Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
TỌA ĐỘ ĐIỂM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1:Trong không gian Oxyz cho ba vecto
ur r r r
d = a − 4b − 2c
là:
A.
( 0; −27;3)
B.
r
r
r
a = ( 2; −5;3 ) , b = ( 0;2; −1) , c = ( 1; 7;2 )
( 1;2; −7)
C.
( 0;27;3)
Câu 2:Trong không gian Oxyz cho tam gíac ABC biết
D.
. Tọa độ của vecto
( 0; −27; −3)
A ( 3; −2; 5) , B ( −2;1; −3 ) , C ( 5;1;1)
Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC
A.
G ( 2; 0;1)
B.
G ( 2;1; −1)
C.
Câu 3:Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có
G ( −2; 0;1)
D.
G ( 2; 0; −1)
A ( −2;2;1) , B ( 1; 0;2 ) , C ( −1;2;3 )
. Diện tích tam
giác ABC bằng
A.
3 5
2
B.
3 5
C.
Câu 4:Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
4 5
5
2
D.
A ( 1;1;1) , B ( 2;3; 4 ) , C ( 6;2;5 ) , D ( 7;7;5 )
diện tích tứ giác
ABCD bằng
A.
2 82
B.
82
C.
Câu 5:Trong không gian Oxyz cho ba điểm
hàng thì giá trò của 5x+y bằng :
A. 36
D.
C. 42
5
Hinh học Oxyz
B.
3
A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C ( 5; −1; 0 )
C.
4 2
Page 1
Để ba điểm A, B, C thẳng
D. 41
Bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC bằng
A.
3 83
A ( 2; −3; 4 ) , B ( 1; y; −1) , C ( x; 4;3 )
B. 40
Câu 6:Trong không gian Oxyz cho
9 15
D.
2 5
Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
Câu 7:Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết
thể tích tứ diện ABCD
A. 3
B. 2
Câu 8:Trong không gian Oxyz cho
A ( 2; −1;1) , B ( 5;5; 4 ) , C ( 3;2; −1) , D ( 4;1;3 )
C. 5
. Tính
D. 6
A ( 4; 0; 0 ) , B(0; 2;0), C ( 0; 0; 4 )
. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành
A.
D ( 4; −2; 4 )
B.
D ( 2; −2; 4 )
C.
D ( −4;2; 4 )
D.
D ( 4;2;2 )
Câu 9:Trong không gian Oxyz cho điểm M(2;-5;7) . Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy)
A.
( 2; −5; −7)
B.
( 2;5; 7)
C.
Câu 10:Trong không gian Oxyz cho tứ diện
cao AH của tứ diện ABCD là
A. 5
( −2; −5; 7)
D.
( −2;5; 7 )
A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C(5; −1; 0), D(1;2;1)
B. 6
C. 7
Độ dài đường
D. 9
Câu 11:Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P):
x –3y + 2z –5 = 0
.Viết phương trình mặt phẳng (Q)đi qua hai điểm A,Bvà vng góc với mặt phẳng (P).
(Q ) : 2 y + 3z − 11 = 0
A.
(Q) : y + 3z − 11 = 0
B.
(Q) : 2 y + 3z + 11 = 0
C.
(Q) : y + 3z + 11 = 0
D.
Câu 12: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A(2;1;3), B(1; −2;1)
và song song với đường thẳng
2 x + y + 3z + 19 = 0
x = −1 + t
d : y = 2t
z = −3 − 2t
10 x − 4 y + z − 19 = 0
A.
B.
2 x + y + 3z − 19 = 0
C.
Câu 13: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
d1;
x −1 y + 1 z − 2
=
=
2
3
1
d2 :
,
x − 4 y −1 z − 3
=
=
6
9
3
x + y − 5z + 10 = 0
A.
Hinh học Oxyz
10 x − 4 y + z + 19 = 0
D.
d1
và
d2
có phương trình:
1
. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d và
x − y − 5z − 10 = 0
B.
C. x + y – 5z +10 = 0
Page 2
D.
d2
.
0=0
Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song
r
v = (1;6;2)
(α ) : x + 4 y + z − 11 = 0
song với giá của véc tơ
, vuông góc với mặt phẳng
đồng thời cách điểm
I một đoạn bằng 4 .
2 x − y + 2z + 3 = 0
A. (P):
B. (P):
C. (P):
hoặc (P):
2 x − y + 2z − 3 = 0
2 x − y + 2z + 3 = 0
2 x − y + 2z − 3 = 0
D. (P):
2 x − y + 2z − 21 = 0
hoặc (P):
hoặc (P):
2 x − y + 2z − 21 = 0
2 x − y + 2 z + 21 = 0
2 x − y + 2 z + 21 = 0
hoặc (P):
.
.
.
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng
x y +1 z
x y −1 z − 4
d1 : =
=
d2 : =
=
M , d1, d2
1
−2 −3
1
2
5
và
. Chứng minh rằng điểm
cùng nằm trên một mặt
phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
x + 2y − z + 2 = 0
A.
x + y − 2z + 2 = 0
B.
2x + y − z + 2 = 0
C.
x + y−z+2 = 0
D.
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt
x+y+z=0
2
phẳng (Q):
và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng
.
x − y = 0 5 x − 8 y + 3z = 0
A.
,
x − z = 0 5 x − 8y + 3z = 0
B.
,
y − z = 0 5 x − 8 y + 3z = 0
C.
,
z = 0 5 x − 8 y + 3z = 0
D.
,
x −1 y − 3 z
=
=
1
1
4
Câu 17:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆:
và điểm M(0; –
2;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng ∆, đồng thời khoảng cách
d giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) bằng 4.
4 x − 8y + z − 16 = 0 2 x + 2 y − z + 4 = 0
A.
,
4 x − 8y + z − 16 = 0 2 x + 2 y − z + 4 = 0
B.
4 x − 8y + z − 16 = 0 2 x + 2 y − z + 4 = 0
C.
Hinh học Oxyz
,
,
4 x − 8y + z − 16 = 0 2 x + 2 y − z + 4 = 0
D.
Page 3
,
Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
x = t
d : y = −1 + 2t
z = 1
A(−1;2;3)
Câu 18:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
và điểm
.Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểmAđến mặt phẳng (P) bằng 3.
2 x − y − 2z + 1 = 0
A.
2 x − y − 2z + 1 = 0
B.
2 x − y − 2z + 1 = 0
C.
2 x − y − 2z + 1 = 0
D.
A(−1;1; 0), B(0; 0; −2), I (1;1;1)
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm
. Viết phương
3
trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng
x − y + z + 2 = 0 7 x + 5y + z + 2 = 0
A.
x + y + z + 2 = 0 7 x + y + 5z + 2 = 0
B.
’
x − y + z + 2 = 0 7 x + y + 5z + 2 = 0
C.
.
’
x + y + z + 2 = 0 7 x + y + 5z + 2 = 0
D.
’
’
A(1; −1;2) B(1;3; 0) C(−3; 4;1)
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
,
,
,
D(1;2;1)
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách
từ D đến (P).
x + 2 y + 4z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
A.
x + 2 y + 4 z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
B.
x + 2 y + 4z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
C.
x + 2 y + 4 z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
D.
A(1;2;1), B(−2;1;3), C (2; −1;1), D(0;3;1)
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
. Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
( P ) : 2 x + 3y − 5 = 0
( P ) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0
A.
B.
C.
( P ) : 4 x + 2 y + 7z − 15 = 0
( P ) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0
( P ) : 4 x + 2 y + 7z − 15 = 0
D.
hoặc
hoặc
hoặc
( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0
( P ) : 2 y + 3z − 5 = 0
( P ) : 2 x + 3z + 5 = 0
hoặc
A(1;2;3) B(0; −1;2) C(1;1;1)
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho các điểm
,
,
. Viết
(P )
(
P
)
O
A
B
phương trình mặt phẳng
đi qua
và gốc tọa độ
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng khoảng
Oxyz
Hinh học Oxyz
Page 4
Trường THPT THÀNH NHÂN
cách từ
C
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
(P )
đến
.
( P ) : 3y − z = 0 ( P ) : 2 x − y = 0
A.
( P ) : 3x − z = 0 (P ) : 2 x − z = 0
B.
(P ) : 3 x − z = 0 (P ) : 2 x − y = 0
C.
(P ) : 3 x − y = 0 (P ) : 2 x − y = 0
D.
Oxyz
A(1;2; 0), B(0; 4; 0), C (0; 0;3)
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho các điểm Với
. Viết
(P )
(P )
O
A
B
phương trình mặt phẳng
đi qua
và gốc tọa độ
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng khoảng
(
P
)
C
cách từ
đến
.
−6 x + 3y + 4 z = 0
A. ĐS:
B. ĐS:
C. ĐS:
−6 x + 3y + 4 z = 0
−6 x + 3y + 4 z = 0
−6 x + 3y + 4 z = 0
D. ĐS:
x − 3y + 4 z = 0
hoặc
hoặc
hoặc
6 x − 3y + z = 0
.
.
6 x − 3y + 4 z = 0
.
3x − 3y + 2z = 0
hoặc
.
Oxyz
A(1;1; −1) B(1;1;2) C(−1;2; −2)
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
,
,
và mặt
x − 2y + 2z + 1 = 0
(α )
phẳng (P):
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P),
IB = 2 IC
cắt đường thẳng BC tại I sao cho
.
2 x − y − 2 z − 3 = 0 2 x + 3y + 2 z − 3 = 0
A.
2 x − y − 2 z − 3 = 0 2 x + 3y + 2 z − 3 = 0
B.
2 x − y − 2 z − 3 = 0 2 x + 3y + 2 z − 3 = 0
C.
2 x − y − 2 z − 3 = 0 2 x + 3y + 2 z − 3 = 0
D.
d1, d2
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
lần lượt có phương trình
x −2 y−2 z−3
x −1 y − 2 z −1
d1 :
=
=
d2 :
=
=
2
1
3
2
−1
4
.Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng
d1, d2
.
14 x − 4 y − 8z + 3 = 0
A.
Hinh học Oxyz
x − 4 y − 8z + 3 = 0
B.
7 x + 2 y − 4z + 3 = 0
C.
Page 5
7 x − 2 y − 4z + 3 = 0
D.
Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
d1, d2
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
lần lượt có phương trình
x = 1+ t
d1 : y = 2 − t
x − 2 y −1 z +1
d2 :
=
=
z
=
1
d1
d2
1
−2
2
,
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với
và
, sao cho
d1
d2
khoảng cách từ
đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ
đến (P).
( P ) : 2 x + 2 y + z − 17 = 0 (P ) : 2 x + 2 y + z – 3 = 0
A.
(P ) : 2 x + 2 y + z −
B.
17
= 0
(P ) : 2 x + 2 y + z – 3 = 0
3
( P ) : x + y + 2 z − 17 = 0
(P ) : 2 x + 2 y + z – 3 = 0
( P ) : x + y + z − 17 = 0
(P ) : 2 x + 2 y + z – 3 = 0
C.
D.
Câu 27: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-2;3;1) và vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;-2), B(4;-3;1)
x − 4 y + 3 z + 11 = 0
x − 4 y + 3z − 11 = 0
A.
x − 4 y − 3 z − 11 = 0
x + 4 y + 3 z + 11 = 0
B.
C.
D.
M (−2;3;1)
Câu 28: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
4 x − 2 y + 3z − 5 = 0
với mặt phẳng (Q):
4x-2y − 3 z − 11 = 0
4x-2y + 3 z + 11 = 0
A.
4x+2y + 3z + 11 = 0
B.
C.
và song song
- 4x+2y − 3 z + 11 = 0
D.
M (−2;3;1)
Câu 29: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
d:
với đường thẳng :
và vuông góc
x +1 y − 3 z + 4
=
=
−2
1
3
2 x − y − 3z − 10 = 0
A.
2x − 3y − z + 2 = 0
B.
−2 x + y + 3 z − 10 = 0
2 x + y + 3 z + 10 = 0
C.
D.
M (1;3;1)
Câu 30: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
hai mặt phẳng (Q): x-3y+2z-1=0; (R): 2x+y-z-1=0
x + 3y + z − 23 = 0
A.
Hinh học Oxyz
x + 5y + 7z+23 = 0
B.
x − 5y − 7z − 23 = 0
C.
Page 6
và vuông góc với
x + 5y + 7z − 23 = 0
D.
Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
Câu 31: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(2; 0; −1), B(1; −2;3), C (0;1; 2)
2x + y + z − 3 = 0
A.
B.
2x − z + 15 = 0
C.
2x − z − 3 = 0
D.
2x − z − 5 = 0
A(2; 0; −1); B(1; −2;3)
Câu 32: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
x − y + z +1 = 0
và vuông góc với mặt phẳng (Q):
2x + 5 y + 3z + 1 = 0
x − 2 y + 3z − 1 = 0
2 x + 5 y + 3z −1 = 0
A.
B.
C.
D.
2x − z − 1 = 0
A(1; −2;3)
Câu 33: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
x + 2y − z +5 = 0
vuông góc với mặt phẳng (Q):
và song song với đường thẳng d:
x + 2 y + 3z − 20 = 0
7x + y + 5z + 20 = 0
A.
B.
x +1 y − 3 z + 4
=
=
−2
1
3
x − 2 y + 3z − 20 = 0
7 x + y + 5 z − 20 = 0
C.
D.
Câu 34: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P)chứa hai đường thẳng cắt nhau d:
x − 1 y + 1 z − 12
=
=
1
−1
−3
và d:
x − y + 12z − 15 = 0
A.
x = 1− t
y = 2 + 2t
z = 3
x − y + 12z − 15 = 0
6 x + 3 y + z − 15 = 0
B.
C.
6 x + 3 y + z − 15 = 0
D.
Câu 35:Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song với nhau
d:
x − 1 y + 1 z − 12
=
=
1
−1
−3
và d’:
x = 1+ t
y = 2 −t
z = 3 − 3t
6 x + 3 y + z − 15 = 0
A.
x − y + 12z − 15 = 0
6 x + 3 y + z + 15 = 0
B. Không tồn tại mp(P) C.
D.
Câu 36:Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết
A(1;1; −1); B (5; 2;1).
Hinh học Oxyz
Page 7
Trường THPT THÀNH NHÂN
4x + y + 2z −
6x + 3y − 27 = 0
A.
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
B.
27
=0
2
4x + y + 2z +
C.
27
=0
2
4x + y + 2z − 3 = 0
D.
Câu 37:Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
A(1;1; −1)
và đi qua điểm
x + y − z + 30 = 0
19 x + 13 y + 2 z + 30 = 0
A.
B.
x + y − z − 30 = 0
19 x + 13 y + 2 z − 30 = 0
C.
x − 1 y + 1 z − 12
=
=
1
−1
−3
D.
x +1 y z −1
x y z
∆:
= =
= =
−2
1
1
1 1 2
Câu 38: Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d:
,
Viết phương trình
∆
mp (P) chứa d và song song với
x + y − 3z + 4 = 0
A.
x + y − 3z-4 = 0
x + y + 3z = 0
B.
C.
x + y − 3z = 0
D.
x −1 y z + 2
= =
2
1
−3
(Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0
Câu 39: Trong không gian oxyz cho đường thẳng d:
Viết phương trình mp (P) chứa d và vuông góc với mp (Q)
x + 2y + 1 = 0
2x − 4 y − 2 = 0
A.
B.
C.
x − 2z − 2 = 0
và mặt phẳng
D.
x − 2z+2 = 0
Câu 40: Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểmA(3; 1; 1).Viết phương
trình mặt phẳng (P) song song mp (Q) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2.
x − 2y + 2z +9 = 0, x − 2y + 2z -3 = 0
A.
x − 2y + 2z +6 = 0, x − 2y + 2z -6 = 0
B.
x − 2y + 2z -9 = 0, x − 2y + 2z +3 = 0
C.
x − 2y + 2z = 0, x − 2y + 2z +6 = 0
D.
Câu 41: Trong không gian Oxyz cho đường thẳngd:
x −1 y z + 2
= =
2
1
−3
2 3
d và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng
x+y+z+1=0;x+y+z-3=0
A.
x+y+z-1=0;x+y+z-3=0
B.
x+y+z+1=0;x+y+z+3=0
C.
Hinh học Oxyz
x+y+z-1=0;x+y+z+3=0
D.
Page 8
và điểm A(3;1;1).Viết pt mp (P) chứa
.
Trường THPT THÀNH NHÂN
Giáo viên biên soạn : HỒ THANH NHÂN
Câu 42: Trong không gian oxyz cho đường thẳng d:
x = −1 − 2t
y = t
z = 1+ t
và điểm A(1;2;3).Viết phương trình mp
(P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất .
x+y+z−4 = 0
A.
x+y+z+4 = 0
B.
x+y+z−2 = 0
C.
d:
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;3) và
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3
2x-2y+z=0,4x+32y-7z-18=0
A.
x+y+z = 0
D.
x −1 y z + 2
= =
−1 1
4
x - y + 2z = 0, 4x + 32y - 7z -18 = 0
B.
2x-2y+z=0,4x+32y-7z+18=0
C.
Hinh học Oxyz
. Viết phương trình mp (P) chứa d
2x-2y+z-18=0,4x+32y-7z=0
D.
Page 9