BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM
BẤT ĐẲNG THỨC AM – GM
(AM là viết tắt của Arithmetic mean và GM là viết tắt của
Geometric mean)
I. Các dạng biểu diễn của bất đẳng thức AM – GM
1. Dạng tổng quát
+ Cho a1, a2, a3 ,..., an là các số thực không âm ta có:
Dạng 1:
a1 a2 ... an n
� a1a2 ...an
n
a1 a2 ... an �n n a1a2 ...an
Dạng 2:
n
�a1 a2 ... an �
Dạng 3:
�
�
�
� �a1a2...an
n
�
�
( Dấu “ = “ xảy ra
a1 = a 2 = … = a n )
+ Cho a1, a2, a3 ,..., an là các số thực dương ta có:
1 1
1
n2
...
�
Dạng 1:
a1 a2
an a1 a2 ... an
�1 1
1� 2
a
...
a
...
�
�
1
2
n �
��n
a
a
a
�1
2
n �
( Dấu “ = “ xảy ra
a1 = a 2 = … = a n )
Dạng 2:
2. Một số dạng đặc biệt
a
n
Điều kiện
Với n 2
a, b �0
Với n 3
a, b, c �0
Dạng 1
a b
� ab
2
a b c 3
� abc
3
Dạng 2
�a b �
�
� �ab
�2 �
�a b c �
�
� �abc
� 3
�
Dạng 3
1 1
4
�
a b a b
1 1 1
9
�
a b c a bc
2
Điều kiện
Dạng 4
Dạng 5
Dạng 6
3
a, b 0
a, b, c 0
1 1�
��4
�a b �
1
1 �1 1 �
� � �
a b 4 �a b �
a b �
�
x2 y 2 x y
�
a
b
ab
2
Với x, y và a, b > 0
Dấu “=” �
x y
a b
1 1 1�
��9
�a b 9 �
1
1 �1 1 1 �
� � �
a b c 9 �a b c �
a b c �
�
x2 y 2 z 2 x y z
�
a
b
c
abc
2
Với x, y , z và a, b, c >
0
1
Dấu “=” �
……..
Đẳng thức xảy
ra
x y z
a b c
……….
……………
a=b
a=b=c
3. Một số bất đẳng thức (Bổ đề) được suy ra từ bất đẳng
thức AM-GM
2
+ a2 b2 �2ab; 2 a2 b2 � a b ; 2 a b � a b
+ a 2 b 2 c 2 �ab bc ca
2
+ 3 a 2 b2 c 2 � a b c �3 ab bc ca
2
+ 3 a4 b4 c4 � ab bc ca �3abc a b c
II. Áp dụng giải một số bài toán dạng 6:
1. Bài toán xuất phát: Cho a, b là hai số bất kì và x, y là hai số dương.
2
2
x y
Chứng minh rằng: x y �
a
b
ab
2
(1)
Chứng minh:
* Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
bx 2 a b ay 2 a b �ab x y � abx 2 b 2 x 2 a 2 y 2 aby 2 �abx 2 2abxy aby 2
2
x y
2
� bx ay �0 (BĐT đúng với x, y và a, b > 0). Dấu “=” �
a b
2
2
x2 y 2 z 2 x y
z2 x y z
* Mở rộng BĐT (1) ta được:
(2)
�
�
a
b
c
ab
c
a bc
x y z
Dấu “=” �
a b c
2
2
2
2
2
2
2
x y
z t
x y z t
Hoặc: x y z t �
(3)
�
a
b
c d
ab
cd
a b c d
x y z t
Dấu “=” �
a b c d
……………………………………………………………………………
2. Vận dụng các bổ đề trên ta xét một số bài toán bất đẳng thức:
Bài toán 1: Cho a, b, c, d > 0 thỏa mãn: a + b + c + d = 1;
CMR:
1 1 1 1
16
a b c d
Chứng minh:
2
2
2
2
1 1 1 1
16
Áp dụng (3) ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 �
16
a b c d a b c d a b c d
1
2
(đpcm)
1
Dấu “=” xảy ra � a b c d .
4
Bài toán 2: CMR với số thực a, b, c > 0 thì
2
a
b
c
3
�
bc ca ab 2
Chứng minh:
a b c
a
b
c
a2
b2
c2
�
Ta có:
b c c a a b a b c b c a c a b 2 ab bc ca
2
Mà a b c �3 ab bc ca �
2
a b c
2
ab bc ca
�3 .
a b c
a
b
c
a2
b2
c2
3
�
�
Do đó:
b c c a a b a b c b c a c a b 2 ab bc ca 2
2
Dấu “=” xảy ra � a b c .
* Ta có thể mở rộng bài toán như sau: Cho các số thực dương a, b, c, p, q.
Chứng minh rằng:
(đpcm).
a
b
c
3
�
pb qc pc qa pa qb p q
Bài toán 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng:
2a 2
2b 2
c2
1
� 2a 2b c
2b c 2a c 4a 4b 4
Chứng minh:
2
2
c�
�c � �
ab �
2
2
�
�
�
2� 1
Ta có: a b �2 � ��
2a 2b c (đpcm)
c
c ab
2
a
2
b
c
4
b
a
2
2
Bài toán 4: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng:
a 5 b 5 c5
�a 3 b3 c3
bc ca ab
Chứng minh:
b c
2
5
5
5
6
6
6
a3
a
b
c
a
b
c
Ta có:
bc ca ab abc bca cab abc
Dễ dàng chứng minh được: a 3 b3 c 3 �3abc
a 5 b5 c 5
�a 3 b3 c3
Từ (1) và (2) suy ra:
bc ca ab
3
2
3
abc
2
abc
a
�
3
b3 c3
2
(1)
3abc
(2)
(đpcm)
Bài toán 5: Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh
rằng:
a3
b3
c3
a b c
2
2
�
2
2
2
2
3
a ab b b bc c c ac a
Chứng minh:
a3
b3
c3
Ta có: 2
a ab b2 b2 bc c2 c2 ac a2
a4
b4
c4
a a2 ab b2
b b2 bc c2
c c2 ac a2
a
2
b2 c2
2
a
2
b2 c2
2
� 3
a b3 c3 a2b ab2 b2c bc2 a2c ca2
a b c a2 b2 c2
3
Ta cần chứng minh
a2 b2 c2 a b c
�
a b c
3
Hay 3 a2 b2 c2 � a b c
2
Bất đẳng thức cuối cùng là một đánh giá quen thuộc.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c
.
Bài toán 6: Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
2x
2y
2z
1 1 1
�
x6 y 4 y 6 z 4 z 6 x4 x4 y 4 z 4
Chứng minh:
2
x 1 � 4x (1);
Ta có: 1 1 x 1 �
x 4 y 4 x6 y 4 x6 y 4 x6 y 4
1 1
4y
1 1
4z
4 � 6 4 (3);
Tương tự: 4 4 � 6
4 (2);
4
y
z
y z
z
x
z x
2
Cộng theo từng vế các BĐT (1); (2); (3) ta có:
2x
2y
2z
1 1 1
6 4 6 4 � 4 4 4 . Dấu “ = ” xảy ra � x y z 1 .
4
x y
y z
z x
x
y
z
6
Dấu “=” xảy ra � a b c .
Bài toán 7: Cho a, b, c là các số thực dương.
1
Chứng minh rằng:
a
3
b
8
2a 3c
�
16 2
3 a b c
Chứng minh:
1
3
12
32
16
�
Ta có:
a
b
a 3 b
a3 b
Mà
a3 b
2
1. a 3. 3b
2
1
� a 3 b �2 a 3b . Do đó:
� 1 3 a 3b
a
3
b
�
16
a3 b
8
�
a 3b
Suy ra:
� 22
�
1
3
8
8
8
22
�
2�
�
a
b
2a 3c
a 3b
2a 3c
2a 3c �
� a 3b
�
32
a 3b 2a 3c
(1). Mà
a 3b 2a 3c
� a 3b 2a 3c �2 3 a b c
Từ (1) và (2) suy ra:
1
a
3
b
2
(2).
8
2a 3c
�
16 2
3 a b c
Bài toán 8: Cho các số thực không âm a, b, c sao cho
ab bc ca 3.
4
�2 3a 3b 3c
(đpcm)
1
1
1
�1
a2 2 b2 2 c2 2
(Tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán tỉnh Phú Thọ năm 2009 2010)
Chứng minh:
Ta có:
�1
1
1
1
1 � �1
1 � �1
1 � 1
2
2
�1 � � 2
� � 2
� � 2
��
2
a 2 b 2 c 2
�2 a 2 � �2 b 2 � �2 c 2 � 2
Chứng minh rằng:
a2
b2
c2
� 2
�1
a 2 b2 2 c2 2
Áp dụng bổ đề (3) ta được:
2
2
a b c
a b c
a2
b2
c2
�
a2 2 b2 2 c2 2 a2 b2 c2 6 a2 b2 c2 2 ab bc ca
a b c
a b c
2
2
1
(dpcm)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
khi a b c 1.
Bài toán 9: Cho a, b, c là những số thực dương. Chứng minh rằng:
a2
b2
c2
a b c
�
5
3a2 8b2 14ab
3b2 8c2 14bc
3c2 8a2 14ca
(Chuyên Toán ĐHKHTN Hà Nội năm 2009-2010)
Chứng minh:
2
Ta có: 3a2 8b2 14ab 2a 3b a b
Dấu “ = ” xảy ra � a b .
2
� 2a 3b
2
14ca � 2c 3a
Chứng minh tương tự ta có: 3b2 8c2 14bc � 2b 3c
3c2 8a2
Từ (1); (2); (3) suy ra:
a2
3a2 8b2 14ab
b2
3b2 8c2 14bc
(1)
2
2
(2)
(3)
c2
3c2 8a2 14ca
2
a b c
a2
b2
c2
a b c
(đpcm)
�
�
2a 3b 2b 3c 2c 3a 5 a b c
5
Vậy bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b c
a,b,c 0
�
Bài toán 10: Cho �
,
abc 1
�
Chứng minh rằng
1
1
1
3
3
3
�
a (b c) b (c a) c (a b) 2
3
5
(IMO 1995 – Canada)
Chứng minh:
Đặt a 1 ; b 1 ; c 1 với x, y, z > 0 � xyz 1
y
x
z
Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh:
x2
y2
z2
3
�
yz zx x y 2
Áp dụng bổ đề trên ta có:
x y z x y z �33 xyz 3 (do xyz 1 )
x2
y2
z2
�
y z z x x y 2 x y z
2
2
2
2
Dấu “ = ” xảy ra � x y z 1 Hay a b c 1
3. Vận dụng các bổ đề trên ta xét một số bài toán GTNN, GTLN:
Bài toán 1: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 2.
Tìm GTNN của: P
x2
y2
z2
yz zx x y
Lời giải:
x y z x y z 2
x2
y2
z2
�
1.
Ta có P
y z z x x y 2 x y z
2
2
2
Vậy GTNN của P = 1 � x y z
3
2
Bài toán 2: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn:
4a 9b 16c 49.
1 25 64
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
a b
c
Lời giải:
2
2
2
2
2 15 32
Ta có: P 4 9.25 16.64 2 15 32 �
49
4a 9b
16c
4a 9b 16c 4a 9b 16c
4a 9b 16c 49
�
�
Vậy GTNN của P = 49. Dấu “ = ” xảy ra � �2 15 32
�
�4a 9b 16c
1
5
� a ;b ; c 2
2
3
Bài toán 3: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
1
9
của biểu thức: Q 2
2
2
a b c ab bc ca
Lời giải:
�
�
1
1
1
7
Ta có: Q � 2
�
2
2
�a b c ab bc ca ab bc ca � ab bc ca
1 1 1
7
9
c 2 ab bc ca ab bc ca a b c
2
� 2
a b2
6
2
2
7
ab bc ca
9
21
1
2
Q
�
ab
bc
ca
�
a
b
c
2
. Suy ra:
Mà:
3
a b c
a b c
2
1
3
a
c
Bài toán 4: Cho , b , là các số thực dương thỏa mãn: abc ab bc ca .
Với a + b + c = 1 Q
30. Vậy GTNN của Q = 30 khi a b c .
Lời giải:
1
1
1
a 2b 3c 2a 3b c 3a b 2c
1 1 1
1
1
1
Từ abc ab bc ca � 1 . Đặt x ; y ; z thì x y z 1
a b c
a
b
c
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
( x y)
x
y
z
( x y)
z
( x y z)2
�
� �
�
Từ BĐT
(*)
a b
ab
a b
c
ab
c
a bc
2
1 2 3 12 22 32 1 2 3
36
Áp dụng (*) ta có: a 2b 3c �
x y z x 2 y 3z x 2 y 3 z x 2 y 3z
1
x 2 y 3z
(1)
a 2b 3c
36
1
2x 3y z
1
3x y 2 z
�
�
Tương tự:
(2);
(3)
2a 3b c
36
3a b 2c
36
Tìm giá trị lớn nhất của: K
Cộng (1), (2), (3) ta được:
K
1
1
1
6( x y z ) 1
�
a 2b 3c 2a 3b c 3a b 2c
36
6
Vậy giá trị lớn nhất của K
Dấu “ = ” xảy ra �
1
6
1 2
3
1
và x y z 1 � x y z
x 2 y 3z
3
Hay a b c 3
Bài toán 5: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn: a + b = 1
Tìm GTNN của: S
1
2
2
ab
a b
2
1 2
Ta có: S 2 1 2 2 2 1 2 4 � 2 2
9
a b ab a b 2ab a b 2ab
2
1 1 1
1
2
1
1
1
hoặc S 2 2 2 2 � 2 2
9
a b ab a b ab ab a b 2ab
2
sai lầm ở đâu ???
Lời giải đúng:
1 1
1
2
1
1
3
3
2
�2
2
2
2
2
a b ab a b
2ab 2ab a b 2ab 2ab
2
Ta có: S
1 1
3
4 6 10
2
2
.
a b 2 �a b �
2
�
�
�
�2 �
Vậy GTNN của S = 10 � a b
1
2
7
III. Bài tập vận dụng
x2
y2
z2
Bài 1: Cho x, y, z > 0. Tìm GTNN của: P 2
x 2yz y 2 2zx z 2 2xy
Bài 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a3
b3
c3
1
� a 2 b2 c2
a 2b b 2c c 2a 3
Bài 3: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng:
2
a3
b3
c3
1
� a b c
b 2c c 2a a 2b 9
3
3
3
a b c
Bài 4: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng: a b c �
ab bc ca
6
2
Bài 5: Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a
b
c
a b c
�
b2 bc c2 c2 ca a2 a2 ab b2 ab bc ca
Bài 6: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn : a2 b2 c2 3.
a
b
c
�a b c
Chứng minh rằng:
b
c
a
a 3 b3 c 3
Bài 7: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
�ab bc ca
b
c
a
Bài 8: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn: x + y = 1;
Tìm GTNN của: P
1
2
2
xy x y 2
Bài 9: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng:
2a 2
2b2
c2
1
� 2a 2b c
2b c 2a c 4a 4b 4
Bài 10: Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 3abc.
Chứng minh rằng:
bc
ca
ab
3
3
�1
a c 2b b a 2c c b 2a
3
Bài 11: Cho a,b,c > 0 thỏa mãn: ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
a
b
c
�abc
2a 2 bc 2b2 ca 2c 2 ab
Bài 12: Cho các số dương a, b, c thoả mãn: a b c �2017 .
1
2018
Tìm GTNN của biểu thức: P 2
a b2 c2 ab bc ca
8