HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI :
“Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dịch vụ
thương mại và giải pháp công nghệ MAC”
1
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
NỘI DUNG:
PHẦN I: MỞ ĐẦU
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
PHẦN IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài:
Khâu bán hàng là khâu cuối cùng trong khâu sản xuất kinh doanh, có tính chất quyết định sự
thành bại của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ
đó tạo ra lợi nhuận phục vụ cho quá tình tái sản xuất.
Hoạt động bán hàng phản ánh được khả năng chiếm lĩnh thị trường của doanh nghiệp; tạo được
chữ tín trên thị trường ảnh hưởng trực tiếp tới niềm tin, uy tín và tái tạo nhu cầu của người tiêu
dùng đối với doanh nghiệp, là vũ khí cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường, thúc đẩy tính
sáng tạo của mỗi doanh nghiệp.
Cần nghiên cứu đề tài: “Kế
toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ
Thương Mại Và Giải pháp
Công Nghệ MAC”
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là một khâu quan trọng trong công tác kế
toán, là cơ sở để các nhà quản lý điều hành, quản lý, phân tích, đánh giá, lựa chọn các phương
án kinh doanh, đầu tư có hiệu quả nhất, chi phối và quyết định các nghiệp vụ khác của doanh
nghiệp.
3
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu
chung
Mục tiêu cụ
thể
Từ việc đánh giá thực trạng tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Dịch vụ Thương Mại và Giải Pháp Công
Nghệ MAC sẽ phát hiện ra những ưu, nhược điểm và những tồn tại cần được giải quyết để từ đó đề ra các giải pháp hoàn thiện công tác kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, giúp công ty đạt hiệu quả kinh tế cao, đời sống của cán bộ, công nhân viên được nâng cao.
Hệ thống hoá cơ sở lý luận
Đánh giá thực trạng tình hình kế
Đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn
chung về công tác kế toán bán
toán bán hàng và xác định kết quả
thiện công tác kế toán bán hàng và
hàng và xác định kết quả kinh
kinh doanh tại Công ty CP Dịch
xác định kết quả kinh doanh tại
doanh trong các đơn vị kinh
Vụ Thương Mại Và Giải Pháp
Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và
doanh.
Công Nghệ MAC.
Giải Pháp Công Nghệ MAC.
4
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên
cứu
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ MAC.
Phạm vi nội dung: Đánh giá thực trạng tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Dịch
vụ Thương Mại và Giải Pháp Công Nghệ MAC.
Phạm vi nghiên
cứu
Phạm vị không gian : Quá trình thực tập và tìm hiểu Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ
MAC.
Phạm vi thời gian :
•
•
•
Số liệu minh họa tổng quát 3 năm: 2014-2016
Số liệu minh chứng cho quy trình kế toán cụ thể: Quý II/2017
Đến địa điểm thực tập: Ngày 15/06/2017 đến 22/11/2017
5
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Tổng quan tài liệu:
CƠ SỞ THỰC TIỄN
CƠ SỞ LÝ LUẬN
Một số khái niệm về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
Các phương pháp tính giá xuất kho hàng bán
Các phương thức bán hàng
Phương thức thanh toán
Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp
Kinh nghiệm từ các bài báo cáo khóa luận về kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị nghiên
cứu
thương mại
Chứng từ và tài khoản sử dụng
Hạch toán kế toán bán hàng và xác định KQKD
6
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
2.2. Khung phân tích và phương pháp nghiên cứu:
Khung phân tích
Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu thứ
cấp
Thu thập số liệu sơ cấp
Phương pháp xử lý số liệu
Chứng từ kế
toán
Tài khoản kế
toán
toán
Tính
Tính giá
giá
THCĐ kế
Định
toán
khoản
Phương pháp
nghiên cứu
7
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và giải pháp công nghệ MAC:
•
Tên công ty: Công ty Cổ phần Dịch vụ
Thương mại Và Giải pháp công nghệ MAC
•
•
Tên giao dịch: MAC., JSC
Địa điểm trụ sở chính: Số 2, dãy A1
tập thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình,
Thành phố Hà Nội
•
•
•
•
Đại diện pháp luật: GĐ. Phan Lê Giang
Ngày thành lập: 09/10/2008 (Đã hoạt động 9 năm)
Điện thoại: 0242.070.713
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Lập trình máy vi
tính,dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan
đến máy vi tính (J62620).
•
Vốn điều lệ của công ty: 3.500.000.000 đồng
(Ba tỷ năm trăm triệu đồng chẵn)
•
Website: macservice.vn - mangvanphong.com
- thiconghethong.com
8
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Cơ cấu tổ chức của công
của công ty
Giám đốc
Phòng dịch vụ
Phòng thi công
Bộ máy kế toán
Phòng kinh
doanh
Phòng tài
chính kế toán
Kế toán tổng hợp
Kế toán nội bộ
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)
9
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Một số chỉ tiêu phản ánh nguồn lực và KQKD của công ty 3 năm 2014-2016
Năm
So sánh (%)
Bình
Chỉ tiêu
Tổng LĐ (người)
Tổng TS (đồng)
quân
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
2015/2014
2016/2015
13
28
40
215,38
142,86
175,41
4.902.732.382
8.167.975.025
8.228.425.306
166,60
100,74
129,55
6.754.743.135
7.335.702.880
6.394.372.726
108,60
87,17
97,30
114.437
124.249
130.162
108,57
104,76
106,65
420.526.082
147.874.655
87.783.780
-35,16
-59,36
45,69
Doanh thu BH và cung cấp DV
(đồng)
Doanh thu hoạt động TC (đồng)
Lợi nhuận sau thuế (đồng)
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)
10
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
3.2. Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty:
Các phương thức bán hàng chính sách bán hàng của Công ty
Bán hàng
Chính sách bán hàng
Phương thức bán hàng
Bán buôn
Bán lẻ
Chính sách
giá chiết
khấu
Chính sách
Phương thức thanh toán
Ngân hàng
Tiền mặt
bảo hành
Ủy nhiệm chi
Séc
11
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Quy trình bán hàng
Khách hàng
Yêu cầu báo giá
Phòng kinh doanh
Kế toán
Bộ phận kho
Phòng dịch vụ
Lập báo giá
Nhận báo giá
Lập đơn đặt hàng
Nhận hàng và hóa đơn
Nhận đơn đặt hàng
Lập phiếu xuất kho
Nhận phiếu, xuất hàng
Hợp đồng cung cấp
dịch vụ
Lập HĐBH và chuyển hàng
`
Bảng kê thanh toán và HĐ
Bảng kê thanh toán và xuất HĐ
Làm thủ tục thanh toán
Thanh toán ngay
Chưa thanh toán
Nhận tiền, lập phiếu thu và ghi
sổ
Ghi sổ công nợ
12
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng:
(2)
(1)
Chứng từ kế toán
Khách hàng
Kế toán bán hàng
Thủ kho
(4)
Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
Sổ chi tiết TK
Nhật kí chung
Hóa đơn
(3)
Sổ cái TK
Ghi chú: (1): Mua hàng
(2): Phiếu xuất kho
Bảng TH chi tiết TK
(3): Xuất kho hàng hóa cho khách
(4): Liên 2
Bảng cân đối
Quy trình kế toán bán hàng thu tiền ngay
Báo cáo tài chính
Quy trình hạch toán kế toán bán hàng
13
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Ví dụ: Ngày 03/04/2017 bán cho công ty TNHH Daiwa Plastic Thăng Long theo hóa đơn số 0000692, mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu MA/14P, công ty
đã nhận được giấy báo có.
Hàng hóa
Số lượng
Đơn giá (đồng/chiếc)
Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D – 8port
01
954.545
Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D – 16port
01
2.709.092
Bô lưu điện Santak TG 1000
01
2.354.545
Kế toán căn cứ và hóa đơn GTGT và phiếu xuất kho định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a.
Nợ TK 632: 6.000.000
Có TK 156: 6.000.000
b.
Nợ TK 131: 6.620.000
Có TK 511: 6.018.182
Có TK 3331: 601.818
14
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
15
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ MAC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM BẢO HÀNH
Ngày 03 tháng 04 năm 2017
Đơn vị tính: VNĐ
Số: BH00020
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Bảo hành
Mã quy cách
Số lượng
Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D –
1
THIETBICHUYENMACH8PORT
2
THIETBICHUYENMACH16PORT
3
BLD
8port
Đơn giá
Thành tiền
954.545
954.545
Chiếc
01
Chiếc
01
2.709.092
2.709.092
Chiếc
01
2.354.545
2.354.545
Thiết bị mạng Switch Cisco SG 95D –
16port
Bô lưu điện Santak TG 1000
6.018.182
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10%
601.818
Tiền thuế GTGT:
6.620.000
Tổng tiền sau thuế:
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu sáu trăm hai mươi nghìn một đồng chẵn./.
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và đóng dấu)
16
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
•
•
25/04/2017, công ty TNHH Daiwa Plastic Thăng Long thanh toán tiền hàng ngày 03/04/2017
Kế toán căn cứ vào giấy báo có hạch toán:
Nợ TK 112 :
6.620.000
Có TK 131 : 6.620.000
•
Cuối tháng kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511: 663.033.604
Có TK 911: 663.033.604
TK 511
TK 911
TK112, 131
663.033.604
637.961.191
TK 3331
66.303.361
Thuế VAT
•
Sau đó vào sổ nhật ký bán hàng, sổ nhật ký chung và sổ cái tài khoản 511, sổ chi tiết bán hàng
17
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại và Giải Pháp Công Nghệ MAC
Mẫu số S17-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017
Tên sản phẩm:
Chứng từ
Hóa đơn
Doanh thu
Ngày
TK
Diễn giải
hạch toán
Ngày
Số hiệu
Ngày
...........................
ĐVT
đối ứng
Số
Số lượng
03/04/2017
03/04
BH0000820
03/04
0000709
03/04/2017
03/04
BH0000820
03/04
0000709
03/04/2017
03/04
BH0000820
03/04
0000709
BOLUU DIEN SNATAK TG1000
...............................
Cộng số phát sinh
- Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán
- Lãi gộp
THIET BI CHUYEN MACH CISCO SB95D08, 8 PORT GIGABIT DESKTOP
THIET BI CHUYEN MACH CISCO SB95D16, 16 PORT GIGABIT
Các khoản tính trừ
Đơn giá
Thành tiền
Khác
Thuế
(521)
131
Chiếc
1,00
954.545,00
954.545
131
Chiếc
1,00
2.709.092,00
2.709.092
131
Chiếc
1,00
2.354.545,00
2.354.545
663.033.604
Ngày 30 tháng 06 năm 2017
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
18
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Mẫu số: S03a4 – DNN
Công ty Cp Dịch vụ Thương mại Và Giải pháp Công nghệ MAC
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017
Đơn vị tính: VNĐ.
Ngày tháng ghi sổ
Tài khoản ghi Nợ
Phải thu từ người mua
Chứng từ
Nợ TK:
Diễn giải
Số
Ngày
hiệu
tháng
5111
Cộng doanh thu
nợ
131,112,111
Hàng hóa
Số trang trước chuyển sang
......
.....................
03/04/2017
HĐ0000709
03/04
Bán hàng cho công ty Daiwa
6.018.182
6..018.182
........
..........................
663.033.604
663.033.604
Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có.......trang, đánh số từ trang 01 đến trang......
- Ngày mở sổ :..........
Ngày 30 tháng 06 năm 2017.
Ngườighi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Đài Hoa
Lê Phan Giang
19
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Mẫu số: S03a – DNN
Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Và Giải Pháp Công Nghệ MAC
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017
Đơn vị tính: VNĐ.
Chứng từ
Số phát sinh
Ngày, tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày, tháng
STT
Số hiệu TK
dòng
ĐƯ
Diễn giải
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
6.620.000
6.620.000
..................................
511333112
Bán hàng cho Công ty TNHH Daiwa Plastic Thăng
03/04/2017
HĐ0000709
03/04
Long
..................................
Cộng số chuyển sang trang sau
Ngày 30 tháng 06 năm 2017.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Đài Hoa
Giám đốc
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Lê Phan Giang
20
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
( Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017)
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Chứng từ
Số phát sinh
Ngày/tháng ghi sổ
Trang sổ
SHTK
NKC
Đối ứng
Nợ
Có
(5)
(6)
(7)
(8)
Diễn giải
Ngày
Số
tháng
(1)
(2)
(3)
(4)
Số trang trước chuyển sang
….
03/04/2017
BH0000820
03/04
Xuất bán hàng cho công ty Daiwa
1311
6.620.001
....
30/06/2017
Kết chuyển doanh thu
911
Cộng số phát sinh
663.033.604
663.033.604
663.033.604
Ngày 30 tháng 06 năm 2017.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Đài Hoa
Lê Phan Giang
21
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
3.2.2. Kế toán Giá vốn hàng bán:
Kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho để xác định giá vốn cho lô hàng, cập nhật vào phân hệ kho và cuối kỳ tính giá xuất kho, xác định bút toán giá vốn
Nợ TK 632: 10.363.636
Có TK 156:10.363.636
Thực tế trên phiếu xuất kho của DN thương mại không ghi giá xuất mà phản ánh số lượng, chỉ ghi giá trên HĐ bán hàng khi xuất bán giao cho khách hàng.
Dựa vào phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT kế toán theo dõi giá vốn hàng bán và vào sổ cái cũng như sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Giá vốn của Công ty Cổ
Phần Dịch Vụ Thương Mại và Giải Pháp Công Nghệ MAC theo dõi và hạch toán theo từng tháng.
Cuối tháng kế toán kết chuyển giá vốn để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911: 87.339.973
Có TK 632: 87.339.973
TK 632
TK 156
TK 911
87.339.973
87.339.973
22
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Mẫu số: s03 – DNN
Công ty CP DVTM và Giải Pháp Công Nghệ MAC
(Ban Hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Từ 01/04/2017 đến 30/06/2017)
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Ngày/tháng ghi sổ
Chứng từ
(1)
Diễn giải
Số
Ngày/tháng
(2)
(3)
(4)
Trang sổ
SHTK
Số phát sinh
NKC
Đối ứng
Nợ
Có
(5)
(6)
(7)
(8)
Số trang trước chuyển sang
….
03/04/2017
BH000020
03/04
Xuất bán hàng cho công ty Diawa
1552
6.000.000
...
30/06/2017
Kết chuyển giá vốn
911
87.339.973
Cộng số phát sinh
87.339.973
87.339.973
Số này có……trang, đánh từ trang 01 đến trang……..
Ngày mở sổ: ………..
Ngày 30 tháng 06 năm 2017.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Đài Hoa
Lê Phan Giang
23
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
3.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Ví dụ: Ngày 24/05/2017 thanh toán cước dịch vụ thông tin di động căn cứ theo hóa đơn số 0959188 cho Tổng công ty Viễn Thông Mobifone – Công
ty Dịch vụ Mobifone khu vực I – Chi Nhánh Tổng Công ty Viễn thông Mobifone.
Kế toán căn cứ vào hóa đơn GTGT cập nhật vào phân hệ mua hàng, chọn Chứng từ mua hàng cập nhật thông tin và định khoản:
a. Nợ TK 642: 412.803,64
Nợ TK 133: 41.280,36
Có TK 331: 454.084
Sau đó cập nhật vào phân hệ quỹ,
chọn phiếu chi tiền mặt cập nhật thông
tin và định khoản:
b. Nợ TK 331: 454.084
Có TK 111: 454.084
24
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED
Mẫu số: 02 - TT
Công ty Cổ Phần Dịch vụ Thương mại Và Giải pháp Công nghệ MAC
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Số 2, Dãy A1 Tập Thể Khảo Sát, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 24 tháng 05 năm 2017
Số: PC00045
Nợ : 476.258
Có : 476.258
Họ, tên người nhận tiền: Chi Nhánh Tổng Công ty Viễn thông Mobifone
Địa chỉ: Số 5/82, Đường Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán cước dịch vụ thông tin di động số 0151403
Số tiền:
476.258
(Viết bằng chữ): Bốn trăm bảy mươi sáu nghìn, hai trăm năm mươi tám đồng chẵn./.
Ngày 24 tháng 05 năm 2017.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Nguyễn Đài Hoa
25
Trương Thị Bích Ngọc - K59KED