Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

KẾ TOÁN NGUYÊN vật LIỆU tại CÔNG TY cổ PHẦN qt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.94 MB, 30 trang )

BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI

“KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN Q&T”

Giảng viên hướng dẫn

: ThS. PHAN LÊ TRANG


MỞ ĐẦU

NVL là yếu
tố đầu vào
trong DN
sản xuất

NVL chiếm
tỷ trọng lớn
trong tổng
chi phí

Giảm chi phí –
tăng lợi nhuận
cho DN

Kế toán NVL là công
cụ sắc bén hiệu quả
nhất


Công tác kế toán NVL diễn ra như thế nào?
Làm thế nào để NVL được quản lý và sử dụng hiệu quả nhất?

Đề tài: “Kế toán NVL tại công ty cổ phần Q&T”


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1

• Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về kế toán NVL
tại các doanh nghiệp nói chung

2

• Tìm hiểu thực trạng kế toán NVL tại Công ty cổ phần
Q&T

3

• Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
toán NVL tại Công ty cổ phần Q&T


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương pháp
thu thập số liệu
Phương pháp
thống kê mô tả

Phương pháp
thống kê so
sánh


GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN Q&T
Đường 390, CCN Ba Hàng, X. Nam Đồng,
TP. Hải Dương, T. Hải Dương

 Ngành nghề kinh doanh chính:
sản xuất thức ăn chăn nuôi
 Thành lập năm 2005
 100% vốn tư nhân


TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG

Biểu đồ tình hình lao động

45

(ĐVT: người)

45

41

31


30

29

21

20
18

17
15

15

Năm 2014

Năm 2015
Tổng số lao động

Nam giới

Đại học

Năm 2016
Lao động trực tiếp


TÀI SẢN – NGUỒN VỐN
(ĐVT: Tr.đ)


Biểu đồ tình hình tài sản
60,000

80000

Biểu đồ tình hình nguồn vốn

70000
50,000

60000

40,000

50000
40000

30,000

30000
20,000
20000
10,000

000

10000
0
Năm 2014


Năm 2015
TSNH

TSDH

Năm 2016

Năm 2014
Nợ phải trả

Năm 2015
Vốn chủ sở hữu

Năm 2016


KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Biểu đồ kết quả sản xuất kinh doanh

(ĐVT: Tr.đ)

140,000

120,000

120,151

120,141

104,321


104,240

100,000

95,293

95,232

80,000

60,000

40,000

20,000

000

80.88

10.72

Năm 2014
Tổng doanh thu

Năm 2015
Tổng chi phí

Lợi nhuận kế toán trước thuế


61

Năm 2016


QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Bộ phận
KCS

Đóng
bao quy
cách

Kiểm tra
chất lượng
NVL

Sàng

Cân
NVL

Ép
viên

Kiểm tra
thành phẩm

Nhập

kho

Nghiền
NVL

Đóng ngày
sản xuất
Nhập kho
thành phẩm

Sản xuất


ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI

Mã vật tư

Tên NVL

Đơn vị tính

NL001

Khô đậu

kg

NL002

Cám mỳ


kg

NL003

Dinh dưỡng gia súc

kg

NL004

Muối

kg

NL005

Bột thịt xương

kg

…….

……..

……


KẾ TOÁN CHI TIẾT NVL
THỦ TỤC NHẬP KHO NVL

Quy trình luân chuyển chứng từ nhập NVL
NVL

Hợp đồng mua bán
Đến Công ty

Bộ phận KCS và Thủ kho

Kiểm nghiệm

Biên bản giao hàng
Hóa đơn GTGT

Kế toán

Nhập số liệu vào phần mềm

Phiếu nhập kho


Giá NVL nhập kho
Giá thực tế NVL =
nhập kho

Giá mua ghi
trên hóa đơn

+

Chi phí


+

vận chuyển

Các khoản CKTM,
giảm giá (nếu có)

Nghiệp vụ: 06/4/2017, Công ty có nhập kho Bột thịt xương từ Công ty TNHH sản xuất và TM AHB
theo hóa đơn số 0000050, ký hiệu : AA/15P
 Giá trên hóa đơn: 352.523.440 đồng
 Không có chi phí vận chuyển do bên bán giao hàng tại kho bên mua
Giá thực tế nhập kho = 352.523.440 đồng


Hợp đồng kinh tế


Biên bản giao hàng

Hóa đơn GTGT


Phiếu nhập kho


THỦ TỤC XUẤT KHO NVL
 Quy trình luân chuyển chứng từ xuất NVL
Căn cứ vào yêu cầu sản xuất
Kế toán

Thủ kho

Nhập số liệu vào phần mềm
Xuất kho NVL

Phiếu xuất kho
Thẻ kho

 Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập
Nghiệp vụ: 03/4/2017, xuất kho NVL phục vụ cho sản xuất.
Tháng 4/2017 – Bột thịt
xương

Đơn giá xuất (đồng)

Số lượng (kg)

Tồn đầu tháng

7.418

36.499

Lần xuất ngày 03 và 04

7.418



Nhập kho ngày 06


8.720

40.427

Xuất sau ngày 06

8.102







KẾ TOÁN TỔNG HỢP NVL


KẾ TOÁN TỔNG HỢP NVL


CÔNG TÁC QUẢN LÝ NVL
KHÂU LẬP KẾ HOẠCH

Bảng định mức NVL

Định mức lượng

 


Lượng NVL

 

Lượng hao

 

Lượng NVL

NVL tiêu hao của

=

cần để sản

+

hụt NVL

+

tiêu hao cho

một đơn vị sản

xuất 1 đơn

phẩm


vị sản phẩm

cho phép

1 đơn vị sản
phẩm hỏng

VD: Định mức lượng NVL Bột thịt xương tiêu hao
cho 1 tấn sản phẩm S600-20kg:
- Lượng NVL cần cho 1 tấn sp : 29.4
- Lượng hao hụt

: 0.6

- Lượng tiêu hao cho sp hỏng : 0

= 30 kg


CÔNG TÁC QUẢN LÝ NVL
KHÂU THU MUA
VD: 09/4/2017, thủ kho báo cáo lên kế toán về việc mua NVL Phẩm màu vàng
11/4/2017, phía nhà cung cấp giao hàng đến Công ty.
Hợp đồng mua bán nguyên tắc


Hóa đơn GTGT


CÔNG TÁC QUẢN LÝ NVL


KHÂU SỬ DỤNG
Tháng 4/2017
Chỉ tiêu
Chi phí NVL
Giá trị sản lượng

Giá trị
7.328.582.958
10.787.327.568

Hiệu suất

1,47
(Nguồn: Phòng kế toán)


×