1
Kỹ năng
ð
iều hành Hội thảo
Ts. Phan Quc Vit
Ths. Nguy
n Huy Hoàng
2
Nội dung
Khái niệm và nguyên tắc
Chuẩn bị cho một cuộc họp
Kỹ năng ñiều hành họp
Phương pháp ñộng não
3
Nội dung
Khái niệm và nguyên tắc
Chuẩn bị cho một cuộc họp
Kỹ năng ñiều hành họp
Phương pháp ñộng não
4
Khái niệm và nguyên tắc
Cuộc họp
Nhiệm vụ cuộc họp
Quy trình cuộc họp
Người ñiều hành
Nguyên tắc ñiều hành
Nhiệm vụ ñiều hành
5
Cuộc họp là gì?
Cuộc họp xảy ra khi hai hay nhiều người:
trực tiếp gặp mặt nhau;
thông qua phương tiện ñiện tử;
thông qua ñiện thoại
ñể:
chia sẻ thông tin;
ra quyết ñịnh, kế hoạch hay hành ñộng.
6
Phân loại
Các cuộc họp có thể ñược phân loại:
Chia sẻ thông tin;
Quyết ñịnh hành ñộng
Gồm cả hai.
7
Nhiệm vụ cuộc họp
Cái mà ta cố gắng ñạt ñược trong cuộc họp
Lý do cùng ngồi ñể ra quyết ñịnh cuối cùng
8
Quy trình cuộc họp
Cách làm việc dể cùng hoàn thành nhiệm vụ.
Các kỹ năng ñể hoàn thành nhiệm vụ ñề ra.
Cải tiến quy trình giải quyết 90% vấn ñề
9
Người ñiều hành là người
lãnh
ñạo/ quản lý một cuộc
h
ọp/ hội thảo/ cuộc thảo luận/
m
ột diễn biến/
hay s
ự kiện tương tự.
10
Phân biệt
Người tổ chức
Nội dung sự kiện
Mục tiêu cần ñạt
Mời người tham dự
Người ñiều hành
Quản lý diễn biến
Phương pháp
Kỹ thuật sử dụng
11
Các nguyên tắc ñiều hành
1. Thực hiện ñúng những phần việc của mình
2. Tránh bị lợi dụng
Làm sai chức năng
Làm những việc ñã hoàn tất
3. Không cho phép dùng uy tín ñể lấn át
4. Không giải quyết vấn ñề một mình
12
Các nguyên tắc ñiều hành
5. Tạo môi trường làm việc bình ñẳng
6. Không cho phép chỉ trích người vắng mặt
7. Phải luôn luôn:
Khách quan
Tìm giải pháp và kết quả rõ ràng
8. Làm cho mọi người hiểu và chấp nhận
13
Nhiệm vụ khi ñiều hành
1. Khai mạc, tóm tắt cuộc họp
2. Tuyên b
ố mục ñích, mục tiêu cuộc họp
3. Gi
ải thích và cung cấp chương trình
4. Nêu các quy t
ắc cơ bản
5. Bám sát ch
ương trình ñã ñịnh
14
Nhiệm vụ khi ñiều hành
6. Duy trì nguyên tắc, kỷ luật
7.
ðiều khiển/ hướng cuộc họp ñúng mục tiêu
8. V
ăn bản hoá các kết quả
9. Bàn giao tài liệu, kết quả, trách nhiệm
10.Xem xét các s
ự kiện xảy ra và ñánh giá
15
Nội dung
Khái niệm và nguyên tắc
Chuẩn bị cho một cuộc họp
Kỹ năng ñiều hành họp
Phương pháp ñộng não
16
Không chuẩn bị
là chuẩn bị
cho thất bại
17
Chuẩn bị
Mời người tham dự
Chuẩn bị chương trình
Chọn ñịa ñiểm
Chuẩn bị các thiết bị
18
Mời người tham dự
Chọn người tham dự
Người tham dự sẽ làm việc như thế nào?
Chi phí và thời gian cho việc ñi lại?
Có phải ñổi lịch nếu họ không tham dự ñược?
19
Mời người tham dự
ðánh giá mức ñộ ñóng góp:
Có thông tin gì ñể chia sẻ?
Có thể ñưa ra lời khuyên hay thông tin?
Chuyên môn của họ có ích gì không?
Có thể thực hiện ñược các hoạt ñộng không?
20
Mời người tham dự
Thông báo với những người tham dự về:
Ngày, giờ, ñịa ñiểm, mục ñích cuộc họp
Phải tham gia xây dựng cuộc họp
Chương trình cuộc họp
Những phương tiện sẵn có (OHP, LCD,...)
21
Chuẩn bị chương trình
Biên soạn chương trình
Tránh thời gian có hiệu suất thấp
Soạn ngắn gọn và ñơn giản
Báo cho người ñiều hành về mọi thay ñổi
22
Chuẩn bị chương trình
Khi sắp xếp cấu trúc chương trình cần nhớ:
Chi tiết ngày, giờ, ñịa ñiểm
Mục ñích chính của cuộc họp phải cụ thể
ðể người tham dự biết mình phải làm gì
Thời gian cho mỗi phần và thứ tự ưu tiên
Thời gian phân bổ rộng rãi hơn cho mỗi phần
23
Chuẩn bị chương trình
Phân bổ chương trình
Xác ñịnh vấn ñề gì cần ñưa ra trong cuộc họp
Gửi bản thảo chương trình ñể lấy ý kiến
ðiều chỉnh chương trình và gửi lại
Yêu cầu sửa và thông qua chương trình
24
Chọn ñịa ñiểm
ðánh giá yêu cầu thực tế
Chọn ñịa ñiểm tại chỗ hay bên ngoài
ðánh giá môi trường xung quanh
Xác ñịnh kích thước, vị trí phòng họp
Kiểm tra mức ñộ vọng của âm thanh
Sự sẵn có của các thiết bị hỗ trợ
25
Chọn ñịa ñiểm
ðịa ñiểm xa:
ðến trước ñể kiểm tra
Hướng dẫn chi tiết cho người tham gia
Bố trí các biển chỉ dẫn