Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Kế toán bán hàng cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH bling việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.6 KB, 27 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN & QTKD

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài: “Kế toán bán hàng cung cấp dịch vụ và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Bling Việt Nam”
Ngành : Kế toán doanh nghiệp
GVHD: ThS. Đào Thị Hoàng Anh


NỘI DUNG BÁO CÁO
Mở đầu

1
2
3
4

Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Kết luận và kiến nghị
2


TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
1
Trong nền kinh tế
thị
trường,


bên
cạnh việc tổ chức
tốt khâu sản xuất
thì đẩy nhanh quá
trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa là
vấn đề rất cần
thiết.

2
Muốn kinh doanh có
hiệu quả doanh nghiệp
cần sử dụng công cụ kế
toán hợp lý để kiểm
soát doanh thu chi phí,
giúp doanh nghiệp đạt
được mục tiêu đề ra

3
Công tác kế toán
bán hàng, xác định kết
quả kinh doanh giúp
công ty quay vòng
vốn nhanh,xác định
được lợi nhuận của kỳ,
phân tích đề ra
quyết định tối ưu
nhất



MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Mục tiêu chung
Tìm hiểu về thực trạng kế toán
bán hàng cung cấp dịch vụ và
xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Bling Việt
Nam từ đó đề xuất một số giải
pháp.

Mục tiêu cụ thể
-Hệ thống hóa cơ sở lý luận
-Tìm hiểu thực trạng kế toán
bán hàng, xác định kết quả kinh
doanh tại công ty
-Đề xuất giải pháp hoàn thiện
công tác kế toán bán hàng

4


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Đối tượng nghiên cứu
Kế toán bán hàng và kết quả
kinh doanh của Công ty
TNHH Bling Việt Nam

 Phạm vi nghiên cứu
-Về không gian: Đề tài nghiên cứu tại

Công ty TNHH Bling Việt Nam
-Về thời gian:
Thời gian nghiên cứu từ 6/2017 đến
tháng 11/2017
Thời gian số liệu: chứng từ liên
quan đến kế toán bán hàng cung cấp
dịch vụ trong tháng 7/2017

5


PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PPNC
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Một số vấn đề về KTBH, CCDV và xác đinh KQKD
Kế toán doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ
Kế toán giá vốn hàng bán
Kế toán các khoản chi phí
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Cơ sở thực tiễn
6


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp thu thập số liệu
Đề tài chủ yếu sử dụng số liệu thứ cấp được thu thập từ các
nguồn: BCTC qua các năm, hóa đơn chứng từ liên quan đến bán
hàng, giáo trình, bài giảng, các đề tài có liên quan.

Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
- Phương pháp so sánh

- Phương pháp thống kê mô tả

Phương pháp chuyên môn kế toán
- Phương pháp chứng từ
- Phương pháp đối ứng tài khoản
- Phương pháp tổng hợp và cân đối
7


PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
THẢO LUẬN
3.1. Tổng quan về Công ty TNHH
Bling Việt Nam

3.2. Thực trạng kế toán bán hàng cung
cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty

3.3. Đánh giá chung, đề xuất giải pháp


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu

Một số chính sách kế toán áp dụng
tại công ty

 Tên công ty: Công ty TNHH Bling
Việt Nam
 Địa chỉ: Số 7, ngõ 259, phố Huế,

quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
 Ngày thành lập: 24/09/2010
 Ngành nghề kinh doanh: quảng
cáo
 Sản phẩm, dịch vụ: in ấn thiết kế
các vật phẩm quảng cáo, nhận
diện thương hiệu

 Chế độ kế toán công ty áp dụng: quyết định
48/2006/QĐ- BTC
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai
thường xuyên
 Phương pháp khấu hao TSCĐ: phương pháp
đường thẳng
 Phương pháp tính thuế VAT: phương pháp
khấu trừ


Bảng phân tích cơ cấu tài sản của công ty trong 3 năm 2014-2016
2014

2015

2016

Chỉ tiêu
Số tiền
TỔNG TÀI SẢN
I. Tổng tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản

tương đương tiền
2. Các khoản phải thu

Cơ cấu (%)

Số tiền

(ĐVT: Đồng)

Cơ cấu (%)

1.169.591.500

100

1.479.272.000

484.967.000

41,46

672.676.000

44,93

170.576.000

14,58

216.080.000


124.526.500

10,65
 
7,92

So sánh 2015 và 2014
Cơ cấu
(%)

Số tiền

100 1.659.412.000

Giá trị

%

So sánh 2016 và2015
Giá trị

%

100

309.680.500

26,48


180.140.000

12,18

734.104.000

44,24

187.709.000

38,7

61.428.000

9,13

14,43

317.708.000

19,15

45.504.000

26,67

101.628.000

47,03


151.560.000

10,12

170.976.000

10,3

27.033.500

21,7

19.416.000

12,81

103.656.000

6,93

104.664.000

6,3

11.060.000

11,98

1.008.000


0,97

106.96 (60.552.000)

(30,1)

3. Hàng tồn kho

92.596.000

4. Tài sản ngắn hạn khác

97.268.500

8,32

201.308.000

13,45

140.756.000

8,48

104.039.500

II. Tổng tài sản dài hạn

684.624.500


58,84

839.396.000

56,07

925.308.000

55,76

154.771.500

23,14

85.912.000

10,23

1. Tài sản cố định

481.607.000

35,79

516.420.000

34,49

626.724.000


34,15

34.813.000

7,72

110.304.000

21,36

2. Tài sản dài hạn khác

266.017.500

22,75

322.976.000

21,57

358.584.000

21,61

56.958.500

21,41

35.608.000


11,02

TỔNG NGUỒN VỐN

1.169.591.500

100

1.497.272.000

100 1.659.412.000

100

327.680.500

26,48

162.140.000

12,18

1. Nợ phải trả

253.494.500

21,67

283.820.000


18,96

913.868.000

55,07

30.325.500

11,96

630.048.000

221,99

- Nợ phải trả ngắn hạn

187.122.950

16

221.106.000

14,77

420.077.600

36,28

33.983.050


18,16

198.971.600

172,3

- Nợ phải dài hạn

66.371.550

5,67

62.714.000

4,19

311.790.400

18,79

-(3.657.550)

(5,51)

249.076.400

397,16

2. Nguồn vốn chủ sở hữu


916.097.000

78,33

1.213.452.000

81,04

745.544.000

44,93

297.355.000

32,45

(467.908.000
)

(38,56)

(Nguồn số liệu: Công ty TNHH Bling Việt Nam)


Tình hình tài sản - nguồn vốn

1,000,000

ĐVT: triệu đồng


900,000

1,400,000

800,000

1,200,000

700,000
600,000

1,000,000

500,000

800,000

400,000

600,000

300,000

400,000

200,000

200,000

100,000

0

2014
Tài sản ngắn
hạn
Tài sản dài
hạn

2015

2016

0

2014

2015

2016

Nợ phải trả
Nguồn vốn chủ sở hữu

Tình hình tài sản của công ty (2014-2016)

Tình hình nguồn vốn của công ty
(2014-2016)


trong 3 năm 2014-2016

So sánh 2015/2014
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Chỉ tiêu

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Giá trị

Doanh thu bán hàng


1.616.720.435

1.651.020.185

1.711.360.233

Các khoản giảm trừ

0

0

0

1.616.7200.435

1.651.020.185

1.711.360.233

Giá vốn hàng bán

851.760.105

889.840.223

859.600.140

Lợi nhuận gộp


764.960.330

761.179.962

851.760.093

0

0

0

28.000.000

22.400.000

63.600.000

Chi phí quản lý kinh doanh

307.440.330

361.760.038

382.319.907

Lợi nhuận từ HĐSXKD

429.520.000


377.019.924

405.840.186

0

0

0

7.000.000

6.048.000

7.672.000

(7.000.000)

(6.048.000)

(7.672.000)

422.520.000

370.971.924

398.168.186

84.504.000


74.194.384,8

79.633.637,2

338.016.000

296.777.539,2

318.534.548,8

Doanh thu thuần từ hoạt động bán
hàng

Thu nhập từ HĐTC
Chi phí từ HĐTC

Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhận trước thuế
Thuế TNDN phải nộp
Lợi nhuận sau thuế TNDN

So sánh 2016/2015
Giá trị

(%)

34.299.750
 

34.299.750
38.080.118
(3.780.368)
 
(5.600.000)
54.320.038
(52.500.076)
 
(952.000)
 
(51.548.076)
(10.309.615,2)
(41.238.460,8)

2,12
 
2,12
4,47
0,49
 
(20)
17,67
(12,22)
 
(13,6)
 
(12,2)
(12,2)
(12,2)


%

60.340.048
 
60.340.048
(30.240.083)
90.580.131
 
41.200.000
20.559.869
28.820.262
 
1.624.000
 
27.196.262
5.439.252,4
21.757.009,6

( Nguồn: công ty TNHH Bling Việt Nam)

3.65
 
3,65
(3,39)
11,89
 
183
5,68
7,64
 

26.85
 
7,33
7,33
7,33


KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐVT: triệu đồng
1800000000
1600000000
1400000000
1200000000
1000000000
800000000
600000000
400000000
200000000
0

2014

2015
Doanh thu thuần về BH và CCDV

2016
Giá vốn hàng bán

Lợi nhuân sau thuê TNDN


Biểu đồ 3: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH Bling Việt Nam (2013-2015)
13


Kế toán doanh thu bán hàng tháng 7/2017
Hóa đơn GTGT, phiêu thu, GBC, BBGH

Ví dụ: Ngày 10/07/2017 trung tâm thông tin
thủy sản in 500 bản thông tin thủy sản tháng
6. thanh toán chuyển khoản
Sổ quy

Định khoản:
Nợ TK112: 24.500.000
Có TK511

Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK111, 112 511, 131
Bảng kê

: 22.272.727

Có TK333.1: 2.227.273

Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ doanh thu bán

hàng.


Kế toán doanh thu bán hàng tháng 7/2017


Ngân hàng TMCP An Bình



CN/PGD( Branch): CN Ha Noi- HAN



MST( Tax code): 0301412222.001 Số giao dịch( Transaction no) 0301412222.001- 402



Địa chỉ( Address):Lê Trọng Tấn



GIẤY BÁO CÓ
( Credit Advice)

Ngày giá trị: 10/07/2017

Mã khách hàng ( customer ID): 10154579




Chủ tài khoản (Account holder)



CÔNG TY TNHH BLING VIỆT NAM



Địa chỉ ( Adderess): số 7, ngõ 259, phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội



Mã số thuế (Tax code) : 0104929300
•Tổng số tiền (Amount ):
24.500.000



Bằng chữ (In words) : Hai mươi tư triệu năm trăm nghìn đồng



Nội dung: Trung tâm thông tin thủy sản thanh toán



Tài khoản (Account) : 0341003536008
Tiền tệ (Currency) : VNĐ


Kế toán

Kiểm soát

•(Inputter)


(Supervisor)

 


Ngày in: 10/07/2017


BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
Mẫu số HĐ

Ký hiệu


Số HĐ

Ngày HĐ Tên người mua

Mã số thuế Mặt hàng

Doanh số
bán


Thuế
GTGT

Loại


..
01GTKT3/001


BL/13P


0000428


05/07


Công ty CPTM
xăng dầu Hà Nội


010517871
3


7.000.000



700.000


GTGT

..
01GTKT3/001


BL/13P


0000435


10/07


Trung tâm thông
tin thủy sản




2.272.273


GTGT

..

01GTKT3/001


BL/13P


0000445


15/07

..
01GTKT3/001


BL/13P


0000458


25/07

 







Tổng

 



CTY TNHH dược 010152390
Viễn Đông
5

Công ty TNHH
Nguyễn Thái



Thẻ bảo
hành



Bản tt thủy 22.272.727
sản tháng 6

Hóa đơn
GTGT



010419988 Thiết kế, in
7

catalogue





1.818.181


181.189


GTGT


3.181.818


318.182


GTGT


140.075.18
5



14.007.518


( Nguồn: công ty TNHH Bling Việt Nam)


Mẫu số S3b- DNN

Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chứng từ
SH
B

Ngày tháng
A
 
 
 

NT
C

 
 
 
0000428

 
 
 

05/07

05/07
.............

..............

TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 511
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
(tháng 7 năm 2017)

 

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)

Diễn giải

TK đối ứng

D

E

Tháng…. Năm….
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ


 
 
 
112

Công ty xăng dầu thanh toán tiền hàng hợp đồng thẻ bảo
hành02072017/HĐKT/04IKF 02/07/2017
......................

 

Số tiền
Nợ
(1)
 
 

. 0000435

10/07

Trung tâm thông tin thủy sản thanh toán

…….

…….

15/07

15/07


Công ty TNHH MTV dược phẩm Viễn Đông thanh toán tiền
hàng hợp đồng 08072017/HĐKT/05IHĐ ngày 08/07/2017

0000445


25/07

0000458

25/07

………………………………..
Công ty TNHH Nguyễn Thái thanh toán hợp đồng
10072017/HĐKT/06 ICTL ngày 25/07/2017

 
 

 
 

 
 

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 
7.000.000

.............

 
 

22.272.727

…….

111

111

 

1.818.181
 

 

 
 
 
- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

 
 

 
 

112
10/07


(2)

3.181.181

140.075.185
 
Ngày 31.tháng 7 năm 2017

Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)


Kế toán giá vốn hàng bán tháng 7/2017
Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chứng từ


Ngày tháng

02/07
.............

Mẫu số S3b- DNN

TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 632
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
(tháng 7 năm 2017)

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)

Diễn giải

TK đối ứng

Số tiền

SH

NT

A

B


C

D

E

 

 

 

Tháng…. Năm….

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu kỳ

 


 

 

 

 
02072017/HĐKT/04
IKF 02/07/2017

 
02/07

Phát sinh trong kỳ

 
331

..............

Nợ



(1)

(2)

 
 1.818.181


Công ty xăng dầu thanh toán tiền hàng hợp đồng thẻ bảo
hành02072017/HĐKT/04IKF 02/07/2017
 

......................

 

.............
331

10/07

. ĐH0113

10/07

In bảng tin thủy sản

10/07

ĐH0114

10/07

hợp đồng in catalogue 10072017/HĐKT/06 ICTL

………


……………….

 

 

 

Cộng số phát sinh

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ

 

 
 

331

9.485.000

 


800.000

…………………………….
51.701.568
 

 

- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Người ghi sổ
(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng
(ký, họ tên)

Ngày 31.tháng 7 năm 2017

Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)


Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tháng 7/2017
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 642
Tên tài khoản: chi phí quản lý
kinh doanh
(tháng 7 năm 2017)


Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chứng từ

Ngày tháng

Mẫu số S3b- DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)

Diễn giải

TK đối ứng

SH

NT

A

B

C

D

E


 

 

 

Tháng…. Năm….

 

 

 
1236679

 
25/07

Số dư đầu kỳ

25/07

Số tiền
Nợ



(1)


(2)
 

 

 
112

 
 4.174.650

 

111

160.000

Tiền điện
1994597

30/07

Chi phí dịch vụ viễn thông

.............

..............

 


......................

31/07

. BTKH

31/07

Khấu hao TSCĐ

31/07

BPBCCDC

31/07

Phân bổ chi phí CCDC

………

……………….

…………………………….

31/07

Bảng lương

Lương nhân viên


334

42.417.407

31/07

Bảng lương

Bảo hiểm nhân viên

338

6.600.000

 

 

 

Cộng số phát sinh

 

 

 

 


Số dư cuối kỳ

Người ghi sổ
(ký, họ tên)

 

.............
 
3.166.766 

214
242

567.667 

65.119.233

 
 
- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)

 
Ngày 31.tháng 7 năm 2017

Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)



Kế toán doanh thu, chi phí tài chính tháng 7/2017
Ngân hàng TMCP An Bình

Mẫu số:01GTKT2/001

CN :Phòng giao dịch Lê Trọng Tấn

Chứng từ giao dịch

Ký hiệu: AB/15T

ỦY NHIỆM CHI Payment order

MST:0301412222001

Số No UNC 00017
GIẤY BÁO NỢ KIÊM HÓA ĐƠN THU PHÍ
Liên 2: Giao khách hàng

Chủ tài khoản (Account holder)

Mã khách hàng ( customer ID): 10154579

CÔNG TY TNHH BLING VIỆT NAM

Mã số thuế (Tax code) : 0104929300

Địa chỉ ( Adderess): số 7, ngõ 259, phố Huế, HBT, Hà Nội
Tài khoản (Account) : 0341003536008

Số giao dịch (Transaction no): 0301412222001- 109

Số tài khoản/ A/C number: 0341003536008

Bằng chữ: Một triệu năm trăm nghìn đồng

Ngân hàng/ With bank: Ngân hàng An Bình
VÀ GHI CÓ TÀI KHOẢN/ and credit account

Nội dung: Trả tiền lãi vay tháng 7

Tên tài khoản/ A/C name: NGUYỄN THANH AN

Ngân hàng/ with bank: VPBank
Kế Toán Trưởng

Chủ tài khoản ký và đóng dấu

Bằng chữ (In words) : Bốn triệu đồng chẵn

 

Nội dung: THU LÃI VAY THÁNG 7

DÀNH CHO NGÂN HÀNG/ for bank only

Kế toán
 

26/07/2017

4.000.000

Kiểm soát

SỐ TIỀN/with amount

Tên tài khoản/ A/C name: Công ty TNHH Bling Việt Nam Bằng số: 1.500.000

Số tài khoản/ A/C number 1022359707689

Tiền tệ (Currency) : VNĐ
Ngày giá trị ( Value date) :
Tổng số tiền (Amount ):

ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN/ Please debit account

Ngày 28/07/2017

Số bút toán
Tài khoản ghi nợ
Tài khoản ghi có

NGÀY


Kế toán chi phí tài chính tháng 7/2017
Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội

TRÍCH SỔ CÁI

Tài khoản: 635
Tên tài khoản: chi phí tài
chính
(tháng 7 năm 2017)

Mẫu số S3b- DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)

Chứng từ

Số tiền

Ngày tháng

Diễn giải

TK đối ứng

SH

NT

Nợ



A


B

C

D

E

(1)

(2)

 

 

 

Tháng…. Năm….

 

 

 

 

 


 

Số dư đầu kỳ

 

 

 

26/07

GBN109

26/07

Trả lãi vay ngân hang tháng 7

112

4.000.000

28/07

UNC00017

28.07

Trả lãi vay cá nhân


111

1.500.000

 

 

 

Cộng số phát sinh

 

5.500.000

 

 

 

Số dư cuối kỳ

 

 

 


- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Người ghi sổ
(ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(ký, họ tên)

Ngày 31.tháng 7 năm 2017

Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)


Xác định kết quả kinh doanh tháng 7/2017
• Chứng từ sử dụng: Tất cả các chứng từ liên quan đến doanh thu, giá vốn hàng bán, chi
phí tài chính, chi phí quản lý kinh doanh trong tháng 7....
• Phương pháp lập chứng từ và quy trình lưu chuyển chứng từ: cuối kỳ kế toán sẽ thực





hiện bút toán khóa sổ và xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển doah thu bán hàng: Nợ TK 511/ Có TK 911:140.075.185
Kết chuyển giá vốn hàng bán: Nợ TK 911/ Có TK 632: 51.701.568
Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh: Nợ TK 911/ Có TK 642: 65.119.233
Kết chuyển chi phí tài chính: Nợ TK 911/ Có TK 635: 5.500.000

• Theo đó, trong tháng 7, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là:
• 140.075.185– 51.701.568 – 65.119.233 – 5.500.000 = 17.754.386  Lãi


Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 17.754.386* 20% = 3.550.877,2 đồng


ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH BLING
VIỆT NAM

Ưu điểm
1

2

3

23


Nhược điểm

Giải pháp

24


 

PHẦN 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

 


Kết luận
1

2

3

Thứ nhất: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán bán hàng,
cung cấp dịch vụ và xác định kết kinh doanh của doanh nghiệp
trong tháng 7/2017
Thứ hai: Tìm hiểu thực trạng kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh trong tháng 7/2017 tại công ty TNHH Bling
Việt Nam
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 140.075.185 đồng
+ Giá vốn hàng bán: 51.701.568 đồng
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 17.754.386 đồng
Thứ ba: Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
Bling Việt Nam
25


×