Sở GD&ĐT Nghệ An
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
_________________________
Bµi kiĨm tra sè I n¨m häc 2008 - 2009
M«n thi : H×nh häc Líp 10a
( Thời gian làm bài : 90 phút, khơng kể thời gian giao đề )
_____________________________________________
M· ®Ị thi : 983
1). Hãy chọn phương án đúng ?
A). tan120
0
= -1 ; B). tan120
0
=
3
3
; C). tan120
0
=
3
3
−
; D). tan120
0
=
3−
;
2). Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào sai :
A). Nếu
a.b a.c=
r r r r
thì
b c=
r r
; B). Nếu
ma na=
r r
và
a 0≠
r r
thì m = n ;
C). Nếu
a b=
r r
thì
ma mb=
r r
; D). Nếu
ma mb=
r r
và
m 0≠
thì
a b=
r r
;
3). Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(-2; -2), C(7; 7) . Toạ độ trọng tâm G của tam giác là :
A). G(-2; -2) ; B). G(2; -2) ; C). G(2; 2 ) ; D). G(0; 2) ;
4). Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác đònh bởi các hệ thức :
BC MA 0, AB NA 3AC 0+ = − − =
uuur uuur r uuur uuur uuur r
. Hãy xác đònh
đẳng thức đúng : ?
A).
MN 2AC=
uuur uuur
; B).
MN 2AN=
uuur uuur
; C).
MN 2AB=
uuur uuur
; D).
MN 2BC=
uuur uuur
;
5). Cho 3 điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A).
AB BC AC+ =
uuur uuur
; B).
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
; C).
CA BA BC− =
uuur uuur uuur
; D).
AB BC CA− =
uuur uuur uuur
;
6). Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC kéo dài sao cho 5IB = 2IC . Phân tích
AI
uur
theo
AB
uuur
và
AC
uuur
?
A).
5 2
AI AB AC
3 3
= +
uur uuur uuur
; B).
5 2
AI AB AC
3 3
= −
uur uuur uuur
; C).
5 2
AI AB AC
3 3
= − −
uur uuur uuur
; D).
5 2
AI AB AC
3 3
= − +
uur uuur uuur
;
7). Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(3; 3), C(2; 0) . Xác đònh toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp T của tam giác ?
A). T
3 1
;
2 2
÷
; B). T
( )
2;2−
; C). T
( )
2; 2
; D). T
5 3
;
2 2
÷
;
8). Cho tam giác cân ABC có
µ µ
0
B C 15= =
. Hãy tính tanA ?
A).
3
3
−
; B).
3
3
; C).
3−
; D).
3
;
9). Cho 3 điểm A(-1; 1), B(1; 3), C(-2; 0) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A).
AB 2AC=
uuur uuur
; B).
BA 2CA+
uuur uuur
; C). A, B, C thẳng hàng ; D).
3BA 2BC=
uuur uuur
;
10). Cho tam giác ABC, biết A(0; 0), B(0; 3), C(4; 0) . Xác đònh toạ độ tâm đường tròn nội tiếp I của tam giác ?
A). I( 1; 2) ; B). I( -1; -1) ; C). I(-1; 1) ; D). I(1; 1) ;
11). Nhận dạng tam giác ABC biết :
CA CB CA CB+ = −
uuur uuur uuur uuur
;
A). Tam giác ABC cân tại C ; B). Tam giác ABC vuông tại A ;
C). Tam giác ABC vuông tại C ; D). Tam giác ABC cân tại A ;
12). Cho tam giác ABC trọng tâm là gốc toạ độ, biết toạ độ hai đỉnh A(-3; 5), B(0;4). Tìm toạ độ của đỉnh C ?
A). C(
5
; 0) ; B). C(3; -9) ; C). C(-5; 1) ; D). C(3; 7) ;
13). Cho các điểm A(-1; 1); B(0; 2) ; C(3; 1); D(0;-2). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : ?
A). AD=BC ; B). AB//DC ; C). AD//BC ; D). AC=BD ;
14). Cho hình bình hành ABCD tâm O , đẳng thức véc tơ nào sau đây là sai :?
A).
AB AD 2OA+ =
uuur uuur uuur
; B).
AC AB AD= +
uuur uuur uuur
; C).
AB DC=
uuur uuur
; D).
BC BA 2OD+ =
uuur uuur uuur
;
15). Tứ giác ABCD là hình gì nếu :
DB kDC DA (k R, k 0)= + ∈ ≠
uuur uuur uuur
?
A). Hình thang ; B). Hình chữ nhật ; C). Hình bình hành ; D). Hình thoi ;
16). Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 0), N(2; 2) và P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB. Tìm toạ độ
đỉnh A của tam giác ?
A). A(4; -1) ; B). A(-2; 1) ; C). A(0 ;5 ) ; D). A(-2; 4 ) ;
®Ị chÝnh thøc
Mã đề 983 – trang 1
17). Cho tam giác ABC, AH là đường cao kẻ từ đỉnh A. Hãy tìm đẳng thức sai ?
A).
BC.BA CH.BH=
uuur uuur uuur uuur
; B).
2
HB.HC AH= −
uuur uuur
; C).
BC.BA BC.BH=
uuur uuur uuur uuur
; D).
AH.BC 0=
uuur uuur
;
18). Công thức nào dưới đây là sai ?
A).
2 2 2
1
a.b a b a b
2
= + − −
÷
r r r r r r
; B).
2 2 2
1
a.b a b a b
2
= + − −
÷
r r r r r r
;
C).
2 2 2
1
a.b a b a b
4
= + − −
÷
r r r r r r
; D).
2 2
1
a.b a b a b
4
= + − −
÷
r r r r r
;
19). Biết
s in 0, cos 0
α ≠ α ≠
. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A).
2
2
1
1 cot
sin
+ α =
α
; B).
2
2
1
1 tan
sin
+ α =
α
; C).
2 2
sin cos 1α + α =
; D).
2
2
1
1 tan
cos
+ α =
α
;
20). Cho
ABC∆
, trọng tâm G. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A).
GA GB GC 0+ + =
uuur uuur uuur
; B).
AG 2MG=
uuur uuur
; C).
2
AG MA
3
=
uuur uuur
; D).
GB GC 2GM+ =
uuur uuur uuur
;
21). Cho hai điểm A(2; 1) và B(6; -1). Tìm toạ độ điểm M
Oy∈
sao cho A, B, M thẳng hàng ?
A). M(0; 1) ; B). M(0;2) ; C). M(1; 0) ; D). M(0; 3) ;
22). Biểu thức P = cos87
0
+ cos88
0
+ cos89
0
+cos90
0
+ cos91
0
+ cos92
0
+ cos93
0
bằng :
A). 0,26 ; B). -1 ; C). 1 ; D). 0 ;
23). Tính chu vi của tam giác OAB, biết A(3; 4), B(4; 3) ?
A).
2p 5 2= +
; B).
2p 10 2=
; C).
2p 10 2= +
; D).
2p 10
=
;
24). Cho hai điểm A(-1; 1), B(1; 3). Xác đònh toạ độ điểm M sao
3MA BM=
uuur uuur
?
A). M(1; 0) ; B). M(0; 1); C). M(-1; 0) ; D). M(0; -1) ;
25). Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F . Đẳng thức véctơ nào sau đây đúng :
A).
AD BE CF AE BF CD+ + = − −
uuur uur uur uuur uur uuur
: B).
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
uuur uur uur uuur uur uuur
;
C).
AD BE CF AE BF CD+ + = + −
uuur uur uur uuur uur uuur
; D).
AD BE CF AE BF CD+ + = − +
uuur uur uur uuur uur uuur
;
26). Giả sử I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
A).
( )
1
OI OA OB
2
= +
uur uuur uuur
,
∀
điểm O ; B).
IA IB 0+ =
uur uur r
;
C).
BI IA=
uur uur
; D).
AI 2AB=
uur uuur
;
27). Cho 3 điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(5; -1). Tính
( )
cos AB, AC
uuur uuur
?
A).
11
5
−
; B).
11
5
; C).
5
5
−
; D).
5
5
;
28). Cho tam giác ABC. Xác đònh điểm M thoả mãn hệ thức :
MA MB 2MC 0+ − =
uuur uuur uuur r
.
A). Không tồn tại điểm M ; B). M chia đoạn AB theo tỉ số k = -2 ;
C). M là trọng tâm của tam giác ABC ; D). M là trung điểm của AB ;
29). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AC = 4 . Độ dài của véctơ
BC
uuur
là :
A). 7 ; B). 5 ; C).
7
; D). 6 ;
30). Cho tam giác ABC, điểm M chia đoạn BC theo tỉ số k = -1. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A).
BC 2CM=
uuur uuur
; B).
AB AC 2AM+ =
uuur uuur uuur
; C).
BC BM= −
uuur uuur
; D).
MB MC=
uuur uuur
;
31). Cho tam giác ABC có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Biểu diễn véctơ
AD
uuur
qua hai véctơ
AB, AC
uuur uuur
(AD là phân
giác trong góc A) ta được :
A).
cAB bAC
AD
b c
+
=
+
uuur uuur
uuur
; B).
bAB aAC
AD
b a
+
=
+
uuur uuur
uuur
; C).
bAB cAC
AD
b c
+
=
+
uuur uuur
uuur
; D).
aAB cAC
AD
a c
+
=
+
uuur uuur
uuur
;
32). Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a, O là trung điểm AB và số k
2
. Tập hợp điểm M sao cho
2
MA.BM k=
uuur uuur
là :
A). Tập
∅
; B). Đường tròn tâm O, bán kính R=
2 2
a k−
;
C). Đường tròn tâm O, bán kính R=
2 2
a k+
; D). Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm H với OH =
2
k
a
;
33). Cho 2 véctơ
( )
a 1; x
r
và
( )
b 1;1
r
. Tìm x để
( )
0
a, b 45=
r r
?
A). x = -1 ; B). x = 0 ; C). x = 2 ; D). x =
1
2
;
Mã đề 983 – trang 2
34). Cho tam giác ABC, biết A(2; 0 ), B(2; 4), C(4; 0). Toạ độ trực tâm H của tam giác là :
A). H( 2; 4) ; B). H(2; 3) ; C). H(3; 2) ; D). H(2; 0) ;
35). Cho tam giác ABC, biết A(2; 4), B(1; 1), C(4; 0 ). Hãy chọn khẳng đònh đúng và đầy đủ nhất .
A). Tam giác ABC vuông cân . B). Tam giác ABC vuông .
C). Tam giác ABC đều . D). Tam giác ABC cân .
36). Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(-1; 2), C(2; 1). Diện tích tam giác ABC là :
A).
ABC
1
S
2
=
; B).
ABC
S 1=
; C).
ABC
S 1= −
; D).
ABC
S 2=
;
37). Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính
GB.GC
uuur uuur
?
A).
2
a
2
; B).
2
a
6
−
; C).
2
a
6
; D).
2
a
2
−
;
38). Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF = FC ; BE cắt AM tại N .
Khi đó hai véctơ
NA
uuur
và
NM
uuur
là hai véctơ :
A). Đối nhau ; B). Cùng hướng ; C). Không cùng phương ; D). Bằng nhau ;
39). Cho hai điểm A(3; -5), B(1; 7). Chọn khẳng đònh đúng :
A). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (2; -1) ; B). Toạ độ của véctơ
( )
AB 2;12−
uuur
;
C). Toạ độ của véctơ
( )
AB 2; 12−
uuur
; D). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (4; 2) ;
40). Biết điểm M(1; -3) là trung điểm của AB. Hãy xác đònh toạ độ điểm B, nếu A (2; -7) ?
A). B( 0; -1) ; B). B(-1; 1) ; C). B(1; 0) ; D). B(0; 1) ;
41). Cho tam giác ABC, biết A(1; -3), B(3; -5), C(2; -2). Tìm toạ độ D chân đường phân giác trong của góc A ?
A). D
4
;4
3
−
÷
; B). D
4
; 4
3
− −
÷
; C). D
4
; 4
3
−
÷
; D). D
4
;4
3
÷
;
42). Cho hình bình hành ABCD có A(-1; 3), B(2; 4), C(0; 1). Tìm toạ độ đỉnh D ?
A). D(0; 3) ; B). D(-3; 0) ; C). D(3; 0) ; D). D(0; -3) ;
43). Cho hai véctơ
( ) ( )
a 2; 4 ;b 5;3− −
r r
. Tìm toạ độ của véctơ
u 2a b= −
r r r
;
A).
( )
u 7; 7−
r
; B).
( )
u 9;5
r
; C).
( )
u 1;5−
r
; D).
( )
u 9; 11−
r
;
44). Véctơ tổng :
MN PQ RN NP QR+ + + +
uuur uur uuur uuur uuur
bằng :
A).
MN
uuur
; B).
MR
uuur
; C).
PR
uur
; D).
MP
uuur
;
45). Cho ba điểm A(1; 1),
5
B 0;
3
÷
,
5
C ;0
2
÷
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất ?
A). Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của 1 tam giác . B). C là trung điểm của AB .
C). Ba điểm A, B, C thẳng hàng . D). B là trung điểm của AC .
46). Cho hình bình hành ABCD, biết toạ độ điểm A(2; 1), B(2; -1); C(-2; -3). Tìm toạ độ tâm M của hình bình hành ?
A). M(0; -1) ; B). M(2; 1) ; C). M(0; -2) ; D). M(2; 0) ;
47). Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD . Trong các đẳng thức dưới
đây, đẳng thức nào sai ?
A).
2IJ AB CD= +
ur uuur uuur
; B).
2JI DA CB= +
uur uuur uuur
; C).
2JI CA DB= +
uur uuur uuur
; D).
2JI AC BD 0+ + =
uur uuur uuur r
;
48). Cho A(3; 4), B(2; 5). Tìm x để điểm C(-7; x) thuộc đường thẳng AB ?
A). x = 14 ; B). x = 11 ; C). x = 13 ; D). x = 12 ;
49). Cho tam giác ABC, gọi O, G, H , I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn nội
tiếp tam giác. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A).
2HO 3HG=
uuur uuur
; B).
HA HB HC 2HO+ + =
uuur uuur uuur uuur
; C).
4IO 3HG=
uur uuur
; D).
OI 2OH=
uur uuur
;
50). Cho
( ) ( )
1 1 2 2
a x ; y ; b x ; y
r r
. Tìm khẳng đònh sai ?
A).
a, b
r r
cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau ; B).
a, b
r r
cùng phương
a mb (m R)⇔ = ∈
r r
;
C).
a, b
r r
cùng phương
1 2
1 2
x kx
(k R)
y ky
=
⇔ ∈
=
; D).
a, b
r r
cùng phương
1 1
2 2
x y
0
x y
⇔ ≠
;
----------------------------------------------------------------------------------HÕt-----------------------------------------------------------------------------------
Ph¹m Kim Chung - Tỉ To¸n . §T : 0974.337.449
Mã đề 983 – trang 3
Khởi tạo đáp án đề số : 983
01. ; - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. - - =
02. ; - - - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. - - = -
03. - - = - 16. - - = - 29. - - = - 42. - / - -
04. ; - - - 17. ; - - - 30. - / - - 43. - - - ~
05. - - - ~ 18. - - = - 31. - - = - 44. ; - - -
06. - / - - 19. - / - - 32. - / - - 45. - - = -
07. - - - ~ 20. - - - ~ 33. - / - - 46. ; - - -
08. ; - - - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. ; - - -
09. ; - - - 22. - - - ~ 35. ; - - - 48. ; - - -
10. - - - ~ 23. - - = - 36. ; - - - 49. - - - ~
11. - - = - 24. - - = - 37. - / - - 50. - - - ~
12. - / - - 25. - / - - 38. ; - - -
13. - - = - 26. - - - ~ 39. - / - -
Sở GD&ĐT Nghệ An
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
_________________________
Bµi kiĨm tra sè I n¨m häc 2008 - 2009
M«n thi : H×nh häc Líp 10a
( Thời gian làm bài : 90 phút, khơng kể thời gian giao đề )
_____________________________________________
M· ®Ị thi : 442
1). Cho tam giác ABC, biết A(2; 4), B(1; 1), C(4; 0 ). Hãy chọn khẳng đònh đúng và đầy đủ nhất .
A). Tam giác ABC cân . B). Tam giác ABC vuông . C). Tam giác ABC đều . D). Tam giác ABC vuông cân .
2). Cho hình bình hành ABCD, biết toạ độ điểm A(2; 1), B(2; -1); C(-2; -3). Tìm toạ độ tâm M của hình bình hành ?
A). M(0; -1) ; B). M(2; 0) ; C). M(2; 1) ; D). M(0; -2) ;
3). Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(-2; -2), C(7; 7) . Toạ độ trọng tâm G của tam giác là :
A). G(2; -2) ; B). G(2; 2 ) ; C). G(0; 2) ; D). G(-2; -2) ;
4). Cho tam giác ABC, biết A(1; -3), B(3; -5), C(2; -2). Tìm toạ độ D chân đường phân giác trong của góc A ?
A). D
4
;4
3
−
÷
; B). D
4
; 4
3
−
÷
; C). D
4
;4
3
÷
; D). D
4
; 4
3
− −
÷
;
5). Cho tam giác cân ABC có
µ µ
0
B C 15= =
. Hãy tính tanA ?
A).
3
3
−
; B).
3
; C).
3
3
; D).
3−
;
6). Cho 3 điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A).
CA BA BC− =
uuur uuur uuur
; B).
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
; C).
AB BC AC+ =
uuur uuur
; D).
AB BC CA− =
uuur uuur uuur
;
7). Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào sai :
A). Nếu
a b=
r r
thì
ma mb=
r r
; B). Nếu
ma mb=
r r
và
m 0≠
thì
a b=
r r
;
C). Nếu
a.b a.c=
r r r r
thì
b c=
r r
; D). Nếu
ma na=
r r
và
a 0≠
r r
thì m = n ;
8). Cho 3 điểm A(-1; 1), B(1; 3), C(-2; 0) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A).
BA 2CA+
uuur uuur
; B).
AB 2AC=
uuur uuur
; C). A, B, C thẳng hàng ; D).
3BA 2BC=
uuur uuur
;
9). Cho hai điểm A(2; 1) và B(6; -1). Tìm toạ độ điểm M
Oy∈
sao cho A, B, M thẳng hàng ?
A). M(0; 3) ; B). M(0;2) ; C). M(1; 0) ; D). M(0; 1) ;
10). Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính
GB.GC
uuur uuur
?
A).
2
a
2
; B).
2
a
2
−
; C).
2
a
6
−
; D).
2
a
6
;
11). Hãy chọn phương án đúng ?
A). tan120
0
= -1 ; B). tan120
0
=
3
3
−
; C). tan120
0
=
3
3
; D). tan120
0
=
3−
;
12). Cho tam giác ABC có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Biểu diễn véctơ
AD
uuur
qua hai véctơ
AB, AC
uuur uuur
(AD là phân
giác trong góc A) ta được :
A).
bAB aAC
AD
b a
+
=
+
uuur uuur
uuur
; B).
bAB cAC
AD
b c
+
=
+
uuur uuur
uuur
; C).
aAB cAC
AD
a c
+
=
+
uuur uuur
uuur
; D).
cAB bAC
AD
b c
+
=
+
uuur uuur
uuur
;
13). Cho
( ) ( )
1 1 2 2
a x ; y ; b x ; y
r r
. Tìm khẳng đònh sai ?
A).
a, b
r r
cùng phương
a mb (m R)⇔ = ∈
r r
; B).
a, b
r r
cùng phương
1 2
1 2
x kx
(k R)
y ky
=
⇔ ∈
=
;
C).
a, b
r r
cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau ; D).
a, b
r r
cùng phương
1 1
2 2
x y
0
x y
⇔ ≠
;
14). Cho A(3; 4), B(2; 5). Tìm x để điểm C(-7; x) thuộc đường thẳng AB ?
A). x = 14 ; B). x = 13 ; C). x = 12 ; D). x = 11 ;
15). Cho tam giác ABC trọng tâm là gốc toạ độ, biết toạ độ hai đỉnh A(-3; 5), B(0;4). Tìm toạ độ của đỉnh C ?
A). C(
5
; 0) ; B). C(3; -9) ; C). C(3; 7) ; D). C(-5; 1) ;
®Ị chÝnh thøc
Mã đề 442 – trang 1
16). Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF = FC ; BE cắt AM tại N .
Khi đó hai véctơ
NA
uuur
và
NM
uuur
là hai véctơ :
A). Cùng hướng ; B). Đối nhau ; C). Bằng nhau ; D). Không cùng phương ;
17). Tính chu vi của tam giác OAB, biết A(3; 4), B(4; 3) ?
A).
2p 5 2= +
; B).
2p 10
=
; C).
2p 10 2=
; D).
2p 10 2= +
;
18). Cho
ABC∆
, trọng tâm G. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A).
GB GC 2GM+ =
uuur uuur uuur
; B).
GA GB GC 0+ + =
uuur uuur uuur
; C).
2
AG MA
3
=
uuur uuur
; D).
AG 2MG=
uuur uuur
;
19). Cho ba điểm A(1; 1),
5
B 0;
3
÷
,
5
C ;0
2
÷
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất ?
A). Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của 1 tam giác . B). C là trung điểm của AB .
C). Ba điểm A, B, C thẳng hàng . D). B là trung điểm của AC .
20). Tứ giác ABCD là hình gì nếu :
DB kDC DA (k R, k 0)= + ∈ ≠
uuur uuur uuur
?
A). Hình thang ; B). Hình chữ nhật ; C). Hình bình hành ; D). Hình thoi ;
21). Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a, O là trung điểm AB và số k
2
. Tập hợp điểm M sao cho
2
MA.BM k=
uuur uuur
là :
A). Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm H với OH =
2
k
a
; B). Tập
∅
;
C). Đường tròn tâm O, bán kính R=
2 2
a k−
; D). Đường tròn tâm O, bán kính R=
2 2
a k+
;
22). Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác đònh bởi các hệ thức :
BC MA 0, AB NA 3AC 0+ = − − =
uuur uuur r uuur uuur uuur r
. Hãy xác đònh
đẳng thức đúng : ?
A).
MN 2AB=
uuur uuur
; B).
MN 2AC=
uuur uuur
; C).
MN 2BC=
uuur uuur
; D).
MN 2AN=
uuur uuur
;
23). Công thức nào dưới đây là sai ?
A).
2 2
1
a.b a b a b
4
= + − −
÷
r r r r r
; B).
2 2 2
1
a.b a b a b
2
= + − −
÷
r r r r r r
;
).
2 2 2
1
a.b a b a b
2
= + − −
÷
r r r r r r
; D).
2 2 2
1
a.b a b a b
4
= + − −
÷
r r r r r r
;
24). Cho tam giác ABC, biết A(0; 0), B(0; 3), C(4; 0) . Xác đònh toạ độ tâm đường tròn nội tiếp I của tam giác ?
A). I( -1; -1) ; B). I(-1; 1) ; C). I(1; 1) ; D). I( 1; 2) ;
25). Cho tam giác ABC, điểm M chia đoạn BC theo tỉ số k = -1. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A).
BC BM= −
uuur uuur
; B).
MB MC=
uuur uuur
; C).
AB AC 2AM+ =
uuur uuur uuur
; D).
BC 2CM=
uuur uuur
;
26). Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(3; 3), C(2; 0) . Xác đònh toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp T của tam giác ?
A). T
( )
2;2−
; B). T
5 3
;
2 2
÷
; C). T
3 1
;
2 2
÷
; D). T
( )
2; 2
;
27). Cho tam giác ABC. Xác đònh điểm M thoả mãn hệ thức :
MA MB 2MC 0+ − =
uuur uuur uuur r
.
A). Không tồn tại điểm M ; B). M là trọng tâm của tam giác ABC ;
C). M chia đoạn AB theo tỉ số k = -2 ; D). M là trung điểm của AB ;
28). Cho 2 véctơ
( )
a 1; x
r
và
( )
b 1;1
r
. Tìm x để
( )
0
a, b 45=
r r
?
A). x =
1
2
; B). x = 0 ; C). x = 2 ; D). x = -1 ;
29). Cho hai điểm A(3; -5), B(1; 7). Chọn khẳng đònh đúng :
A). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (4; 2) ; B). Toạ độ của véctơ
( )
AB 2; 12−
uuur
;
C). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (2; -1) ; D). Toạ độ của véctơ
( )
AB 2;12−
uuur
;
30). Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 0), N(2; 2) và P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB. Tìm toạ độ
đỉnh A của tam giác ?
A). A(-2; 4 ) ; B). A(0 ;5 ) ; C). A(4; -1) ; D). A(-2; 1) ;
31). Cho tam giác ABC, biết A(2; 0 ), B(2; 4), C(4; 0). Toạ độ trực tâm H của tam giác là :
A). H(2; 3) ; B). H( 2; 4) ; C). H(3; 2) ; D). H(2; 0) ;
32). Cho tam giác ABC, gọi O, G, H , I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn nội
tiếp tam giác. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A).
4IO 3HG=
uur uuur
; B).
HA HB HC 2HO+ + =
uuur uuur uuur uuur
; C).
OI 2OH=
uur uuur
; D).
2HO 3HG=
uuur uuur
;
Mã đề 442 – trang 2
33). Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD . Trong các đẳng thức dưới
đây, đẳng thức nào sai ?
A).
2JI CA DB= +
uur uuur uuur
; B).
2JI AC BD 0+ + =
uur uuur uuur r
; C).
2IJ AB CD= +
ur uuur uuur
; D).
2JI DA CB= +
uur uuur uuur
;
34). Cho hai điểm A(-1; 1), B(1; 3). Xác đònh toạ độ điểm M sao
3MA BM=
uuur uuur
?
A). M(0; 1); B). M(1; 0) ; C). M(-1; 0) ; D). M(0; -1) ;
35). Cho hình bình hành ABCD có A(-1; 3), B(2; 4), C(0; 1). Tìm toạ độ đỉnh D ?
A). D(0; 3) ; B). D(0; -3) ; C). D(3; 0) ; D). D(-3; 0) ;
36). Cho các điểm A(-1; 1); B(0; 2) ; C(3; 1); D(0;-2). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : ?
A). AD//BC ; B). AB//DC ; C). AC=BD ; D). AD=BC ;
37). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AC = 4 . Độ dài của véctơ
BC
uuur
là :
A).
7
; B). 7 ; C). 6 ; D). 5 ;
38). Nhận dạng tam giác ABC biết :
CA CB CA CB+ = −
uuur uuur uuur uuur
;
A). Tam giác ABC cân tại C ; B). Tam giác ABC vuông tại A ;
C). Tam giác ABC vuông tại C ; D). Tam giác ABC cân tại A ;
39). Giả sử I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
A).
BI IA=
uur uur
; B).
( )
1
OI OA OB
2
= +
uur uuur uuur
,
∀
điểm O ;
C).
IA IB 0+ =
uur uur r
; D).
AI 2AB=
uur uuur
;
40). Véctơ tổng :
MN PQ RN NP QR+ + + +
uuur uur uuur uuur uuur
bằng :
A).
MN
uuur
; B).
MR
uuur
; C).
MP
uuur
; D).
PR
uur
;
41). Cho tam giác ABC, AH là đường cao kẻ từ đỉnh A. Hãy tìm đẳng thức sai ?
A).
BC.BA CH.BH=
uuur uuur uuur uuur
; B).
2
HB.HC AH= −
uuur uuur
; C).
BC.BA BC.BH=
uuur uuur uuur uuur
; D).
AH.BC 0=
uuur uuur
;
42). Biết
s in 0, cos 0
α ≠ α ≠
. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A).
2
2
1
1 cot
sin
+ α =
α
; B).
2 2
sin cos 1α + α =
; C).
2
2
1
1 tan
sin
+ α =
α
; D).
2
2
1
1 tan
cos
+ α =
α
;
43). Cho 3 điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(5; -1). Tính
( )
cos AB, AC
uuur uuur
?
A).
5
5
−
; B).
5
5
; C).
11
5
; D).
11
5
−
;
44). Cho hình bình hành ABCD tâm O , đẳng thức véc tơ nào sau đây là sai :?
A).
AB AD 2OA+ =
uuur uuur uuur
; B).
AC AB AD= +
uuur uuur uuur
; C).
AB DC=
uuur uuur
; D).
BC BA 2OD+ =
uuur uuur uuur
;
45). Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F . Đẳng thức véctơ nào sau đây đúng :
A).
AD BE CF AE BF CD+ + = − +
uuur uur uur uuur uur uuur
; B).
AD BE CF AE BF CD+ + = − −
uuur uur uur uuur uur uuur
:
C).
AD BE CF AE BF CD+ + = + −
uuur uur uur uuur uur uuur
; D).
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
uuur uur uur uuur uur uuur
;
46). Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(-1; 2), C(2; 1). Diện tích tam giác ABC là :
A).
ABC
1
S
2
=
; B).
ABC
S 2=
; C).
ABC
S 1=
; D).
ABC
S 1= −
;
47). Cho hai véctơ
( ) ( )
a 2; 4 ;b 5;3− −
r r
. Tìm toạ độ của véctơ
u 2a b= −
r r r
;
A).
( )
u 9; 11−
r
; B).
( )
u 1;5−
r
; C).
( )
u 9;5
r
; D).
( )
u 7; 7−
r
;
48). Biết điểm M(1; -3) là trung điểm của AB. Hãy xác đònh toạ độ điểm B, nếu A (2; -7) ?
A). B(-1; 1) ; B). B( 0; -1) ; C). B(1; 0) ; D). B(0; 1) ;
49). Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC kéo dài sao cho 5IB = 2IC . Phân tích
AI
uur
theo
AB
uuur
và
AC
uuur
?
A).
5 2
AI AB AC
3 3
= − −
uur uuur uuur
; B).
5 2
AI AB AC
3 3
= −
uur uuur uuur
; C).
5 2
AI AB AC
3 3
= +
uur uuur uuur
; D).
5 2
AI AB AC
3 3
= − +
uur uuur uuur
;
50). Biểu thức P = cos87
0
+ cos88
0
+ cos89
0
+cos90
0
+ cos91
0
+ cos92
0
+ cos93
0
bằng :
A). 1 ; B). -1 ; C). 0,26 ; D). 0 ;
----------------------------------------------------------------------------------HÕt-----------------------------------------------------------------------------------
Ph¹m Kim Chung - Tỉ To¸n . §T : 0974.337.449
Mã đề 442 – trang 3