BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
TRẦN MINH PHƯƠNG
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
THỰC HIỆN KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
TRONG DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
TRẦN MINH PHƯƠNG
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
THỰC HIỆN KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
TRONG DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kế Toán
Mã số: 60340301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VÕ VĂN NHỊ
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không
sao chép của bất kỳ ai. Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu,
thông tin được đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và các trang web được theo danh
mục tài liệu tham khảo của luận văn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2017
Trần Minh Phương
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH VẺ VÀ SƠ ĐỒ
Phần mở đầu ........................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu .............................................. 3
2.1. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................... 3
2.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................ 3
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ........................................... 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu............................................................................ 3
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 4
5. Ý nghĩa của luận văn .................................................................................. 4
6. Kết cấu của đề tài ........................................................................................ 4
Chương 1: Tổng quan vấn đề nghiên cứu ........................................................... 6
1.1. Giới thiệu .................................................................................................. 6
1.2. Các xu hướng nghiên cứu về SRA trên thế giới ...................................... 9
1.3. Các nghiên cứu có liên quan đến đề tài ................................................. 10
1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới ........................................................ 10
1.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam....................................................... 13
1.4. Nhận xét về các nghiên cứu trước có liên quan đến đề tài .................... 14
1.5. Xác định khe hổng nghiên cứu .............................................................. 17
Kết luận ......................................................................................................... 18
Chương 2: Cơ sở lý thuyết ................................................................................. 19
2.1. Tổng quan về kế toán trách nhiệm xã hội ............................................. 19
2.2.1. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp .......................................... 19
2.1.2. Các khái niệm về kế toán trách nhiệm xã hội............................... 20
2.1.3. Tầm quan trọng của SRA.............................................................. 23
2.1.4. Quá trình phát triển của SRA........................................................ 24
2.1.5. Những khó khăn trong việc thực hiện SRA ................................. 26
2.1.6. Nội dung của SRA ........................................................................ 27
2.1.6.1. Mục tiêu của SRA ................................................................ 27
2.1.6.2. Nội dung của SRA................................................................ 28
2.1.6.3. Các công cụ hướng dẫn SRA ............................................... 29
2.2. Thực trạng SRA trong DN tại Việt Nam .............................................. 32
2.3. Một số lý thuyết nền tảng về việc vận dụng SRA................................. 33
2.3.1. Lý thuyết các đối tượng hữu quan ................................................ 33
2.3.1.1. Nội dung lý thuyết ................................................................ 33
2.3.1.2. Áp dụng lý thuyết các đối tượng hữu quan vào việc thực hiện
SRA trong DN ...................................................................... 34
2.3.2. Lý thuyết hợp pháp ....................................................................... 34
2.3.2.1. Nội dung lý thuyết ................................................................ 34
2.3.2.2. Áp dụng lý thuyết hợp pháp vào việc thực hiện SRA trong DN
............................................................................................................ 37
2.3.3. Lý thuyết thể chế ........................................................................... 37
2.3.3.1. Nội dung lý thuyết ................................................................ 37
2.3.3.2. Áp dụng lý thuyết thể chế vào việc thực hiện SRA trong DN
............................................................................................................ 39
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện SRA .................................. 40
Kết luận chương 2 ......................................................................................... 42
Chương 3: Thiết kế nghiên cứu.......................................................................... 43
3.1. Khung nghiên cứu.................................................................................. 43
3.2. Quy trình nghiên cứu ............................................................................. 43
3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ .......................................................................... 44
3.2.2. Nghiên cứu chính thức .................................................................. 44
3.3. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu đề nghị......................... 45
3.3.1. Mô hình nghiên cứu ...................................................................... 45
3.3.2. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu ................................................... 46
3.4. Mô tả thang đo ....................................................................................... 48
3.4.1. Mô tả thang đo nhận thức về sự hữu ích của SRA ....................... 49
3.4.2. Mô tả thang đo sự tham gia của các đối tượng hữu quan ............ 50
3.4.3. Mô tả thang đo đặc điểm của DN ................................................. 51
3.4.4. Mô tả thang đo nhu cầu phát hành báo cáo SCR ......................... 52
3.4.5. Mô tá thang đo tác động của quy chuẩn pháp lý .......................... 53
3.4.6. Mô tả thang do biến thực hiện SRA trong DN tại Việt Nam ....... 54
3.5. Mô tả cách chọn mẫu ............................................................................. 55
3.5.1. Đối tượng khảo sát ........................................................................ 55
3.5.2. Kích thước mẫu ............................................................................. 55
3.5.3. Phương pháp thu thập dữ liệu ....................................................... 55
3.6. Phương pháp phân tích dữ liệu .............................................................. 56
Kết luận chương 3 ......................................................................................... 58
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và bàn luận....................................................... 59
A. Nghiên cứu định tính ................................................................................... 59
B. Nghiên cứu định lượng ................................................................................ 59
4.1. Mô tả dữ liệu .......................................................................................... 59
4.2. Kết quả nghiên cứu định lượng ............................................................. 61
4.2.1. Thực hiện kiểm định chất lượng thang đo .................................... 61
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá .......................................................... 70
4.2.3. Thực hiện kiểm định lại chất lượng thang đo mới ....................... 77
4.2.4. Kiểm định mô hình nghiên cứu .................................................... 79
4.2.5. Dò tìm các vi phạm giả định hồi quy ........................................... 81
4.2.6. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ........................................... 83
4.2.7. Kiểm định các khác biệt................................................................ 84
4.3. Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................... 86
4.3.1. Đối với nhóm nhân tố nhận thức về sự hữu ích của SRA ............ 86
4.3.2. Đối với nhóm nhân tố sự tham gia của các đối tượng hữu quan . 88
4.3.3. Đối với nhóm nhân tố đặc điểm của DN ...................................... 90
4.3.4. Đối với nhóm nhân tố nhu cầu phát hành báo cáo CSR .............. 92
4.3.5. Đối với nhóm nhân tố tác động của các quy chuẩn pháp lý ........ 93
Kết luận chương 4 ......................................................................................... 94
Chương 5: Kết luận và gợi ý .............................................................................. 96
5.1. Kết luận .................................................................................................. 96
5.2. Gợi ý ...................................................................................................... 97
5.2.1. Đối với nhóm nhân tố nhận thức về sự hữu ích của SRA ............ 97
5.2.2. Đối với nhóm nhân tố sự tham gia của các đối tượng hữu quan . 99
5.2.3. Đối với nhóm nhân tố đặc điểm của DN ...................................... 99
5.2.4. Đối với nhóm nhân tố nhu cầu phát hành báo cáo CSR ............ 100
5.2.5. Đối với nhóm nhân tố tác động của các quy chuẩn pháp lý ...... 101
5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................................. 102
5.3.1. Hạn chế của luận văn .................................................................. 102
5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................................... 103
Kết luận chương 5 ....................................................................................... 103
Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục 01. Bảng câu hỏi khảo sát
Phụ lục 02. Kết quả phân tích nhân tố khám phá biến độc lập
Phụ lục 03. Kết quả phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc
Phụ lục 04. Danh sách tham gia thảo luận nhóm
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
NỘI DUNG
AC
Kế toán xã hội (Social Accounting)
BSC
Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
CSR
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Corporate Social
Responsibility)
DN
Doanh nghiệp
EFA
Phân tích nhân tố khám phá
GA
Kế toán xanh (Green Accounting)
GAR
Báo cáo kế toán xanh (Green Accounting Reporting)
GRI
Global reporting Initivative
ICAB
SA
SEA
SEEA 2003
SRA
Institute of Chartered Accountants of Bangladesh
Kế toán phát triển bền vững (Sustainability Accounting)
Kế toán xã hội và môi trường (Social and Environmental
Accounting)
System of Environmental and Economic Account 2003
Kế toán trách nhiệm xã hội (Social Responsibility
Accounting)
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TNXH
Trách nhiệm xã hội
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng kết các nghiên cứu liên quan đến đề tài ········································15
Bảng 2.1: Các giai đoạn phát triển của SRA ··························································25
Bảng 2.2: Mục tiêu của SRA ··················································································27
Bảng 3.1. Thang đo nhận thức về sự hữu ích của SRA ··········································49
Bảng 3.2: Mô tả thang đo sự tham gia của các đối tượng hữu quan ······················50
Bảng 3.3: Thang đo tác động của nhu cầu phát hành báo cáo CSR ·······················53
Bảng 3.4: Thang đo tác động của các quy chuẩn pháp lý ······································53
Bảng 4.1 Thống kê mô tả cở mẫu nghiên cứu ························································60
Bảng 4.2: Bảng kiểm định thang đo biến NH ·························································61
Bảng 4.3: Bảng kiểm định thang đo biến NH lần 2 ················································62
Bảng 4.4: Bảng kiểm định thang đo biến HQ ·························································63
Bảng 4.5: Bảng kiểm định thang đo biến DD ·························································64
Bảng 4.6: Bảng kiểm định thang đo biến DD ·························································65
Bảng 4.7: Bảng kiểm định thang đo biến BC ·························································66
Bảng 4.8: Bảng kiểm định thang đo biến QC ·························································67
Bảng 4.9: Bảng kiểm định thang đo biến QC ·························································68
Bảng 4.10: Bảng kiểm định thang đo biến TH ·······················································69
Bảng 4.11: Ma trận nhân tố xoay (Rotated component matrix) lần 1 ····················72
Bảng 4.12: Ma trận nhân tố xoay (Rotated component matrix) lần 2 ····················73
Bảng 4.13: Ma trận nhân tố xoay (Rotated component matrix) lần 3 ····················74
Bảng 4.14: Ma trận nhân tố xoay (Rotated component matrix) lần 4 ····················75
Bảng 4.15 Bảng ma trận nhân tố biến phụ thuộc. ···················································77
Bảng 4.16 Bảng kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach Alpha sau EFA 78
Bảng 4.17: Ma trận hệ số tương quan Pearson ·······················································79
Bảng 4.18: Tóm tắt mô hình hồi quy (Model Summary) ·······································80
Bảng 4.19 Phân tích phương sai (Anova) ·······························································80
Bảng 4.20: Hệ số phương trình hồi quy ··································································80
Bảng 4.21: Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ······································84
Bảng 4.22 Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ···············································84
Bảng 4.23: Kiểm tra giá trị trung bình giữa các nhóm ···········································85
Bảng 4.24 Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ···············································85
Bảng 4.25: Kiểm tra giá trị trung bình giữa các nhóm ···········································85
Bảng 4.26 Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai ···············································85
Bảng 4.27: Kiểm tra giá trị trung bình giữa các nhóm ···········································86
Bảng 4.28 Thống kê mô tả biến nhận thức về sự hữu ích của SRA ·······················88
Bảng 4.29 Thống kê mô tả biến sự tham gia của các đối tượng hữu quan. ···········89
Bảng 4.30 Thống kê mô tả biến tác động của đặc điểm doanh nghiệp. ·················91
Bảng 4.31 Thống kê mô tả biến nhu cầu lập báo cáo TNXH của doanh nghiệp. ··92
Bảng 4.32 Thống kê mô tả biến tác động của các quy chuẩn pháp lý ···················93
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
Hình 1.1.Phân loại Kế toán theo mục tiêu phát triển bền vững ·····························10
Hình 3.1. Sơ đồ nghiên cứu·····················································································45
Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu ban đầu: ·································································45
Hình 4.1 Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram ·········································82
Hình 4.2: Đồ thị phân phối phần dư trên đường thẳng kỳ vọng ····························82
Hình 4.3: Đồ thị phân tán giữa các phần dư và giá trị dự đoán chuẩn hóa ············83
Tài liệu tham khảo
Arnold, P., (1990), “The State and Political Theory in Corporate Social Disclosure
Research: A Response to Guthrie and Parker”, Advances in Public Interest Accounting,
Vol. 3, No. 2, p. 177-81.
Borglund, T., De Geer, H., Sweet, S., Frostensen, M., Lerpold, L., Nordbrand, S.,
Sjostrom, E., and Windell, K. (2012). CSR Corporate Social Responsibility En guide
till foretagetsansvar. Stockholm: SanomaUtbildning.
Caroll, (1979), A three-dimensional conceptual model of corporate performance, Academy
of management review 4 (4), p. 497-505.
Carol Ann Tilt, (1994) "The Influence of External Pressure Groups on Corporate Social
Disclosure: Some Empirical Evidence", Accounting, Auditing & Accountability
Journal, Vol. 7 Issue: 4, pp.47-72, />Caroll, (1999), Corporate social responsibility: Evolution of a Definitional Construct,
Business & society 38 (3), p. 268-295.
Cooper, C., (1992), ‘The Non and Nom of Accounting for (M) Other Nature’, Accounting,
Auditing & Accountability Journal, Vol. 5, No. 3, p. 16-39.
Deegan, C. & Rankin, M., (1996), “Do Australian Companies Report Environmental
News Objectively? – An Analysis of Environmental Disclosures by Firms
Prosecuted by the Environmental Protection Authority”, Accounting, Auditing &
Accountability Journal, Vol. 9, No. 2, p. 52-69.
Deegan, C. & Gordon, B., (1996), “A Study of the Environmental Disclosure Practices of
Australian Corporations”, Accounting and Business Research, Vol. 26, No. 3, p. 187199.
Deegan, C. and Blomquist, C. (2006), “Stakeholder influence on corporate reporting: an
exploration of the interaction between WWF-Australia and the Australian minerals
industry”, Accounting, Organizations and Society, vol. 31, no. 4-5, p. 343-372.
Deegan, C., (2016), “Twenty five years of social and environmental accounting research
within Critical Perspectives of Accounting: Hits, misses and ways forward”, Critical
Perspectives on Accounting, V 43, p.65-87
Deegan, C., Rankin, M. and Tobin, J. (2002), "An examination of the corporate social and
environmental disclosures of BHP from 1983-1997: a test of legitimacy theory",
Accounting, Auditing & Accountability Journal, vol. 15, no. 3, p. 312-343.
DiMaggio & Powell, (1983), "The iron cage revisited" institutional isomorphism and ... in
organizational fields", American Sociological Review, Vol. 48, p. 147-60.
Donaldson, T. and Preston, L. E., (1995), “The stakeholder theory of the corporation:
concepts, evidence, and implications”, Academy of Management Review, vol. 20, no. 1,
pp. 65-91.
Dowling, J. & Pfeffer, J., (1975), “Organizational Legitimacy: Social Values and
Organizational Behaviour”, Pacific Sociological Review, Vol. 18, No.1, p. 122–36.
Dương Thị Thanh Hiền, (2016), “Kế toán xanh và kế toán môi trường một số quan điểm
hiện đại”, Bộ môn KTQT trường ĐH Duy Tân
Dương Thị Thanh Hiền, (2016), “Tìm hiểu về kế toán TNXH”, Bộ môn KTQT trường ĐH
Duy Tân
Freeman, (1984) “Strategic management: A stakeholder approach. Boston”: Pitman
Publishing Inc., Boston.
Gray, R. H. (2002), “The social accounting project and Accounting, Organizations and
Society: privileging engagement, imaginings, new accountings and pragmatism over
critique?”, Accounting, Organizations and Society, vol. 27, no. 7, p. 687-708.
Gray, R. H., Bebbington, J. and Walters, D. (1993), Accounting for the Environment,
ACCA, London.
Gray, R. H. (2007), “Taking a Long View on What We Now Know About Social and
Environmental Accountability and Reporting”, Centre for Social and Environmenal
Accounting
Research,
/>Gray, R. H. (2009), “Is accounting for sustainability actually accounting for sustainability
… and how would we know? An exploration of narratives of organisations and the
planet”, Accounting, Organizations and Sociaty, Vol 35, P. 47-62
Gray, R., Owen, D. & Adams, C., (1996), Accounting and Accountability: Social and
Environmental Accounting in a Changing World, Prentice Hall, Hemel Hempstead.
Gray, R.H., Richard Laughlin, (2012) "It was 20 years ago today: Sgt Pepper, Accounting,
Auditing & Accountability Journal, green accounting and the Blue Meanies",
Accounting, Auditing & Accountability Journal, Vol. 25 Issue: 2, p.228-255,
Gray, Brennan, A. & Malpas, J., (2013), “New accounts: Towards a reframing of social
accounting”, Accounting Forum, Volume 38, Issue 4, December 2014, Pages 258-273.
Gray, R. H., Owen, D. L. and Maunders, K. T. (1987), Corporate Social Reporting:
Accounting and Accountability, Prentice-Hall, Hemel Hempstead.
Gray, R. H., Kouhy, R. and Laver, S. (1995), "Corporate social and environmental
reporting: a review of the literature and a longitudinal study of UK disclosure",
Accounting, Auditing & Accountability Journal, vol. 8, no. 2, p. 47-77.
Guthrie, J. & Parker, L., (1989), “Corporate Social Reporting: A Rebuttal of Legitimacy
Theory”, Accounting and Business Research, Vol. 9, No. 76, p. 343-52.
Haslinda Yusoff, Allezawati Ismail, Radiah Othman and Faizah Darus, (2016), Motives
and accountants’ role for Green Accounting Reporting (GAR) to wards minimizing
financial leakages, Malaysian Accounting Review (MAR), [S.l.], v. 15, n. 2, p. 35-55.
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập
1, 2, NXB Hồng Đức.
Hopwood, Anthony G., (2009), “Accounting and the environment”, Accounting,
Organizations and Society, 2009, vol. 34, issue 3-4, p. 433-439.
Huỳnh Đức Lộng, (2015), “Kế toán trách nhiệm xã hội”, tạp chí Kế Toán Kiểm Toán
Huỳnh Đức Lộng, 2016, Kế toán TNXH – Công cụ quan trọng phục vụ cho mục tiêu phát
triển bền vững, tạp chí Công nghệ Ngân hàng, số 124, 07/2016, p. 57-64.
ISO 14001 – International Organization for Standardization, 2015,
Jan Bebbington, Rob Gray, Ian Thomson và Diane Walters, (1994), “Accountants'
Attitudes and Environmentally sensitive Accounting”, Accounting and Business
Research, Vol. 24, Issue 94, p. 109-120.
Lazonick & O'Sullivan, (2000), “Maximizing shareholder value: a new ideology for
corporate governance”, Economy and Society Journal, Vol. 29, p. 13-35.
Mathews, M. R. (1993), Socially Responsible Accounting, Chapman and Hall, London.
Mathews, M. R. and Perera, M. H. B. (1995), Accounting Theory and Development, 3rd
ed., Thomas Nelson Australia, Melbourne.
Mathews, M., (1997), “Twenty-Five Years of Social and Environmental Accounting
Research: Is there a Silver Jubilee to Celebrate?”, Accounting, Auditing, &
Accountability Journal, Vol. 10, No. 4, p. 481-531.
Max Webber, 1992, “Economy and society: An outline of interpretive sociology”, Berkley,
CA: U. California Press.
Meyer J.W & Rowen B., (1977), "Institutional organizations: formal structure as myth and
ceremony", American Journal of Sociology, Vol. 83, p. 340-63.
Mobley, S. C. (1970), "The challenges of socio-economic accounting", The Accounting
Review, vol. 45, no. 4, pp. 762-768.Mona Abou (2015)
Muhammad Azizul Islam & Craig Deegan, 2009, “Media pressures and corporate
disclosure of social responsibility performance information: A study of two global
clothing and sports retail companies”, Accounting and Business Research Journal, Vol
40, 2010, p. 131-148
Muhammad Azizul Islam, 2009, “Social and Environmental Reporting Practices of
Organisations Operating in, or Sourcing Products from, a Developing Country: Evidence
from Bangladesh”, Doctor Philosophy Thesis of School of Accounting and Law RMIT
University,
Muhammad Islam, 2014, “Perceptions of corporate social and environmental accounting
and reporting practices from accountants in Bangladesh”, Social Responsibility
Journal, Vol. 7 Issue: 4, p.649-664.
Nguyễn Thị Hương Liên, 2014, Báo cáo kế toán TNXH thực tiễn áp dụng tại các doanh
nghiệp châu Âu, tạp chí Khoa học D9HQGHN: Kinh tế và kinh doanh, Tập 30, Số 3
(2014) trang 46-53.
Nkaiwatei, A. O. (2011). “Relationship between Social Accounting Practices And
Profitability: The case of oil industry in Kenya”, A Research Project Submitted in
partial Fulfillment of the Requirement of Master of Business Administration, School of
Business Administration, University of Nairobi.
Nongnooch Kuasirikun, (2004), “Attitudes to the development and implementation of
social and environmental accounting in Thailand”, Critical Perspectives on
Accounting, Vol. 16, issue 8, p. 1035-1057
Norhayah Zulkifli, Brian Telford and Neil Marriott, (2009), “Social and environmental
accounting in Malaysia: practitioners’ views”, Accounting in Emerging Economies
(Research in Accounting in Emerging Economies, Volume 9) Emerald Group
Publishing Limited, p.145 – 167.
Patten, D. M. (1992), "Intra-industry environmental disclosures in response to the Alaskan
oil spill: A note on legitimacy theory", Accounting, Organizations and Society, vol. 17,
no. 5, pp. 471-475.
Phillips et al, (2003), "Stakeholder Legitimacy." Business Ethics Quarterly 13(1).
Ramanathan, K. V. (1976), “Toward a theory of corporate social accounting”, The
Accounting Review, vol. 51, no. 3, pp. 516-528.
Smita Mishra, “Social Accounting: Scope, Approaches and Models”
Suleiman Abu Sabha and Younis Shoubaki, 2013, The Importance of Implementing Social
Responsibility Accounting (SRA) in Public Shareholding Companies in Jordan and its
Impact on Their Sustainability,
Swanson, R. A. (1995). “Human resource development: Performance is the key”. Human
Resource. Development Quarterly. Q (2), p, 207 – 213.
Warhurst, A. (2005), “Future roles of business in society: the expanding boundaries of
corporate responsibility and a compelling case for partnership”, Futures, Vol. 37, pp.
151-68.
Wheeler, S.R., Carrico, M.L., Wilson, B.A., Brown, S.J., Skeath, J.B. (2003). “The
expression and function of the achaete-scute genes in Tribolium castaneum reveals
conservation and variation in neural pattern formation and cell fate
specification”. Development, Vol. 130(18): p. 4373--4381.
World Commission on Environment and Development (1987), World Commission on
Environment and Development Our Common Future, Oxford University Press, Oxford.
Yingjun Lu, Indra Abeysekera, Corinne Cortese, (2015) "Corporate social responsibility
reporting quality, board characteristics and corporate social reputation: Evidence from
China", Pacific Accounting Review, Vol. 27 Issue: 1, pp.95-118.
Zhu, Q. and Sarkis, J. (2006), “An inter-sectoral comparison of green supply chain
management in China: drivers and practices”, Journal of Cleaner Production, Vol. 14,
pp. 472-86.
PHỤ LỤC 01
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
THƯ NGỎ
Xin chào Quý Anh/Chị
Tôi tên Trần Minh Phương, hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Các nhân tố
ảnh hưởng đến việc thực hiện kế toán trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp tại
Việt Nam”
Nghiên cứu này được thực hiện với mục tiêu khảo sát các nhân tố ảnh hưởng
đến việc thực hiện kế toán Trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp tại Việt Nam.
Sự đóng góp ý kiến của quý vị là vô cùng quan trọng và hữu ích giúp đánh
giá vấn đề một cách khách quan làm cơ sở tham khảo học thuật về sau.
Mọi thông tin trả lời của quý vị chỉ để phục vụ mục tiêu nghiên cứu khoa học
và sẽ được giữ kín.
Xin chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị
Giới thiệu tổng quan về Kế toán Trách nhiệm Xã hội (Social Responsibility
Accounting)
Kế toán trách nhiệm xã hội là một lĩnh vực đã được nghiên cứu nhiều trên
thế giới tuy nhiên còn khá mới mẻ tại Việt Nam. Ngày nay, lợi nhuận không phải là
mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp (DN), mà hoạt động của DN phải gắn với trách
nhiệm xã hội (TNXH), hướng tới mục tiêu phát triển bền vững của DN từ đó góp
phần thực hiện mục tiêu phát triển của quốc gia, khu vực và toàn cầu. SRA ra đời
trên cơ sở lý thuyết của TNXH của DN nhằm cung cấp các thông tin về kinh tế, xã
hội và môi trường của DN như theo dõi, ghi chép và hạch toán tình hình cung ứng
và sử dụng các nguồn tài nguyên, các tác động từ hoạt động của DN đối với hệ
thống môi trường, các đóng góp vào xây dựng cơ sở hạ tầng, giải quyết việc làm,
xóa đói, giảm nghèo, cải thiện môi trường tại cộng đồng địa phương… Các thông
tin này sẽ là nguồn dữ liệu quan trọng giúp các cơ quan chức năng hoạch định chính
sách, giúp các nhà quản trị ra quyết định, giúp các đối tượng hữu quan khác như
nhà đầu tư, khách hàng, nhà cung cấp, người lao động, cộng đồng địa phương …
đánh giá được các tác động và lợi ích từ hoạt động của DN đó… Từ đó cải thiện
hình ảnh của DN trước cộng đồng xã hội, nâng cao uy tín và khả năng cạnh tranh,
thúc đẩy sự phát triển bền vững cho DN và cho xã hội.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Phần 1. Thông tin về người tham gia trả lời bảng câu hỏi:
1. Họ và tên
……………………………………………………………………………………………..
2. Đơn
vị
công
tác
………………………………………………………………………..
của
Anh/Chị:
3. Trình độ học vấn
Sau đại học
Đại học
Cao đẳng/trung cấp
khác
4. Vị trí công tác:
Giám đốc tài chính/thành viên ban giám đốc
Trưởng/phó phòng kế toán/kiểm toán/tài chính,
NV Kế toán/kiểm toán/tài chính
5. Thâm niên công tác
Chưa đi làm
<5 năm
5-10 năm >10 năm
Phần 2. Đặc điểm về đơn vị anh chị đang công tác
6. Lĩnh vực hoạt động của đơn vị
DN Đa ngành Sản xuất Thương mại, DV Tài chính, tín dụng Khác
7. Thời gian hoạt động của đơn vị tính đến 2017
1-5 năm 6-10 năm 11-20 năm
8. Số lượng lao động trong đơn vị
Dưới 20 21-100 101-300
9. Trụ
sở
chính
của
đơn
trên 20 năm
trên 300
vị
thuộc
Tỉnh
/
thành
phố:
………………..…………..…….………….
10. Đơn vị bạn có đang áp dụng tiêu chuẩn chất lượng không?
Có áp dụng: Vui lòng cho biết tiêu chuẩn chất lượng đơn vị bạn đang áp dụng
(VD ISO…)
…………..…………………………………………………………………..…………..…………..…………..
Không áp dụng
Phần tiếp theo của bảng khảo sát, mời anh/chị đánh dấu chéo vào ô trả lời tùy theo
mức độ đồng ý của quý anh/chị đối với các phát biểu sau - không phụ thuộc phát
biểu đó có áp dụng tại công ty của anh chị hay không.
Phần 3: Khảo sát nhận thức về sự hữu ích của kế toán trách nhiệm xã hội
Hoàn
Khôn
Hoàn
Số
toàn Đồng
Không
Ý kiến
gý
toàn
TT
không
ý
đồng ý
kiến
đồng ý
đồng ý
NH Kế toán TNXH bao gồm kế toán
1
truyền thống và mở rộng thêm các
lĩnh vực về môi trường, xã hội, lao
động và các đối tượng có liên quan
khác.
NH Kế toán TNXH phục vụ cho việc lập
2
hệ thống các báo cáo (cung cấp thông
NH
3
NH
4
NH
5
NH
6
NH
7
NH
8
tin) kinh tế, môi trường và xã hội.
Báo cáo kế toán TNXH không chỉ
phản ánh thông tin tài chính mà còn
phản ánh các thông tin phi tài chính.
Thông tin kế toán TNXH cần thiết
cho quá trình ra quyết định.
Kế toán TNXH giúp nâng cao năng
lực cạnh tranh và uy tín DN.
Kế toán TNXH giúp thu hút các
nguồn lực hiệu quả hơn.
Thực hiện kế toán TNXH giúp tuân
thủ tốt hơn các quy định pháp luật.
Kế toán TNXH giúp DN có sự quan
tâm tích cực hơn đối với môi trường.
Phần 4: Khảo sát sự tham gia của các đối tượng hữu quan
Hoàn
Khôn
Hoàn
Số
toàn Đồng
Không
Ý kiến
gý
toàn
TT
không
ý
đồng ý
kiến
đồng ý
đồng ý
HQ Ngoài cổ đông, các đối tượng khác
1
như nhân viên công ty, các tổ chức
cộng đồng, các nhà môi trường, công
ty kiểm toán, các cơ quan quản lý
của chính phủ… cũng cần thông tin
kế toán của DN.
HQ Dư luận xã hội quan tâm đến các tác
2
động môi trường từ hoạt động của
DN.
HQ Áp lực cạnh tranh gia tăng trong hoạt
3
động thúc đẩy DN quan tâm hơn đến
TNXH.
HQ Kế toán TNXH cải thiện sự quan tâm
4
đối với người lao động.
HQ Thực hiện kế toán TNXH theo xu
5
hướng quốc tế hóa để tăng cường khả
năng hội nhập.
Phần 5: Khảo sát tác động của đặc điểm doanh nghiệp
Hoàn
Hoàn
Số
toàn Đồng Không Không
Ý kiến
toàn
TT
không
ý
ý kiến đồng ý
đồng ý
đồng ý
DD1 Quy mô của DN càng lớn càng phải
DD2
DD3
DD4
DD5
DD6
DD7
DD8
minh bạch thông tin TNXH đối với
các đối tượng hữu quan.
Quy mô của DN càng lớn càng phải
cung cấp nhiều thông tin TNXH cho
các đối tượng hữu quan.
Thực hiện kế toán TNXH giúp DN
hoạt động an toàn (ít rủi ro) hơn các
DN khác.
Doanh nghiệp đã hoạt động ổn định
lâu năm không cần quan tâm TNXH.
Các lợi ích hoặc chi phí xã hội cũng
làm ảnh hưởng đến lợi ích, chi phí
của DN.
Các công ty cung cấp nhiều thông tin
TNXH chịu sự kiểm soát/ràng buộc
XH lớn hơn các công ty khác.
Các công ty sử dụng thông tin từ kế
toán TNXH có mục tiêu hoạt động
lâu dài hơn các công ty cung cấp ít
thông tin TNXH.
Lĩnh vực hoạt động sử dụng nhiều tài
nguyên thiên nhiên (như khai thác
dầu mỏ, quặng…) cần quan tâm
nhiều đến TNXH hơn các DN khác
(như dịch vụ, vận tải…)
Phần 6: Khảo sát tác động của nhu cầu lập báo cáo TNXH
Hoàn
Hoàn
Số
toàn Đồng Không Không
Ý kiến
toàn
TT
không
ý
ý kiến đồng ý
đồng ý
đồng ý
BC1 Sự quan tâm ngày càng tăng của
phương tiện truyền thông đòi hỏi DN
phải cung cấp nhiều thông tin hoạt
động hơn.
BC2 Sự minh bạch về thông tin TNXH
của DN giúp công ty tranh thủ được
sự chấp nhận và ủng hộ của XH.
BC3 Các công ty cung cấp nhiều thông tin
về TNXH sẽ giảm thiểu rủi ro (có hệ
thống) trong hoạt động.
BC4 Công bố thông tin TNXH đầy đủ
giúp môi trường cạnh tranh lành
mạnh hơn.
BC5 Các công ty cung cấp nhiều thông tin
TNXH có định hướng phát triển bền
vững hơn nhưng công ty cung cấp ít
thông tin.
Phần 7: Khảo sát tác động của các quy chuẩn pháp lý
Hoàn
Hoàn
Số
toàn Đồng Không Không
Ý kiến
toàn
TT
không
ý
ý kiến đồng ý
đồng ý
đồng ý
QC1 Các quy định và luật pháp của chính
phủ buộc công ty tuân thủ các trách
nhiệm xã hội và minh bạch trong
kiểm toán xã hội.
QC2 Các văn bản pháp luật hiện hành và
các quy định về kiểm toán xã hội của
Việt Nam hiện nay là đầy đủ so với
các quy định tại ở các nước phát
triển.
QC3 DN có trách nhiệm phải cung cấp
thông tin minh bạch về TNXH cũng
như các báo cáo kiểm toán TNXH.
QC4 Cần có biện pháp kiểm soát (pháp lý)
đối với các công ty không theo đuổi
TNXH và không cung cấp thông tin
TNXH của DN.
QC5 Tuân thủ các quy chuẩn về TNXH
giúp DN cải thiện được hiệu quả
hoạt động.
QC6 Tuân thủ các quy chuẩn về TNXH
giúp gia tăng lợi thế cạnh tranh của
DN và tăng khả năng hội nhập kinh
tế toàn cầu.
Phần 8: Thực hiện kế toán TNXH trong DN tại VN
Hoàn
Hoàn
Số
toàn Đồng Không Không
Ý kiến
toàn
TT
không
ý
ý kiến đồng ý
đồng ý
đồng ý
TH1 Kế toán TNXH cần được đưa vào
giảng dạy trong các chương trình đại
học, sau đại học tại Việt Nam.
TH2 Chính phủ, bộ tài chính cần ban hành
và hướng dẫn thực hiện chế độ kế
toán TNXH cho DN.
TH3 DN tại VN cần thực hiện kế toán
TNXH phù hợp với thông lệ quốc tế
phục vụ cho mục tiêu hội nhập kinh
tế.
TH4 DN tại VN cần có bộ phận chuyên
trách kế toán TNXH thuộc bộ máy
kế toán DN.
Quý Anh / Chị có góp ý gì để việc áp dụng kế toán TNXH trong DN tại Việt
Nam được thuận lợi, (trường hợp Quý Anh, Chị cần tham khảo kết quả nghiên cứu
vui lòng để lại thông tin liên lạc cá nhân):
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ quý báu của quý anh/chị
PHỤ LỤC 02
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ BIẾN ĐỘC LẬP
Kiểm định KMO và Barlett lần 1
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
Df
Sig.
.835
2461.259
406
.000
Bảng tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained) lần 1
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
1
7.832
27.007
27.007
7.832
27.007
27.007
4.206
14.504
14.504
2
3.065
10.569
37.576
3.065
10.569
37.576
3.358
11.578
26.082
3
2.106
7.263
44.839
2.106
7.263
44.839
3.033
10.458
36.541
4
1.787
6.161
51.000
1.787
6.161
51.000
2.802
9.660
46.201
5
1.406
4.849
55.849
1.406
4.849
55.849
2.002
6.902
53.103
6
1.099
3.790
59.640
1.099
3.790
59.640
1.585
5.466
58.569
7
1.013
3.493
63.133
1.013
3.493
63.133
1.323
4.564
63.133
8
.947
3.265
66.398
9
.899
3.099
69.497
10
.858
2.960
72.457
11
.752
2.593
75.049
12
.734
2.533
77.582
13
.638
2.201
79.783
14
.620
2.138
81.922
15
.580
2.000
83.922
16
.546
1.884
85.805
17
.505
1.743
87.548
18
.492
1.697
89.246
19
.416
1.434
90.680
20
.391
1.349
92.029
21
.355
1.225
93.254
22
.332
1.146
94.401
23
.316
1.091
95.492
24
.288
.994
96.486
25
.258
.890
97.375
26
.220
.758
98.134
27
.203
.699
98.833
28
.176
.605
99.438
29
.163
.562
100.000
Kiểm định KMO và Barlett lần 2
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity df
Sig.
.837
2302.704
378
.000
Bảng tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained) lần 2
Component
Initial Eigenvalues
Total
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
7.520
2.964
2.106
1.770
1.379
1.079
.970
.946
.860
.819
.743
.734
.634
.586
.551
.546
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
.493
.434
.414
.391
.333
.319
.309
.283
.255
.219
.178
.164
% of
Cumulative
Variance
%
26.858
26.858
10.586
37.443
7.521
44.964
6.320
51.284
4.927
56.211
3.855
60.066
3.465
63.530
3.379
66.909
3.071
69.980
2.926
72.906
2.652
75.558
2.621
78.179
2.265
80.444
2.093
82.537
1.967
84.504
1.950
86.454
1.762
1.549
1.480
1.397
1.190
1.141
1.105
1.011
.910
.783
.635
.585
88.216
89.765
91.244
92.642
93.831
94.972
96.076
97.087
97.997
98.780
99.415
100.000
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Total
% of
Cumulative Total
% of
Cumulative
Variance
%
Variance
%
7.520
26.858
26.858 3.939
14.067
14.067
2.964
10.586
37.443 3.319
11.854
25.921
2.106
7.521
44.964 3.089
11.031
36.951
1.770
6.320
51.284 2.813
10.045
46.996
1.379
4.927
56.211 2.368
8.457
55.454
1.079
3.855
60.066 1.291
4.612
60.066
Kiểm định KMO và Barlett lần 3
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity df
Sig.
.831
2220.813
351
.000
Bảng tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained) lần 3
Component
Initial Eigenvalues
Total
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
% of
Cumulative Total
% of
Cumulative Total
% of
Cumulative
Variance
%
Variance
%
Variance
%
27.028
27.028 7.298
27.028
27.028 3.936
14.578
14.578
1
7.298
2
2.919
10.812
37.840
2.919
10.812
37.840
3.073
11.381
25.958
3
2.095
7.759
45.599
2.095
7.759
45.599
2.833
10.493
36.451
4
1.725
6.387
51.987
1.725
6.387
51.987
2.363
8.751
45.203
5
6
1.378
1.021
5.104
3.783
57.090
60.873
1.378
1.021
5.104
3.783
57.090
60.873
2.345
1.886
8.685
6.986
53.887
60.873
7
.970
3.592
64.465
8
.913
3.381
67.846
9
.853
3.158
71.004
10
11
12
.774
.740
.699
2.866
2.740
2.589
73.870
76.610
79.199
13
.620
2.297
81.496
14
.582
2.156
83.652
15
.546
2.023
85.675
16
17
.496
.451
1.838
1.670
87.513
89.183
18
.432
1.602
90.785
19
.397
1.472
92.257
20
.347
1.286
93.543
21
22
23
.330
.310
.287
1.222
1.146
1.062
94.765
95.912
96.974
24
.255
.946
97.919
25
.219
.812
98.732
26
27
.178
.164
.660
.609
99.391
100.000
Kiểm định KMO và Barlett lần 4
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity df
Sig.
.829
2066.333
300
.000
Bảng tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained) lần 4
Component
Initial Eigenvalues
1
2
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Total
% of
Cumulative Total
% of
Cumulative Total
% of
Cumulative
Variance
%
Variance
%
Variance
%
6.924
27.698
27.698 6.924
27.698
27.698 3.867
15.469
15.469
2.846
11.386
39.083 2.846
11.386
39.083 3.155
12.621
28.089
3
2.031
8.126
47.209
2.031
8.126
47.209
3.057
12.229
40.319
4
1.656
6.623
53.832
1.656
6.623
53.832
2.473
9.891
50.209
5
1.335
5.339
59.171
1.335
5.339
59.171
2.240
8.962
59.171
6
7
.964
.947
3.855
3.790
63.026
66.815
8
.892
3.569
70.385
9
.797
3.189
73.573
10
.719
2.875
76.449
11
.660
2.642
79.091
12
.604
2.414
81.505
13
.547
2.188
83.693
14
.526
2.103
85.796
15
.497
1.989
87.784
16
.461
1.845
89.629
17
.406
1.623
91.252
18
.367
1.467
92.719
19
.349
1.397
94.116
20
21
.331
.297
1.323
1.190
95.439
96.629
22
.264
1.055
97.684
23
.231
.922
98.606
24
.182
.727
99.333
25
.167
.667
100.000