Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN MẠCH PHI TUYẾN TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.57 KB, 3 trang )

Bài tập Ch.2
2.1

Cho mạch theo H.2.1 với diod có Is = 1 pA, VT = 0,025V.
Tính:
1. ID
+
2. iD  id
iD
+
vi
3. rd.
=0.001sinwt -

D

+

Giải:

-

VB
=0,7V

1. Tính ID:
ID  IS  e

VD VT

 1  10



12

e

VD VT

 1  10

12

 1, 45.10 

H.2.1

12

 1, 45 A
2. Tính id
Tuyến tính hoá trong chế độ tín hiệu nhỏ cho:
iD  I D  iD





 I S eVD VT  1 

I S vD VT
e

 vD 
VT

I S vD VT
e
 vD 
VT
Mặt khác, nguồn tác động AC cho bởi:
iD 

V 

vI  VI  vI  0,7V  0,001sin t
Nên cho:

vD  VD  vD  0,7V  0,001sin t

V 

Tính được:
iD 


I S VD
e
VT

VT

vD 


1012 A 0,7V
e
0.025V

0,025V

 0,001sin t

1, 45
0,001sin t  0,058sin t
0, 025

3. Tính rd,
gd 

1 diD I s vD VT I D

 e
;
rd dvD VT
VT

rD 

VT 0, 025V

 0, 017
ID
1, 45 A


Có lại:
iD 

vD 0, 001sin t  V 

 0, 059sin t
rd
0, 017   

A

1


R1
1k

2.2.Cho mạch H.2.2
R1 = R2 = R4 = 1 k  ,
R3 = 0,5 k  . Diod D1 có
dòng điện cho bởi:



R3
0.5k




iD  I S evD VT  1

R4

D1

+ vI

1k

R2
1k

-

với dòng bảo hoà
IS = 1.10-9 A và
điện thế nhiệt
VT = 25 mV
1. Tính mạch tương đương Thevenin của
H.2.2
mạch nối với diod.
2. Giả sử mô hình lý tưởng diod được phân cực bởi nguồn điện
0,6V . Tính vD vá iD khi VI = 4V.
3. Tính điện trở diod chung quanh điểm tỉnh Q (xác định ở câu 3)
trong mô hình tuyến tính của diod ở chế độ tín hiệu nhỏ.
4. Dùng mô hình ở phần c, tính vd(t) nếu có
vI = 4V + 0,004 V cos  t  V.

Giải:

1. Mạch điện tương đương Thevenin:

R3
0.5k

R1

R1
1k

1k
+
VI

0.5k b 0.5k

a

a
R4
1k

R2
1k

VI

+

R2

1k

VI/2 +

1k

-

b'

a'

a'
1k

a

0.5k

1k

1k

0.5k+0.5k
1k

RTH

a'


VTH 

1k 
1
VI  VI
 0,5k   0,5k    1k  4

RTH  �
 1k  1k    0,5k �

�1k   0,5k 
2. Tính thế và dòng :
Vaa’ = (¼) VI= 4/4 = 1V
vD  0, 6V
iD 

1V  0, 6V
 0,8mA
0,5k 
2

R


3. Mô hình tuyến tính của diod có giá trị với hoạt động tín
hiệu nhỏ chung quanh điểm tỉnh Q xác định ở câu 2:
dv
V
rd  D  T e VD VT  9, 44.104 
diD I S

3. Tính vd(t)
vd 

rd
9, 44.10 4
vi 
0, 004 cos t
rd  RTH
0,5.103

 18,88.107  0, 004   7,552.10 9 cos t
vd  7,55.109 cos t

2.3. Cho mạch ở H.2.3. có chứa phần tử phi tuyên với đặc tính
sau:

iN 

104 vN2

khi vN  0

0

khi vN  0

iN ( A) và vN (V).
Điện thế ngõ ra vo được viết
gần đúng là tổng hai số hạng:


vO  VO  vo

+
+
vi

-

vN

-

iN
R
Vo

+
VB

với VO là thành phần điện thế DC
tạo ra do VB và vo diện thế gia tăng
tạo nên do nguồn tín hiệu nhỏ vi.
H.2.3
Giả sử vi = 10-3 sinwt V và VB cũng như thành phần phi
tuyến hoạt động với vN = 10V. Tính điện thế gia tăng ngõ ra
vo.

Giải:
diN
 2  104 vN 

dvN
rN 

dvN
1
1


4
4
diN 2  10 vN  2  10  10V

1000
 500
2
R
R
vo 
vi 
103 sin t
R  rN
R  500


3



×