Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 4: Cấu trúc bảng mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.65 KB, 19 trang )


1. Các khái niệm chính
 Trường (field): mỗi trường là một cột của bảng.
Ví dụ: maso, Ho, Ten, Gioitinh, …
 Bản ghi (record): mỗi bản ghi là một hàng của bảng.
Ví dụ: bản ghi thứ 12 là { 2, L©m Qu c Anh, Nam, 18/11/1991, l V, 1 }ố à Đ
 B ngả (table): Lµ thµnh phÇn c¬ së t¹o nªn CSDL, gåm c¸c cét vµ
c¸c hµng.
 Kiểu dữ liệu (Data Type): mỗi trường có một kiểu dữ
liệu.
Một số kiểu dữ liệu thường dùng
Ki u d li uể ữ ệ Mô tả Kích th c l u ướ ư
trữ
Text Ki u v n b n g m các kí tể ă ả ồ ự0 - 255 kí tự
Number
Ki u s ể ố
1, 2, 4 ho c 8 byteặ
Date/Time
Ki u ngày/giể ờ 8 byte
Currency
Ki u ti n tể ề ệ
8 byte
AutoNumber
Ki u s đ m, t ng t đ ng ể ố ế ă ự ộ
Cho g n ghi ả
4 ho c 16 byteặ
Yes/No
Ki u boolean hay logicể
1 bit
Memo
Ki u v n b nể ă ả


0 – 65536 kí tự
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a. Tạo cấu trúc bảng
Cách 1:
Nháy đúp Create table in Design View
Cách 2:
Nháy nút lệnh rồi nháy đúp Design View
Thanh công cụ thiết kế bảng
- Cấu trúc của bảng thể hiện bởi các trường, mỗi trường
có tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), các
tính chất của trường (Field Properties).
Cấu trúc của bảng chia làm hai phần, phần định nghĩa
trường và phần tính chất của trường.
Định nghĩa
trường
Các tính chất
của trường
Tạo một trường: ta thực hiện
 Gõ tên trường cào cột Field Name.
 Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type.
 Mô tả nội dung trường trong cột Description (không có
cũng được)
 Lựa chọn tính chất trường trong phần Filed Properities
 Các tính chất của trường
Filed Size (kích thước trường)
Đặt kích thước trường theo kiểu dữ liệu.
Tr ng ườ Ho ki u ể
Text có kích th c ướ
là 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×