Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại và giải pháp công nghệ MAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 38 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI :
“Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dịch vụ
thương mại và giải pháp công nghệ MAC”

1
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


NỘI DUNG:

PHẦN I: MỞ ĐẦU

PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

PHẦN IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


PHẦN I: MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài:

Khâu bán hàng là khâu cuối cùng trong khâu sản xuất kinh doanh, có tính chất quyết định sự


thành bại của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ
đó tạo ra lợi nhuận phục vụ cho quá tình tái sản xuất.

Hoạt động bán hàng phản ánh được khả năng chiếm lĩnh thị trường của doanh nghiệp; tạo được
chữ tín trên thị trường ảnh hưởng trực tiếp tới niềm tin, uy tín và tái tạo nhu cầu của người tiêu
dùng đối với doanh nghiệp, là vũ khí cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường, thúc đẩy tính
sáng tạo của mỗi doanh nghiệp.

Cần nghiên cứu đề tài: “Kế
toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ
Thương Mại Và Giải pháp
Công Nghệ MAC”

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là một khâu quan trọng trong công tác kế
toán, là cơ sở để các nhà quản lý điều hành, quản lý, phân tích, đánh giá, lựa chọn các phương
án kinh doanh, đầu tư có hiệu quả nhất, chi phối và quyết định các nghiệp vụ khác của doanh
nghiệp.

3
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


1.2. Mục tiêu nghiên cứu:

Mục tiêu
chung

Mục tiêu cụ

thể

Từ việc đánh giá thực trạng tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Dịch vụ Thương Mại và Giải Pháp Công
Nghệ MAC sẽ phát hiện ra những ưu, nhược điểm và những tồn tại cần được giải quyết để từ đó đề ra các giải pháp hoàn thiện công tác kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, giúp công ty đạt hiệu quả kinh tế cao, đời sống của cán bộ, công nhân viên được nâng cao.

Hệ thống hoá cơ sở lý luận

Đánh giá thực trạng tình hình kế

Đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn

chung về công tác kế toán bán

toán bán hàng và xác định kết quả

thiện công tác kế toán bán hàng và

hàng và xác định kết quả kinh

kinh doanh tại Công ty CP Dịch

xác định kết quả kinh doanh tại

doanh trong các đơn vị kinh

Vụ Thương Mại Và Giải Pháp

Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và


doanh.

Công Nghệ MAC.

Giải Pháp Công Nghệ MAC.

4
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

Đối tượng nghiên
cứu

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ MAC.

Phạm vi nội dung: Đánh giá thực trạng tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Dịch
vụ Thương Mại và Giải Pháp Công Nghệ MAC.

Phạm vi nghiên
cứu

Phạm vị không gian : Quá trình thực tập và tìm hiểu Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ
MAC.

Phạm vi thời gian :






Số liệu minh họa tổng quát 3 năm: 2014-2016
Số liệu minh chứng cho quy trình kế toán cụ thể: Quý II/2017
Đến địa điểm thực tập: Ngày 15/06/2017 đến 22/11/2017

5
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Tổng quan tài liệu:
CƠ SỞ THỰC TIỄN

CƠ SỞ LÝ LUẬN



Một số khái niệm về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh



Doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu



Các phương pháp tính giá xuất kho hàng bán




Các phương thức bán hàng



Phương thức thanh toán



Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp



Kinh nghiệm từ các bài báo cáo khóa luận về kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị nghiên
cứu

thương mại



Chứng từ và tài khoản sử dụng



Hạch toán kế toán bán hàng và xác định KQKD

6
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED



2.2. Khung phân tích và phương pháp nghiên cứu:

Khung phân tích

Phương pháp thu thập số liệu

Thu thập số liệu thứ
cấp

Thu thập số liệu sơ cấp

Phương pháp xử lý số liệu

Chứng từ kế
toán

Tài khoản kế
toán
toán

Tính
Tính giá
giá

THCĐ kế

Định

toán


khoản

Phương pháp
nghiên cứu

7
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

3.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và giải pháp công nghệ MAC:



Tên công ty: Công ty Cổ phần Dịch vụ

Thương mại Và Giải pháp công nghệ MAC




Tên giao dịch: MAC., JSC
Địa điểm trụ sở chính: Số 2, dãy A1

tập thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình,
Thành phố Hà Nội







Đại diện pháp luật: GĐ. Phan Lê Giang
Ngày thành lập: 09/10/2008 (Đã hoạt động 9 năm)
Điện thoại: 0242.070.713
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Lập trình máy vi

tính,dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan
đến máy vi tính (J62620).



Vốn điều lệ của công ty: 3.500.000.000 đồng

(Ba tỷ năm trăm triệu đồng chẵn)



Website: macservice.vn - mangvanphong.com 

- thiconghethong.com
 

8
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

Cơ cấu tổ chức của công

của công ty

Giám đốc

Phòng dịch vụ

Phòng thi công

Bộ máy kế toán

Phòng kinh
doanh

Phòng tài
chính kế toán

Kế toán tổng hợp

Kế toán nội bộ

(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)

9
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Một số chỉ tiêu phản ánh nguồn lực và KQKD của công ty 3 năm 2014-2016


Năm

So sánh (%)

Bình

Chỉ tiêu

Tổng LĐ (người)
Tổng TS (đồng)

quân

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

2015/2014

2016/2015

13

28

40

215,38


142,86

175,41

4.902.732.382

8.167.975.025

8.228.425.306

166,60

100,74

129,55

6.754.743.135

7.335.702.880

6.394.372.726

108,60

87,17

97,30

114.437


124.249

130.162

108,57

104,76

106,65

420.526.082

147.874.655

87.783.780

-35,16

-59,36

45,69

Doanh thu BH và cung cấp DV
(đồng)

Doanh thu hoạt động TC (đồng)

Lợi nhuận sau thuế (đồng)


(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)

10
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


3.2. Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty:
Các phương thức bán hàng chính sách bán hàng của Công ty

Bán hàng

Chính sách bán hàng

Phương thức bán hàng

Bán buôn

Bán lẻ

Chính sách
giá chiết
khấu

Chính sách

Phương thức thanh toán

Ngân hàng

Tiền mặt


bảo hành

Ủy nhiệm chi

Séc

11
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Quy trình bán hàng

Khách hàng

Yêu cầu báo giá

Phòng kinh doanh

Kế toán

Bộ phận kho

Phòng dịch vụ

Lập báo giá

Nhận báo giá

Lập đơn đặt hàng


Nhận hàng và hóa đơn

Nhận đơn đặt hàng

Lập phiếu xuất kho

Nhận phiếu, xuất hàng

Hợp đồng cung cấp
dịch vụ

Lập HĐBH và chuyển hàng

`

Bảng kê thanh toán và HĐ

Bảng kê thanh toán và xuất HĐ

Làm thủ tục thanh toán

Thanh toán ngay

Chưa thanh toán

Nhận tiền, lập phiếu thu và ghi
sổ

Ghi sổ công nợ


12
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng:
(2)

(1)

Chứng từ kế toán

Khách hàng

Kế toán bán hàng

Thủ kho

(4)

Kế toán bán hàng và công nợ phải thu

Sổ chi tiết TK

Nhật kí chung

Hóa đơn

(3)
Sổ cái TK


Ghi chú: (1): Mua hàng
(2): Phiếu xuất kho
Bảng TH chi tiết TK
(3): Xuất kho hàng hóa cho khách

 

(4): Liên 2
Bảng cân đối

Quy trình kế toán bán hàng thu tiền ngay

Báo cáo tài chính

Quy trình hạch toán kế toán bán hàng

13
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Ví dụ: Ngày 03/04/2017 bán cho công ty TNHH Daiwa Plastic Thăng Long theo hóa đơn số 0000692, mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu MA/14P, công ty
đã nhận được giấy báo có.

Hàng hóa

Số lượng

Đơn giá (đồng/chiếc)


Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D – 8port

01

954.545

Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D – 16port

01

2.709.092

Bô lưu điện Santak TG 1000

01

2.354.545

Kế toán căn cứ và hóa đơn GTGT và phiếu xuất kho định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a.

Nợ TK 632: 6.000.000
Có TK 156: 6.000.000

b.

Nợ TK 131: 6.620.000
Có TK 511: 6.018.182
Có TK 3331: 601.818


14
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


15
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ MAC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

PHIẾU XUẤT KHO KIÊM BẢO HÀNH
Ngày 03 tháng 04 năm 2017
Đơn vị tính: VNĐ

Số: BH00020

STT

Mã hàng

Tên hàng

Đơn vị tính

Bảo hành

Mã quy cách

Số lượng


Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D –

1

THIETBICHUYENMACH8PORT

2

THIETBICHUYENMACH16PORT

3

BLD

8port

Đơn giá

Thành tiền

954.545

954.545

Chiếc

01

Chiếc


01

2.709.092

2.709.092

Chiếc

01

2.354.545

2.354.545

Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D –
16port

Bô lưu điện Santak TG 1000

 6.018.182
Cộng tiền hàng:

Thuế suất GTGT: 10%

601.818

Tiền thuế GTGT:

 6.620.000

Tổng tiền sau thuế:
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu sáu trăm hai mươi nghìn một đồng chẵn./.

Người lập phiếu

Người nhận hàng

Thủ kho

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và đóng dấu)

16
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED






25/04/2017, công ty TNHH Daiwa Plastic Thăng Long thanh toán tiền hàng ngày 03/04/2017
Kế toán căn cứ vào giấy báo có hạch toán:
Nợ TK 112 :

6.620.000

Có TK 131 : 6.620.000



Cuối tháng kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511: 663.033.604
Có TK 911: 663.033.604
TK 511
TK 911

TK112, 131
663.033.604

637.961.191

TK 3331
66.303.361
Thuế VAT
 



Sau đó vào sổ nhật ký bán hàng, sổ nhật ký chung và sổ cái tài khoản 511, sổ chi tiết bán hàng


17
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


 

 

Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại và Giải Pháp Công Nghệ MAC

Mẫu số S17-DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017
Tên sản phẩm:
Chứng từ

Hóa đơn

Doanh thu

Ngày

TK

Diễn giải


hạch toán

Ngày

Số hiệu

Ngày

...........................

ĐVT

đối ứng

Số

 

Số lượng

 

 

 

 

 


03/04/2017

03/04

BH0000820

03/04

0000709

03/04/2017

03/04

BH0000820

03/04

0000709

03/04/2017

03/04

BH0000820

03/04

0000709


BOLUU DIEN SNATAK TG1000

 

 

 

 

 

...............................

 

 

 

 

 

 

 

Cộng số phát sinh


 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần

 

 

 

 

 

 

 


- Giá vốn hàng bán

 

 

 

 

 

 

- Lãi gộp

 

THIET BI CHUYEN MACH CISCO SB95D08, 8 PORT GIGABIT DESKTOP

THIET BI CHUYEN MACH CISCO SB95D16, 16 PORT GIGABIT

Các khoản tính trừ

 

 

Đơn giá


 

Thành tiền

 

Khác

Thuế

(521)

 

 

131

Chiếc

1,00

954.545,00

954.545

131

Chiếc


1,00

2.709.092,00

2.709.092

 

 

131

Chiếc

1,00

2.354.545,00

2.354.545

 

 

 

 

 


 

 

 

663.033.604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

Ngày 30 tháng 06 năm 2017
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)
18
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Mẫu số: S03a4 – DNN
Công ty Cp Dịch vụ Thương mại Và Giải pháp Công nghệ MAC

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)


Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017
Đơn vị tính: VNĐ.

Ngày tháng ghi sổ

 

Tài khoản ghi Nợ

Phải thu từ người mua

Chứng từ

Nợ TK:

Diễn giải
Số

Ngày

hiệu

tháng

5111


Cộng doanh thu
nợ

131,112,111

Hàng hóa

 

 

Số trang trước chuyển sang

 

 

 

......

 

 

.....................

 

 


 

03/04/2017

HĐ0000709

03/04

Bán hàng cho công ty Daiwa

6.018.182

6..018.182

 

........

 

 

..........................

 

 

 


663.033.604

663.033.604

 

 

 

Cộng chuyển sang trang sau

 

- Sổ này có.......trang, đánh số từ trang 01 đến trang......
- Ngày mở sổ :..........
 

 

Ngày 30 tháng 06 năm 2017.

Ngườighi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

  

  

Nguyễn Đài Hoa

Lê Phan Giang
 
19
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Mẫu số: S03a – DNN

Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ MAC

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017
Đơn vị tính: VNĐ.


Chứng từ

Số phát sinh

Ngày, tháng ghi sổ
Số hiệu

Ngày, tháng

 
 

STT

Số hiệu TK

dòng

ĐƯ

Diễn giải

 

 

Nợ




 

Số trang trước chuyển sang

 

 

 

 

6.620.000

6.620.000

 

 

 
 
 

 

 ..................................
 


511333112

Bán hàng cho Công ty TNHH Daiwa Plastic Thăng
03/04/2017

HĐ0000709

03/04

Long
 
 

 

 

 ..................................
 

 

 

 

Cộng số chuyển sang trang sau

 
 


 
Ngày 30 tháng 06 năm 2017.

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Nguyễn Đài Hoa

Giám đốc

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

 

 

Lê Phan Giang

 
 

20
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED



SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
( Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017)
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Chứng từ

Số phát sinh

Ngày/tháng ghi sổ

Trang sổ

SHTK

NKC

Đối ứng

Nợ



(5)

(6)

(7)

(8)


Diễn giải

Ngày
Số
tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

Số trang trước chuyển sang

 

 

 

 


 

 

 

….

 

 

 

 

03/04/2017

BH0000820

03/04

Xuất bán hàng cho công ty Daiwa

 

1311

 


6.620.001

 

 

 

....

 

 

 

 

30/06/2017

 

 

Kết chuyển doanh thu

 

911


 

 

 

 

 

Cộng số phát sinh

663.033.604

663.033.604

 

663.033.604

Ngày 30 tháng 06 năm 2017.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


 
 
Nguyễn Đài Hoa

Lê Phan Giang

 
21
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


3.2.2. Kế toán Giá vốn hàng bán:
Kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho để xác định giá vốn cho lô hàng, cập nhật vào phân hệ kho và cuối kỳ tính giá xuất kho, xác định bút toán giá vốn
Nợ TK 632: 10.363.636
Có TK 156:10.363.636
Thực tế trên phiếu xuất kho của DN thương mại không ghi giá xuất mà phản ánh số lượng, chỉ ghi giá trên HĐ bán hàng khi xuất bán giao cho khách hàng.
Dựa vào phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT kế toán theo dõi giá vốn hàng bán và vào sổ cái cũng như sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Giá vốn của Công ty Cổ
Phần Dịch Vụ Thương Mại và Giải Pháp Công Nghệ MAC theo dõi và hạch toán theo từng tháng.
Cuối tháng kế toán kết chuyển giá vốn để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911: 87.339.973
Có TK 632: 87.339.973
TK 632
TK 156

TK 911
87.339.973

87.339.973 


22
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Mẫu số: s03 – DNN

 Công ty CP DVTM và Giải Pháp Công Nghệ MAC

(Ban Hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁI
(Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017)
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Ngày/tháng ghi sổ

Chứng từ

(1)

Diễn giải

Số

Ngày/tháng


(2)

(3)

(4)

Trang sổ

SHTK

Số phát sinh

NKC

Đối ứng

Nợ



(5)

(6)

(7)

(8)

 


 

 

Số trang trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 


03/04/2017

BH000020

03/04

Xuất bán hàng cho công ty Diawa

 

1552

6.000.000

 

 

 

 

...

 

 

 


 

30/06/2017

 

 

Kết chuyển giá vốn

 

911

 

87.339.973

 

 

 

Cộng số phát sinh

 

 


87.339.973

87.339.973

Số này có……trang, đánh từ trang 01 đến trang……..
Ngày mở sổ: ………..
Ngày 30 tháng 06 năm 2017.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 
 
Nguyễn Đài Hoa

 

Lê Phan Giang

23
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


3.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Ví dụ: Ngày 24/05/2017 thanh toán cước dịch vụ thông tin di động căn cứ theo hóa đơn số 0959188 cho Tổng công ty Viễn Thông Mobifone – Công

ty Dịch vụ Mobifone khu vực I – Chi Nhánh Tổng Công ty Viễn thông Mobifone.
Kế toán căn cứ vào hóa đơn GTGT cập nhật vào phân hệ mua hàng, chọn Chứng từ mua hàng cập nhật thông tin và định khoản:
a. Nợ TK 642: 412.803,64
Nợ TK 133: 41.280,36
Có TK 331: 454.084
Sau đó cập nhật vào phân hệ quỹ,
chọn phiếu chi tiền mặt cập nhật thông
tin và định khoản:
b. Nợ TK 331: 454.084
Có TK 111: 454.084

 

24
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


Mẫu số: 02 - TT

Công ty Cổ Phần Dịch vụ Thương mại Và Giải pháp Công nghệ MAC

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam

Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 05 năm 2017


Số: PC00045
Nợ : 476.258
Có : 476.258

Họ, tên người nhận tiền: Chi Nhánh Tổng Công ty Viễn thông Mobifone
Địa chỉ: Số 5/82, Đường Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán cước dịch vụ thông tin di động số 0151403
Số tiền:

476.258

(Viết bằng chữ): Bốn trăm bảy mươi sáu nghìn, hai trăm năm mươi tám đồng chẵn./.
 
Ngày 24 tháng 05 năm 2017.

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người lập

Thủ quỹ

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

 
Nguyễn Đài Hoa
 

 

25
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED


×