Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiem tra hh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.75 KB, 10 trang )

Họ và tên............................. BàI KHảO SáT HọC Kì I
Lớp 7 ........... Môn : Toán
đề bài
Phần I Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các phơng án lựa chọn A,B,C,D . Em hãy chọn một phơng án trả lời đúng
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -
3
4
?
A.
6
2

B.
8
6
C.
9
12
D.
12
9

Câu 2. Số hữu tỉ
5
3

đợc biểu diễn bởi phân số :
A.
3
5



B.
10
6


C.
10
6
D.
10
15

Câu 3 . Số
5
12

không phải là kết quả của phép tính :
A.
1 3
6 12

+
B.
17
1
12


C.

17
1
12

+
D.
17
1
12

Câu 4. Số hữu tỉ -1
1
2
đợc biểu diễn bởi điểm nào trong hình vẽ sau:

. . . .
A . Điểm M B. Điểm N
C . Điểm P D.Điểm Q
Câu 5 . Điền dấu

hoặc < thích hợp vào ô trống :
neu x 0(1)
neu x 0(2)
x
x
x

=




W
W
Câu 6 . Cách viết nào dới đây là đúng?
A.
0,55
= 0,55 B.
0,55
= - 0,55
C.-
0,55
= 0,55 D.-
0,55
= 0,55
A. B .
C. D.
-1 0 3
2
M
-2
N P Q
1
-1
y
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
-1
-1,5
x
M

-0,5
1,5
P
N
Q
-2
O
1 2
0,5
Hình 1
0,5
x
x
x
x
y
y
O
-0,5
0,5
1
-0,5
1
O
-1
Hình 2
Câu 7. Kết quả phép tính (- 5)
2
.(- 5)
3

là :
A.(- 5)
5
B.(- 5)
6
C.(25)
6
D.(25)
5
Câu 8.Căn bậc hai của 4 là :
A.

2 B.2 C.

4 D.16
Câu 9.Nếu
9x =
thì x bằng :
A.9 B.18 C.81 D.3
Câu 10 . Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và hai cặp giá trị
tơng ứng của chúng đợc cho trong bảng sau :
x -3 1
y 1 ?
Giá trị ô trống trong bảng là :
A.
1
3
B.
1
3


C. 81 D. 3
Câu 11 .Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá
trị tơng ứng của chúng đợc cho trong bảng sau :
Giá trị ô trống trong bảng là : A.2 B.
1
8
C.
1
4
D. 1
Câu 12. Cho hình vẽ(hình 1) . Điểm có toạ độ (- 1,5 ; 0,5 ) là :
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 13 . Đồ thị hàm số y=
1
2
x
là đờng thẳng nào trong các hình vẽ sau (hình 2) :
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A.
1 2
;
3 3




B.
1 2
;

3 3




C.
1 2
;
3 3




D
1 2
;
3 3



Câu 15. Đờng thẳng OA trong hình vẽ (hình 3)là đồ thị hàm số y = ax. Hệ số a bằng :
A. B.2 C. 1 D. 2
Câu 16 . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Khẳng định Đúng Sai
a)Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì trong các
góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau
b) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì trong các
góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau
Câu 17 . Cho hai đờng thẳng a và b , một đờng thẳng c cắt cả hai đờng thẳng a và b (hình bên) .Nối mỗi
dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng

a) Cặp góc A
2
, B
4
là cặp góc 1) đồng vị
b) Cặp góc A
1
, B
1
là cặp góc 2)so le trong
3) trong cùng phía
Câu 18.Hai đờng thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành
có một góc bằng 30
0
. Số đo các góc còn lại là :
A.35
0
, 55
0
, 55
0
B.35
0
, 145
0
, 145
0
C. 35
0
, 35

0
, 145
0
D. 35
0
, 35
0
, 145
0
Câu 19. Cho đờng thẳng EF cắt đoạn thẳng MN tại điểm I .Đờng thẳng EF là đờng trung trực của đoạn
thẳng MN nếu :
x
1
2
2
y 4 ?
0,5
-1
O
1
4
2
3
1
2
4
3
A
B
c

a
b
M mD
A
-1
-1
-2
Hình 3
A. đờng thẳng EF và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau
B. I là trung điểm của đoạn thẳng MN
C. đờng thẳng MN là đờng trung trực của đờng thẳng EF
D. EF và MN vuông góc với nhau và I là trung điểm của MN
Câu 20 .Cho các đờng thẳng m, n , d nh hình vẽ . Hai đờng thẳng
m và n song song với nhau vì :
A. Chúng cùng cắt đờng thẳng d B. Chúng cùng vuông góc với đờng thẳng MN
C. Hai đờng thẳng n và d cắt nhau , trong các góc tạo thành có một góc 45
0
D. Chúng cắt đờng thẳng MN
Câu 21. Điền số đo thích hợp vào chỗ ......ở câu sau : Trong hình vẽ ở câu 20 có

MDC
= .......
(

: kí hiệu góc )
Câu 22. Cách phát biểu nào dới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài tam giác ?
A. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của hai góc trong .
B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó
C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của ba góc trong
D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó

Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Ba góc trong tam giác bao giờ cũng là góc nhọn
B. Một góc trrong tam giác không thể là góc tù
C. Hai góc trong tam giác không thể đều là góc tù
D. Hai góc trong tam giác có thể đều là góc tù
Câu 24. Cho tam giác MNP có

N = 60
0
,

P = 30
0
. Tia
phân giác của

M cắt NP ở Q(hình bên) .Số đo

MPQ là :
A. 120
0
B.105
0
C.100
0
D.90
0
Câu 25 .Cho hình vẽ , số cặp tam giác bằng nhau là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26 . Cho hình vẽ , trong đó MQ là phân giác


EMP , EN

MP , PF

ME. Khẳng định nào sau đây
Sai ?
A.

MFQ =

MNQ
B.

MFP =

MNE
C.

EFQ =

PNQ
D.

EFQ =

MNQ
Phần II Tự luận
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức : M =
1 1 1 43

(2 3,5) : ( 4 3 )
3 6 7 245

+ +


Câu2 . Tìm các số a,b,c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Câu 3. Tính diện tích một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và hai cạnh tỉ lệ với 4 : 7
Câu 4. Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trờng với vận tốc trung bình 12km/h thì hết nửa giờ .Nếu Minh đi với
vận tốc 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian ?
Câu 5. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn , đờng cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đôí của tia HA
lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Chứng minh BC và CB lần lợt là các tia phân giác của các góc ABD và góc ACD
b) Chứng minh CA = CD và BD = BA
Câu 6. Cho tam giác ABC có

A = 90
0
. Đờng thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đờng vuông góc với
BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD
a) Chứng minh

AHB =

DBH
b) Hai đờng thẳng AB và DH có song song không?Tại sao?
N
n
45
0

C
d
N
M
Q
P
30
0
60
0
?
N
M
Q
P
F
c) Tính

ACB , biết

BAH = 35
0
Bài làm
Phần I Trắc nghiệm khách quan
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp
án
(1) chọn (2)
chọn

Câu
10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp
án
a) chọn b) chọn a)nối với b)nốivới
Câu
18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đáp
án
Họ và tên............................. BàI KHảO SáT HọC Kì I
Lớp 7 ........... Môn : Toán
đề bài
Phần I Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các phơng án lựa chọn A,B,C,D . Em hãy chọn một phơng án trả lời đúng
Câu 1-1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -
3
4
?
A.
6
2

B.
8
6
C.
9
12
D.
12

9

Câu 2-3. Số hữu tỉ
5
3

đợc biểu diễn bởi phân số :
A.
3
5

B.
10
6


C.
10
6
D.
10
15

Câu 3 -2 . Số
5
12

không phải là kết quả của phép tính :
A.
1 3

6 12

+
B.
17
1
12


C.
17
1
12

+
D.
17
1
12

Câu 4-1. Số hữu tỉ 2
1
2
đợc biểu diễn bởi điểm nào trong hình vẽ sau:

. . . .
-1 0 3
2
M
-2

N P Q
1
-1
y
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
-1
-1,5
x
M
-0,5
1,5
P
N
Q
-2
O
1
0,5
Hình 1
A . Điểm M B. Điểm N
C . Điểm P D.Điểm Q
Câu 5-4 . Điền dấu

hoặc < thích hợp vào ô trống :
neu x 0(1)
neu x 0(2)
x
x
x


=



W
W
Câu 6 - 3 . Cách viết nào dới đây là đúng?
A.
0,55
= 0,55 B.
0,55
= - 0,55
C.-
0,55
= 0,55 D.-
0,55
= 0,55
Câu 7 - 4. Kết quả phép tính (- 5)
2
.(- 5)
3
là :
A.(- 5)
5
B.(- 5)
6
C.(25)
6
D.(25)

5
Câu 8-5.Căn bậc hai của 4 là :
A.

2 B.2 C.

4 D.16
Câu 9 - 5.Nếu
9x =
thì x bằng :
A.9 B.18 C.81 D.3
Câu 10 - 6. Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và hai cặp giá trị
tơng ứng của chúng đợc cho trong bảng sau :
x -3 1
y 1 ?
Giá trị ô trống trong bảng là :
A.
1
3
B.
1
3

C. 81 D. 3
Câu 11-6 .Biết x , y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá
trị tơng ứng của chúng đợc cho trong bảng sau :
Giá trị ô trống trong bảng là : A.2 B.
1
8
C.

1
4
D. 1
Câu 12- 7. Cho hình vẽ(hình 1) . Điểm có toạ độ (- 1,5 ; 0,5 ) là :
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 13-2 . Đồ thị hàm số y=
1
2
x
là đờng thẳng nào trong các hình vẽ sau (hình 2) :
Câu 14-7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A.
1 2
;
3 3




B.
1 2
;
3 3




C.
1 2
;

3 3




D
1 2
;
3 3



Câu 15-8. Đờng thẳng OA trong hình vẽ (hình 3)là đồ thị hàm số y = ax. Hệ số a bằng :
A. B.2 C. 1 D. 2
Câu 16-9 . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Khẳng định Đúng Sai
A. B .
C. D.
x
1
2
2
y 4 ?
0,5
-1
O
0,5
x
x
x

x
y
y
O
-0,5
0,5
1
-0,5
1
O
-1
Hình 2
A
-1
-1
-2
Hình 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×