Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề lý ôn thi trung học phổ thông quốc gia 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.2 KB, 7 trang )

TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018
Tổ hợp KHTN - Môn thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...........................................................
Số báo danh: ..........................
ĐỀ 6.
Câu 1. Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,53 m
B. 8,42 .10– 26m
C. 2,93 m
D. 1,24 m

Câu 2. Điều kiện để thu đựơc quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải
A. bằng hoặc lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. bằng với nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đường sức từ?
A. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.
Câu 4. Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng:

A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.


Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các tinh thể và chất khí.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s).
Câu 6. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
Câu 7. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 8. Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. Cả hai đều là sóng điện từ;
B. Cả hai đều luôn là sóng ngang;
C. Cả hai đều truyền được trong chân không;
D. Cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 10. Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là x 1 = 6cm, x2 = -8cm thì li độ của
dao động tổng hợp bằng: A. 10cm
B. 14cm
C. 2cm
D. -2cm
Câu 11. Một ống dây hình trụ có đường kính 20cm, dài 0,5m gồm 1000 vòng dây. Độ tự cảm của ống dây bằng
A. 7,9H

B. 0,0079H
C. 0,79H
D. 0,079H
Câu 12. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang?
A. Ánh sáng màu da cam.
B. Ánh sáng màu vàng.
C. Ánh sáng màu đỏ.
D. Ánh sáng màu tím.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi
chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x =10cos(6πt-π/3)cm B. x =10cos(4πt-2π/3)cm
C. x =10cos(4πt-π/3)cm
D. x =10cos(6πt-2π/3)cm
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen?
A. Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt.
B. Bước sóng ngắn nhất trong ống tạo ra ứng với toàn bộ động năng electron khi đập vào đối catốt được chuyển hoá thành
năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó.
C. Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catốt làm bằng chất có nguyên tử lượng càng lớn.
D. Điện áp giữa anốt và catốt có giá trị vào cỡ vài vạn vôn.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về tia tử ngoại?
A. không bị lệch trong điện trường. B. có tác dụng nhiệt. C. có cùng bản chất với tia . D. có cùng bản chất với tia .
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện tượng phóng xạ?
A. do nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. tuân theo định luật phóng xạ.
C. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
D. phụ thuộc nhiệt độ và áp suất chất phóng xạ.
Câu 17. Trong mạch LC, khi dòng điện trong cuộn cảm cực đại khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. Không.
B. Giá trị cực đại.
C. Một nửa giá trị cực đại. D. Giá trị cực đại chia cho 2 .

Câu 18. Hai dây dẫn thẳng dài đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây
dẫn A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 19. Mạch điện một chiều gồm nguồn điện có E = 12 V, r = 0,1 Ω. Mạch ngoài gồm R 1 = 1,1 Ω và biến trở R2 mắc nối
tiếp. Điều chỉnh R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại, khi đó điện trở R2 bằng
A. 1,2 Ω.
B. 4 Ω.
C. 1,1 Ω.
D. 0,1 Ω.

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động
năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là :
A. 12 cm.
B. 12 2 cm.
C. 6 cm.
D. 6 cm.

Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )

Trang 1


TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018
Câu 21. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về khối lượng của một vật ?
A. Khối lượng có tính chất tuyệt đối
B. Khối lượng có tính chất tương đối, giá trị của nó không phụ thuộc hệ quy chiếu
C. Khối lượng có tính chất tuyệt đối, giá trị của nó không phụ thuộc hệ quy chiếu
D. Khối lượng có tính chất tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ quy chiếu

Câu 22. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ
điện là q  3.10  8 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị
A. 3,2.10-8 C
B. 3,0.10-8 C
C. 2,0.10-8 C
D. 1,8.10-8 C
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L = 0,8mH và tụ có C biến đổi được. Lấy 2  10. Muốn máy

thu được sóng điện từ có bước sóng 120m thì phải điều chỉnh tụ điện để điện dung của nó có giá trị bằng:
A. 5pF.
B. 5F.
C. 5nF.
D. 10F.
Câu 24. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ
trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ
điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
Câu 25. Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt  với vận tốc V. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị
khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn tốc độ của hạt nhân con là
A. 4V/A-4.
B. 4V/A+4.
C. V/A-4.
D. V/A+4
Câu 26. Hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt
nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao
động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 40Hz
B. 50Hz
C. 60Hz.
D. 100Hz.

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u=U ocos(100t + /6)V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng
điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp áp đầu mạch có độ lớn U 0/2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà
công suất tức thời bằng 0 là: A. 1/600s
B. 1/150s
C.1/300s
D.1/100s
Câu 28. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 29. Con lắc lò xo treo ở nơi có g = 10m/s2 dọc ntheo trục Ox hướng lên. Đồ thị
biễu diễn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian như hình. Độ cứng là xo và khối
lượng quả nặng bằng
A. 100N/m; 1kg. B. 100N/m; 100g. C. 10N/m; 1kg. D. 10N/m; 100g
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần
và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch
lúc sau là
A. 1/ 5 B. 2/ 5 C. 1/ 3
D. 2/ 3
Câu 31. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x 1) và chất điểm 2
(đường x2) như hình. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng kề nhau với
cùng hệ trục tọa độ. Khoảng cách lớn nhất giữa chúng theo phương Ox gần
giá trị nào nhất sau đây A. 3,5cm
B. 6cm
C. 2,5cm
D. 5,8cm
Câu 32. Trong nghiệm Y-âng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng λ 1 =
0,5μm và λ2. a= 1 mm và D = 1m. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ 1

trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ 2. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của
bức xạ λ1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều nằm cùng phía nhau là:A. 4,8 mm. B. 4,1 mm. C. 12 mm. D. 8,2 mm.
Câu 33. Một sóng ngang có chu kì T=0,2s tốc độ truyền sóng 1m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào
đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng , cách M một khoảng từ 42 đến 60cm có điểm N đang
từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh sóng . Khoảng cách MN là: A. 50cm B. 55cm
C. 52cm
D. 45cm
Câu 34. Hai nguồn sóng cơ A,B cách nhau 18 cm, có phương trình là u A = uB = Acos(50t+/2)cm. Tốc độ truyền sóng của
mặt chất lỏng là 0,5m/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho M
dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là: A.2,828.
B. 6,324cm. C. 2 cm.
D. 10 cm.
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u= U0cosωt(V). ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ.
ω2 - ω1=400/π, L=3π/4 H. Tính R? A. 150Ω B. 160Ω C. 200 Ω D. 100 Ω
Câu 36. Cho hai vật dao động điều hòa với cùng chu kì T trên cùng một đường thẳng
và cùng nhận gốc tọa độ O là vị trí cân bằng.vật thứ 1 dao động sớm pha hơn vật thứ
2 là /6. Gọi x1, x2 là li độ của hai vật ở thời điểm t. Trong một chu kì khoảng thời
gian mà giá trị tích x1.x2 > 0 là: A. T/3
B. T/6 C. 5T/6
D. 7T/12

Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 3 Li � 1H +α . Hạt nhân Li đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 Mev. Hạt  và hạt nhân H bay
ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng ϴ= 15 0 và = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân
bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng
lượng ? A. Thu 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV

Câu 38. Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng
do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác
1

6

3

Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )

Trang 2


TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018
định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị
nối tắt: A. x = 80vòng.
B. x = 40vòng.
C. x = 50vòng.
D. x = 60vòng
Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng 0,2J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ

lớn 2 N thì động năng của con lắc và thế năng bằng nhau, thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5s. Tính tốc độ
cực đại của vật?
A. 83,62cm/s
B. 62,83cm/s
C. 156,52cm/s
D. 125,66cm/s
Câu 40. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t - /6)cm và x1 = A2cos(t )cm.Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9 3 cm B. 7cm
C. 15 3 cm

ĐỀ 7.
Câu 1. Tia tử ngoại được dùng

D. 18 3 cm

A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương
B. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia 
Câu 3. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = 3cos(15t+π/6),x2 = A2cos(15t+ π/2)cm. Biết cơ năng dao động tổng
hợp của vật E = 0,06075J và khối lượng m =200g. Biên độ A2 có giá trị: A. 4cm. B. 1cm. C. 3cm.
D. 6cm.
Câu 5. Vật dao động điều hoà tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của
dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kỳ: A. 30cm/s. B. 60cm/s.
C. 20cm/s.
D. 12cm/s.
Câu 6. Trong mạch dao động LC lí tưởng, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích trên tụ điện và dòng điện qua cuộn cảm có dạng
là: A. đường parabol B. đường elip
C. đường hyperbol
D. đường thẳng

Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
Câu 8. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
B. biên độ dao động của con lắc.
C. vị trí dao động của con lắc trong trọng trường.
D. khối lượng của con lắc.
Câu 9. Một mạch dao động có C = 10 F, L = 0,1 H. Tại thời điểm u C = 6 V thì i = 0,02 A. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng:
A. 44,7 mA.
B. 63,25 mA.
C. 67,1 mA.
D. 45,2 mA.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng.
B. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng.
C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
Câu 11. Con lắc lò xo treo, khi cân bằng lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một
chu kì là T/3. Biên độ dao động của vật là: A. 8cm.
B. 4cm.
C. 2cm.
D. 4 2 cm.
Câu 12. Một kim loại có công thoát êlectron là 6,02.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm,λ2 =
0,21 μm, λ3= 0,32 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là : A. λ1, λ2 và
λ 3.
B. chỉ có λ1 và λ2.
C. chỉ có λ3 và λ4.
D. λ2, λ3 và λ4
Câu 13. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. các đường sức là các đường có hướng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. D.Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 15. Chọn câu sai về hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó
Câu 16. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4 H H một điện áp xoay chiều u=U0cos(2πft). Tại thời điểm t1
thì điện áp tức thời là u1=60 6 V và cường độ tức thời i1= 2 A; tại thời điểm t2 thì u2=60 2 V và i2 = 6 A. Tần số của
dòng điện bằng:
A. f=50Hz;
B. f=60Hz;
C. f=100Hz;
D. f=120Hz;
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa của khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,2m. Nguồn
sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m . Tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm
2,5mm là:
A. 6,7.10 14 Hz.
B. 7,6. 1015 Hz.
C. 7,8.10 14 Hz.
D. 7,2.10 14 Hz..
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,2(s) và vận tốc cực đại là 20(cm/s). Khoảng thời gian trong một chu kỳ mà vận
tốc của chất điểm có độ lớn không vượt quá 10 (cm/s) là:A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/30s

Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )


Trang 3


TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018
Câu 19. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định dài 1,2 m . Các điểm trên dây (khác điểm bụng) dao động với cùng biên độ 6 mm
đều cách đều nhau những khoảng là 15 cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm trên dây dao động với cùng biên độ 4,242cm là? A. 10cm
B. 50cm
C. 110 cm
D. 115 cm
Câu 20. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của
kẽm bằng:
A. 0,36 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,9 μm.
D. 0,3 μm .
Câu 21. Tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh (n1=1,5) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Để không có tia khúc xạ trong

nước thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện A. i < 270

B. i > 630

C. i < 630

D. i > 270

Câu 22. Mạch RLC mắc mối tiếp có U và ω không thay đổi. Cho biết cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 60  ; Điện trở thuần R=
60 3  ; Thay đổi điện dung C của tụ điện tới giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó dòng điện qua mạch
A. sớm pha /3 so với u.
B. sớm pha /6 so với u

C. chậm pha /3 so với u.
D. chậm pha /6 so với u.
Câu 23. Ban đầu có một mẫu Po 210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân chì Pb 206 bền với

chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po
có trong mẫu là 0,4? A. 65 ngày
B. 68 ngày
C. 69 ngày
D. 70 ngày

Câu 24. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá
thép phát ra là: A. hạ âm.
B. siêu âm. C. nhạc âm
D. âm mà tai người nghe được
Câu 25. Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, ánh sáng tím
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X
Câu 26. Ánh sáng kích thích có bước sóng 0,15µm thì phát quang ra ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Giả sử công suất của

chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số
photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 8/5. B. 3/10.
C. 6/5.
D. 2/5.
14
14
1
17
Câu 27. Bắn hạt nhân  vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây phản ứng:  + 7 N  1 H  8 o . Năng của phản ứng này bằng

-1,21MeV.Giả sử các hạt sinh ra có cùng vận tốc, coi khối lượng các hạt gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Động
năng của hạt  là:
A. 1,36MeV.
B. 1,63MeV. C. 1,65MeV.
D. 1,56MeV.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ d
=640nm và màu lục l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vâng sáng chính giữa có
A. 7 vân đỏ, 7 vân màu lục.
B. 5 vân đỏ, 6 vân màu lục.
C. 6 vân đỏ 7 vân màu lục.
D. 4 vân đỏ 5 vân màu lục.
Câu 29. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 60Ω và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Người ta đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u  120 2cos t   / 3 V. Khi cảm kháng của cuộn dây là 30Ω thì công suất đoạn
mạch có giá trị lớn nhất và uRC vuông pha với ud. Công suất lớn nhất này có giá trị:A. 192W. B. 130W. C. 216W. D. 220W.
Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp xoay chiều u = U ocostV. Giữa hai bản tụ C có bố trí một khoá K.Giữa hai
đầu R mắc một vôn kế. Khoá K đóng vôn kế chỉ giá trị gấp 3 lần khi khoá K ngắt. Xác định hệ số công suất của mạch khi K
đóng. Biết dòng điện khi K đóng vuông pha với dòng điện khi K ngắt. A. 1/ 10
B. 1/3 C. 1/ 3 D. 3/ 10
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A,B trên mặt nước cách nhau 14,5cm dao động
cùng pha với bước sóng 2cm. Điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của AB gần A nhất dao động ngược pha
với A cách A là: A. 9 cm.
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 7cm
Câu 32. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt
phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là  = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n =
2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là A. I = 2,5 (A)
B. I = 2,5 (mA) C. I = 250 (A)
D. I = 2,5 (A).
Câu 33. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm

B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian t và
5t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng
là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
C. 

3

va
2L

D. 2 3

va
L

A. 

va
L

B. 2

va
L

Câu 34. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B

và hạt  có khối lượng m. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt  ngay sau phân rã bằng: A. m/m
B.
2

2
(m/m)
C. (m/m)
D. m/m
Câu 35. Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x 1, x2, x3. Biết: x12 = 6cos(πt + π/6) cm; x23 =
6cos(πt + 2π/3) cm; x13 = 6 2 cos(πt + π/4) cm. Khi tốc độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là:
A. 0 cm.

B. 3 cm.

C. 3 2 cm.

D. 3 6 cm.

Câu 36. Một đám hơi hydro đang ở áp suất thấp thì được kích thích bằng cách chiếu vào đám hơi đó chùm bức xạ đơn sắc

có bước sóng 200 nm. Biết toàn bộ đám hơi sau khi kích thích chỉ phát ra 3 vạch bức xạ tương ứng 200 nm; 300nm, và bức
xạ có bước sóng ' > 300 nm. Giá trị của bức xạ ' là: A. 600 nm.
B. 500 nm.
C. 450 nm.
D. 550 nm.
Câu 37. Khi bắn hạt  có k = 8MeV vào hạt N 14 đứng yên gây ra phản ứng  + N  p + O. Biết năng lượng liên kết hạt ,
N, O lần lượt là 7,1 MeV; 7,48MeV; 7,715MeV. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc hạt proton là? Cho biết khối
lượng của proton là mP = 1,66.10-27 kg. A. 3,79 .107 m/s. B. 2,41.107m/s. C. 3,1.107m/s.
D. 1,05.107m/s.
Câu 38. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí
khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là

Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )


Trang 4


TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
Câu 39. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M ,N là 2 điểm trên

đường thẳng cùng cách đều O. Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O,N và tốc độ
của nó lúc đi qua các điểm M,N là 20cm/s. Biên độ A bằng: A. 4cm.
B. 6cm.
C. 2 3 cm.
D. 4 3 cm.
Câu 40. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = ZC = 100  một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u
= [100 cos(100πt + π/4) + 100]V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện mạch?A. 25W. B. 125W. C. 75W. D.57,5W.
ĐỀ 8:
Câu 1. Sơ đồ hệ thống thu thanh gồm:
A. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa .
B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
D. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa
Câu 2. Một lò xo có khối lượng không đáng kể treo một viên bi nhỏ có khối lượng 200 gam thì khi cân bằng lò xo giãn 2cm. Khi
vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta tác dụng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có phương trình F= F ocos( ωt ) với F0
không đổi còn ω thay đổi được . Với tần số 4H Z thì biên độ dao động của vật là A 1 ,với tần số 5HZ thì biên độ là A2 .Hãy chọn kết
luận đúng : A. A1 < A2
B. A1 = A2
C. A1 > A2
D. A1 ≤ A2

Câu 3. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây là sai:
A. Tuần hoàn theo không gian.
B. Tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. D. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
Câu 4. Trong thí nghiệm Iâng, trên đoạn MN trên màn, người ta đếm được 12 vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước
sóng λ1 = 450nm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ 2 = 600nm thì số vân sáng trong
khoảng đó là bao nhiêu? Biết rằng tại M vẫn là vân sáng: A. 12
B. 11
C. 10
D. 8
Câu 5. Chiếu một bức xạ có bước sóng 360nm vào một chất thì thấy nó phát quang ra bước sóng 600nm. Biết công suất của
ánh sáng phát quang bằng 1/1000 công suất của chùm bức xạ chiếu vào. Một phôtôn phát quang ứng với số phôtôn của bức xạ
chiếu vào là bao nhiêu?
A. 600
B. 400
C. 500
D. 300
Câu 6. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
Câu 8. Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện đặt dưới điện áp xoay chiều
u = 200cos(2πft) V có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là U R = 100 2 V. Khi tần số là f2 thì
cảm kháng bằng 4 lần dung kháng. Tỉ số f1/f2 là: A. 0,25
B. 0,5

C. 2
D. 4
Câu 9. Một trong những đặc điểm của lân quang là:
A. Chỉ là ánh sáng màu xanh.
B. Chỉ xảy ra đối với chất lỏng và chất khí.
C. Thời gian phát quang ngắn hơn nhiều so với sự huỳnh quang.
D. Thời gian phát quang kéo dài từ 10-8 giây trở lên.
Câu 10. Một khung dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với biểu thức dòng điện là:
i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = /6000 giây là :
A.  0,876 V
B.  0,0866 V
C.  0,0876 V
D.  0,866 V
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, có phương trình là x = Acos (ωt + φ). Pha ban đầu của phương trình vận tốc là:
A. φ
B. φ – π/2
C. φ + π/2
D. π/2
Câu 12. Trong dao động cơ điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Photon ánh sáng có bước sóng  chuyển động trong chân không, hằng số Plăng là h. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Động lượng của phôton là h/c
B. Khối lượng của phôton là h/c
C. Động lượng của phôton bằng không vì nó không có khối lượng.
D. Nó luôn có tần số không đổi.
Câu 14. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E m = - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng E m
= - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là: A. 6,54.1012Hz

B. 4,58.1014Hz C. 2,18.1013Hz D. 5,34.1013Hz
Câu 15. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm m = 200g treo vào lò xo k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm,
chọn chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2 . Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò
xo biến thiên trong khoảng nào? A. 40cm ; 50cm.
B. 45cm ; 50cm.
C. 45cm ; 55cm.
D. 39cm ; 49cm.
Câu 17. Vệ tinh Vinasat của Việt Nam được phóng vào lúc 5h30' ngày 16/5/2012 tại bãi phóng Guyana bằng tên lửa Ariane5.
Vùng phủ sóng bao gồm: Việt Nam, khu vực Đông Nam Á, một số quốc gia lân cận. Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000
kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT
được thông qua bằng loại sóng điện từ nào: A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
Câu 18. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. động lượng. C. số protôn. D. năng lượng toàn phần.
Câu 19. Xét đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi có cộng hưởng điện xảy ra, đặc điểm nào sau đây của đoạn mạch là sai?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
B. Hệ số công suất của mạch cực đại.
C. Tổng trở của đoạn mạch cực đại.
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.
Câu 20. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ không phát quang?
A. Ánh sáng màu lục.
B. Ánh sáng màu vàng.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu đỏ.
Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )

Trang 5



TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì

A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều.
B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều.
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.
Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là 2,823 MeV, năng lượng liên kết
riêng của  là 7,0756MeV và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy u = 931MeV/c2. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. thu 16,95 MeV.
B. tỏa 17,6 MeV.
C. tỏa 17,498 MeV.
D. thu 17,6 MeV.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa. Tỉ số giữa tốc độ trung bình nhỏ nhất với tốc độ trung bình lớn nhất trong cùng khoảng thời
gian T/4 là:
A. 2  1
B. 3
C. 6  1
D. 1
Câu 24. Một mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ bằng C 1 thì mạch bắt được sóng có
bước sóng 1 = 10m, khi điện dung của tụ là C 2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 2 = 20m. Khi điện dung của tụ là C 3=
12C1+C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng là: A. 3 = 40m. B. 3 = 28,57m. C. 3 = 140m. D. 3 = 30m.
Câu 25. Hai con lắc đơn có chiều dài tương ứng ℓ1 = 18 cm, ℓ2 chưa biết dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong khoảng thời
gian t con lắc thứ 1 thực hiện được 20 dao động, còn trong khoảng thời gian 3t thì con lắc thứ 2 thực hiện 30 dao động. Chiều
dài con lắc thứ hai là: A. ℓ2 = 8 cm.
B. ℓ2 = 12 cm.
C. ℓ2 = 36 cm.
D. ℓ2 = 72 cm.
Câu 26. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 12kV

thì hiệu suất truyền tải là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 84% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 18kV
B. 2kV
C. 24kV
D. 27kV
Câu 27. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số
giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo O và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng: A. 3/5. B. 1/3. C. 5/3. D. 3/4.
Câu 28. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông
góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong
khung dây bằng 15π (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng: A. 4,5 Wb.
B. 5  Wb.
C. 6 Wb.
D. 5 Wb
Câu 29. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc hai do một dây đàn phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ gấp hai lần cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm bậc hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số họa âm bậc hai bằng một nửa tần số âm cơ bản.
D. tốc độ họa âm bậc hai gấp đôi tốc độ âm cơ bản.
Câu 30. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác
đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 25,8 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên
đoạn MN là: A. 29 dB.
B. 26 dB.
C. 27 dB.
D. 28 dB.
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10 . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ
của vật v  vmax 3 / 2 . Quãng đường vật đi trong 0,8s là:
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 32cm. D. 64cm.
Câu 32. Sóng ngang truyền trên một sợi dây có bước sóng 20 cm. Hai điểm A và B khi chưa có sóng truyền qua cách nhau đoạn d.
Biết biên độ sóng không đổi là 15 cm. Khi có sóng truyền qua A và B luôn dao động vuông pha nhau và khoảng cách xa nhất giữa

hai phần tử A và B trong khi có sóng truyền qua bằng 153 cm. Giá trị của d là :A. 10cm. B. 20cm. C. 15 cm. D. 30 cm.
Câu 33. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ cacbon 14C có trong mẫu gỗ đã
14
bị phân rã thành các nguyên tử nitơ 7 N . Biết chu kì bán rã của cacbon 14C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng
A. 16710 năm.
B. 11140 năm.
C. 44560 năm.
D. 5570 năm.
Câu 34. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao
thoa qua khe Iâng. Kết quả đo được ghi vào bảng số liệu sau (hình bên).Bỏ qua sai
số dụng cụ. Kết quả đo bước sóng của học sinh đó là
A.0,68 �0,05 (µm) B.0,65 �0,06 (µm) C.0,68 �0,06 (µm) D.0,65 �0,05 (µm)
Câu 35. Trong thí nghiệm Y  âng, nguồn S phát 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng
1 , 2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 = 0,48mm
và i1 = 0,64mm . Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm,
cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ 1 cho

 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là: A. 22
B. 24
C. 26
D. 20
7
Câu 36. Dùng hạt proton có động năng kp=1,6MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Sau phản ứng ta thu được hai hạt giống
vân sáng còn bức xạ

nhau có cùng động năng và phản ứng toả một năng lượng 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sau phản ứng có giá trị là:
A. K=8,7MeV
B. K=9,5MeV
C. K=3,2MeV
D. K=35,8MeV

Câu 37. Mạch dao động LC với T = 2 μs, ban đầu tích cho tụ một điện tích Q 0 = 8.10-9/(C), sao đó cho mạch dao động tự do. Do
mạch có điện trở nhỏ nên dao động điện từ trong mạch tắt dần chậm (chu kỳ dao động của mạch xem như không đổi, nhưng biên
độ của cường độ dòng qua cuộn giảm theo thời gian và cứ sau 0,5 giây dao động biên độ đó giảm đi một nửa. Tại thời điểm t = 2s
thì biên độ của cường độ dòng qua cuộn là:
A. 2mA.
B. 8 mA.
C. 0,8mA. D. 0,5mA.
Câu 38. Trên mặt, có hai nguồn A và B cách nhau 20cm, dao động với phương trình u A = uB = Acosωt (cm). Bước sóng 8cm, biên
độ không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với O và gần trung điểm O của đoạn AB nhất.
Khoảng cách OI đo được là: A. 14,97cm
B. 11,18cm
C. 6,63cm
D. 12,49 cm
Câu 39. Trong thí nghiệm Young, ánh sáng thí nghiệm trong khoảng 460nm đến 560nm. Trên màn quan sát, các miền cực đại giao
thoa bắt đầu trùng nhau từ quang phổ bậc mấy?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 40. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song
cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con lắc hai dao động
sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là d = 4cm. Khi động năng
của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: A. 3W/4. B. 2W/3. C. 9W/4. D. 3W/2
Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )
Trang 6


TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Đề 6 – 7- 8 - Năm học: 2017- 2018
Hết


Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ )

Trang 7



×