Tải bản đầy đủ (.pdf) (325 trang)

Slide bài giảng luật hình sự 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 325 trang )

CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT
HÌNH SỰ

1.1. Khái niệm Luật Hình sự
1.2. Nhiệm vụ của Luật Hình sự
1.3. Các nguyên tắc của Luật Hình sự


1.1. Khái niệm Luật Hình sự
1.1.1. Định nghĩa:
- Là ngành luật độc lập trong hệ thống PL
VN, bao gồm hệ thống các QPPL do NN
ban hành xác định những hành vi nguy
hiểm cho XH bị coi là tội phạm đồng thời
quy định hình phạt đối với tội phạm đó


1.1.2. Đối tượng điều chỉnh
- Là QHXH phát sinh giữa NN và người
phạm tội (khi người này thực hiện TP)
Nhà nước

Người phạm tội


1.1.3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU
CHỈNH
Phương pháp quyền uy



1.2. Nhiệm vụ của Luật
Hình sự
- Bảo vệ chế độ, quyền làm chủ, quyền bình
đẳng, lợi ích NN, quyền và lợi ích của CD, tổ
chức
- Giáo dục ý thức tuân theo PL
- Đấu tranh phòng chống tội phạm


1.3. Các nguyên tắc của LHS
1.3.1. Định nghĩa
Hoàn thiện PLHS

Áp dụng PLHS

Xây dựng PLHS


1.3.2. Các nguyên tắc của LHS (tt)
Nguyên tắc cơ bản Nguyên tắc đặc thù
Nguyên tắc pháp chế

Nguyên tắc hành vi

Nguyên tắc bình đẳng Nguyên tắc có lỗi
Nguyên tắc nhân đạo Nguyên tắc phân hóa
trách nhiệm hình sự


Chương 2

ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ

2.1. Khái niệm đạo luật Hình sự
2.2. Cấu tạo
2.3. Hiệu lực
2.4. Giải thích


2.1. Khái niệm đạo luật Hình sự
2.1.1. Định nghĩa

VBPL do CQ quyền
lực cao nhất ban
hành

- Tội phạm
- Hình phạt
- Các chế định khác
liên quan TP&HP
Quy định

- Nhiệm vụ
- Những n/tắc chung
của LHS VN


2.1. Khái niệm đạo luật Hình sự
2.1.2. Phân tích

Thẩm quyền ban hành


HÌNH
THỨC

NỘI
DUNG


2.2. Cấu tạo của đạo luật Hình sự
2.2.1 Cấu tạo của BLHS

Phần
chungchung:
Phần
Phần Các tội
Phần các
phạm

Đ1 - Đ77

tội phạm: Đ78-344


2.2.2. Cấu tạo của QPPL hình sự
- QPPL hình sự là quy tắc xử sự được NN ban
hành và bảo đảm việc thực hiện bằng cách áp
dụng HP đối với người phạm tội
- Cấu trúc của QPPL Phần chung # cấu trúc của
QPPL Phần Các tội phạm



Cấu tạo phần quy định của QPPL phần
Các tội phạm
QĐ giản đơn
Quy định: là bộ
phận của QPPLHS
nêu về tội phạm

QĐ mô tả

QĐ viện dẫn


Quy định giản đơn
- Chỉ nêu tên tội phạm, không mô tả dấu
hiệu pháp lý của tội phạm
VD: Đ136 BLHS


Quy định mô tả
- Nêu tên tội phạm và mô tả dấu hiệu
pháp lý của tội phạm
VD: Đ133 BLHS


Quy định viện dẫn
- Nêu tên tội phạm, muốn xác định dấu
hiệu pháp lý phải xem thêm các quy
định khác của pháp luật
- VD: Đ202 BLHS



Cấu tạo phần chế tài của QPPLHS Phần
các tội phạm

Chế tài: là bộ phận của
QPPLHS nêu ra loại và mức
hình phạt đối với người thực
hiện TP đã được nêu trong
phần quy định

Chế tài
tương đối dứt khoát

Chế tài lựa chọn


Chế tài tương đối dứt khoát

- Nêu mức tối thiểu và mức tối đa
hoặc nêu mức tối đa của hình phạt


Chế tài lựa chọn
- Nêu nhiều loại hình phạt khác nhau
mà Tòa án có thể lựa chọn 1 trong
các hình phạt đó để áp dụng đối
với các trường hợp phạm tội
được nêu trong phần quy định



2.3. Hiệu lực của đạo luật HS VN
2.3.1. Hiệu lực của đạo luật HS theo ko gian
2.3.2. Hiệu lực của đạo luật HS theo thời gian
2.3.3. Hiệu lực hồi tố trong luật HS Việt Nam


2.3.1. Hiệu lực của đạo luật HS theo không gian
- Là phạm vi áp dụng của đạo luật đó đối với hành
vi PT thực hiện trong ko gian nhất định và một số
người nhất định.
Ở đâu?
Đạo luật có hiệu lực


Hiệu lực của đạo luật HS đối với hành vi
PT xảy ra trên lãnh thổ VN (Đ5 BLHS)
+ Áp dụng đối với mọi hành vi PT thực hiện
trên lãnh thổ VN.

+ Ngoại trừ biệt lệ phải giải quyết bằng con
đường ngoại giao


Hiệu lực của đạo luật HS đối với hành vi
PT xảy ra ngoài lãnh thổ VN (Đ6 BLHS)
+ CD VN, người ko QT thường trú ở VN PT ở
ngoài lãnh thổ VN có thể bị truy cứu TNHS
theo BLHS VN
+ NNN PT ở ngoài lãnh thổ VN có thể bị truy

cứu TNHS theo BLHS VN = được quy định
trong các ĐƯQT (VN ký kết/tham gia)


2.3.2. Hiệu lực của đạo luật HS theo thời gian
- Là phạm vi áp dụng của đạo luật đó đối với HV PT
thực hiện trong khoảng thời gian nhất định

Điều luật áp dụng
K1 Đ7 BLHS

Là điều luật đang
có hiệu lực

Tại thời điểm mà
HVPT được thực hiện


c. Hiệu lực hồi tố trong LHS Việt Nam
- Là hiệu lực của đạo luật được áp dụng đối với HV phạm
tội thực hiện trước khi đạo luật đó có hiệu lực thi hành

Quy định

Ko áp dụng hồi
tố nếu điều luật

Hạn chế
PVAD


- 1 TP mới
- 1 HP nặng hơn
- 1 TT tăng nặng mới
-

án treo
miễn TNHS
miễn HP
giảm HP
xóa án tích

Các quy định khách ko

có lợi cho người PT


×