DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hoc24h.vn
A - CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
I. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA AXIT ĐEOXI RIBONUCLEIC (ADN)
I.1. Cấu tạo hóa học của ADN
- ADN luôn tồn tại trong nh}n tế b{o v{ có mặt ở cả ti thể, lạp thể. ADN chứa c|c nguyên tố hóa
học chủ yếu C, H, O, N v{ P.
- ADN l{ đại ph}n tử, có khối lượng ph}n tử lớn, chiều d{i có thể đạt tới h{ng trăm micromet
khối lượng ph}n tử có từ 4 đến 8 triệu, một số có thể đạt tới 16 triệu đvC.
- ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n, mỗi nucleotit có ba th{nh phần, trong đó th{nh phần cơ
bản l{ bazơnitric. Có 4 loại nuleotit mang tên gọi của c|c bazơnitric, trong đó A v{ G có kích thước
lớn, T v{ X có kích thước bé.
- Mỗi nucleotit được cấu tạo từ 3 th{nh phần l{:
+ Đường đêzôxiribôza (C5H10O4).
+ Axít phốtphoríc (H3PO4).
+ Bazơ nitơ: gồm có 4 loại l{: Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).
- Trên mạch đơn của ph}n tử ADN c|c đơn ph}n liên kết với nhau bằng liên kết ho| trị l{ liên kết
được hình th{nh giữa đường C5H10O4 của nucleotit n{y với ph}n tử H3PO4 của nucleotit kế tiếp.
Liên kết ho| trị l{ liên kết rất bền đảm bảo cho thông tin di truyền trên mỗi mạch đơn ổn định kể
cả khi ADN t|i bản v{ phiên m~.
P
Đ
Baz¬ nit¬
+ Do c|c nuclêôtít chỉ kh|c nhau về th{nh phần bazơ nitơ nên người ta gọi tên của nuclêôtít theo tên
của bazơ nitơ.
- Từ 4 loại nucleotit có thể tạo nên tính đa dạng v{ đặc thù của ADN ở c|c lo{i sinh vật bởi số
lượng, th{nh phần, trình tự ph}n bố của nucleotit.
I.2. Cấu trúc không gian của ADN (Mô hình Oatxơn v{ Crick)
+ ADN l{ một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn (mạch polinucleotit) quấn song song quanh một
trục tưởng tượng trong không gian theo chiều từ tr|i sang phải (xoắn phải) như một thang d}y
xoắn: tay thang l{ ph}n tử đường (C5H10O4) v{ axit photphoric sắp xếp xen kẽ nhau, mỗi bậc thang
l{ một cặp bazơnitric đứng đối diện v{ liên kết với nhau bằng liên kết hiđro theo nguyên tắc bổ
sung (NTBS). Đó l{ nguyên tắc A của mạch đơn n{y có kích thước lớn bổ sung với T của mạch đơn
kia có kích thước bé v{ nối với nhau bằng 2 liên kết hiđro. G của mạch đơn n{y có kích thước lớn
bổ sung với X của mạch đơn kia có kích thước bé v{ nối với nhau bằng 3 liên kết hiđro v{ ngược lại.
+ Trong ph}n tử ADN, do c|c cặp nucleotit liên kết với nhau theo NTBS đ~ đảm bảo cho chiều
rộng của chuỗi xoắn kép bằng 20 Ǻ, khoảng c|ch giữa c|c bậc thang trên c|c chuỗi xoắn bằng 3,4 Ǻ,
ph}n tử ADN xoắn theo chu kì xoắn, mỗi chu kì xoắn có 10 cặp nucleotit, có chiều cao 34 Ǻ.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 1
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
- ADN của một số virut chỉ gồm một mạch polinucleotit. ADN của vi khuẩn v{ ADN của lạp
thể, ti thể lại có dạng vòng khép kín.
I.3. Tính đặc trưng của ph}n tử ADN
+ ADN đặc trưng bởi số lượng, th{nh phần trình tự ph}n bố c|c nucleotit, vì vậy từ 4 loại
nucleotit đ~ tạo nên nhiều loại ph}n tử ADN đặc trưng cho mỗi lo{i.
A+T
+ ADN đặc trưng bởi tỉ lệ G+X
+ ADN đặc trưng bởi số lượng, th{nh phần trình tự ph}n bố c|c gen trong từng nhóm gen liên
kết.
I.4. C|c loại ADN v{ vai trò của ADN
* C|c loại ADN:
- Ở sinh vật nh}n thực:
+ ADN trong nh}n đa phần có cấu trúc 2 mạch xoắn song song quanh một trục, liên kết với protein.
Thường có nhiều ph}n tử
+ ADN ở tế b{o chất (ti thể v{ lục lạp) có cấu trúc hai mạch (xoắn kép), dạng vòng. Thường có nhiều
ph}n tử.
- Ở sinh vật nh}n sơ:
+ ADN ở vùng nh}n có cấu trúc hai mạch (xoắn kép), dạng vòng, không liên kết với protein (ADN
trần). Chỉ có một ph}n tử.
+ ADN ở tế b{o chất (gọi l{ Plasmit) có cấu trúc hai mạch, dạng vòng, kích thước nhỏ. Có khả năng
nh}n đôi độc lập với ADN nh}n.
- Ở Virut:
ADN có thể có một mạch hoặc hai mạch
* Vai trò của ADN:
- ADN l{ cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ ph}n tử.
- Cùng với prôtêin l{ cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống.
- Chứa thông tin di truyền, thông tin đặc trưng cho mỗi loại bởi trình tự ph}n bố c|c nucleotit trên
ph}n tử ADN
- Có khả năng nh}n đôi chính x|c để truyền thông tin di truyền qua c|c thể hệ.
- Chứa c|c gen kh|c nhau, giữ chức năng kh|c nhau.
- Có khả năng đột biến tạo nên thông tin di truyền mới.
I.5. C|c c|c dạng b{i v{ công thức cơ bản về ADN
* DẠNG 1: C|c công thức liên quan đến chiều d{i, tổng số nucleotit v{ khối lượng của ADN…
- Trong ph}n tử ADN theo NTBS: A = T ; G = X
(1)
Suy ra tổng số nuclêôtit của ADN: N = A + T + G + X
(2)
Từ (1) v{ (2) ta rút ra:
N = 2A + 2G = 2T + 2X
(3)
- C|c công thức tính L của ADN.
+ Biết số lượng nuclêôtit (N) hoặc khối lượng ph}n tử của ADN (M):
N
LG 3,4 Ao
(4)
2
LG
Trang 2
M
3,4 Ao
300 2
(5)
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hoc24h.vn
+ Biết số lượng nuclêôtit 2 loại không bổ sung trên ADN:
LG = (A + G) x 3,4Å = (T + X) x 3,4Å
+ Biết số lượng chu kỳ xoắn của ADN (Sx) :
Mỗi chu kỳ xoắn của ADN gồm 10 cặp nuclêôtit có chiều cao 34Å.
Chiều d{i ADN:
LG = Sx x 34Å
(6)
(7)
* Dạng 2: C|c công thức liên quan đến số nucleotit mỗi loại v{ tỷ lệ phần trăm
- Nếu xét mối tương quan c|c nuclêôtit của 2 mạch đơn ta có:
Mạ ch 1
Mạ ch
2
A1
=
T2
T1
=
A2
G1
=
X2
G22= T1 + A1 = T2 + A2
A=T=X
T11+ T2 =
= A1 + A
(8)
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = X1 + G1 = X2 + G2
- Nếu coi tổng số nuclêôtit mỗi mạch đơn của ADN l{ 100%. Tổng số nuclêôtit của mạch bằng 50%
tổng số nuclêôtit của ADN. Nếu cho mạch gốc của ADN l{ mạch 1, có thể x|c định mối liên quan %
c|c đơn ph}n trong ADN:
Ta có:
%A + %T + %G + %X = 100%
M{ :
%A1 + %T1 + %G1 + %X1 = 100%
%A2 + %T2 + %G2 + %X2 = 100%
=>
%A1 + %A2 + %T1 + %T2 + %G1 + %G2 + %X1 + %X2 = 200%
% A1 % A2
%G1 %G 2
Suy ra: % A %T
%G % X
2
2
;
(9)
II. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
1. Đặc điểm cấu trúc chung của ARN :
- ARN l{ một đa ph}n tử được cấu tạo từ nhiều đơn ph}n.
- Có 4 loại ribonucleotit tạo nên c|c ph}n tử ARN: Ađenin, Uraxin, Xitozin, Guanin, mỗi đơn ph}n
gồm 3 th{nh phần: bazơnitric, đường ribozơ (C5H10O5) v{ H3PO4.
- Trên ph}n tử ARN c|c ribonucleotit liên kết với nhau bằng liên kết ho| trị giữa đường C5H10O5
của ribonucleotit n{y với ph}n tử H3PO4 của ribonucleotit kế tiếp.
- Có 3 loại ARN: rARN chiếm 70-80%, tARN chiếm 10-20%, mARN chiếm 5-10%.
- Mỗi ph}n tử ARN được cấu tạo bởi 1 mạch pôliribônuclêôtit.
- ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu ADN thông qua qu| trình phiên m~.
- ARN có kích thước nhỏ so với ADN.
- Ngo{i ba loại ARN tồn tại trong c|c lo{i sinh vật m{ vật chất di truyền l{ ADN thì ở những lo{i
virut vật chất di truyền l{ ARN thì ARN của chúng có dạng mạch đơn, một v{i loại có ARN 2 mạch.
2. Cấu trúc v{ chức n}ng của từng loại ARN
Căn cứ v{o chức năng của ARN, người ta chia ra l{m 3 loại :
- ARN thông tin (mARN)
- ARN vận chuyển (tARN)
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 3
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
- ARN ribôxôm (rARN)
a. mARN - ARN thông tin
- Cấu tạo dạng mạch thẳng, sợi đơn.
- L{ bản sao c|c bộ ba m~ hóa trên ADN.
- Trên mARN có c|c bộ ba m~ sao (codon) đóng vai trò trung gian chuyển thông tin m~ hóa trên
ph}n tử ADN đến bộ m|y giải m~ (ribôxôm) th{nh ph}n tử prôtêin tương ứng.
- ARNm có đời sống rất ngắn.
Cấu tạo mARN
b. tARN - ARN vận chuyển
ARNt có cấu trúc không gian đặc trưng.
- Cấu trúc dạng ba thùy, cấu trúc n{y được ổn định nhờ c|c liên kết bổ sung ở một số vùng trên ph}n
tử tARN.
- Vị trí không có liên kết bổ sung hình th{nh c|c thùy, có vai trò đặc biệt quan trọng đối với chức
năng của tARN.
- Bộ ba đối m~ (anticodon) gồm ba nuclêôtit bổ sung cho codon (bộ ba m~ sao trên mARN)
- Trình tự 5’ XXA3’ có khả năng hình th{nh liên kết cộng hóa trị với axit amin đặc trưng.
- tARN đóng vai trò vận chuyển c|c axit amin cần thiết đến bộ m|y dịch m~ để tổng hợp prôtêin từ
mARN tương ứng.
- tARN tồn tại qua v{i thế hệ tế b{o rồi bị enzim ph}n hủy.
c. rARN - ARN ribôxôm
- Nhiều vùng có liên kết bổ sung giữa c|c nucleotit tạo nên vùng xoắn kép cục bộ.
- C|c rARN kết hợp với c|c prôtêin chuyên biệt tạo th{nh ribôxôm, nơi diễn ra qu| trình dịch m~ để
tổng hợp lên protein.
Trang 4
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hoc24h.vn
- Mỗi ribôxôm gồm hai tiểu phần : tiểu phần lớn v{ tiểu phần bé. Mỗi tiểu phần có mang nhiều
prôtêin v{ rARN có kích thước kh|c nhau.
- rARN có đời sống d{i nhất, qua nhiều thế hệ tế b{o.
Loại
ARN thông tin
ARN vận
chuyển
ARN ribôxôm
Cấu trúc
- Có cấu trúc một mạch thẳng..
- Đầu 5’, có vị trí đặc hiệu gần m~ mở đầu để
ribôxôm nhận biết v{ gắn v{o.
- Cấu trúc một mạch có đầu cuộn tròn. Có liên
kết bổ sung.
- Mỗi loại có một bộ ba đối m~ (anticodon) đặc
hiệu để bổ sung với bộ m~ sao (codon) tương
ứng trên mARN v{ có một đầu gắn với a.a.
- Cấu trúc một mạch có liên kết bổ sung.
Chức năng
- Vận chuyển TTDT từ nh}n ra
tế b{o chất v{ l{m khu}n cho
qu| trình dịch m~.
Vận chuyển axit amin đến
ribôxôm v{ tham gia dịch m~
(người phiên dịch).
- Kết hợp với prôtêin tạo nên
ribôxôm.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
NỘI DUNG ĐỀ LUYỆN TẬP: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN VÀ ARN
C}u 1: Th{nh phần n{o của nuclêôtit có thể t|ch ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit m{ không l{m đứt
mạch?
A. Đường.
B. Bazơnitơ.
C. Bazơnitơ v{ nhóm phôtph|t.
D. Nhóm phôtph|t.
Hướng dẫn: B.
Nucleotide gồm có 3 th{nh phần l{ đường, acid v{ bazonito. Trong đó đường v{ acid liên kết với
nhau bằng liên kết hóa trị, acid của ph}n tử n{y liên kết với đường của ph}n tử bên cạnh.
Th{nh phần có thể t|ch ra khỏi chuỗi polinucleotide m{ không bị đứt mạch đó l{ bazo nito.
C}u 2: Trong qu| trình hình th{nh chuỗi pôlynuclêôtit, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn v{o
nuclêôtit trước ở vị trí
A. cacbon số 3' của đường.
B. bất kì vị trí n{o của đường.
C. c|cbon số 5' của đường.
D. c|cbon số 1' của đường.
Hướng dẫn: A.
C}u 3: Ph}n tích th{nh phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ c|c loại nuclêôtit như sau: A
= 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic n{y l{
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép.
D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Hướng dẫn: A.
Xét tỷ lệ %A + %T + %G + %X = 100%. Suy ra X=25%
Ta thấy: A = T, G # X.
Có nucleotide T → axit nucleic n{y l{ ADN mạch đơn..
C}u 4: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN l{
A. h{m lượng ADN trong nh}n tế b{o.
B. số lượng, th{nh phần v{ trật tự sắp xếp của c|c nuclêôtít trên ADN.
C. tỉ lệ A+T
G+X
D. th{nh phần c|c bộ ba nuclêôtit trên ADN.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 5
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
Hướng dẫn: B.
Mỗi ADN đều cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n, đơn ph}n l{ 4 loại nucleotide (A, T, G, X).
ADN rất đa dạng, phong phú ở c|c lo{i kh|c nhau l{ kh|c nhau. Sự đa dạng v{ phong phú của DNA l{
do số lượng, th{nh phần v{ trình tự sắp xếp c|c đơn ph}n.
C}u 5: C|c nuclêotit trên cùng một mạch đơn của ph}n tử ADN được nối với nhau bằng liên kết giữa
A. đường C5H10O4 của hai nuclêôtit đứng kế tiếp.
B. axit photphoric của nuclêotit n{y với đường C5H10O4 của nuclêôtit kế tiếp.
C. đường C5H10O4 của nuclêotit n{y với đường bazơ nitric của nuclêôtit kế tiếp.
D. axit photphoric của nuclêotit n{y với axit photphoric của nuclêôtit kế tiếp.
Hướng dẫn: B.
C|c nucleotit trên cùng một mạch đơn của ph}n tử ADN nối với nhau bằng liên kết hóa trị giữa acid
photphoric v{ đường. Acid photphoric của nucleotide n{y nối với đường deoxy (C5H10O4) của
nucleotide kế tiếp.
C}u 6: Nếu như tỉ lệ A+G ở một sợi của chuỗi xoắn kép ph}n tử ADN l{ 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung
T+X
l{.
A. 2
Hướng dẫn: D
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
Tỷ lệ A+G ở một sợi của chuỗi xoắn kép ph}n tử DNA l{ 0,2 thì tỉ lệ ở sợi bổ sung A+G sẽ l{:
T+X
T+X
1
Vì A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2 → Nên: A1 +G1 = 0,2 → A 2 +G 2 =
= 5.
0, 2
T1 +X1
T2 +X 2
C}u 7: Điểm có ở ADN ngo{i nh}n m{ không có ở ADN trong nh}n l{
A. được chứa trong nhiễm sắc thể.
B. có số lượng lớn trong tế b{o.
C. hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể.
D. không bị đột biến
Hướng dẫn: C.
Vật chất di truyền ở tế b{o, ngo{i việc chứa trong nh}n còn có ở ngo{i nh}n, tồn tại ở c|c b{o quan
như ti thể v{ lạp thể.
ADN ngo{i nh}n l{ c|c ph}n tử ADN kép, mạch vòng. C|c ADN ngo{i nh}n thì hoạt động độc lập với
hoạt động của nhiễm sắc thể.
C}u 8: Một đoạn ph}n tử ADN có tỷ lệ c|c loại nucclêôtit như sau: A = 20%, T = 20%, G = 25% v{ X =
35%. Kết luận n{o sau đ}y về ph}n tử ADN trên l{ đúng?
A. Ph}n tử ADN có cấu trúc hai mạch c|c nuclêotit bổ sung cho nhau.
B. Ph}n tử ADN trên có cấu trúc một mạch, c|c nuclêôtit không bổ sung cho nhau.
C. Không có ph}n tử ADN n{o có c|c th{nh phần nuclêôtit như tỷ lệ đ~ cho.
D. Ph}n tử ADN trên l{ cấu tạo đặc trưng của c|c lo{i vi khuẩn.
Hướng dẫn: B.
Đoạn ph}n tử DNA n{y có tỷ lệ A = 20%; T = 20%; G = 25% v{ X = 35%
Ta thấy A = T v{ G kh|c X → không tu}n thủ nguyên tắc bổ sung → ph}n tử DNA n{y mạch đơn.
C}u 9: Gọi A, T, G, X c|c loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan n{o sau đ}y không đúng?
A. (A + X)/(T + G) = 1.
B. %(A + X) = %(T + G).
C. A + T = G + X.
D. A + G = T + X.
Hướng dẫn: C.
Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X nên A + G = T + X hoặc A + X = T + G.
Tương quan A + T = G + X l{ sai. A + T = 2A; G + X = 2G.
C}u 10: Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong ph}n tử ADN thể hiện giữa:
A. C|c đơn ph}n trên hai mạch.
B. C|c đơn ph}n trên cùng một mạch.
C. Đường v{ axit trong đơn ph}n.
D. Bazơ nitric v{ đường trong đơn ph}n.
Trang 6
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hướng dẫn: A
Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong ph}n tử ADN thể hiện giữa c|c nucleotide trên hai
mạch. A của mạch n{y sẽ liên kết với T mạch kh|c v{ ngược lại, G của mạch n{y sẽ liên kết với X của
mạch kh|c.
C}u 11: Ph}n tích th{nh phần của c|c axit nuclêic t|ch chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như
sau:
Chủng A : A = U = G = X = 25%
Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30%,
Chủng C : A = T = G = X =25%
Vật chất di truyền của:
A. cả 3 chủng đều l{ ADN
B. cả 3 chủng đều l{ ARN
C. chủng A l{ ARN còn chủng B v{ C l{ ADN
D. chủng A v{ B l{ ARN còn chủng C l{ AND
Hướng dẫn: D.
Chủng A v{ B có U nên chủng A v{ B l{ ARN.
Chủng C có A, T, G, X nên chủng C l{ DNA.
C}u 12: Một đoạn ph}n tử ADN có tỷ lệ c|c loại nucclêôtit như sau: A = 20%, T = 20%, G = 25% v{ X
= 35%.
Kết luận n{o sau đ}y về ph}n tử ADN trên l{ đúng?
A. Ph}n tử ADN có cấu trúc hai mạch c|c nuclêotit bổ sung cho nhau.
B. Ph}n tử ADN trên có cấu trúc một mạch, c|c nuclêôtit không bổ sung cho nhau.
C. Không có ph}n tử ADN n{o có c|c th{nh phần nuclêôtit như tỷ lệ đ~ cho.
D. Ph}n tử ADN trên l{ cấu tạo đặc trưng của c|c lo{i vi khuẩn.
Hướng dẫn: B.
Đoạn ph}n tử n{y có tỷ lệ A = 20%; T = 20%; G = 25% v{ X = 35%
Ta thấy A = T v{ G # X → không tu}n thủ nguyên tắc bổ sung → ph}n tử DNA n{y mạch đơn.
C}u 13: Trên mạch 1 của ph}n tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+G)/(T+X) = 0,4 thì trên mạch bổ sung
(mạch 2) tỉ lệ đó l{
A. 0,25
B. 0,4
C. 2,5
D. 0,6
Hướng dẫn: C.
A+G
A+G
Tỷ lệ
ở một sợi của chuỗi xoắn kép ph}n tử DNA l{ 0,4 thì tỉ lệ ở sợi bổ sung
sẽ l{:
T+X
T+X
1
A +G
A +G
Vì A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2 → Nên: 1 1 = 0,42 → 2 2 =
=2,5
0, 4
T1 +X1
T2 +X 2
C}u 14: Nhiệt độ nóng chảy của ADN l{ nhiệt độ để ph| vỡ liên kết hidro v{ l{m t|ch 2 mạch đơn
của ph}n tử. Hai ph}n tử ADN có chiều d{i bằng nhau nhưng ph}n tử ADN thứ nhất có tỉ lệ giữa
nucleotit loại A/G lớn hơn ph}n tử ADN thứ hai. Có c|c kết luận được rút ra:
(1) Nhiệt độ nóng chảy của ph}n tử ADN thứ nhất nhỏ hơn ph}n tử ADN thứ hai.
(2) Nhiệt độ nóng chảy của ph}n tử ADN thứ nhất bằng ph}n tử ADN thứ hai.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của ph}n tử ADN không phụ thuộc v{o tỉ lệ A/G.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của ph}n tử ADN thứ nhất lớn hơn ph}n tử ADN thứ hai.
Số kết luận có nội dung đúng l{:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đ|p |n: B
Hướng dẫn: Nhiệt độ l{m t|ch hai mạch của ph}n tử ADN được gọi l{ nhiệt độ nóng chảy. Những
đoạn ADN có nhiệt độ :nóng chảy" cao l{ những đoạn có chứa nhiều loại G-X vì số lượng liên kết
hyđrô nhiều hơn (A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro),
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 7
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
ngược lại, c|c đoạn ADN có nhiều cặp A-T, ít G-X thì có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn do có ít liên kết
hyđrô hơn.
Hai ph}n tử ADN có chiều d{i bằng nhau tức l{ tổng số nucleotit của 2 ph}n tử n{y bằng nhau.
Ph}n tử ADN thứ nhất có tỉ lệ giữa loại nucleotit A/G lớn hơn ph}n tử ADN thứ hai nên nhiệt độ
nóng chảy của ph}n tử ADN thứ nhất cao hơn ph}n tử ADN thứ hai → chỉ có 4 đúng.
→ Đ|p |n B.
C}u 15: Số vòng xoắn trong 1 ph}n tử ADN có cấu trúc dạng B l{ 100000 vòng. Bình phương 1 hiệu
của adenin với 1 loại nucleotit kh|c bằng 4.1010 nucleotit trong ph}n tử ADN đó. Biết rằng số
nucleotit loại A lớn hơn loại nucleotit kh|c.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Ph}n tử ADN trên có 1000000 Nucleotit.
(2) Ph}n tử ADN trên có tỉ lệ A = T = 600 000 Nucleotit.
(3) Chiều d{i của ph}n tử AND l{: 3400000 Å
(4) Ph}n tử ADN trên có tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 20%.
Số ph|t biểu sai l{:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn: B.
Vì số vòng xoắn C = 100000 vòng
→ N = 20.C = 20 . 100000 = 2000000 Nucleotit → (1) sai
L = 34 . C = 34 . 100000 = 3400000 Å → (3 đúng)
Vì (A-X)2 = 4.104 m{ A + X = 50%
→ A = 600000 Nu
→ Ph}n tử ADN trên có tỉ lệ Nu loại A chiếm tỉ lệ l{ : 600000/2000000 = 30%
→ (4) sai.
C}u 16: Hai gen A v{ B có chiều d{i bằng nhau, số liên kết hidro chênh lệch nhau 408 liên kết. Gen A
có tổng bình phương giữa 2 loại nucleotit không bổ sung l{ 14,5% v{ có 2760 liên kết hidro. Cho c|c
ph|t biểu sau:
(1) Chiều d{i của mỗi gen l{ 5100 Å
(2) Gen A có tỉ lệ A = T = 840 Nu, gen B có tỉ lệ G = X = 768
(3) Gen B có 2760 liên kết hidro.
(4) Gen A có tỉ lệ A = T = 35% tổng số Nu của gen.
(5) Gen B có tỉ lệ A = T = 432 Nu.
Số đ|p |n đúng l{:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn: B.
Xét gen A có:Gọi N l{ số Nu của gen A→ NA= NB, Gọi A1 v{ G1 lần lượt l{ số Nu loại A v{ G của gen
A, ta có:
A12+G12 = 14,5% m{ A1 + G1 = 50% (Vì 2A + 2G = Tổng số Nu của gen = 100%)
→ G1 = 35% hoặc G1 = 15%
m{ Theo b{i ra ta có: Gen A có số liên kết H bằng 2760 → 2 A1 + 3 G1 = 2760
- Nếu G1 = 15% nên A1 = 35% → 2 . 35% N + 3 . 15% N = 2760
→ N = 2400 (Thỏa m~n) → Giải ra ta có: A1 = 840 ; G1 = 360 → (4) đúng.
- Nếu G1 = 35% → 2. 15% N + 3 . 35% N = 2760
→ N = 2044,44 (Loại)
Vì Hai gen A v{ B có chiều d{i bằng nhau → NA = NB = 2400
Có chiều d{i mỗi gen l{ : LA =LB = 2400 .3,4 :2 = 4080 Ao → (1) sai
Vì Gen B v{ gen A chênh lệch nhau 408 Liên kết Hidro → Số liên kết H của gen B = 2760 + 408 =
3168 hoặc bằng 2760 - 408 = 2352
Trang 8
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
M{ Nu của gen B = 2400 → Chỉ có trường hợp Số H = 3168 thỏa m~n,[Vì (2A+3G) > (2A+2G)]
Gen B có: 2A+2G = 2400 v{ 2A + 3G = 3168 → A=T= 432; G=X= 768 → (2), (5) đúng.
C}u 17: C|c th{nh phần chính trong cấu trúc của 1 ribonucleotit l{:
A. Axit photphoric, đường C5H10O4, bazơ nitơ.
B. Axit photphoric, đường C5H10O5, bazơ
nitơ.
C. Polypeptit, đường C5H10O4, bazơ nitơ.
D. Polypeptit, đường C5H10O5, bazơ nitơ.
Hướng dẫn: B.
Cấu trúc 1 ribonucleotide gồm có 3 th{nh phần l{: acid photphoric, đường ribozo C5H10O4 v{
bazonito
C}u 18: Liên kết hóa trị v{ liên kết hidro đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nucleic n{o
sau đ}y:
A. Có trong ADN, mARN v{ tARN.
B. Có trong ADN, tARN v{ rARN.
C. Có trong ADN, rARN v{ mARN.
D. Có trong mARN, tARN v{ rARN.
Hướng dẫn: B.
Liên kết hóa trị hóa trị có mặt trong c|c loại acid nucleic.
Liên kết hidro chỉ có ở những acid nucleic có đoạn có trình tự liên kết bổ sung giữa nucleotide bé
với nucleotide lớn.
mARN có cấu trúc mạch thẳng nên k thể có liên kết hidro. Còn tARN v{ rARN có c|c vùng cấu trúc
xoắn lại c|c ribonucleotide liên kết bổ sung A-U, G-X với nhau.
C}u 19: Nói đến chức năng của ARN, c}u n{o sau đ}y không đúng:
A. tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do v{ vận chuyển đến riboxom.
B. rARN có vai trò cấu tạo b{o quan riboxom.
C. rARN có vai trò hình th{nh nên cấu trúc m{ng sinh chất của tế b{o.
D. mARN l{ bản m~ sao từ mạch khuôn của gen.
Hướng dẫn: C.
Chức năng của ARN.
mARN: bản sao từ mạch khuôn của gen,mang thông tin kiểm so|t v{ khởi động phiên m~.
tARN: có vai trò trong vận chuyển acid amine trong qu| trình dịch m~
rARN: kết hợp với protein để cấu tạo nên riboxome.
C}u 20: Những điểm kh|c nhau giữa ADN v{ ARN l{:
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn ph}n.
(2) Cấu trúc của 1 đơn ph}n.
(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa c|c cặp bazơ nitric.
A. (1), (2) v{ (3). B. (1), (2) v{ (4).
C. (2), (3) v{ (4).
D. (1), (3) v{
(4).
Hướng dẫn: B.
Điểm kh|c nhau giữa đơn ph}n của ADN v{ ARN.
(1) ADN có 2 mạch còn ARN chỉ có 1 mạch; ADN có 4 loại đơn ph}n A,T, G, X. ARN có 4 loại đơn ph}n
A, U, G, X
(2) Cấu trúc 1 đơn ph}n kh|c nhau. Nucleotide cấu tạo từ đường deoxiribo, còn ARN cấu tạo từ
dường ribozo.
(4) Nguyên tắc bổ sung kh|c nhau vì có c|c đơn ph}n kh|c nhau..
C}u 21: Sự kh|c biệt cơ bản trong cấu trúc giữa c|c loại ARN do c|c yếu tố n{o sau đ}y quyết định:
A. số lượng, th{nh phần, trật tự xắp xếp c|c loại ribônuclêôtit v{ cấu trúc không gian của ARN.
B. số lượng, th{nh phần c|c loại ribônuclêôtit trong cấu trúc.
C. trật tự xắp xếp c|c loại ribônuclêôtit v{ cấu trúc không gian của ARN.
D. th{nh phần, trật tự xắp xếp c|c loại ribônuclêôtit.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 9
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
Hướng dẫn: A.
Sự kh|c biệt cơ bản trong cấu trúc giữa c|c loại ARN do: số lượng,th{nh phần, trật tự sắp xếp c|c
loại ribonucleotide v{ cấu trúc không gian của ARN
C}u 22: Cấu trúc không gian của ARN có dạng:
A. mạch thẳng.
B. xoắn đơn tạo bởi 2 mạch pôlyribônuclêôtit.
C. có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.
D. có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn ph|t triển của mỗi loại ARN.
Hướng dẫn: C.
Cấu trúc không gian của ARN đều l{ cấu trúc 1 mạch.
mARN có cấu trúc mạch thẳng.
tARN có cấu trúc cuộn xoắn th{nh c|c thùy, tại c|c thùy có sự hình th{nh liên kết hidro giữa c|c
ribonucleotide.
rARN có cấu trúc mạch đơn v{ phức tạp
C}u 22: Liên kết nối giữa c|c nuclêôtit tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit l{ liên kết:
A. peptit
B. ho| trị.
C. ion
D. hiđrô
Hướng dẫn: B.
Liên kết nối giữa c|c nucleotide tạo nên chuỗi polipeptide l{ liên kết giữa đường v{ acid ( liên kết
hóa trị).
C}u 23: Loại đường cấu tạo nên đơn ph}n của ARN l{
A. ribôzơ
B. glucôzơ
C. đeoxiribôzơ D. fructôzơ
Hướng dẫn: A.
ARN gồm có 4 loại đơn ph}n A, U, G, X. Mỗi đơn ph}n gồm 3 th{nh phần l{: acid photphoric, base
nito v{ đường ribozo.
C}u 24: Loại vật chất di truyền m{ không có c|c nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
l{
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN riboxom.
D. ADN có trong ti thể.
Hướng dẫn: A.
A. mARN dạng mạch thẳng → không có liên kết bổ sung giữa c|c nu.
ARN vận chuyển,có c|c thùy xoắn lại với nhau. Tại c|c thùy n{y có liên kết hidro.
ARN riboxome có cấu tạo phức tạp, có nhiều đoạn cuộn xoắn → có liên kết hdiro.
ADN có trong ty thể. ADN dạng mạch kép có liên kết bổ sung A-T v{ G-X.
C}u 25: Loại ARN có khả năng tự nh}n đôi chỉ có ở
A. virut.
B. vi khuẩn.
C. nấm.
D. tảo.
Hướng dẫn: A.
Virut có bộ NST l{ ARN nên co qu| trình sao m~ ngược tử ARN → ADN
C}u 26: Một ph}n tử mARN có tỉ lệ giữa c|c loại ribonucleotit l{ A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ % mỗi loại
ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. 10%, 20%, 30%, 40%.
B. 48%, 24%, 16%, 12%.
C. 40%, 30%, 20%, 10%.
D. 12%, 16%, 24%, 48%.
Hướng dẫn: B.
mARN có A =2U =3G=4X. Tỷ lệ mỗi loại %A + %U + %G + %X = 100 %
%U =%A/2, %G = %A/3; %X =%A/4 → A = 48%, U = 24%, G = 16%, X =12%
C}u 27: Một ph}n tử mARN có tỉ lệ c|c loại nucleotit: A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tỉ lệ % mỗi loại
ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. A = 10%, U = 20%, G = 30%, X = 40%.
B. A = 48%, U = 24%, G = 16%, X = 12%.
C. A = 40%, U = 30%, G = 20%, X = 10%.
D. A = 12%, U = 16%, G = 24%, X = 48%.
Trang 10
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hướng dẫn: A.
mARN có A: U: G :X = 1: 2: 3: 4
Ta có %A + %U + %G + %X =100%
A = 10%, U =20%, G =30%, X =40%
C}u 28: Một ph}n tử mARN có chiều d{i 4080 Å, trên mARN có tỉ lệ c|c loại nucleotit: A = 2U = 3G =
4X. Số nucleotit từng loại của mARN trên l{:
A. A = 576; U = 288; G = 192; X = 144.
B. A = 144; U = 192; G = 288; X = 576.
C. A = 480; U = 360; G = 240; X = 120.
D. A = 120; U = 240; G = 360; X = 480.
Hướng dẫn: A.
Số nu của mARN = (4080: 3,4) =1200
Ta có A + U + G + X =1200, A =2U =3G=4X
A =576, U =288, G = 192, X =144
C}u 29: Một ph}n tử mARN có chiều d{i 4080 Å, trên mARN có tỉ lệ c|c loại nucleotit: G : X : U : A =
3 : 4 : 2 : 3. Số nucleotit từng loại của mARN trên l{:
A. A = 300; U = 400; G = 200; X = 300.
B. A = 600; U = 400; G = 600; X = 800.
C. A = 150; U = 100; G = 150; X = 200.
D. A = 300; U = 200; G = 300; X = 400.
Hướng dẫn: D.
Số nucleotide của mARN = 4080: 3,4 = 1200
G: X : U :A = 3: 4: 2: 3 → G = 3/12 N → G =300, A = 300, U =200, X = 400.
C}u 30: Trong một ph}n tử ADN, số nuclêotit loại T l{ 100 000 v{ chiếm 20% tổng số nuclêotit của
ADN. Số nuclêotit thuộc c|c loại G v{ X l{
A. G = X = 100 000.
B. G = X = 250 000.
C. G = X = 150 000.
D. G = X = 50 000.
Hướng dẫn: C.
Ph}n tử DNA có T = 100.000 nucleotide; chiếm 20% tổng số nucleotide của DNA.
T = 20% → G = X = 30%.
0,3 100000
G=X=
= 150.000
0, 2
NỘI DUNG ĐỀ LUYỆN TẬP: PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ADN
C}u 1: Một đoạn ADN chứa 3000 nuclêôtit. Tổng số liên kết cộng hóa trị giữa đường v{ axit của
đoạn ADN trên l{:
A. 2998
B. 5998
C. 3000
D. 6000
Hướng dẫn: B.
Liên kết cộng hóa trị sẽ có 2 loại:
+ Liên kết giữa đường v{ photphat trong một nucleotit
+ Liên kết giữa 2 nucleotit kề nhau.
Như vậy với 3000 nucleotide thì sẽ có 3000 liên kết cộng hóa trị trong 1 nucleotide v{ 2998 liên kết
giữa 2 nucleotide kề nhau.
Áp dụng công thức: Số liên kết hóa trị giữa c|c nucleotide: N – 2.
Tổng số nucleotide = 2(N -1) = 2 (3000 – 1) = 5998.
C}u 2: Một ph}n tử ADN có 915 nuclêôtit Xytôzin v{ 4815 liên kết hiđrô. Ph}n tử ADN đó có chiều
d{i l{
A. 6630 Å
B. 5730 Å
C. 4080 Å
D. 5100 Å
Hướng dẫn: A.
Ta có X = 915 → G = X = 915 v{ có 4815 liên kết hidro.
H = 2A + 3G → 4815 = 2A + 3 × 915 → A = 1035.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 11
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
Ph}n tử DNA có N = 2A + 2G = 3900.
N
3900
×3,4 = L=
×3,4 = 6630Å.
2
2
C}u 3: Một gen có 93 vòng xoắn v{ trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279
nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của c|c cặp G – X trong gen l{ :
A. 1953
B. 1302
C. 837
D. 558
Hướng dẫn: A.
Theo b{i ra ta có A1 + T1 = 279 → A = T = 279.
Tổng số nucleotide của gen (N) = 93 × 20 = 1860.
Ta có A + G = N:2 → G = (1860 : 2) - 279 = 651.
(G-X liên kết với nhau bằng 3 liên kết hidro) → số liên kết hidro của cặp G – X = 651 × 3 = 1953.
C}u 4: Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon v{ có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 520, G = X = 380.
B. A = T = 360, G = X = 540.
C. A = T = 380, G = X = 520.
D. A = T = 540, G = X = 360.
Hướng dẫn: C.
N = 540000 : 300 = 1800
A+ G = 900
2A + 3G = 2320
Giải ra ta có G = X = 520; A = T = 380.
C}u 5: Một gen có chiều d{i 469,2 namômet v{ có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen
nói trên l{ :
A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5%.
B. A = T = 17,5%, G = X = 32,5%.
C. A = T = 15%, G = X = 35%.
D. A = T = 35%, G = X = 15%.
Hướng dẫn: B.
N = (4692:3,4) × 2 = 2760 nu
A – T có 483 cặp → %A = %T = (483:2760) × 100 = 17,5%
%G = %X = 32,5%.
C}u 6: Một đoạn ph}n tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A = 189 v{ có X = 35% tổng số nuclêôtit.
Đoạn ADN n{y có chiều d{i tính ra đơn vị µm l{:
A. 0,4284 µm.
B. 0,02142 µm. C. 0,04284 µm.
D. 0,2142 µm.
Hướng dẫn: D.
Ph}n tử ADN có 189 A v{ 35%X → %A = 15% → N = 1260 nu.
L = (1260 :2)× 3,4 = 2142Å
C}u 7: Một ADN d{i 3005,6 Å có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit kh|c l{ 272. Số
lượng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên l{:
A. A = T = 289; G = X = 153.
B. A = T = 153; G = X = 289.
C. A = T = 306; G = X = 578.
D. A = T = 578; G = X = 306.
Hướng dẫn: D.
N = (3004,6 :3,4) × 2 = 1768.
Ta có T – G = 272 v{ T+G = 884 → A = T = 578; G = X = 306
C}u 8: Một ADN có số liên kết hiđrô giữa c|c cặp G v{ X bằng 1,5 số liên kết hiđrô giữa c|c cặp A v{
T. Tỉ lệ % tương ứng nuclêôtit của ADN lần lượt l{:
A. A = T = G = X = 25%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 30%; G = X = 20%.
D. A = T = 20%; G = X = 30%.
Hướng dẫn: A.
Theo b{i ra ta có: 3G = 1,5× 2 A → G = A; G+A =50% → A = G = T = X = 25%.
Chiều d{i của ph}n tử DNA n{y: L=
Trang 12
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
C}u 9: Một ADN có tổng hai loại nuclêôtit chiếm 90% so với tổng số nuclêôtit của nó, trong đó số
nuclêôtit loại A nhiều hơn số nuclêôtit loại G. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của ADN trên l{:
A. A = T = 10%; G = X = 90%.
B. A = T = 5%; G = X = 45%.
C. A = T = 45%; G = X = 5%.
D. A = T = 90%; G = X = 10%.
Hướng dẫn: C.
Trong ADN có tổng 2 loại nucleotide = 90%→ l{ tổng 2 loại nucleotide bổ sung cho nhau. A>G → A
+T = 90% → A = T = 45%; G = X = 5%.
C}u 10: Một ADN chứa 1755 liên kết hiđrô v{ có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit
kh|c l{ 10%. Chiều d{i của ADN trên l{:
A. 4590 Å.
B. 1147,5 Å.
C. 2295 Å.
D. 9180 Å.
Hướng dẫn: C.
2A +3G = 1755, X – A = 10% → X = 30%, A = 20% → X = 3/2A → A = 270, G = 405
L = (270 + 405) × 3,4 = 2295Å.
G+X 3
= . Tương quan v{ gi| trị giữa c|c loại
C}u 11: Một ADN có tỉ lệ giữa c|c loại nuclêôtit l{
A+T 7
nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm l{:
A. A = T = 30%; G = X = 20%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
D. A = T = 20%; G = X = 30%.
Hướng dẫn: C.
(G+X):(A +T) = 3:7 → G:A = 3:7 m{ G+A = 50% → G = 15%, A =35%
C}u 12: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X v{ có tổng số liên kết phôtphođieste giữa đường
với axit photphoric l{ 4798. Khối lượng của gen v{ số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 720000đ.v.c v{ 3120 liên kết.
B. 720000 đ.v.c v{ 2880 liên kết.
C. 900000 đ.v.c v{ 3600 liên kết.
D. 900000 đ.v.c v{ 3750 liên kết.
Hướng dẫn: A.
Tổng số liên kết hóa trị 2N -2 = 4798 → N =2400 → M = 2400× 300 = 720.000dvC
A=2/3G → A = 480; G = 720
Số liên kết Hidro: 2A +3G = 3120 liên kết
C}u 13: Một ph}n tử ADN có 30% A. Trên một mạch của ADN đó có số G bằng 240000 v{ bằng 2 lần
số nuclêôtit loại X của mạch đó. Khối lượng của ph}n tử ADN nói trên (tính bằng đơn vị cacbon) l{ :
A. 54.107 đ.v.C.
B. 36.107 đ.v.C.
C. 10,8.107 đ.v.C.
D. 72.107 đ.v.C.
Hướng dẫn: A.
%A =30% → G =20%
Trên 1 mạch ta có: G =240000 v{ bằng 2 lần X → số nucleotide của gen G =X = 240000 +120000=
360000
N(gen) = 360000: 0,2 = 1800000.
M = 18.105 × 300 = 54.107 dvC
C}u 14: Mẫu ADN của một người bệnh nh}n như sau : A = 22%, G = 20%, T = 28%, X = 30%. Khẳng
định n{o sau đ}y l{ đúng nhất ?
A. Đ}y l{ ph}n tử ADN của sinh vật nh}n sơ g}y bệnh cho người
B. Ph}n tử ADN của người bệnh đ~ bị đột biến A → T v{ G → X
C. Ph}n tử ADN của người bệnh n{y đang nh}n đôi
D. Đ}y không phải l{ ADN của tế b{o người bệnh
Hướng dẫn: D.
Ta thấy A không bằng T v{ G không bằng X nên đ}y không thể l{ ADN mạch kép
C}u 15: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (G + T):(A + X) = 1,5 thì tỉ lệ n{y trên mạch bổ sung của ADN
n{y sẽ bằng bao nhiêu?
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 13
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
A. 2,5.
B. 31,5.
C. 0,67.
D. 0,33.
Hướng dẫn: C.
C}u 16: Đặc điểm không đúng của plasmit l{:
A. Có khả năng t|i bản độc lập
B. Có thể bị đột biến
C. Nằm trên NST trong nh}n tế b{o
D. Có mang gen quy định tính trạng
Hướng dẫn: C.
Plasmide l{ ph}n tử ADN dạng vòng nên không nằm trong nh}n tế b{o m{ tồn tại ở tế b{o chất.
C}u 17: Một đoạn ph}n tử ADN có số lượng nucleotit loại A = 20% v{ có X = 621nucleotit. Đoạn
ADN n{y có chiều d{i tính ra đơn vị μm l{:
A. 0,7038
B. 0,0017595 C. 0,3519
D. 0.03519
Hướng dẫn: C.
A=20% → X = 30%. Ph}n tử ADN có X = 621 → tổng nucleotide: 621: 0,3 = 2070 nucleotide.
L = (2070: 2)× 3,4 = 3519Å
C}u 18: Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN l{:
A. Menđen
B. Oatxơn v{ Cric
C. P|plốp
D. Moogan
Hướng dẫn: B.
1953 Waston v{ Crick công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN. Gồm hai chuỗi xoắn kép gồm
2 chuỗi polinucleotide xoắn quanh 1 trục tưởng tượng trong không gian.
Trong mô hình cấu trúc n{y ph}n tử đường v{ acid l{ d}y thang còn c|c bazo l{ c|c bậc thang.
C}u 19: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở
A. To{n bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể v{ lạp thể
B. Chỉ có trong ti thể v{ lạp thể
C. Chỉ có ở vi khuẩn
D. Một số vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể v{
lạp thể
Hướng dẫn: D.
Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng có thể l{ vật chất di truyền trong ty thể v{ lạp thể, hoặc ở trong
vùng nh}n của vi khuẩn, vật chất di truyền của virut.
Một số virus vật chất di truyền l{ ARN: virus cúm, virus HIV
C}u 20: Một ADN có tổng số 2 loại nuclêôtít bằng 40% so với số nuclêotít của ADN. Số liên kết hiđrô
của ADN n{y bằng 3900. Số lượng từng loại nuclêôtit của ADN l{
A. A = T = 750 . G = X = 800.
B. A = T = 600. G = X = 900
C. A = T = 1200. G = X = 500.
D. A = T = 900. G = X = 700.
Hướng dẫn: B.
tổng số 2 loại Nu của gen bằng 40% → tổng với Nu cùng loại
→ 2A = 0,4 hoặc 2G = 0,4
ta có : A+G = 0,5N v{ 2A+3G = 3900
lần lượt thử 2 trường hợp ta có A = 600;G = 900
C}u 21: Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nuclêôtit từng loại của ADN l{
A. A = T = 900 ; G = X= 600
B. A = T = 600; G = X= 900
C. A = T = 450 ; G = X= 300
D. A = T = 300 ; G = X= 450
Hướng dẫn: C.
ADN có A =450, A/G =3/2 → G = 300.
→ Số nucleotide từng loại của ADN l{: A = 450, G =300.
C}u 22: Điểm nhiệt độ m{ ở đó hai mạch của ph}n tử ADN t|ch ra thì gọi l{ nhiệt độ nóng chảy cua
ADN. Có 4 ph}n tử ADN đều có cùng chiều d{i nhưng tỉ lệ c|c loại Nu kh|c nhau. Hỏi ph}n tử n{o
sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. ph}n tử ADN có A chiếm 10%
B. ph}n tử ADN có A chiếm 20%
C. ph}n tử ADN có A chiếm 40%
D. ph}n tử ADN có A chiếm 30%
Trang 14
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hướng dẫn: A.
Điểm nhiệt độ nóng chảy của ADN tỉ lệ thuận với số liên kết Hidro. Ph}n tử ADN có tỷ lệ G-X cao ( tỷ
lệ A-T thấp) thì nhiệt độ nóng chảy cao
C}u 23: Nguyên tắc bổ sung được thực hiện trong cấu trúc của ph}n tử AND như sau:
A. 1 bazơ nitric có kích thước lớn bổ sung với 1 bazơ nitric có kích thước bé qua c|c liên kết
hydro
B. A của m|ch n{y bổ sung với T của mạch kia v{ ngược lại qua hai liên kết hydro
C. G của mạch n{y bổ sung với X của mạch kia v{ ngược lại qua ba liên kết hydrô
D. Nuclêôtit của mạch n{y gắn với nuclêôtit của mạch kia bằng c|c liên kết ho| trị
Hướng dẫn: A.
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ph}n tử ADN l{: Nucleotide A, G có kích thước lớn, liên kết bổ
sung với nucleotide T, X có kích thước bé bằng c|c liên kết hidro.
C}u 24: Cấu trúc n{o sau đ}y trong trong tế b{o không chứa axit nuclêic :
A. Ti thể
B. Lưới nội chất trơn
C. Lạp thể
D. Nh}n
Hướng dẫn: B.
ADN tồn tại ở trong nh}n hoặc ngo{i nh}n (trong ti thể, lạp thể)
Cấu trúc không chứa axit nucleic l{ lưới nội chất trơn.
C}u 25: Một đoạn ph}n tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit v{ 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN n{y:
A. Có 600 Ađênin.
B. Có 6000 liên kết photphođieste.
C. D{i 0,408 μm.
D. Có 300 chu kì xoắn.
Hướng dẫn: A.
Ta có phương trình A + G = 1500 v{ 2A + 3G = 3900
Giải ra ta có A = 600, G = 900
Số liên kết hóa trị = 2(N-1) = 5998
Chiều d{i của gen = 3000: 2 × 3,4 = 5100Å
Số chu kì xoắn : 3000: 20 = 150
C}u 26: Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’. Trình tự trên mạch bổ sung l{
A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’
B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’
C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’
D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’
Hướng dẫn: A.
1 mạch ADN có trình tự 5' AGG GGT TXX TTX 3'
Theo nguyên tắc bổ sung. Mạch bổ sung có trình tự 3' TXX XXA AGG AAG 5'
C}u 27: Một ph}n tử ADN ở sinh vật nh}n thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong ph}n tử ADN n{y l{:
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
Hướng dẫn: A.
Ta có %A + %G = 50 %; A = 20% → G = 30%
C}u 28: Một đoạn ADN có chiều d{i l{ 4080Å v{ có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit
của cả gen. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại G l{ 200 v{ số nuclêôtit loại A l{ 320. Số
nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của gen đó sẽ l{
A. A = T = 320, G = X = 200.
B. A = 320, T = 200, G = 200, X = 480.
C. A = 320, T = 160, G = 200, X = 520.
D. A = 320, T = 200, G = 200, X = 320.
Hướng dẫn: A.
N = (4080:3,4)× 2 = 2400
A = 2400 × 20% = 480
G = 2400/2-480 =720
X1 = G2 = G - G1 = 720 – 200 = 520.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 15
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
N
- A1 - T1 - G1 = 1200 – 200 – 320 – 520 =160.
2
C}u 29: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số
nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số
nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen l{
A. 112.
B. 448.
C. 224.
D. 336.
Hướng dẫn: C.
2A + 3G = 2128 (*)
A1 = T1; G1 =2 A1; X1= 3A1
A
2
A +A
A +T
= 1 2 = 1 1 =
→5A – 2 G = 0 (**)
G
5
G1 +G 2
G1 +X1
Giải hệ phương trình (*) v{ (**)
A = 224, G = 560.
C}u 30: Một gen của sinh vật nh}n sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch
một của gen n{y có 150 ađênin v{ 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen l{
A. 1120.
B. 1080.
C. 990.
D. 1020.
Hướng dẫn: B.
G = 20% → A = 30%
A= A1+A2= A1 + T1 = 150+120 = 270.
G = (270:3) × 2 = 180
H= 2A + 3G = 270 × 2 +180 × 3 = 1080.
T1 =
III. CẤU TRÚC PROTEIN
1. Cấu trúc ho| học
Trang 16
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
- L{ hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố cơ bản C, H. O, N thường có thêm S v{ đôi lúc có P.
- Thuộc loại đại ph}n tử, ph}n tử lớn nhất d{i 0,1 micromet, ph}n tử lượng có thể đạt tới 1,5
triệu đvC.
- Thuộc loại đa ph}n tử, đơn ph}n l{ c|c axit amin.
- Có 20 loại axit amin tạo nên c|c protein, mỗi axit amin có 3 th{nh phần: gốc cacbon (R), nhóm
amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH), chúng kh|c nhau bởi gốc R. Mỗi axit amin có kích thước
trung bình 3Ǻ.
- Trên ph}n tử protein, c|c axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit đó l{ liên kết giữa
nhóm amin của axit amin n{y với nhóm cacboxyl của axit amin bên cạnh cùng nhau mất đi một
ph}n tử nước. Nhiều liên kết peptit tạo th{nh một chuỗi polipeptit. Mỗi ph}n tử protein có thể gồm
một hay một số chuỗi polipeptit cùng loại hay kh|c loại.
- Từ 20 loại axit amin đ~ tạo nên khoảng 1014 – 1015 loại protein đặc trưng cho mỗi lo{i. C|c ph}n tử
protein ph}n biệt với nhau bởi số lượng th{nh phần, trình tự ph}n bố c|c axit amin.
2. Cấu trúc không gian
Có 4 bậc cấu trúc không gian
a. Cấu tạo protein bậc I
- C|c acid amin liên kết lại với nhau bằng mối liên kết peptit tạo nên chuỗi polypeptit.
- Liên kết peptit l{ mối liên kết giữa gốc COOH của axit amin n{y với nhóm NH2 của axit amin bên
cạnh.
- Chuỗi polypeptid l{ cơ sở cấu trúc bậc I của protein.
- Tuy nhiên, không phải mọi chuỗi polypeptid đều l{ protein bậc I. Nhiều chuỗi polypeptid chỉ tồn
tại ở dạng tự do trong tế b{o m{ không tạo nên ph}n tử protein.
Những chuỗi polypeptid có trật tự acid amin x|c định thì mới hình th{nh ph}n tử protein.
- Cấu tạo bậc I của protein l{ trật tự c|c axit amin có trong chuỗi polypeptit.
- Trật tự sắp xếp c|c axit amin trong chuỗi có vai trò quan trọng vì l{ cơ sở cho việc hình th{nh cấu
trúc không gian của protein v{ từ đó qui định đặc tính của protein.
- Ph}n tử protein ở bậc I chưa có hoạt tính sinh học.
b. Cấu tạo protein bậc II
- Chuỗi polypeptit có thể cuộn xoắn lại hoặc gấp nếp để hình th{nh nên cấu trúc bậc II.
- Cấu trúc bậc II của protein l{ sự chuyển giao giữa cấu trúc mạch thẳng (bậc I) sang cấu trúc không
gian.
- Protein ở dạng cấu trúc bậc II chưa có hoạt tính sinh học.
c. Cấu tạo protein bậc III
- Từ cấu trúc bậc II, ph}n tử protein cuộn xoắn lại tạo nên cấu trúc bậc III.
- Ở cấu trúc bậc III, ph}n tử protein có hoạt tính sinh học v{ tham gia thực hiện c|c chức năng sinh
học của chúng như, cấu tạo nên tế b{o, chức năng xúc t|c (enzyme), chức năng điều tiết (hoocmon),
chức năng vận chuyển, cảm ứng ...
d. Cấu tạo protein bậc IV
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 17
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
Có một số ph}n tử protein bậc III có cùng chức năng liên kết lại với nhau nhờ liên kết hấp dẫn để tạo
nên ph}n tử protein lớn hơn, phức tạp hơn - protein bậc IV.
Ví dụ ph}n tử hemoglobin (Hb) gồm 4 ph}n tử protein bậc III kết hợp lại: 2 tiểu thế β v{ 2 tiểu thế α.
Mỗi tiểu thể l{ một ph}n tử protein bậc III. Hai ph}n tử dạng α v{ dạng β có cấu trúc kh|c nhau l{m
cho chúng có thể ăn khớp v{o nhau nhờ lực hút tĩnh điện. Giữa c|c tiểu thể không hình th{nh liên
kết cộng ho| trị nên chúng dễ t|ch rời ra th{nh c|c protein độc lập ở cấu trúc bậc III.
3. Tính đặc trưng v{ tính nhiều dạng của protein
- Protein đặc trưng bởi số lượng th{nh phần, trình tự ph}n bố c|c axit amin trong chuỗi
polipeptit. Vì vậy, từ 20 loại axit amin đ~ tạo nên 1014 – 1015 loại protein rất đặc trưng v{ đa dạng
cho mỗi lo{i sinh vật.
- Protein đặc trưng bởi số lượng th{nh phần trình tự ph}n bố c|c chuỗi polipeptit trong mỗi
ph}n tử protein.
- Protein đặc trưng bởi c|c kiểu cấu trúc không gian của c|c loại protein để thực hiện c|c chức
năng sinh học.
4. Chức năng của protein
- L{ th{nh phần cấu tạo chủ yếu chất nguyên sinh hợp phần quan trọng x}y dựng nên c|c b{o
quan, m{ng sinh chất…
- Tạo nên c|c enzim xúc t|c c|c phản ứng sinh ho|.
- Tạo nên c|c hoocmon có chức năng điều ho{ qu| trình trao đổi chất trong tế b{o, cơ thể.
- Hình th{nh c|c kh|ng thể, có chức năng bảo vvệ cơ thể chống lại c|c vi khuẩn g}y bệnh.
- Tham gia v{o chức năng vận động của tế b{o v{ cơ thể.
- Ph}n giải protein tạo năng lượng cung cấp cho c|c hoạt động sống của tế b{o v{ cơ thể.
-Tóm lại protein đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến to{n bộ hoạt động sống của tế b{o,
quy định tính trạng của cơ thể sống.
IV. GEN
1. Kh|i niệm
- Gen l{ một đoạn của ph}n tử ADN mang thông tin m~ ho| một sản phẩm nhất định (chuỗi
polipeptit hay ARN).--> Cấu trúc của gen--?
- Sự đa dạng của gen chính l{ đa dạng di truyền (đa dạng vốn gen). Cần có ý thức bảo vệ nguồn gen,
đặc biệt nguồn gen quý: bảo vệ, nuôi dưỡng, chăm sóc Đ-TV quý hiếm.
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc
(1)
(2)
(3)
Tên
Vùng điều hòa
Vùng m~ ho|
Vùng kết thúc
Vị trí
Nằm ở đầu 3’ của mạch gốc
Nằm ở giữa gen
Nằm ở đầu 5’ của mạch gốc
Nhiệm Khởi đầu, kiểm so|t qu| trình
Mang thông tin
mang tín hiệu kết thúc qu|
vụ
phiên m~.
m~ ho| a.a
trình phiên m~
Lưu ý:
+ Ở sinh vật nh}n sơ có vùng m~ ho| liên tục gọi l{ gen không ph}n mảnh
Trang 18
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hoc24h.vn
+ Ở sinh vật nh}n thực có vùng m~ ho| không liên tục, xen kẽ c|c đoạn m~ ho| aa (exon) l{ c|c đoạn
không m~ ho| (intron) gọi l{ gen ph}n mảnh
3. C|c loại gen: (Chỉ có ở chương trình n}ng cao)
Lưu ý gen cấu trúc v{ gen điều ho{ Kh|c nhau ở chức năng.
III. MÃ DI TRUYỀN
1. Kh|i niệm
- L{ trình tự c|c nuclêôtit trong gen quy định trình tự c|c a.a trong prôtêin (cứ 3 nuclêôtit đứng kế
tiếp nhau quy định một a.a).
- Cứ 3 nucleotit cùng loại hay kh|c loại đứng kế tiếp nhau trên ph}n tử ADN hoặc trên mARN m~ ho|
cho 1 axit amin hoặc l{m nhiệm vụ kết thức chuỗi polipeptit gọi l{ m~ bộ ba.
2. M~ di truyền l{ m~ bộ ba
- Nếu mỗi nucleotit m~ ho| 1 axit amin thì 4 loại nucleotit chỉ m~ ho| được 4 loại axit amin.
- Nếu cứ 2 nucleotit cùng loại hay kh|c loại m~ ho| cho 1 axit amin thì chỉ tạo được 42 = 16 m~
bộ ba không đủ để m~ ho| cho 20 loại axit amin.
- Nếu theo nguyên tắc m~ bộ ba sẽ tạo được 43 = 64 m~ bộ ba đủ để m~ ho| cho 20 loại axit
amin.
- Nếu theo nguyên tắc m~ bộ bốn sẽ tạo được 44 = 256 bộ m~ ho| lại qu| thừa. Vậy về mặt suy
luận lí thuyết m~ bộ ba l{ m~ phù hợp.
+ Có 1 bộ ba mở đầu (AUG) m~ ho| cho a.a mở đầu Methionin ở sinh vật nh}n thực, foocmin Met ở
sinh vật nh}n sơ
+ Có 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) không m~ hóa a.a.
Hai mươi loại axit amin được m~ ho| bởi 61 bộ ba. Như vậy mỗi axit amin được m~ ho| bởi 1 số
bộ ba. Ví dụ, lizin ứng với 2 bộ ba, một số axit amin được m~ ho| bởi nhiều bộ ba như alanin ứng
với 4 bộ ba, lơxin ứng với 6 bộ ba.
- Gen giữ thông tin di truyền dạng m~ di truyền, phiên m~ sang ARN thông tin, qua dịch m~ th{nh
trình tự a.a trên chuỗi pôlipeptit.
3. Đặc điểm chung của m~ di truyền
- M~ di truyền được đọc từ một điểm x|c định v{ liên tục.
- M~ di truyền có tính đặc hiệu (một bộ ba chỉ m~ ho| một a.a).
- M~ di truyền mang tính tho|i ho|: nhiều bộ ba cùng x|c định một a.a. (Trừ AUG m~ ho| Met ở sinh
vật nh}n thực, foocmin Met ở sinh vật nh}n sơ v{ UGG m~ ho| Trp).
- M~ di truyền có tính phổ biến => c|c lo{i đều dùng chung một m~ di truyền.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
NỘI DUNG ĐỀ LUYỆN TẬP: GEN, MÃ DI TRUYỀN, ADN, ARN, PROTEIN
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 19
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
C}u 1: Ba th{nh phần cấu tạo nên đơn ph}n của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự
A. Axit phốtphoric – Đường 5 cacbon – Bazơ nitơ. B. Đường 5 cacbon – Axit phốtphoric – Bazơ
nitơ.
C. Axit phốtphoric – Bazơ nitơ – Đường 5 cacbon.
D. Bazơ nitơ – Axit phốtphoric – Đường 5
cacbon.
Hướng dẫn: A.
ADN l{ đại ph}n tử, cấu tạo từ nguyên tắc đa ph}n m{ c|c đơn ph}n l{ c|c nucleotide.
Mỗi nucleotide gồm có 3 th{nh phần: acid photphoric, đường 5 cacbon, bazo nito.
Trình tự liên kết l{: Acid photphorix – đường 5 cacbon – bazo nito.
C}u 2: Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong ph}n tử ADN l{
A. c|c nuclêôtit ở mạch đơn n{y liên kết với c|c nuclêôtit ở mạch đơn kia.
B. tổng số nuclêôtit A v{ nuclêôtit T bằng tổng số nuclêôtit G v{ nuclêôtit X.
C. c|c nuclêôtit có kích thước lớn được bù bởi c|c nuclêôtit có kích thước bé v{ ngược lại.
D. tổng số nuclêôtit A v{ nuclêôtit G bằng tổng số nuclêôtit T v{ nuclêôtit X.
Hướng dẫn: C.
Nguyên tắc bổ sung trong ph}n từ ADN: Nucleotide A ( kích thước lớn) liên kết với T (kích thước
bé) bằng 2 liên kết hidro v{ nucleotide G (kích thước lớn) liên kết với X (kích thước bé)bằng 3 liên
kết hidro.
C}u 3: ADN có chức năng
A. cấu trúc nên enzim, hoócmôn v{ kh|ng thể.
B. cấu trúc nên m{ng tế b{o, c|c b{o quan.
C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. lưu giữ, bảo quản v{ truyền đạt thông tin
di truyền.
Hướng dẫn: D.
ADN l{ một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch polinucleotide xoắn đều quanh một trục theo chiều từ tr|i
sang phải.
ADN có tính đặc thù ở mỗi lo{i bởi số lượng th{nh phần v{ trình tự sắp xếp của nucleotide trong
ph}n tử ADN nghiêm ngặt v{ đặc trưng cho lo{i.
Vai trò của ADN l{ lưu giữ, bảo quản v{ truyền đạt thông tin di truyền về cấu trúc c|c protein cho cơ
thể → quy định tính trạng.
C}u 4: Một ph}n tử ADN ở sinh vật nh}n thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong ph}n tử ADN n{y l{
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Hướng dẫn: C.
Ph}n tử DNA ở sinh vật nh}n thực có số nucleotide loại Adenin chiếm 20%. Vì DNA theo nguyên tắc
bổ sung (A liên kết với T; G liên kết với X)
A = T → %A = %T.
A = 20% → %G = %X = 30%.
C}u 5: Theo mô hình của J.Oatxơn v{ F.Cric, thì chiều cao mỗi vòng xoắn (chu kì xoắn) của ph}n tử
ADN l{
A. 3,4 Å .
B. 3,4 nm.
C. 3,4 µm.
D. 3,4 mm.
Hướng dẫn: B
ADN l{ một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch polinucleotide xoắn quanh một trục, chiều xoắn phải.
Một vòng xoắn có 10 cặp nucleotide
Mỗi nucleotide d{i 3,4Å → Chiều d{i 1 vòng xoắn = 10 × 3,4 = 34Å.
Đường kính mỗi vòng xoắn l{ 20Å.
C}u 6: C|c nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu,: A1,T1,G1,X1, v{ A2,T2,G2,X2. Biểu thức n{o
sau đ}y l{ đúng:
A. A1+T1+G1+X2=N1.
B. A1+T2+G1+X2= N1.
C. A1+A2+X1+G2=N1.
D. A1+A2+G1+G2=N1.
Trang 20
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
Hoc24h.vn
Hướng dẫn: D
Theo nguyên tắc bổ sung: A1 = T2, T1= A2, G1 =X2, X1 =G2.
A1 + A2 + G1 +G2 = A1+T1 + G1 +X1 = N1
C}u 7: Ph}n tử ADN gồm 3000 nuclêôtít có số nuclêôtít T chiếm 20%. Số nuclêôtít mỗi lo{i trong
ph}n tử ADN n{y l{
A. A = T = 600; G = X = 900.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = G = X = 1500.
Hướng dẫn: A
Ta có: T = A = 20%. → A = T = 0,2 × 3000 = 600 nucleotide.
Theo nguyên tắc bổ sung A = T ; G = X → %G = %X = 30%.
Vậy số nucleotide trong ph}n tử DNA: G = X = 0,3 × 3000 = 900; A = T = 600.
C}u 8: Một gen d{i 5100 Å có số nuclêôtit l{
A. 3000.
B. 1500.
C. 6000.
D. 4500.
Hướng dẫn: A.
Một gen d{i 5100Å; mỗi nucleotide d{i 3,4 Å; 1 ph}n tử DNA gồm có 2 chuỗi polynucleotide.
L
4080
Áp dụng công thức N=
×2 = 3000.
×2 ta có N=
3,4
3,4
C}u 9: Kết quả n{o dưới đ}y được hình th{nh từ nguyên tắc bổ sung?
A. A + T = G + X.
B. G – A = T – X.
C. A – X = G – T.
D. A + G = T + X.
Hướng dẫn: D
Theo nguyên tắc bổ sung; A liên kết với T v{ G liên kết với X.
Vì vậy trong ph}n tử DNA A = T; G = X nên A + G = T = X.
C}u 10: Trong 4 loại đơn ph}n của ADN, 2 loại đơn ph}n có kích thước nhỏ l{
A. timin v{ xitôzin.
B. timin v{ ađênin.
C. ađênin v{ guanin.
D. guanin v{ xitôzin.
Hướng dẫn: A.
ADN l{ đại ph}n tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n, đơn ph}n l{ c|c nucleotide.
Có 4 loại đơn ph}n của ADN, 2 loại đơn ph}n có kích thước nhỏ l{ T, X; 2 loại đơn ph}n có kích
thước lớn l{ A, G.
C}u 11: Ph}n tử ADN có chiều d{i 408nm, thì số nucleotit của ADN n{y l{:
A. 1800
B. 2400
C. 3000
D. 3600
Hướng dẫn: B.
Đổi đơn vị: 408nm = 4080 Å.
Áp dụng công thức N= L ×2 ta có N= 4080 ×2 = 2400 nucleotide.
3,4
3,4
C}u 12: Trong 4 loại đơn ph}n của ARN, 2 loại đơn ph}n có kích thước lớn l{
A. timin v{ xitôzin.
B. timin v{ ađênin.
C. ađênin v{ guanin.
D. guanin v{ uraxin.
Hướng dẫn: C.
DNA l{ đại ph}n tử cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n, đơn ph}n l{ c|c nucleotide.
Trong 4 loại đơn ph}n: Adenin, Timin, Guanin, Xitozin thì có T v{ X l{ bazo có kích thước bé; A v{ G
l{ bazo có kích thước lớn.
C}u 13: Gọi A, T, G, X c|c loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan n{o sau đ}y không
đúng?
A. (A + X)/(T + G) = 1.
B. %(A + X) = %(T + G).
C. A + T = G + X.
D. A + G = T + X.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 21
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
Hướng dẫn: C.
Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X nên A + G = T + X hoặc A + X = T + G.
Tương quan A + T = G + X l{ sai. A + T = 2A; G + X = 2G.
C}u 14: Tính tho|i hóa m~ của m~ di truyền l{ hiện tượng
A. Một m~ bộ ba m~ hóa cho nhiều axit amin.
B. C|c m~ bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen m{ không gối lên nhau.
C. Nhiều m~ bộ ba m~ hóa cho một axit amin.
D. C|c m~ bộ ba có thể bị đột biến gen để hình th{nh nên bộ ba m~ mới.
Hướng dẫn: C.
C}u 15: Một gen ở sinh vật nh}n thực có tổng số liên kết hiđro l{ 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit
loại G v{ nuclêôtit loại kh|c l{ 300. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen trên l{:
A. 0,67.
B. 0,60.
C. 1,50.
D. 0,50.
Hướng dẫn: A.
2A + 3G = 3900 v{ G – 1 = 300 → A = 600; G = 900
Tủ lệ = (600 + 600)/(900 +900) = 0,67
C}u 16: Đặc điểm n{o không đúng với m~ di truyền:
A. M~ di truyền có tính phổ biến tức l{ tất cả c|c lo{i sinh vật đều dùng chung bộ m~ di truyền trừ
một v{i ngoại lệ.
B. M~ di truyền mang tính đặc hiệu tức l{ mỗi bộ ba chỉ m~ hóa cho một axit amin.
C. M~ di truyền mang tính tho|i hóa tức mỗi bộ ba m~ hóa cho nhiều axit amin.
D. M~ di truyền l{ m~ bộ ba.
Hướng dẫn: C.
M~ di truyền có c|c đặc điểm: phổ biến, đặc hiệu, tho|i hóa v{ liên tục.
Tính đặc hiệu của m~ di truyền l{ mỗi bộ ba chỉ m~ hóa cho một acid amine.
C}u 17: Đặc điểm tho|i hóa của m~ bộ ba có nghĩa l{
A. một bộ ba m~ hóa cho một loại axit amin duy nhất. B. một bộ ba m~ hóa cho nhiều loại axit
amin.
C. nhiều bộ ba cùng m~ hóa cho một loại axit amin. D. c|c bộ ba đọc theo một chiều v{ liên tục.
Hướng dẫn: C.
M~ di truyền có tính tho|i hóa (dư thừa), nghĩa l{ có nhiều bộ ba kh|c nhau có thể cung m~ hóa cho
một loại acid amin trừa AUG v{ UGG. (theo SNC tr 8.)
C}u 18: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng khi nói về đặc điểm của m~ di truyền?
A. M~ di truyền có tính tho|i hóa.
B. M~ di truyền đặc trưng cho từng lo{i sinh
vật.
C. M~ di truyền có tính đặc hiệu.
D. M~ di truyền có tính phổ biến.
Hướng dẫn: B.
Những đặc điểm của m~ di truyền: tính phổ biến, tính liên tục, tính tho|i hóa v{ tính đặc hiệu
B. Sai. M~ di truyền không phải đặc trưng cho từng lo{i sinh vật m{ l{ m~ di truyền có tính phổ biến:
mọi lo{i sinh vật đều có chung một bộ ba m~ di truyền.
C}u 19: Bộ ba GUU chỉ m~ hóa cho axit amin valin, đ}y l{ ví dụ chứng minh:
A. M~ di truyền có tính phổ biến.
B. M~ di truyền có tính dặc hiệu.
C. M~ di truyền có tính tho|i hóa.
D. M~ di truyền l{ m~ bộ ba.
Hướng dẫn: B.
Bộ ba GUU chỉ m~ hóa cho acid amine valin, đ}y l{ ví dụ chứng minh m~ di truyền có tính đặc hiệu:
mỗi bộ ba chỉ m~ hóa cho một acid amine.
C}u 20: Chức năng n{o dưới đ}y của prôtêin l{ không đúng:
A. L{ th{nh phần quan trọng trong cấu trúc m{ng, tế b{o chất c|c b{o quan, nh}n.
Trang 22
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
B. Cấu tạo c|c hoocmôn, kh|ng thể, enzim, có vai trò quan trọng trong hoạt động sống của tế b{o
v{ cơ thể.
C. Tham gia vận chuyển c|c chất trong cơ thể, cung cấp năng lượng lúc thiếu hụt cacbohiđrat v{
lipit.
D. Có khả năng nh}n đôi để đảm bảo tính đặc trưng v{ ổn định của prôtêin qua c|c thế hệ tế b{o.
Hướng dẫn: D.
Protein đều có chức năng ở 3 trường hợp A, B, C. Riêng trường hợp D thì không đúng vì khả năng
nh}n đôi để đảm bảo tính đắc trưng v{ ổn định l{ chức năng của ADN.
C}u 21: Vai trò n{o sau đ}y không phải l{ của Prôtêin ?
A. Cấu tạo enzim v{ hoocmôn.
B. Xúc t|c.
C. Điều ho{.
D. Di truyền v{ sinh sản.
Hướng dẫn: D.
C}u 22: C|c yếu tố quyết định sự kh|c biệt trong cấu trúc c|c loại ARN l{:
A. Số lượng, th{nh phần c|c loại ribônuclêôtit trong cấu trúc
B. Số lượng, th{nh phần, trật tự của c|c loại ribônuclêôtit v{ cấu trúc không gian của ARN
C. Th{nh phần, trật tự của c|c loại ribônuclêôtit
D. Cấu trúc không gian của ARN
Hướng dẫn: B.
C}u 23: Một ph}n tử mARN có tỷ lệ giữa c|c loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ phần trăm
mỗi loại ribô nuclêôtit A, U, G, X lần lượt sẽ l{:
A. 10%, 20%, 30%, 40%.
B. 48%, 24%, 16%, 12%.
C. 48%, 16%, 24%, 12%.
D. 24%, 48%, 12%, 16%.
Hướng dẫn: B.
C}u 24: Điểm kh|c biệt cơ bản giữa mARN v{ tARN l{:
(1) Chúng kh|c nhau về số lượng đơn ph}n v{ chức năng.
(2) mARN không có cấu trúc xoắn v{ nguyên tắc bổ sung còn tARN thì ngược lại.
(3) mARN có liên kết hidro còn tARN thì không.
(4) Kh|c nhau về th{nh phần c|c đơn ph}n tham gia.
A. (1) v{ (4).
B. (2) v{ (3).
C. (3) v{ (4).
D. (1) v{ (2).
Hướng dẫn: D.
Điểm kh|c biệt giữa mARN v{ tARN l{ : chúng kh|c nhau về số lượng đơn ph}n v{ chức năng.
mARN không ở dạng mạch thẳng không có cấu trúc xoắn còn tARN có cấu trúc xoắn tạo th{nh c|c
thùy v{ có sự liên kết bổ sung giữa c|c đơn ph}n với nhau.
C}u 25: Đơn ph}n chỉ có ở ARN m{ không có ở ADN l{:
A. guanin
B. ađênin
C. timin
D. uraxin
Hướng dẫn: D.
ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n m{ đơn ph}n l{ c|c nucleotide: A, T, G, X
ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n m{ đơn ph}n l{ c|c ribonucleotide: A, U, G, X
Đơn ph}n chỉ có ở ARN m{ không có ở ADN l{ U-Uraxin
C}u 26: Chức năng của tARN l{:
A. cấu tạo ribôxôm.
B. vận chuyển axit amin.
C. truyền thông tin di truyền.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Hướng dẫn: B.
tARN -ARN vận chuyển. Có vai trò quan trọng trong việc tạo phức hệ aa-tARN, tARN mang acid
amine v{o riboxome để tham gia dịch m~ tạo ph}n tử Protein.
C}u 27: Loại ARN có mang bộ ba đối m~ (anticodon) l{
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN riboxom.
D. ADN có trong ti thể.
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 23
Sách học sẽ hiệu quả cao khi kết hợp với khóa Super-1: Luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học, tại Hoc24h.vn
Hướng dẫn: B.
Gen mang bộ ba m~ gốc, mARN mang bộ ba m~ sao( codon), tARN mang bộ ba đối m~( anticodon)
C}u 28: Ngo{i chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển còn có chức năng quan trọng l{
A. nh}n tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nh}n ra tế b{o chất.
B. cấu tạo nên riboxom l{ nơi xảy ra qu| trình sinh tổng hợp protein.
C. truyền thông tin di truyền qua c|c thế hệ cơ thể v{ thế hệ tế b{o.
D. nhận ra bộ ba m~ sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung.
Hướng dẫn: D.
Ngo{i chức năng vận chuyển acid amine, tARN còn có chức năng quan trọng l{ nhận ra bộ ba m~ sao
tương ứng trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
C}u 29: Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) l{
A. mang axít amin đến ribôxôm trong qu| trình dịch m~.
B. dùng l{m khuôn mẫu cho qu| trình dịch m~ ở ribôxôm.
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm l{ nơi tổng hợp prôtêin.
D. dùng l{m khuôn mẫu cho qu| trình tổng hợp tARN v{ rARN.
Hướng dẫn: C.
C}u 30: Dựa v{o đơn ph}n cấu tạo nên ADN. H~y cho biết trong c|c nhận xét dưới đ}y, có bao nhiêu
nhận xét đúng?
(1) Căn cứ v{o loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.
(2) Một nuclêôtit gồm ba th{nh phần: axit phôtphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơ nitơ.
(3) Đường đêôxiribôzơ có công thức ph}n tử l{ C5H10O4; bazơ nitơ gồm có 4 loại: A, T, G, X.
(4) Trong một nuclêôtit có chứa 4 loại bazơ nitơ l{ A, T, G v{ X.
(5) Đường cấu tạo nên nucleotit của AND l{ đường ribozo C5H10O5.
(6) Bazơ nitơ liên kết với đường tại vị trí cacbon số 5’ v{ nhóm phôtphat liên kết với đường tại vị trí
cacbon số 1’.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Đ|p |n: A
Hướng dẫn: ADN l{ đại ph}n tử cấu tạo theo nguyên tắc đa ph}n, đơn ph}n l{ c|c nuclêôtit. Mỗi
nuclêôtit cấu tạo gồm 3 th{nh phần :
1 gốc bazơ nitơ (1 trong 4 loại: A, T, G, X) .
1 gốc đường đêoxiribôzơ C5H10O4.
1 gốc Axit photphoric H3PO4.
C|c loại nucleotit chỉ kh|c nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên c|c loại nucleotit theo tên của bazo
nito.
nuclêôtit liền nhau liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phospho dieste) để tạo nên chuỗi
polinucleotit.
Liên kết hóa trị l{ liên kết giữa gốc đường đêoxiribôzơ C5H10O4 của nucleotit n{y với gốc axit
photphoric H3PO4 của nucleotit kh|c .
Xét c|c ph|t biểu của đề b{i:
Ph|t biểu 1 đúng vì C|c loại nucleotit chỉ kh|c nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên c|c loại
nucleotit theo tên của bazo nito.
Ph|t biểu 2 đúng.
Ph|t biểu 3 đúng.
Ph|t biểu 4 sai vì trong một nuclêôtit chỉ có 1 trong 4 loại bazơ nitơ: A, T, G, X chứ không phải chứa
cả 4 loại.
Ph|t biểu 5 sai vì đường cấu tạo nên nuclêôtit l{ đường đêoxiribôzơ C5H10O4.
Ph|t biểu 6 đúng vì Bazơ nitơ liên kết với đường tại vị trí cacbon số 1' v{ nhóm phôtphat liên kết
với đường tại vị trí cacbon số 5'.
Trang 24
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên năm liên tục có học sinh theo học đạt thủ khoa to{n quốc
Hoc24h.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
→ Có 3 nhận xét không đúng l{ c|c nhận xét: 4, 5, 6 → Đ|p |n D
NỘI DUNG ĐỀ LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DI TRUYỀN CẤP PHÂN TỬ
T+X
=1,5 l{m khuôn để tổng hợp nh}n tạo
A+G
một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều d{i bằng chiều d{i của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết,
tỉ lệ c|c loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho qu| trình tổng hợp n{y l{:
A. A + G = 30%; T + X = 20%.
B. A + G = 40%; T + X = 60%.
C. A + G = 20%; T + X = 30%.
D. A + G = 60%; T + X = 40%.
Hướng dẫn: D.
T+X
Chuỗi polinucleotide có
= 1,5.
A+G
%A + %T + %X + %G = 100 % → T + X = 60 %, G + A = 40%.
Mạch bổ sung theo nguyên tắc A = T, G = X nên A + G = 60%, T + X = 40%
C}u 2: Trong cấu trúc của một nucleotit, axitphotphoric liên kết với đường ở vị trí cacbon số (a) v{
bazơnitric liên kết với đường ở vị trí cacbon số (b), a v{ b lần lượt l{
A. 5’ v{ 1’
B. 1’ v{ 5’
C. 3’ v{ 5’
D. 5’ v{ 3’
Hướng dẫn: A.
Trong cấu trúc một nucleotide, acid photphoric liên kết với đường ở vị trí cacbon số 5" v{ bazo liên
kết với đường ở vị trí cacbon 1'.
C}u 3: Số liên kết giữa đường với axit trên một mạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa nuclêôtit loại
A với một loại nuclêôtit kh|c của gen bằng 20%. Số liên kết Hidro của gen nói trên bằng :
A. 2268
B. 1932
C. 2184
D. 2016
Hướng dẫn: B.
Gọi số nucleotide của gen l{ N.
N
N
Số liên kết hóa trị
+
- 1 = 1679 → N = 1680
2
2
%A - %G = 20% (*)
%A + %G = 50% (**)
%A = 35% ; %G = 15%.
→ A = 588 ; G = 252.
Số liên kết hidro của gen H = 2A + 3G = 2× 588 + 3× 252 = 1932.
C}u 4: Một gen có chiều d{i trên mỗi mạch bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết phôtphođieste giữa
c|c đơn ph}n trên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu ?
A. 688
B. 689
C. 1378
D. 1879
Hướng dẫn: B.
N1 = 2346 : 3,4 = 690
Số liên kết hóa trị giữa c|c đơn ph}n = N-1 = 689
C}u 5: Một mạch của ph}n tử ADN có khối lượng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòng xoắn của
ph}n tử ADN nói trên bằng :
A. 480000.
B. 360000.
C. 240000.
D. 120000.
Hướng dẫn: D.
Một mạch của ph}n tử 36 × 107
Vòng xoắn = 36 × 107 /(300 × 10) = 12× 104
C}u 1: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có
Thầy THỊNH NAM – Gi|o viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Trang 25