LOGO
GVHD: NGUYỄN VĂN TRÚC
NHÓM: 2
LỚP: DHCK8A1NĐ
THIẾT KẾ XƯỞNG
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM 2
1
2
Trần Văn Hậu
Nguyễn Quang Phụng
3
Nguyễn Hữu Hiếu
4
Phạm Văn Hải
5
Đinh Trọng Quang
6
Đào Xuân Ngọc
7
Đinh Huy Hoàng
THIẾT KẾ XƯỞNG
Đề tài
Thiết kế một xưởng cơ khí để chế tạo hai sản phẩm
“càng gạt” và “thân ba ngả” với sản lượng hằng năm
mỗi loại là 50.000 chiếc/năm ?
THIẾT KẾ XƯỞNG
I. Xác định dạng sản xuất.
1. Chi tiết càng gạt.
-Sản lượng chi tiết hàng năm được xác định theo công thức :
N N1.m.(1 ).(1 )
100
100
+N - Số chi tiết được sản xuất trong 1 năm.
+N1 - Số sản phẩm chế tạo theo kế hoạch N1 = 50000 (chi tiết/năm).
+m - Số chi tiết trong 1 sản phẩm (m =1).
+ - Tỉ lệ % sản phẩm chế tạo thêm để dự trữ ( lấy = 5).
+ - Tính đến tỷ lệ % phế phẩm ( = 4).
THIẾT KẾ XƯỞNG
THIẾT KẾ XƯỞNG
2.Thân ba ngả.
THIẾT KẾ XƯỞNG
II. Quy trình công nghệ gia công chi tiết.
1. Chi tiết càng gạt.
-Nguyên công I : Phay mặt đầu bằng 2 dao phay đĩa:
Chọn máy: Máy phay 6H82.
Qua 2 bước : + phay thô với chiều sâu cắt t=1,5.
+ Phay tinh với chiều sâu cắt t=0,5.
-Nguyên công II: khoan,khoét, doa lỗ 20+0.084.
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A135.
THIẾT KẾ XƯỞNG
+Gia công qua 3 bước:
Khoan lỗ Φ19,5.
Khoét lỗ Φ19,8.
Doa lỗ Φ20.
Nguyên công III: Khoan , khoét, doa lỗ 12+0.07 .
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A135 .
+Gia công qua 3 bước:
khoan lỗ Φ11.
Khoét lỗ Φ11,8.
Doa lỗ Φ12.
THIẾT KẾ XƯỞNG
-Nguyên công IV: Phay vấu đầu to tay biên.
Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6H12.
Chiều sâu cắt t = 2 (mm);
-Nguyên công V:Khoan, ta ro lỗ ren M4x0.2 vấu đầu to tay
biên.
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125
Qua 2 bước công nghệ:
+Khoan lỗ Φ3.
+Ta rô lỗ ren M4x0.2.
THIẾT KẾ XƯỞNG
Nguyên công VI: Phay vấu đầu nhỏ tay biên.
Chọn máy: Máy phay nằm đứng vạn năng 6H12.
Lượng dư gia công: Phay 1 lần với lượng dư phay thô Z b = 3 mm.
Nguyên công VII: Khoan, ta ro lỗ ren M4x0.2 vấu đầu nhỏ tay
biên.
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125
Lượng dư gia công: Lượng dư khoan Z = d/2 =1,5 (mm);
Nguyên công VIII: Kiểm tra.
- Kiểm tra độ không song song của hai tâm lỗ 20 và 12.
- Kiểm tra độ không vuông góc giữa đường tâm lỗ và măt đầu.
THIẾT KẾ XƯỞNG
2.Thân ba ngả.
- Nguyên công 1 : Phay mặt đầu (A)
Chọn máy phay đứng vạn năng 6H82
Nguyên công này được chi là 2 bước:
+ Phay thô: Phay thô với lợng d là Z = 2
+ Phay tinh: Phay tinh với lợng d là Z = 0,5 (mm).
- Nguyên công 2 : Khoét + Doa lỗ 25
Chọn máy khoan đứng 2A135.
- Nguyên công 3 : Phay mặt đầu khối trụ 45
chọn máy phay đứng vạn năng 6H12
THIẾT KẾ XƯỞNG
- Nguyên công 4 : Phay mặt đầu đạt kích thước 350,1.
Chọn máy gia công : 6H82.
- Nguyên công 5 : Khoan + Doa lỗ 10.
Chọn máy khoan 2A125
- Nguyên công 6 : Khoan + Khoét + Doa lỗ 20 và 12.
Chọn máy khoan 2A135.
- Nguyên công 7: Khoan + Khoét + Doa lỗ 10.
Chọn máy khoan 2A135.
THIẾT KẾ XƯỞNG
- Nguyên công 8 : Khoan + Doa lỗ 6.
Chọn máy khoan 2A125
- Nguyên công 9 : Phay vát mặt đầu khối trụ 45.
Chọn máy 6H82.
THIẾT KẾ XƯỞNG
III. Tính thời gian nguyên công.
1. Chi tiết càng gạt.
-Nguyên công I: Phay mặt đầu bằng 2 dao phay đĩa:
+ Phay thô:
L = 40 (mm) ;
L1= 56 (mm) ;
L2 = (2 5) mm ;
To11 = 6,74 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
+Phay tinh :
L = 40 (mm) ;
L1 = 56 (mm) ;
L2 = (2 5) mm ;
To12 = 5,906 (phút) ;
Thời gian cơ bản cho nguyên công 1:
T01=T011+T012=6,74+5,906=12,646 (phút) ;
Theo điều kiện sản xuất tại Việt Nam, thời gian nguyên công của
nguyên công 1:
Ttc1 =1,7 To1 = 1,7.12,646 = 21,50 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
THIẾT KẾ XƯỞNG
+Doa lỗ 20 :
L = 25 (mm) ;
L1 = cotg + (0.5 2) = cotg300 + (0,52) = 2,17 (mm) ;
L2 = (1 3) mm ;
To 23 = 0,196 (phút) ;
Vậy tổng thời gian cơ bản của nguyên công 2:
T02 =T021+T022+T023=0,462 (phút) ;
Thời gian nguyên công của nguyên công 2:
Ttc2 =20.To2 = 20.0,462 = 9,24 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
THIẾT KẾ XƯỞNG
+Doa lỗ Φ12:
L = 25 mm.
L1 = cotg + (0.5 2) = cotg300 + (0,52) = 2,17 (mm) ;
L2 = (1 3) mm ;
To33 =0,109 (phút) ;
Tổng thời gian nguyên công 3:
T03=T031+T032+T033=0,314 (phút) ;
Thời gian nguyên công của nguyên công 3:
Ttc3 =20.To3 = 20.0,314= 6,28 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
-Nguyên công IV: Phay vấu đầu to càng gạt:
L = 8 (mm) ;
L1 = 111,72 (mm) ; L2 = (2 5) mm ;
To4 =0,211 (phút) ;
Thời gian nguyên công của nguyên công 4:
Ttc4 =20.To4 = 20.0,211= 4,22 (phút) ;
-Nguyên công V: Khoan, ta ro lỗ ren M4x0,2.
+ Khoan lỗ dầu đầu to:
L = 6,5 (mm) ;
L1 = cotg + (0.5 2) = cotg300 + (0,5 2) = 4,598 (mm) ;
To51. = 0,056 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
+Ta rô ren:
L = 6,5 (mm) ;
L1 = L2=(1÷3) bước ren=3.0,5=1,5 (mm);
L2 = (2 5) mm ;
To52 = 0,067 (phút) ;
Tổng thời gian cơ bản của nguyên công 5 là:
T05=T051+T052 =0,0555 + 0,067 = 0,123 (phút) ;
Thời gian nguyên công của nguyên công 5:
Ttc5 = 30.To5 = 30.0,123 = 3,69 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
-Nguyên công VI: Phay vấu đầu nhỏ càng gạt:
L = 8 (mm) ;
L1 = 111,72 (mm) ;
L2 = (2 5) mm;
To6 = 0,211 (phút) ;
Thời gian nguyên công của nguyên công 6:
Ttc6 =20.To6 = 20.0,211= 4,22 (phút) ;
- Nguyên công VII: Khoan, ta ro lỗ ren M4x0,2.
+Khoan lỗ dầu đầu nhỏ:
L = 6,5 (mm) ;
L1 = cotg + (0.5 2) = cotg300 + (0,5 2) = 4,598 (mm) ;
To71. = 0,056 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
+Ta rô ren:
L = 6,5 mm.
L1 = L2=(1÷3) bước ren=3.0,5=1,5 (mm) ;
L2 = (2 5) mm ;
To7= 0,067 (phút) ;
Tổng thời gian cơ bản của nguyên công VII là:
T07=T071+T072 =0,056 + 0,067 = 0,123 (phút) ;
Thời gian nguyên công của nguyên công 7:
Ttc7 = 30.To7 = 30.0,123 = 3,69 (phút) ;
THIẾT KẾ XƯỞNG
THIẾT KẾ XƯỞNG
2. Thân ba ngả.
-Nguyên công phay mặt đầu (A):
+Phay thô
L1 t ( D t ) (0,5 �3) 2(100 2) 3 17( mm)
L2 = (2 5)mm S = 0,26; n = 300 (v/ph)
70 17 5
TO1
1,179 (phút)
0, 26.300