64
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
2.2.4 Thi công phần khung bê tông cốt thép
2.2.4.1. Chọn giải pháp công nghệ thi công
Quá trình thi công theo hướng phát triển lên cao theo tầng nhà, phân đợt, phân
đoạn để có thể thi công theo dây chuyền. Mỗi tầng phân làm 2 đợt thi công.
+ Đợt 1: Thi công cột, trụ, vách thang máy; gồm các quá trình:
- Lắp đặt cốt thép cột, trụ, vách cứng thang máy
- Lắp đặt ván khuôn cột, trụ, vách cứng thang máy
- Đổ bê tông cột, trụ, vách cứng thang máy
- Tháo ván khuôn cột, trụ, vách cứng thang máy
+ Đợt 2: Thi công bê tông dầm, sàn, cầu thang bộ; gồm các quá trình:
- Lắp đặt ván khuôn đáy dầm
- Lắp đặt cốt thép dầm
- Lắp dựng ván khuôn thành dầm, sàn, cầu thang bộ
- Lắp đặt cốt thép sàn và cầu thang bộ
- Đổ bê tông dầm, sàn và cầu thang bộ
- Tháo ván khuôn dầm, sàn và cầu thang bộ
Để đảm bảo việc thi công không làm ảnh hưởng đến sự ninh kết của bê tông hay
chất lượng của cốt thép khi thi công cần có thời gian ngừng công nghệ giữa các dây
chuyền thi công các phân đoạn của các đợt, cụ thể:
- Thời gian gián đoạn từ khi đổ bê tông cột tường hay vách thang máy đến khi
tháo ván khuôn là 2 ngày.
- Sau khi tháo ván khuôn cột, vách thì mới được thi công dầm sàn.
- Sau khi đổ bê tông dầm sàn, cầu thang bộ bê tông phải đạt tối thiểu 75% cường
độ (Sau 21 ngày hoặc cách 2 tầng giáo) mới được phép tháo ván khuôn theo đúng tiêu
chuẩn quy định.
- Sau khi đổ bê tông dầm sàn, cầu thang tầng dưới 2 ngày thì bắt đầu thi công
cột, thang máy tầng trên để bê tông sàn tầng dưới đủ khả năng chịu lực.
Do đặc thù công trình thi công nên nhà thầu lựa chọn cách thức thi công các
công tác như sau: Công tác cốt thép, ván khuôn được gia công ngay tại hiện trường
còn bê tông sử dụng bê tông thương phẩm mua, được chở đến tận chân công trình. Đợt
1 thi công cột, vách, đổ bê tông bằng cần trục tháp. Đợt 2 thi công dầm, sàn, cầu thang
bộ, đổ bê tông bằng bơm bê tông. Dùng máy bơm để đổ bê tông từ tầng 1 đến mái.
Đồng thời sử dụng vận thăng lồng để chở người và một số vật liệu nhỏ, cần trục
để vận chuyển ván khuôn và cốt thép lên cao.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
65
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Công trình nhà cao tầng có khối lượng bê tông của các tầng tương đối lớn, vì
vậy việc thi công các tầng được chia thành các phân đoạn tổ chức thi công dây chuyền
tạo cho hoạt động xây lắp được liên tục, nhằm rút ngắn thời gian xây dựng. Với công
trình này nhà thầu đưa ra hai phương án thi công nhằm lựa chọn phương án thi công
tối ưu.
2.2.4.2.Tính toán lựa chọn phương án thi công
a. Phương án I
Đối với tầng 1 đến tầng mái chia mặt bằng thi công thành 3 phân đoạn cho cả 2 đợt thi
công.
Dưới đây là mặt bằng phân đoạn các tầng điển hình của Phương án I:
x1
x1.1
x2
x2.1
x3
x4
x4.1
x5
x5.1
x6
c4
y6
c 4b
c 4b
y6
c4
y5
y5
c3
p® 1
c3
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c2
c2
vc -1
vc -1
c3
c6
c1
c1
c2
p® 2
c3
p® 3
y4
y3
c6
c2
c 2a
y4
vc -1
vc -1
y3
c3
c 3a
c3
y2
y2
c5
y1
c4
c4
c4
c4
c 4A
c4
c4
Hình 2.14. Mặt bằng phân đoạn thi công phần thân tầng 1,2 (Phương án I)
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
y1
66
Đồ án tốt nghiệp
x1
x1.1
c4
x2
x2.1
x3
c 4b
Lập hồ sơ dự thầu
x4
x4.1
c 4b
c 4b
c1
c1
x5
x5.1
c4
x6
y6
c4
y5
c3
p® 1
c1
c3
c1
c1
c1
c6
c3
c2
p® 3
c2
v c -1
v c -1
c3
c6
c1
c1
c2
c2
p® 2
y4
v c -1
v c -1
y3
c3
c 2a
c3
y2
c 3a
c5
c4
c4
c4
c4
c4
c4
x1
x1.1
x2
x2.1
x3
x3.1
x4
x4.1
x5
x5.1
y1
x6
Hình 2.15. Mặt bằng phân đoạn thi công phần thân tầng 3-10 (Phương án I)
x1
x1.1
c4
c m6
x2
x2.1
x3
x4
x4.1
c 4b
c 4b
c 4b
c1
c1
c1
x5
x5.1
c4
x6
y6
c4
c m6
y5
c1
c6
c m6
C b1
C b1
C b1
c2
c2
c m7
c m7
c m7
y4
v c -1
v c -1
C b1
C b1
C b1
c m1
c m1
c m2
c m3
c b2
c m7
y3
c m7
c m7
c m6
c m1
c m3
c m4
c m5
c3
c m5
y2
c 3a
c m2
c4
c4
x1
x1.1
x2
x2.1
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
x3
x3.1
x4
– MSSV: 545155
x4.1
y1
c4
x5
x5.1
x6
– Lớp: 55KT3
Đồ án tốt nghiệp
67
Lập hồ sơ dự thầu
Hình 2.16. Mặt bằng phân đoạn thi công phần thân tầng 11 (Phương án I)
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
68
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
a.1. Tổ chức thi công đợt 1: Thi công cột, trụ, vách thang máy
* Khối lượng thi công các công tác và hao phí lao động đợt 1 – Phương án I:
Dựa vào bảng tổng hợp khối lượng và phân chia các phân đoạn, tính được khối
lượng các công tác trên tổng phân đoạn, tổng tầng.
Bảng 2.37. Khối lượng thi công cột, trụ, vách phân đoạn theo tầng (PAI)
Tầng
Phân đoạn
Tầng 1,2
Tầng 3
Tầng 4-11
1
2
3
1
2
3
1
2
3
Tầng tum
Tổng
KL Bê
tông
(m3)
16,556
32,601
18,922
12,020
23,246
13,738
10,621
21,847
11,989
24,502
565,319
KL ván
khuôn
(100m2)
1,183
2,788
1,367
0,859
1,980
0,992
0,808
1,930
0,929
2,603
46,435
Khối lượng cốt thép (tấn)
D<=10
D<=18
D>18
0,819
1,430
0,936
0,819
1,310
0,936
0,819
1,217
0,936
1,002
34,211
0,391
1,946
0,556
0,391
1,525
0,556
0,391
1,020
0,556
3,162
27,156
2,112
4,766
2,025
2,112
4,226
2,025
2,112
3,452
2,025
0,250
87,127
(Chi tiết xem phụ lục chương 2, Bảng PL2.12, 2.13, 2.14)
+ Công tác thi công cốt thép cột, trụ, vách thang (Phương án I)
- Công tác gia công cốt thép cột, trụ, vách: Bố trí tổ đội 21 công nhân bậc bình
quân 3,5/7. Thép được gia công tại bãi trên công trường sau đó được vận chuyển bằng
cần trục tháp tới vị trí lắp đặt. Hao phí lao động công tác gia công được tính trong
bảng 2.38a.
- Công tác lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách: Bố trí tổ đội 21 công nhân bậc bình
quân 4/7 thi công lắp dựng cốt thép cột theo các phân đoạn. Hao phí lao động được
tính trong bảng 2.38b.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
69
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Bảng 2.38a. Tổ chức thi công công tác gia công cốt thép cột, trụ, vách (PAI)
Khối lượng cốt thép (tấn)
Tầng
<=10
3,184
3,065
2,972
1,002
34,211
Tầng 1,2
Tầng 3
Tầng 4-11
Tầng tum
Tổng
<=18
2,893
2,472
1,967
3,162
27,156
>18
8,903
8,363
7,589
0,250
87,127
ĐMLĐ (ngày
công/tấn)
<=10
<=18
>18
8,175
5,152
HPLĐ
(ngày công)
72,15
67,11
61,04
25,35
725,072
3,506
Tổ đội
CN
(người)
Thời gian tính
toán (ngày)
Thời gian
KH (ngày)
HPLĐ KH
(ngày công)
21
21
21
21
3,44
3,20
2,91
1,21
3,5
3
3
1
35
73,5
63
63
21
735
Bảng 2.38b. Tổ chức thi công công tác lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách (PAI)
Tầng
PĐ
Tầng 1,2
Tầng 3
Tầng 4-11
Tầng tum
Tổng cộng
1
2
3
1
2
3
1
2
3
Khối lượng cốt thép (tấn)
<=10
0,819
1,430
0,936
0,819
1,310
0,936
0,819
1,217
0,936
1,002
34,211
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
<=18
0,391
1,946
0,556
0,391
1,525
0,556
0,391
1,020
0,556
3,162
27,156
>18
2,112
4,766
2,025
2,112
4,226
2,025
2,112
3,452
2,025
0
87,127
ĐMLĐ (ngày
công/tấn)
<=10
<=18
>18
6,688
5,152
5,260
6,688
5,152
5,260
6,688
5,152
5,260
6,688
5,152
5,260
– MSSV: 545155
HPLĐ
(ngày
công)
18,60
44,66
19,77
18,60
38,85
19,77
18,60
31,55
19,77
24,30
826,975
– Lớp: 55KT3
Tổ đội CN
(người)
Thời gian tính
toán (ngày)
Thời gian
KH (ngày)
HPLĐ KH
(ngày công)
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
0,89
2,13
0,94
0,89
1,85
0,94
0,89
1,50
0,94
1,16
1
2
1
1
1,5
1
1
1,5
1
1
40,5
21
42
21
21
31,5
21
21
31,5
21
21
850,5
70
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
+ Công tác lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách thang (Phương án I)
Bố trí tổ đội công nhân bậc bình quân 4/7 thực hiện công tác lắp dựng ván khuôn
cột. Ván khuôn cột, trụ, vách thang được thi công là ván khuôn định hình bằng thép.
Bảng 2.39. Tổ chức thi công công tác lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách (PAI)
Tầng
Khối
lượng
PĐ
VK
(100m2)
Tầng 1,2
Tầng 3
Tầng 411
Tầng tum
Tổng
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1,183
2,788
1,367
0,859
1,980
0,992
0,808
1,930
0,929
2,603
46,435
Định
mức
(ngày
công/
100m2)
16,288
16,288
16,288
16,288
HPLĐ
(ngày
công)
19,26
45,41
22,26
13,98
32,26
16,16
13,16
31,43
15,12
42,40
756,33
Bố trí
tổ đội
(người
)
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
T/gian T/gian HPLĐ
tính
kế
KH
toán hoạch (ngày
(ngày) (ngày) công)
0,92
2,16
1,06
0,67
1,54
0,77
0,63
1,50
0,72
2,02
36,016
1
2
1
0,5
1,5
1
0,5
1,5
1
2
37
21
42
21
10,5
31,5
21
10,5
31,5
21
42
777
+ Công tác đổ bê tông cột, trụ, vách (Phương án I)
Bê tông sử dụng để thi công là bê tông thương phẩm được mua ở công ty cổ
phần Việt Mỹ - Lê Đức Thọ - Từ Liêm - Hà Nội, chở đến chân công trình bằng xe
chuyên dụng. Nhà thầu lựa chọn đổ bê tông bằng cần trục tháp. Sử dụng cần trục tháp
đã chọn ở phương án thi công bê tông móng. Ta tính năng suất cần trục tháp theo các
tầng từ đó xác định được thời gian thi công của từng tầng. Mặc dù việc đổ bê tông
được tiến hành bằng cần trục tháp, tuy nhiên trong thực tế, hao phí thời gian của công
tác đổ bê tông cột chiếm phần lớn là các công tác thủ công hỗ trợ. Do vậy nhà thầu
tính hao phí cho công tác này như công tác đổ bê tông bằng thủ công. Năng suất cần
trục tháp chỉ để kiểm tra. Các công thức tính toán thời gian và năng suất của cần trục
tháp tương tự đã trình bày ở phần thi công bê tông móng. Ta có bảng tính năng suất đổ
bê tông của cần trục tháp phụ thuộc chiều cao của công trình như trình bày trong bảng
sau, ta thấy cần trục tháp được chọn có khả năng đáp ứng yêu cầu đổ bể tông cột.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
71
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Bảng 2.40. Năng suất đổ bê tông của cần trục tháp
Tầng
H (m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tum
4,5
9
12,3
15,6
18,9
22,2
25,5
28,8
32,1
35,4
38,7
42,9
t2
(giây)
8,14
14,14
18,86
23,57
28,29
33
37,71
42,43
47,14
51,86
56,57
61,29
t7
(giây)
7,5
12,75
16,88
21
25,13
29,25
33,38
37,5
41,63
45,75
49,88
54
Tck
(giây)
366,05
375,61
383,12
390,64
398,15
405,66
413,18
420,69
428,2
435,72
443,23
450,74
nck
9,83
9,58
9,4
9,22
9,04
8,87
8,71
8,56
8,41
8,26
8,12
7,99
N giờ
N ca
N
(tấn/giờ) (tấn/ca) (m3/ca)
21,54
172,31
68,92
20,99
167,92
67,17
20,58
164,63
65,85
20,18
161,46
64,58
19,8
158,41
63,37
19,43
155,48
62,19
19,08
152,65
61,06
18,74
149,93
59,97
18,41
147,29
58,92
18,09
144,75
57,9
17,79
142,3
56,92
17,49
139,93
55,97
Bảng 2.41. Tổ chức thi công công tác đổ bê tông cột, trụ, vách (PAI)
Tầng
PĐ
1
2
3
1
Tầng
2
3
3
1
Tầng
2
4-11
3
Tầng tum
Tổng cộng
Tầng
1,2
Khối
lượng bê
tông cột
(m3)
16,556
32,601
18,922
12,020
23,246
13,738
10,621
21,847
11,989
24,502
565,319
Định mức HPLĐ
(ngày
(ngày
công/m3) công)
1,03
1,03
1,03
1,03
17,05
33,58
19,49
12,38
23,94
14,15
10,94
22,50
12,35
25,24
582,28
Bố trí
tổ đội
(người)
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
T/gian
tính
toán
(ngày)
0,95
1,87
1,08
0,69
1,33
0,79
0,61
1,25
0,69
1,40
T/gian
kế
hoạch
(ngày)
1
2
1
0,5
1,5
1
0,5
1,5
0,5
1,5
32,5
HPLĐ
KH
(ngày
công)
18
36
18
9
27
18
9
27
9
27
585
Bố trí 18 công nhân bậc bình quân 3,5/7 thực hiện đổ bê tông cột, trụ, vách
Hao phí lao động công tác đổ bê tông cột tính như thi công bằng biện pháp thủ
công.
+ Công tác tháo dỡ ván khuôn cột, trụ, vách thang (Phương án I)
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
72
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Bố trí tổ đội công nhân bậc bình quân 3,5/7 thực hiện công tác tháo ván khuôn
cột, trụ, vách.
Bảng 2.42. Tổ chức thi công công tác tháo dỡ ván khuôn cột, trụ, vách (PAI)
Tầng
PĐ
1
2
3
1
Tầng
2
3
3
1
Tầng
2
4-11
3
Tầng tum
Tổng
Tầng
1,2
Khối
lượng
VK
(100m2)
1,183
2,788
1,367
0,859
1,980
0,992
0,808
1,930
0,929
2,603
46,435
Định mức
(ngày
công/
100m2)
8,32
8,32
8,32
8,32
HPLĐ
(ngày
công)
Bố trí
tổ đội
(người)
9,84
23,20
11,37
7,14
16,48
8,25
6,72
16,05
7,73
21,66
386,34
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
T/gian
tính
toán
(ngày)
0,47
1,10
0,54
0,34
0,78
0,39
0,32
0,76
0,37
1,03
T/gian
kế
hoạch
(ngày)
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
18,5
HPLĐ
KH
(ngày
công)
10,5
21
10,5
10,5
10,5
10,5
10,5
10,5
10,5
21
388,5
a.2. Tổ chức thi công đợt 2: Thi công dầm, sàn, cầu thang bộ
(Khối lượng chi tiết xem ở Phụ lục chương 2, Bảng PL2.15, 2.16a,b, 2.17, 2.18, 2.19,
2.20, 2.21, 2.22, 2.23)
Bảng 2.43. Tổng hợp khối lượng bê tông, ván khuôn sàn, dầm, cầu thang bộ (PAI)
Phân
Tầng
đoạn
Tầng
1,2
Tầng
3-10
Tầng
11
1
2
3
Tổng
1
2
3
Tổng
1
2
3
KL Bê tông (m3)
Cầu
Dầm
Sàn
thang
2,837
20,389 30,104
18,010 31,008
1,528
17,636 34,201
3,957
56,034 95,313
8,322
2,837
20,389 30,890
15,641 25,728
1,528
18,930 33,472
2,837
54,960 90,090
7,203
19,576 30,697
0
15,641 27,640
1,528
18,584 37,446
0
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
Khối lượng VK (100m2)
Dầm
Cầu
Sàn
thang
V. thành V.Đáy
2,599
1,644
0,424
0,260
2,677
1,456
0,388
0,129
1,442
0,379
2,691
0,351
4,542
1,192
7,967
0,741
1,644
0,424
2,614
0,260
1,267
0,336
2,177
0,129
1,549
0,407
2,833
0,260
4,460
1,168
7,624
0,650
1,579
0,405
2,558
0
1,267
0,336
2,303
0,129
1,512
0,405
3,120
0
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
73
Đồ án tốt nghiệp
Tổng
Tum Tổng
Tổng cộng
53,801 95,783
13,676 30,129
619,224 1037,26
2
1
76,811
Lập hồ sơ dự thầu
4,358
1,128
50,246
1,146
0,405
13,278
7,982
2,306
87,217
0,129
0,083
6,890
Bảng 2.44. Tổng hợp khối lượng cốt thép dầm, sàn, cầu thang bộ (PAI)
Phân
đoạn
Tầng
1
2
Tầng 1,2
3
Tổng
1
2
Tầng 3-10
3
Tổng
1
2
Tầng 11
3
Tổng
Tum
Tổng
Tổng cộng
KL Cốt thép (tấn)
Dầm (tấn)
Sàn
≤10mm
≤18mm >18mm ≤10mm
0,844
0,236
4,671
2,677
0,704
0,169
3,687
2,643
0,779
0,253
4,454
2,895
2,327
0,658
12,812
8,215
0,844
0,236
4,671
2,771
0,704
0,169
3,687
2,308
0,706
0,222
3,825
3,003
2,255
0,626
12,183
8,081
0,811
0,236
4,530
2,605
0,704
0,169
3,687
2,345
0,810
0,174
2,994
3,177
2,326
0,579
11,211
8,127
0,621
0
3,236
3,383
25,640
6,906
137,534
92,591
Cầu thang
≤10mm ≤18mm
0,150
0,363
0,072
0,194
0,204
0,468
0,426
1,025
0,150
0,363
0,072
0,194
0,150
0,363
0,372
0,921
0
0
0,072
0,194
0
0
0,072
0,194
0,049
0,095
3,950
9,707
+ Công tác lắp dựng ván khuôn đáy dầm (Phương án I)
Bố trí tổ đội công nhân bậc 4/7, hao phí lao động được xác định ở bảng 2.43 sau:
Bảng 2.45. Tổ chức thi công công tác lắp dựng ván khuôn đáy dầm (PAI)
Tầng
Tầng
1,2
Tầng
3-10
Tầng
11
Phân
đoạn
1
2
3
1
2
3
1
2
Khối
Định mức lao
lượng
động (ngày
(100m2) công/100m2)
0,424
0,388
0,379
0,424
0,336
0,407
0,405
0,336
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
15,790
15,790
15,790
HPLĐ
(ngày
công)
Bố trí
tổ đội
(người)
6,70
6,13
5,99
6,70
5,31
6,43
6,39
5,31
13
13
13
13
13
13
13
13
– MSSV: 545155
T/gian T/gian HPLĐ
tính
kế
KH
toán hoạch (ngày
(ngày) (ngày) công)
0,52
0,5
6,5
0,47
0,5
6,5
0,46
0,5
6,5
0,52
0,5
6,5
0,41
0,5
6,5
0,49
0,5
6,5
0,49
0,5
6,5
0,41
0,5
6,5
– Lớp: 55KT3
74
Đồ án tốt nghiệp
3
Tum
Tổng cộng
0,405
0,405
13,278
15,790
6,39
6,40
209,656
Lập hồ sơ dự thầu
13
13
0,49
0,49
0,5
0,5
17
6,5
6,5
221
+ Công tác cốt thép dầm (Phương án I): Chọn tổ đội 22 nhân công bậc 3,5/7 gia
công cốt thép cột, 22 nhân công bậc 4/7 lắp dựng cốt thép dầm như bảng 2.46a,2.46b
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
75
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Bảng 2.46a. Tổ chức thi công công tác gia công cốt thép dầm (PAI)
Định mức (ngày
công/tấn)
KL cốt thép (tấn)
Tầng
<=10
Tầng 1,2
Tầng 3-10
Tầng 11
Tầng tum
Tổng
Tầng
Tầng 1,2
Tầng 310
Tầng 11
<=18
2,327
2,255
2,326
0,621
25,640
Phân
đoạn
1
2
3
1
2
3
1
2
3
Tầng tum
Tổng cộng
>18
<=10
<=18
HPLĐ
(ngày
công)
>18
Bố trí tổ
đội
(người)
Thời gian TT
(ngày)
Thời gian
KH
(ngày)
HPLĐ
KH (ngày
công)
3,5
3
3
1
35
77
66
66
22
770
0,658
12,812
71,28
22
3,24
0,626
12,183
68,13
22
3,10
8,213 4,866 3,822
0,579
11,211
64,76
22
2,94
0,000
3,236
17,46
22
0,79
6,906
137,534
769,809
Bảng 2.46b. Tổ chức thi công công tác lắp dựng cốt thép dầm (PAI)
KL cốt thép (tấn)
<=10
<=18
>18
0,844
0,704
0,779
0,844
0,704
0,706
0,811
0,704
0,810
0,621
25,640
0,236
0,169
0,253
0,236
0,169
0,222
0,236
0,169
0,174
0
6,906
4,671
3,687
4,454
4,671
3,687
3,825
4,530
3,687
2,994
3,236
137,534
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
Định mức (ngày
công/tấn)
<=10
<=18
>18
7,283
4,866
4,867
7,283
4,866
4,867
7,283
4,866
4,867
7,283
4,866
4,867
– MSSV: 545155
HPLĐ
(ngày
công)
30,07
23,93
28,62
30,07
23,93
24,87
29,14
23,93
21,35
20,30
890,954
– Lớp: 55KT3
Bố trí tổ
đội (người)
Thời gian
TT (ngày)
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
1,37
1,09
1,30
1,37
1,09
1,13
1,32
1,09
0,97
0,92
Thời gian
KH
(ngày)
1,5
1
1,5
1,5
1
1
1,5
1
1
1
40,5
HPLĐ
KH
(ngày
công)
33
22
33
33
22
22
33
22
22
22
891
76
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
+ Công tác lắp dựng ván khuôn thành dầm, sàn, cầu thang bộ (Phương án I)
Bố trí tổ đội 27 công nhân bậc 4/7. Hao phí lao động và thời gian thi công được tính toán trong bảng 2.47.
Bảng 2.47. Tổ chức thi công công tác lắp dựng ván khuôn thành dầm, sàn, cầu thang bộ (PAI)
Tầng
Tầng 1,2
Tầng 310
Tầng 11
Phân
đoạn
1
2
3
1
2
3
1
2
3
Tầng tum
Tổng cộng
ĐMLĐ (ngày
công/100m2)
KL ván khuôn (100m2)
Dầm
Sàn
1,644
1,456
1,442
1,644
1,267
1,549
1,579
1,267
1,512
1,128
50,246
2,599
2,677
2,691
2,614
2,177
2,833
2,558
2,303
3,120
2,306
87,217
Cầu
thang
0,260
0,129
0,351
0,260
0,129
0,260
0,000
0,129
0,000
0,083
6,890
Dầm
Sàn
Cầu
thang
15,790
11,480
18,646
15,790
11,480
18,646
15,790
11,480
18,646
15,790
11,480
18,646
HPLĐ
(ngày
công)
60,65
56,13
60,21
60,83
47,40
61,83
54,30
48,84
59,70
45,83
1923,116
Tổ đội
(người)
Thời gian
TT (ngày)
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
2,25
2,08
2,23
2,25
1,76
2,29
2,01
1,81
2,21
1,70
Thời
gian KH
(ngày)
2
2
2
2
2
2,5
2
2
2
1,5
71,5
HPLĐ
KH
(ngày
công )
54
54
54
54
54
67,5
54
54
54
40,5
1930,5
+ Công tác cốt thép sàn, cầu thang bộ (Phương án I)
- Công tác gia công cốt thép sàn, cầu thang bộ: Bố trí tổ đội 22 công nhân thi công bậc 3,5/7. Hao phí lao động tính toán trong bảng
2.48a
- Công tác lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ: Bố trí tổ đội 22 công nhân thi công bậc 4,0/7. Hao phí lao động tính toán trong bảng
2.48b.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
77
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Bảng 2.48a. Tổ chức thi công công tác gia công cốt thép sàn, cầu thang bộ (PAI)
Khối lượng
Tầng
Tầng 1,2
Tầng 3-10
Tầng 11
Tầng tum
Tổng
<=10mm
<=18mm
8,641
8,453
8,199
3,432
96,541
1,025
0,921
0,194
0,095
9,707
Định mức (ngày công/tấn)
<=10mm
8,259
<=18mm
Hao phí lao
động (ngày
công)
Bố trí tổ
đội
(người)
77,21
75,07
68,83
28,89
852,687
22
22
22
22
5,700
Thời
gian tính
toán
(ngày)
3,51
3,41
3,13
1,31
Thời gian
kế hoạch
(ngày)
HPLĐ KH
(ngày công)
3,5
3,5
3
1,5
39,5
77
77
66
33
869
Bảng 2.48b. Tổ chức thi công công tác lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ (PAI)
Tầng
Phân
đoạn
1
2
3
1
Tầng
2
3-10
3
1
Tầng
2
11
3
Tầng tum
Tổng cộng
Tầng
1,2
Khối lượng cốt thép (tấn)
Sàn
<=10
2,677
2,643
2,895
2,771
2,308
3,003
2,605
2,345
3,177
3,383
92,591
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
Cầu thang
<=10
<=18
0,150
0,363
0,072
0,194
0,204
0,468
0,150
0,363
0,072
0,194
0,150
0,363
0
0
0,072
0,194
0
0
0,049
0,095
3,950
9,707
Định mức lao động
(ngày công/ tấn)
Sàn
Cầu thang
<=10 <=10 <=18
7,036
7,765
5,548
7,036
7,765
5,548
7,036
7,765
5,548
7,036
7,765
5,548
– MSSV: 545155
Hao phí
lao động
(ngày
công)
22,01
20,24
24,55
22,67
17,88
24,30
18,33
18,14
22,35
24,71
735,959
– Lớp: 55KT3
Bố trí tổ
đội (người)
Thời gian
tính toán
(ngày)
Thời gian
kế hoạch
(ngày)
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
1,00
0,92
1,12
1,03
0,81
1,10
0,83
0,82
1,02
1,12
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
34
HPLĐ
KH
(ngày
công)
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
748
78
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
+ Công tác đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang bộ (Phương án I)
Nhà thầu dùng máy bơm tĩnh bơm bê tông từ tầng 1 đến mái.
* Lựa chọn máy bơm tĩnh:
Chọn máy bơm HBT60.13.112RSC của hãng máy xây dựng Zoomlion, CHLB
Đức có thông số kĩ thuật như sau:
Công suất động cơ diesel: 112KW
Áp suất bơm:
7/13 Mpa
Chiều cao bơm:
120 m
Công suất bơm: 60 m3/h
Tầm xa bơm:
300 m.
Trọng lượng bơm: 6200 Kg
Năng suất của máy bơm: Nca= 8 �Nkt �Kcs �Ktg
Nca: Năng suất một ca máy bơm
Nkt: Năng suất kĩ thuật của máy
Kcs: Hệ số sử dụng công suất. Kcs= 0,6
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. Ktg= 0,5
8: Số giờ làm việc của máy trong 1 ca (8 giờ)
Nca = 8 x 60 x 0,6 x 0,5= 144 m3/ca
Bảng 2.49. Tổ chức thi công công tác đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang bộ (PAI)
Tầng
KL bê tông
(m3)
Tầng 1,2
Tầng 3-10
Tầng 11
Tầng tum
Tổng
159,670
152,253
151,112
44,822
1.733,294
NS bơm
BT
(m3/ca)
HPCM
(ca)
144
1,11
1,06
1,05
0,31
Bố trí tổ
đội
(người)
18
18
18
18
TG kế
hoạch
(ngày)
1
1
1
0,5
11,5
HPLĐ
(ngày
công)
18
18
18
9
207,0
Bố trí tổ đội 18 công nhân bậc bình quân 3,5/7 gồm: 2 thợ giữ vòi bơm; 2 thợ
điều chỉnh vòi bơm; 7 thợ san gạt; 3 thợ làm công tác đầm dùi; 4 thợ làm công tác đầm
bàn.
+ Tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn, cầu thang bộ (Phương án I)
Tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn, cầu thang bộ phải đảm bảo điều kiện bê tông đã
đạt cường độ theo quy định. Bố trí tổ đội 27 công nhân bậc 3,5/7 tháo ván khuôn dầm,
sàn, cầu thang bộ. Hao phí lao động được tính toán trong bảng 2.50.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
79
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Bảng 2.50. Tổ chức thi công công tác tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn, cầu thang bộ (PAI)
Tầng
Phân
đoạn
Tầng 1,2
Tầng 3-10
Tầng 11
Tầng tum
Tổng cộng
1
2
3
1
2
3
1
2
3
KL ván khuôn (100m2)
Dầm
Sàn
2,068
1,844
1,821
2,068
1,603
1,956
1,984
1,603
1,917
1,533
63,524
2,599
2,677
2,691
2,614
2,177
2,833
2,558
2,303
3,120
2,306
87,217
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
Cầu
thang
0,260
0,129
0,351
0,260
0,129
0,260
0
0,129
0
0
6,808
– MSSV: 545155
ĐMLĐ (ngày
công/100m2)
Dầm
Sàn
Cầu
thang
6,159
5,190
9,200
6,159
5,190
9,200
6,159
5,190
9,200
6,159
5,190
9,200
HPLĐ
(ngày
công)
28,63
26,44
28,41
28,70
22,36
29,14
25,50
23,01
28,00
21,41
906,531
– Lớp: 55KT3
Tổ đội
(người)
Thời gian
TT (ngày)
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
1,06
0,98
1,05
1,06
0,83
1,08
0,94
0,85
1,04
0,79
Thời
gian
KH
(ngày)
HPLĐ
KH
(ngày
công )
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
34
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
918
80
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
a.3.Tiến độ thi công bê tông thân phương án I:
Đây là dây chuyền tổng hợp biến nhịp - không đồng nhất, nên công thức xác
n
định tiến độ là:
T K b ( i ) t n , trong đó:
i 1
+ K b (i ) là bước dây chuyền giữa dây chuyền đơn i và i+1 được xác định theo
công thức
e
K b ( i ) max K i , j t z ,i
0e m
j 1
e 1
K
j 1
i 1, j
với K i , j là nhịp của dây chuyền đơn i tại phân đoạn j, t z ,i là gián đoạn kỹ thuật và
tổ chức sau quá trình i.
+ t n là thời gian thực hiện dây chuyền
đơn cuối cùng, xác định theo công thức:
m
t n K nj t CN ( n )
j 1
Tính toán cụ thể xem ở phụ lục chương 2, Bảng PL2.24.
Bảng 2.51. Tổng hợp thời gian và số công nhân thi công phần thân BTCT (PAI)
Tầng
Tầng
1,2
Tầng
3
Tầng
4-10
Phân đoạn (m)
Quá trình (n)
1. Lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách
2. Lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách
3.Đổ bê tông cột, trụ, vách
4. Tháo ván khuôn cột, trụ, vách
5.Lắp dựng ván khuôn đáy dầm
6.Lắp dựng cốt thép dầm
7.Lắp dựng VK thành dầm, sàn, cầu thang
8. Lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ
9. Đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang.
10. Tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang
1. Lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách
2. Lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách
3.Đổ bê tông cột, trụ, vách
4. Tháo ván khuôn cột, trụ, vách
5.Lắp dựng ván khuôn đáy dầm
6.Lắp dựng cốt thép dầm
7.Lắp dựng VK thành dầm, sàn, cầu thang
8. Lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ
9. Đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang.
10. Tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang
1. Lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách
2. Lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
1
2
3
Thời gian thi công (ngày)
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
1,0
1,5
2,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,5
1,0
0,5
1,5
1,0
0,5
1,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
1,0
1,0
2,0
2,0
2,5
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,5
1,0
0,5
1,5
1,0
– MSSV: 545155
Số CN
(người)
21
21
18
21
13
22
27
22
18
27
21
21
18
21
13
22
27
22
18
27
21
21
– Lớp: 55KT3
Đồ án tốt nghiệp
Tầng
11
Tầng
tum
81
3.Đổ bê tông cột, trụ, vách
4. Tháo ván khuôn cột, trụ, vách
5.Lắp dựng ván khuôn đáy dầm
6.Lắp dựng cốt thép dầm
7.Lắp dựng VK thành dầm, sàn, cầu thang
8. Lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ
9. Đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang.
10. Tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang
1. Lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách
2. Lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách
3.Đổ bê tông cột, trụ, vách
4. Tháo ván khuôn cột, trụ, vách
5.Lắp dựng ván khuôn đáy dầm
6.Lắp dựng cốt thép dầm
7.Lắp dựng VK thành dầm, sàn, cầu thang
8. Lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ
9. Đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang.
10. Tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang
1. Lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách
2. Lắp dựng ván khuôn cột, trụ, vách
3.Đổ bê tông cột, trụ, vách
4. Tháo ván khuôn cột, trụ, vách
5.Lắp dựng ván khuôn đáy dầm
6.Lắp dựng cốt thép dầm
7.Lắp dựng VK thành dầm, sàn, cầu thang
8. Lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang bộ
9. Đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang.
10. Tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang
Lập hồ sơ dự thầu
0,5
0,5
0,5
1,5
2,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
2,0
1,0
1,0
1,5
0,5
0,5
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
1,5
1,5
1,5
0,5
0,5
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
1,5
1,0
0,5
1,0
1,5
1,0
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,0
2,5
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
1,0
2,0
1,0
1,0
18
21
13
22
27
22
18
27
21
21
18
21
13
22
27
22
18
27
21
21
18
21
13
22
27
22
18
27
Hình 2.17. Tiến độ thi công phần thân tầng 1,2 (Phương án I)
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
Đồ án tốt nghiệp
82
Lập hồ sơ dự thầu
Hình 2.18. Tiến độ thi công phần thân tầng 3 (Phương án I)
Hình 2.19. Tiến độ thi công phần thân tầng 4-10 (Phương án I)
Hình 2.20. Tiến độ thi công phần thân tầng 11 (Phương án I)
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
Đồ án tốt nghiệp
83
Lập hồ sơ dự thầu
Hình 2.21. Tiến độ thi công phần thân tầng tum (Phương án I)
Trong đó:
1. Lắp dựng cốt thép cột
2. Lắp dựng ván khuôn cột
3. Đổ bê tông cột
4. Tháo ván khuôn cột
5. Lắp ván đáy dầm
6. Lắp dựng cốt thép dầm
7. Lắp dựng VK thành dầm, sàn, cầu thang
8. Lắp dựng cốt thép sàn, cầu thang
9. Đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang
10.Tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang bộ
Từ đó ta có tổng tiến độ thi công BTCT phần thân PAI như hình vẽ (Trang sau).
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
Đồ án tốt nghiệp
84
Lập hồ sơ dự thầu
a.4.Chọn máy thi công:
Chọn cần trục tháp phục vụ thi công như phương án chọn thi công phần móng.
Lựa chọn máy vận thăng chở người:
- Máy vận thăng chở người bắt đầu được dùng khi thi công các công tác từ tầng 2
- Chọn máy vận thăng vận chuyển người lên cao: VPV 100CS của Hàn Quốc
- Các thông số kỹ thuật của máy:
+ Kích thước buồng lưới: Dài 3m; Rộng 1,4m; Cao 2,9m.
+ Sức nâng 1 Tấn, độ cao nâng 60m. + Đơn giá: 520.000 (đồng/ca)
Máy vận thăng chở người được lắp khi bắt đầu thi công phần thân tầng 2. Số ca
máy làm việc của máy vận thăng chở người được tính toán này dựa trên tiến độ thi
công phần thân.
Lựa chọn máy đầm bê tông:
- Sử dụng đầm dùi chủ yếu cho công tác bê tông cột và dầm.
- Khối lượng bê tông lớn nhất trong một ca là: 18,922 m 3 (khối lượng bê tông cột
vách phân đoạn 3 tầng 1-2) và 56,034 m3 (khối lượng bê tông dầm tầng 1,2).
Chọn máy đầm dùi 1,5 kw:
Định mức nhà thầu đối với máy đầm dùi là: 0,1 ca/m 3 bê tông cột và 0,08 ca/m3
bê tông dầm.
Số ca máy cần thiết cho thi công trong mỗi ca đổ bê tông cột:
18,922 * 0,09 = 1,7 (ca máy/ca).
Số ca máy cần thiết cho thi công trong mỗi ca đổ bê tông dầm:
56,034 * 0,05 = 2,8 (ca máy/ca).
Vậy phải sử dụng 2 máy đầm dùi cho 1 ca đổ bê tông cột mỗi tầng và 3 máy
đầm dùi cho 1 ca đổ bê tông dầm mỗi tầng. Đơn giá: 70.000 đồng/ca (Đơn giá ca máy
không bao gồm chi phí nhân công)
Chọn máy đầm bàn :
- Sử dụng đầm bàn chủ yếu cho công tác bê tông sàn.
- Khối lượng bê tông lớn nhất trong một ca = khối lượng bê tông sàn + cầu thang
tầng trệt = 95,783 +7,762 = 103,545 (m3) .
Chọn máy đầm bàn bê tông sàn 1KW. Định mức máy đầm bàn là: 0,035 ca/m3.
Số ca máy cần cho thi công trong mỗi ca: 103,545 *0,035 = 3,6 (ca máy/1 ca).
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
85
Đồ án tốt nghiệp
Lập hồ sơ dự thầu
Vậy ta chọn 4 máy đầm bàn 1kw cho 1 ca đổ bê tông sàn, cầu thang bộ. Đơn giá
ca máy: 60.000 đồng/ca. ca (Đơn giá ca máy không bao gồm chi phí nhân công)
Lựa chọn máy cắt uốn và hàn cốt thép:
+ Khối lượng cốt thép thi công lớn nhất trong 1 ca và định mức của máy được
trình bày trong bảng sau:
Bảng 2.52. Số máy gia công cốt thép (PAI)
Chỉ tiêu tính
toán
Máy hàn
(23KW)
Cột Dầm
>18
>18
Máy cắt uốn thép (5KW)
<=10
Cột
<=18
>18
<=10
Dầm
<=18
>18
Sàn, CT
<=10 <=18
KL CT lớn nhất
2,817 3,825 1,022 3,162 2,788 0,775 0,209 4,061 2,733 0,293
trong ca
Định mức
0,95 0,88
0,4
0,28 0,12
0,4
0,28 0,12
0,4
0,28
(CM/Tấn)
Số CM tính toán 2,676 3,366
0,705
0,856
1,175
Số máy
3
4
1
1
2
Vậy đối với PAI cần 1 máy cắt uốn thép cho 1 ca gia công cốt thép cột, 1 máy
cho 1 ca gia công thép dầm, 2 máy cho gia công cốt thép sàn, cầu thang bộ. Công tác
gia công thép được thực hiện trước và phụ thuộc vào diện tích kho chứa. Đơn giá
130.000 đồng/ca. (Đơn giá ca máy không bao gồm chi phí nhân công)
Chọn 3 máy hàn 23kw cho 1 ca làm việc khi thi công lắp dựng cốt thép cột và 4
máy cho 1 ca làm việc khi lắp dựng cốt thép dầm. Đơn giá ca máy 150.000 đồng/ca.
(Đơn giá ca máy không bao gồm chi phí nhân công)
b. Phương án II
Chia mặt bằng thi công thành 4 phân đoạn cho cả 2 đợt thi công.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
86
Đồ án tốt nghiệp
x1
x1.1
x2
x2.1
x3
Lập hồ sơ dự thầu
x4
x4.1
x5
x5.1
x6
c4
y6
c 4b
c 4b
c3
c1
c 1
c3
c1
y6
c 4
y5
y5
c1
p® 2
c 1
c 1
c 6
p® 3
c 2
c3
c2
y4
y4
v c -1
v c -1
v c -1
v c -1
y3
c 3
c1
c 1
p® 1
c 6
p® 4
c 2
y2
y3
c 2
c 2a
c3
c 3a
c3
y2
c 5
c4
y1
c 4
c4
c 4
c4
c 4A
y1
c4
Hình 2.22. Mặt bằng phân đoạn thi công phần thân tầng 1,2 (Phương án II)
x1
x1.1
c4
x2
x2.1
c 4b
x3
x4
x4.1
c 4b
c 4b
c1
c1
x5
x5.1
c4
x6
y6
c4
y5
c3
c1
c3
c1
p® 2 p® 3
c1
c1
c2
c6
c3
y4
c2
v c -1
v c -1
v c -1
v c -1
c3
c6
c1
c1
p® 1
p® 4
c2
c4
c3
c 2a
c5
c4
y3
c2
c4
c4
c3
y2
c 3a
c4
c4
x1
x1.1
x2
x2.1
x3
x3.1
x4
x4.1
x5
x5.1
x6
Hình 2.23. Mặt bằng phân đoạn thi công phần thân tầng 4-10 (Phương án II)
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
y1
87
Đồ án tốt nghiệp
x1
x1.1
x2
x2.1
x3
c 4b
c4
c m6
c m6
c1
c m6
C b1
C b1
Lập hồ sơ dự thầu
x4
c 4b
x4.1
c 4b
x5
x5.1
c4
x6
y6
c4
p® 2 p® 3
c1
C b1
c1
c2
y5
c1
c2
c m7
c6
c m7
c m7
y4
v c -1
v c -1
C b1
C b1
c m2
C b1
c m3
p® 1
c m6
c m1
c m1
c b2
c m7
p® 4
c m1
c m3
c m2
c m4
c m5
y3
c m7
c m7
c3
c m5
y2
c 3a
c4
c4
x1
x1.1
x2
x2.1
x3
x3.1
x4
x4.1
y1
c4
x5
x5.1
x6
Hình 2.24. Mặt bằng phân đoạn phần thân tầng 11 (Phương án II)
b.1. Tổ chức thi công đợt 1 : Thi công cột, trụ, vách thang
Bảng 2.53. Khối lượng thi công cột, trụ, vách phân đoạn theo tầng (PAII)
Tầng
Tầng 1,2
Tầng 3
Tầng 4-11
Tầng tum
Tổng
Phân
đoạn
KL Bê
tông (m3)
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
14,191
14,980
16,556
22,352
9,731
10,876
12,020
16,377
9,381
8,077
10,621
16,377
24,502
565,319
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
KL ván
khuôn
(100m2)
1,051
1,077
1,183
2,026
0,706
0,782
0,859
1,484
0,693
0,681
0,808
1,484
2,603
46,435
Khối lượng cốt thép (tấn)
D<=10
D<=18
D>18
0,632
0,996
0,763
0,79
0,604
0,996
0,763
0,70
0,604
0,996
0,763
0,61
1,002
34,211
0,519
0,129
0,532
1,71
0,444
0,129
0,532
1,37
0,444
0,129
0,532
0,86
3,162
27,156
1,044
3,693
1,468
2,70
1,044
3,693
1,468
2,16
1,044
3,693
1,468
1,38
0,250
87,127
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3
Đồ án tốt nghiệp
88
Lập hồ sơ dự thầu
+ Công tác thi công cốt thép cột (Phương án II)
- Công tác gia công cốt thép cột, trụ, vách :
- Công tác gia công cốt thép cột, trụ, vách: Được thực hiện theo từng tầng, cốt
thép dầm được gia công tại bãi gia công. Bố trí tổ đội 18 công nhân bậc 3,5/7 gia công
cốt thép dầm, hao phí lao động được xác định ở bảng 2.54a.
- Công tác lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách: Bố trí tổ đội 18 công nhân bình
quân bậc 4,0/7 lắp dựng cốt thép dầm. Hao phí lao động và thời gian thi công
các phân đoạn được tính toán trong bảng 2.54b.
SVTH: Nguyễn Văn Chiến
– MSSV: 545155
– Lớp: 55KT3