HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN & QTKD
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Kế toán bán hàng cung cấp dịch vụ và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Bling Việt Nam”
Ngành : Kế toán doanh nghiệp
GVHD: ThS. Đào Thị Hoàng Anh
NỘI DUNG BÁO CÁO
Mở đầu
1
2
3
4
Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Kết luận và kiến nghị
2
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
1
Trong nền kinh tế
thị
trường,
bên
cạnh việc tổ chức
tốt khâu sản xuất
thì đẩy nhanh quá
trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa là
vấn đề rất cần
thiết.
2
Muốn kinh doanh có
hiệu quả doanh nghiệp
cần sử dụng công cụ kế
toán hợp lý để kiểm
soát doanh thu chi phí,
giúp doanh nghiệp đạt
được mục tiêu đề ra
3
Công tác kế toán
bán hàng, xác định kết
quả kinh doanh giúp
công ty quay vòng
vốn nhanh,xác định
được lợi nhuận của kỳ,
phân tích đề ra
quyết định tối ưu
nhất
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chung
Tìm hiểu về thực trạng kế toán
bán hàng cung cấp dịch vụ và
xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Bling Việt
Nam từ đó đề xuất một số giải
pháp.
Mục tiêu cụ thể
-Hệ thống hóa cơ sở lý luận
-Tìm hiểu thực trạng kế toán
bán hàng, xác định kết quả kinh
doanh tại công ty
-Đề xuất giải pháp hoàn thiện
công tác kế toán bán hàng
4
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Kế toán bán hàng và kết quả
kinh doanh của Công ty
TNHH Bling Việt Nam
Phạm vi nghiên cứu
-Về không gian: Đề tài nghiên cứu tại
Công ty TNHH Bling Việt Nam
-Về thời gian:
Thời gian nghiên cứu từ 6/2017 đến
tháng 11/2017
Thời gian số liệu: chứng từ liên
quan đến kế toán bán hàng cung cấp
dịch vụ trong tháng 7/2017
5
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PPNC
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Một số vấn đề về KTBH, CCDV và xác đinh KQKD
Kế toán doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ
Kế toán giá vốn hàng bán
Kế toán các khoản chi phí
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Cơ sở thực tiễn
6
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp thu thập số liệu
Đề tài chủ yếu sử dụng số liệu thứ cấp được thu thập từ các
nguồn: BCTC qua các năm, hóa đơn chứng từ liên quan đến bán
hàng, giáo trình, bài giảng, các đề tài có liên quan.
Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
- Phương pháp so sánh
- Phương pháp thống kê mô tả
Phương pháp chuyên môn kế toán
- Phương pháp chứng từ
- Phương pháp đối ứng tài khoản
- Phương pháp tổng hợp và cân đối
7
PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
THẢO LUẬN
3.1. Tổng quan về Công ty TNHH
Bling Việt Nam
3.2. Thực trạng kế toán bán hàng cung
cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty
3.3. Đánh giá chung, đề xuất giải pháp
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
Một số chính sách kế toán áp dụng
tại công ty
Tên công ty: Công ty TNHH Bling
Việt Nam
Địa chỉ: Số 7, ngõ 259, phố Huế,
quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Ngày thành lập: 24/09/2010
Ngành nghề kinh doanh: quảng
cáo
Sản phẩm, dịch vụ: in ấn thiết kế
các vật phẩm quảng cáo, nhận
diện thương hiệu
Chế độ kế toán công ty áp dụng: quyết định
48/2006/QĐ- BTC
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai
thường xuyên
Phương pháp khấu hao TSCĐ: phương pháp
đường thẳng
Phương pháp tính thuế VAT: phương pháp
khấu trừ
Bảng phân tích cơ cấu tài sản của công ty trong 3 năm 2014-2016
2014
2015
2016
Chỉ tiêu
Số tiền
TỔNG TÀI SẢN
I. Tổng tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản
tương đương tiền
2. Các khoản phải thu
Cơ cấu (%)
Số tiền
(ĐVT: Đồng)
Cơ cấu (%)
1.169.591.500
100
1.479.272.000
484.967.000
41,46
672.676.000
44,93
170.576.000
14,58
216.080.000
124.526.500
10,65
7,92
So sánh 2015 và 2014
Cơ cấu
(%)
Số tiền
100 1.659.412.000
Giá trị
%
So sánh 2016 và2015
Giá trị
%
100
309.680.500
26,48
180.140.000
12,18
734.104.000
44,24
187.709.000
38,7
61.428.000
9,13
14,43
317.708.000
19,15
45.504.000
26,67
101.628.000
47,03
151.560.000
10,12
170.976.000
10,3
27.033.500
21,7
19.416.000
12,81
103.656.000
6,93
104.664.000
6,3
11.060.000
11,98
1.008.000
0,97
106.96 (60.552.000)
(30,1)
3. Hàng tồn kho
92.596.000
4. Tài sản ngắn hạn khác
97.268.500
8,32
201.308.000
13,45
140.756.000
8,48
104.039.500
II. Tổng tài sản dài hạn
684.624.500
58,84
839.396.000
56,07
925.308.000
55,76
154.771.500
23,14
85.912.000
10,23
1. Tài sản cố định
481.607.000
35,79
516.420.000
34,49
626.724.000
34,15
34.813.000
7,72
110.304.000
21,36
2. Tài sản dài hạn khác
266.017.500
22,75
322.976.000
21,57
358.584.000
21,61
56.958.500
21,41
35.608.000
11,02
TỔNG NGUỒN VỐN
1.169.591.500
100
1.497.272.000
100 1.659.412.000
100
327.680.500
26,48
162.140.000
12,18
1. Nợ phải trả
253.494.500
21,67
283.820.000
18,96
913.868.000
55,07
30.325.500
11,96
630.048.000
221,99
- Nợ phải trả ngắn hạn
187.122.950
16
221.106.000
14,77
420.077.600
36,28
33.983.050
18,16
198.971.600
172,3
- Nợ phải dài hạn
66.371.550
5,67
62.714.000
4,19
311.790.400
18,79
-(3.657.550)
(5,51)
249.076.400
397,16
2. Nguồn vốn chủ sở hữu
916.097.000
78,33
1.213.452.000
81,04
745.544.000
44,93
297.355.000
32,45
(467.908.000
)
(38,56)
(Nguồn số liệu: Công ty TNHH Bling Việt Nam)
Tình hình tài sản - nguồn vốn
1,000,000
ĐVT: triệu đồng
900,000
1,400,000
800,000
1,200,000
700,000
600,000
1,000,000
500,000
800,000
400,000
600,000
300,000
400,000
200,000
200,000
100,000
0
2014
Tài sản ngắn
hạn
Tài sản dài
hạn
2015
2016
0
2014
2015
2016
Nợ phải trả
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tình hình tài sản của công ty (2014-2016)
Tình hình nguồn vốn của công ty
(2014-2016)
trong 3 năm 2014-2016
So sánh 2015/2014
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chỉ tiêu
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Giá trị
Doanh thu bán hàng
1.616.720.435
1.651.020.185
1.711.360.233
Các khoản giảm trừ
0
0
0
1.616.7200.435
1.651.020.185
1.711.360.233
Giá vốn hàng bán
851.760.105
889.840.223
859.600.140
Lợi nhuận gộp
764.960.330
761.179.962
851.760.093
0
0
0
28.000.000
22.400.000
63.600.000
Chi phí quản lý kinh doanh
307.440.330
361.760.038
382.319.907
Lợi nhuận từ HĐSXKD
429.520.000
377.019.924
405.840.186
0
0
0
7.000.000
6.048.000
7.672.000
(7.000.000)
(6.048.000)
(7.672.000)
422.520.000
370.971.924
398.168.186
84.504.000
74.194.384,8
79.633.637,2
338.016.000
296.777.539,2
318.534.548,8
Doanh thu thuần từ hoạt động bán
hàng
Thu nhập từ HĐTC
Chi phí từ HĐTC
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhận trước thuế
Thuế TNDN phải nộp
Lợi nhuận sau thuế TNDN
So sánh 2016/2015
Giá trị
(%)
34.299.750
34.299.750
38.080.118
(3.780.368)
(5.600.000)
54.320.038
(52.500.076)
(952.000)
(51.548.076)
(10.309.615,2)
(41.238.460,8)
2,12
2,12
4,47
0,49
(20)
17,67
(12,22)
(13,6)
(12,2)
(12,2)
(12,2)
%
60.340.048
60.340.048
(30.240.083)
90.580.131
41.200.000
20.559.869
28.820.262
1.624.000
27.196.262
5.439.252,4
21.757.009,6
( Nguồn: công ty TNHH Bling Việt Nam)
3.65
3,65
(3,39)
11,89
183
5,68
7,64
26.85
7,33
7,33
7,33
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐVT: triệu đồng
1800000000
1600000000
1400000000
1200000000
1000000000
800000000
600000000
400000000
200000000
0
2014
2015
Doanh thu thuần về BH và CCDV
2016
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuân sau thuê TNDN
Biểu đồ 3: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH Bling Việt Nam (2013-2015)
13
Kế toán doanh thu bán hàng tháng 7/2017
Hóa đơn GTGT, phiêu thu, GBC, BBGH
Ví dụ: Ngày 10/07/2017 trung tâm thông tin
thủy sản in 500 bản thông tin thủy sản tháng
6. thanh toán chuyển khoản
Sổ quy
Định khoản:
Nợ TK112: 24.500.000
Có TK511
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK111, 112 511, 131
Bảng kê
: 22.272.727
Có TK333.1: 2.227.273
Bảng cân đối phát sinh
Báo cáo tài chính
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ doanh thu bán
hàng.
Kế toán doanh thu bán hàng tháng 7/2017
•
Ngân hàng TMCP An Bình
•
CN/PGD( Branch): CN Ha Noi- HAN
•
MST( Tax code): 0301412222.001 Số giao dịch( Transaction no) 0301412222.001- 402
•
Địa chỉ( Address):Lê Trọng Tấn
•
GIẤY BÁO CÓ
( Credit Advice)
Ngày giá trị: 10/07/2017
Mã khách hàng ( customer ID): 10154579
•
Chủ tài khoản (Account holder)
•
CÔNG TY TNHH BLING VIỆT NAM
•
Địa chỉ ( Adderess): số 7, ngõ 259, phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
•
Mã số thuế (Tax code) : 0104929300
•Tổng số tiền (Amount ):
24.500.000
•
Bằng chữ (In words) : Hai mươi tư triệu năm trăm nghìn đồng
•
Nội dung: Trung tâm thông tin thủy sản thanh toán
•
Tài khoản (Account) : 0341003536008
Tiền tệ (Currency) : VNĐ
Kế toán
Kiểm soát
•(Inputter)
•
(Supervisor)
•
Ngày in: 10/07/2017
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
Mẫu số HĐ
Ký hiệu
HĐ
Số HĐ
Ngày HĐ Tên người mua
Mã số thuế Mặt hàng
Doanh số
bán
Thuế
GTGT
Loại
HĐ
..
01GTKT3/001
…
BL/13P
…
0000428
…
05/07
…
Công ty CPTM
xăng dầu Hà Nội
…
010517871
3
…
7.000.000
…
700.000
…
GTGT
..
01GTKT3/001
…
BL/13P
…
0000435
…
10/07
…
Trung tâm thông
tin thủy sản
…
…
2.272.273
…
GTGT
..
01GTKT3/001
…
BL/13P
…
0000445
…
15/07
..
01GTKT3/001
…
BL/13P
…
0000458
…
25/07
…
…
…
Tổng
…
…
CTY TNHH dược 010152390
Viễn Đông
5
…
Công ty TNHH
Nguyễn Thái
…
…
Thẻ bảo
hành
…
…
Bản tt thủy 22.272.727
sản tháng 6
…
Hóa đơn
GTGT
…
…
010419988 Thiết kế, in
7
catalogue
…
…
…
1.818.181
…
181.189
…
GTGT
…
3.181.818
…
318.182
…
GTGT
…
140.075.18
5
…
…
14.007.518
( Nguồn: công ty TNHH Bling Việt Nam)
Mẫu số S3b- DNN
Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Chứng từ
SH
B
Ngày tháng
A
NT
C
0000428
05/07
05/07
.............
..............
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 511
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
(tháng 7 năm 2017)
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Diễn giải
TK đối ứng
D
E
Tháng…. Năm….
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
112
Công ty xăng dầu thanh toán tiền hàng hợp đồng thẻ bảo
hành02072017/HĐKT/04IKF 02/07/2017
......................
Số tiền
Nợ
(1)
. 0000435
10/07
Trung tâm thông tin thủy sản thanh toán
…….
…….
15/07
15/07
Công ty TNHH MTV dược phẩm Viễn Đông thanh toán tiền
hàng hợp đồng 08072017/HĐKT/05IHĐ ngày 08/07/2017
0000445
…
25/07
0000458
25/07
………………………………..
Công ty TNHH Nguyễn Thái thanh toán hợp đồng
10072017/HĐKT/06 ICTL ngày 25/07/2017
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
7.000.000
.............
22.272.727
…….
111
111
1.818.181
- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
112
10/07
Có
(2)
3.181.181
140.075.185
Ngày 31.tháng 7 năm 2017
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán giá vốn hàng bán tháng 7/2017
Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Chứng từ
Ngày tháng
02/07
.............
Mẫu số S3b- DNN
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 632
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
(tháng 7 năm 2017)
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
A
B
C
D
E
Tháng…. Năm….
Số dư đầu kỳ
02072017/HĐKT/04
IKF 02/07/2017
02/07
Phát sinh trong kỳ
331
..............
Nợ
Có
(1)
(2)
1.818.181
Công ty xăng dầu thanh toán tiền hàng hợp đồng thẻ bảo
hành02072017/HĐKT/04IKF 02/07/2017
......................
.............
331
10/07
. ĐH0113
10/07
In bảng tin thủy sản
10/07
ĐH0114
10/07
hợp đồng in catalogue 10072017/HĐKT/06 ICTL
………
……………….
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
331
9.485.000
800.000
…………………………….
51.701.568
- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Ngày 31.tháng 7 năm 2017
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tháng 7/2017
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 642
Tên tài khoản: chi phí quản lý
kinh doanh
(tháng 7 năm 2017)
Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Chứng từ
Ngày tháng
Mẫu số S3b- DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Diễn giải
TK đối ứng
SH
NT
A
B
C
D
E
Tháng…. Năm….
1236679
25/07
Số dư đầu kỳ
25/07
Số tiền
Nợ
Có
(1)
(2)
112
4.174.650
111
160.000
Tiền điện
1994597
30/07
Chi phí dịch vụ viễn thông
.............
..............
......................
31/07
. BTKH
31/07
Khấu hao TSCĐ
31/07
BPBCCDC
31/07
Phân bổ chi phí CCDC
………
……………….
…………………………….
31/07
Bảng lương
Lương nhân viên
334
42.417.407
31/07
Bảng lương
Bảo hiểm nhân viên
338
6.600.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
.............
3.166.766
214
242
567.667
65.119.233
- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Ngày 31.tháng 7 năm 2017
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán doanh thu, chi phí tài chính tháng 7/2017
Ngân hàng TMCP An Bình
Mẫu số:01GTKT2/001
CN :Phòng giao dịch Lê Trọng Tấn
Chứng từ giao dịch
Ký hiệu: AB/15T
ỦY NHIỆM CHI Payment order
MST:0301412222001
Số No UNC 00017
GIẤY BÁO NỢ KIÊM HÓA ĐƠN THU PHÍ
Liên 2: Giao khách hàng
Chủ tài khoản (Account holder)
Mã khách hàng ( customer ID): 10154579
CÔNG TY TNHH BLING VIỆT NAM
Mã số thuế (Tax code) : 0104929300
Địa chỉ ( Adderess): số 7, ngõ 259, phố Huế, HBT, Hà Nội
Tài khoản (Account) : 0341003536008
Số giao dịch (Transaction no): 0301412222001- 109
Số tài khoản/ A/C number: 0341003536008
Bằng chữ: Một triệu năm trăm nghìn đồng
Ngân hàng/ With bank: Ngân hàng An Bình
VÀ GHI CÓ TÀI KHOẢN/ and credit account
Nội dung: Trả tiền lãi vay tháng 7
Tên tài khoản/ A/C name: NGUYỄN THANH AN
Ngân hàng/ with bank: VPBank
Kế Toán Trưởng
Chủ tài khoản ký và đóng dấu
Bằng chữ (In words) : Bốn triệu đồng chẵn
Nội dung: THU LÃI VAY THÁNG 7
DÀNH CHO NGÂN HÀNG/ for bank only
Kế toán
26/07/2017
4.000.000
Kiểm soát
SỐ TIỀN/with amount
Tên tài khoản/ A/C name: Công ty TNHH Bling Việt Nam Bằng số: 1.500.000
Số tài khoản/ A/C number 1022359707689
Tiền tệ (Currency) : VNĐ
Ngày giá trị ( Value date) :
Tổng số tiền (Amount ):
ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN/ Please debit account
Ngày 28/07/2017
Số bút toán
Tài khoản ghi nợ
Tài khoản ghi có
NGÀY
Kế toán chi phí tài chính tháng 7/2017
Công ty TNHH Bling Việt Nam
Số 7, ngõ 259, phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
TRÍCH SỔ CÁI
Tài khoản: 635
Tên tài khoản: chi phí tài
chính
(tháng 7 năm 2017)
Mẫu số S3b- DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Chứng từ
Số tiền
Ngày tháng
Diễn giải
TK đối ứng
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
(1)
(2)
Tháng…. Năm….
Số dư đầu kỳ
26/07
GBN109
26/07
Trả lãi vay ngân hang tháng 7
112
4.000.000
28/07
UNC00017
28.07
Trả lãi vay cá nhân
111
1.500.000
Cộng số phát sinh
5.500.000
Số dư cuối kỳ
- Sổ này có ....01... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ........
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Ngày 31.tháng 7 năm 2017
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
Xác định kết quả kinh doanh tháng 7/2017
• Chứng từ sử dụng: Tất cả các chứng từ liên quan đến doanh thu, giá vốn hàng bán, chi
phí tài chính, chi phí quản lý kinh doanh trong tháng 7....
• Phương pháp lập chứng từ và quy trình lưu chuyển chứng từ: cuối kỳ kế toán sẽ thực
•
•
•
•
hiện bút toán khóa sổ và xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển doah thu bán hàng: Nợ TK 511/ Có TK 911:140.075.185
Kết chuyển giá vốn hàng bán: Nợ TK 911/ Có TK 632: 51.701.568
Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh: Nợ TK 911/ Có TK 642: 65.119.233
Kết chuyển chi phí tài chính: Nợ TK 911/ Có TK 635: 5.500.000
• Theo đó, trong tháng 7, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là:
• 140.075.185– 51.701.568 – 65.119.233 – 5.500.000 = 17.754.386 Lãi
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 17.754.386* 20% = 3.550.877,2 đồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH BLING
VIỆT NAM
Ưu điểm
1
2
3
23
Nhược điểm
Giải pháp
24
PHẦN 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
1
2
3
Thứ nhất: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán bán hàng,
cung cấp dịch vụ và xác định kết kinh doanh của doanh nghiệp
trong tháng 7/2017
Thứ hai: Tìm hiểu thực trạng kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh trong tháng 7/2017 tại công ty TNHH Bling
Việt Nam
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 140.075.185 đồng
+ Giá vốn hàng bán: 51.701.568 đồng
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 17.754.386 đồng
Thứ ba: Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
Bling Việt Nam
25