Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn KINH tế và QUẢN lý môi TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.53 KB, 53 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo định nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay
sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội
2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất th ải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh v ật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người
e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động
c. Tính mở


d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ ch ức tự đi ều ch ỉnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng
nhất là
a. Tính cơ cấu phức tạp
b. Tính động
c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh.


6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo
chức năng và theo thang cấp
c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chi ều
7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các ph ần t ử trong
hệ thống môi trường
c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các ph ần t ử đ ể thiết
lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi tr ường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi
trường


c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng l ượng vào môi tr ường đ ến
mức có khả năng gây hại đến sức khỏe con người và sinh vật
d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi
lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, s ự cố trong tìm kiếm
thăm dò vận chuyển và khai thác dầu khí, khoáng sản; sự c ố trong các
nhà máy nguyên tử.
c. Chủ yếu do con người gây ra
d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi tr ường
được phân loại gồm:

a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên
sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái
tạo
d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển, còn phát tri ển là
nguyên nhân tạo nên những biến đổi môi trường


c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi tr ường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát tri ển bền
vững thì phải có sự kết hợp hài hòa giữa phát triển và môi tr ường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã h ội và môi
trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không th ể th ực hiện đ ược vì
phát triển và môi trường luôn đối kháng nhau
d. Là sự phát triển có tính đến công bằng giữa các th ế hệ
e. Cả a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sản xuất phát triển ở trình độ cao và tái sản xuất chất lượng môi
trường được đặt ra như một yếu tố khách quan để cho quá trình sản
xuất được thực hiện liên tục.
b. Chất lượng môi trường được mua – bán trong nền kinh tế th ị tr ường
c. Kinh tế hàng hóa phát triển, có thể tiền tệ hóa được các chi phí kh ắc
phục môi trường.

d. Cả a và c
e. Cả a và b.
14. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế được hiểu
a. là sự tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không thể tránh được trong nền kinh tế th ị tr ường


c. là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào
hệ thống kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác tạo ra lợi ích hoặc t ổn th ất cho
họ nhưng xét trên quan điểm xã hội thì ngoại ứng không gây tổn th ất
phúc lợi xã hội.
15. Thất bại thị trường do Ngoại ứng gây ra là
a. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
b. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sản xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã
hội
d. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường
hợp ngoại ứng tiêu cực và Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối
ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tích cực.
16. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Chi phí biên xã hội lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã h ội ph ải
chịu thêm chi phí ngoại ứng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã h ội
c. Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đ ẩy
được chi phí ngoại ứng cho xã hội
17. Tổn thất phúc lợi xã hội trong trường hợp xảy ra ngoại ứng tiêu c ực
a. Là không có vì thiệt hại của người này là lợi ích của ng ười khác
b. Là do có sự chênh lệch giữa mức hoạt động tối ưu cá nhân và m ức
hoạt động tối ưu xã hội



c. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí của xã hội với chi phí của cá
nhân
18. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Cần có chính sách trợ cấp đối với người sản xuất/tiêu dùng để họ
hoạt động ở mức tối ưu xã hội
b. Cần áp dụng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sản xuất/tiêu
dùng về mức tối ưu xã hội
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoại ứng ph ải khắc phục ngo ại
ứng
d. Cả b và c
19. Khi xảy ra ngoại ứng tích cực
a. Lợi ích xã hội luôn lớn hơn lợi ích của cá nhân do xã h ội nh ận đ ược
thêm lợi ích ngoại ứng
b. Lợi ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí của xã hội nhỏ hơn chi phí của cá nhân do xã h ội nh ận đ ược
lợi ích ngoại ứng
20. Hàng hóa công cộng
a. Là hàng hóa có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người trong
cùng một thời điểm
b. Là hàng hóa mà việc tiêu dùng của người này không gây ảnh h ưởng
hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến việc tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loại trừ và không thể loại trừ một cá nhân nào ra
khỏi việc tiêu dùng


d. Cả a và c
e. Cả a và b
21. Hàng hóa công cộng có thể gây thất bại thị trường do

a. Xu hướng tiêu dùng quá mức
b. Không có kinh phí để tiếp tục sản xuất hàng hóa công cộng do t ất c ả
đều được tiêu dùng miễn phí.
c. Xuất hiện hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này đ ược cung
cấp ra thị trường.
22. Giải pháp thuế ô nhiễm
a. Không điều tiết được mức sản xuất/ tiêu dùng về mức tối ưu mà chỉ
làm tăng chi phí sản xuất
b. Là công cụ kinh tế giúp điều tiết mức sản xuất/tiêu dùng về m ức t ối
ưu xã hội.
c. Được đánh cố định tại mọi mức sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã h ội biên trùng nhau
23. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mức sản xuất hiệu quả xã hội
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tạo nguồn thu để đầu tư cho bảo vệ môi trường
d. Cả a và b
e. Cả a và c
24. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm


a. Khó xác định vì chi phí ngoại ứng không thể tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp gi ảm th ải
vì việc đánh thuế không quan tâm đến mức thải của doanh nghi ệp
c. Mức thuế thường thay đổi chậm hơn so với sự thay đ ổi s ản l ượng
d. Cả b và c
25. Chuẩn mức thải
a. được xác định dựa trên mức thải trung bình của doanh nghiệp
b. được xác định dựa trên mức ô nhiễm tối ưu
c. được xác định dựa trên sức chịu tải của môi trường

d. không ý nào đúng
26. Phí thải
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thải của doanh nghiệp
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu t ư giảm th ải
c. Buộc các doanh nghiệp phải cân nhắc giữa đầu tư giảm th ải hay
chấp nhận nộp phí
d. Không điều tiết được mức thải về mức ô nhiễm tối ưu do doanh
nghiệp luôn chấp nhận nộp phí tại mọi mức thải.
e. Cả b và c
27. Chuẩn thải nên được sử dụng trong trường hợp sau đ ể đ ạt hiệu
quả kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC d ốc h ơn
đường MDC
b. Khi có đủ thông tin về hàm MAC và MDC


c. Khi không đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC tho ải h ơn đ ường
MDC
d. Không có trường hợp nào
28. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
a. Là sự kết hợp của công cụ chuẩn thải và phí thải
b. Giúp tối thiểu hóa chi phí giảm thải của các doanh nghi ệp
c. Sẽ không có tác dụng khi có thêm nhiều doanh nghiệp tham gia th ị
trường mua bán giấy phép
d. Luôn đạt được mức ô nhiễm tối ưu trong một ngành sản xuất hay
một khu vực vì tổng lượng thải không thay đổi
e. Cả a, b và c
f. Cả a, b và d
29. Một doanh nghiệp sẽ tham gia vào thị trường mua bán giấy phép x ả
thải khi

a. chi phí giảm thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí giảm thải biên thấp hơn mức giá giấy phép
c. chi phí giảm thải biên bằng mức giá giấy phép
d. Cả a và b
e. Cả a, b và c
30. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường chỉ xảy ra khi
a. Quyền tài sản MT thuộc về cả người gây ô nhiễm và người chịu ô
nhiễm


b. Quyền tài sản MT thuộc về phía chịu ô nhiễm
c. Quyền tài sản MT thuộc phía gây ô nhiễm hoặc phía chịu ô nhi ễm
Câu Trả lời
1A
2A
3E
4D
5D
6B
7C
8D
9D
10 C
11 D
12 E
13 D
14 C
15 D
16 A
17 B

18 D
19 A
20 E
21 C
22 B
23 E


24 D
25 B
26 E
27 C
28 F
29 E
30 C
31 B
32 C
33 C
34 F
35 C
1.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh
tế để:
A.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
C.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi tr ường
2.Theo luật bảo vệ môi trường việt nam năm 2005, môi tr ường bao
gồm:
A.Các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo
B.Các yếu tố tự nhiên có tính chất vật lý, hoá học, sinh h ọc

C.Các yếu tố do con ng tạo ra
D.Cá yếu tố tự nhiên và các yếu tố do con ng tạo ra
3.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
đc khai thác từ trong đại dương


có khả năng tự duy trì hoặc bổ sung liên tục nếu đc quản lý h ợp lý
sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị biến đổi sau quá trình sử d ụng
có khả năng tự bổ sung nếu không bị cạn kiêt sau quá trình s ử d ụng
4.sự thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là:
biến đổi môi trường
sụ cố môi trường
suy thoái môi trường
ô nhiễm môi trường
5.Phát triển là quá trình:
Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
Nâng cao thu nhập của con người
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo
Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc
đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai là:
Phát triển
Phát triển bền vững
Phát triển kinh tế
Bảo tồn môi trường
7.nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi tr ường đ ối
với con ng:
Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con
ng
Chứa đựng một phần chất thải

Cung cấp dịch vụ, cảnh quan thiên nhiên
Tạo không gian sống cho con ng


Không có câu nào ở trên
8.Lợi ích ròng của xã hội
Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh ph ải tr ả
Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh
Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
9.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
Thấp hơn giá thị trường
Cao hơn giá thị trường
Bằng giá thị trường
Không có đáp án đúng
10.Thuế ô nhiễm tối ưu:
Nên áp dụng cho mọi doanh ngiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất h ợp pháp
Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi tr ường đc
phân định rõ rang và chi phí giao dịch là không đáng k ể
Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp
Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa chất gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. N ếu nhà
nước spas dụng mức phí 1$/đơn vị thải. Lượng thải tối đa của nhà máy
0
10
30
Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà
nước áp dụng phí $10/đơn vị thải. Lượng thải mà nhà máy chọn đ ể gây



ô nhiễm:
0
10
15
30
Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. N ếu nhà
nước áp dụng chuẩn mức thải là 20 đơn vị th ải. Chi phí gi ảm th ải c ủa
nhà máy là
20
150
300
450
K có đáp án đúng
14.Xí nghiệp sản xuất giấy xả nước thải xuống hồ gần n ơi cộng đ ồng
dân cư ở. Có Mac=30-2W và MDC=W. khi không xác đ ịnh đ ược h ồ n ước
thuộc quyền sở hữu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi trường là:
0
15
30
Không có đáp án đúng
15. Hai hang sản xuất hoạt động trong một khu vực và cũng th ải ra một
loại chất thải làm ô nhiễm môi trường. Ng ta xác định đc Mac1=240-2w,
mac2=160-2w (trong đó w là lượng thải tính bằng tấn và chi phí gi ảm
thải tính bằng USD). Khi không có sự quản lý, tổng lượng th ải trong môi
trường là:



160
200
240
400
Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng l ượng th ải 160 t ấn
và quy định đều cho hai hẵng sản xuất. hang 1 có Mac1= 240-w và hang
2 có mac2= 160-w. giá bán cảu giấy phép trên th ị trường là:
40
60
240
Không thể xác định đc
Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng th ải bằng 160
tấn và quy định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w
mac2=160-2w. Lượng thải của hang 1 trước khi trao đổi giấy phép:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng th ải bằng 160
tấn và quy định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w
mac2=160-2w. Tiền mua giấy phép:
600
800


1000
1600

Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng l ượng th ải b ằng 160
tấn và quy định đều cho hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w
mac2=160-2w. Tổng lượng thải vào môi trường sau khi trao đổi gi ấy
phép là:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
20.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và
MB=20-0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta
xác định được MEC=8+0,02Q (Q là mức sản lượng tính bằng tấn, giá
sản phẩm tính bằng triệu USD). Lợi ích xã hội cận biên:
28
28-0,02Q
20-0,04Q
28-0,04Q
21.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và
MB=20-0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta
xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân
50
150
200


Không có đáp án đúng
22.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và
MB=20-0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta
xác định được MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội là

50
100
150
Không có đáp án đúng
23.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và
MB=20-0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta
xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân. M ức
thuế ô nhiễm tối ưu
4
9
12
18
Không có đáp án đúng
24.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và
MB=20-0,04Q. Hoạt động này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta
xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối ưu cá nhân. T ổng
số thuế phải nộp
100
300
900
Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác định và so sánh:


Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung
Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội
Ko có đáp án đúng
26.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:

Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
27. Giá trị hiện tại ròng là:
Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền
Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi tr ường
Bị phê phán vì kết quả không chính xacs
Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
29.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
Công sức lao động của ng đó
Giá trị sử dụng trực tiếp
Giá trị sự lựa chọn
Giá trị tồn tại
30.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đ ất của


rừng, giá trị đó là
Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng gián tiếp
Giá trị sử dụng trực tiếp
Giá trị lực chọn
31.giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dịch vụ môi trường cho
mục đích sanh sống, mục đích thương mại và giải trí là
giá trị sử dụng tr tiếp

giá trị sử dụng gián tiếp
giá trị lựa chọn
ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi tr ường, giá tr ị đó là
Giá trị kế thừa
Giá trị sử dụng trực tiếp
Giá trị tồn tại
Giá trị sử dụng gián tiếp
33.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đ ến
việc sủ dụng ở thời điểm hiện tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
Nguồn lực này là vô giá
Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian
Ko có đáp án đúng
34.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi ch ất lượng môi tr ường
nên sử dụng
Phg pháp thay đổi năng suất
Phg pháp chi phí y tế


Phg pháp chi phí phòng ngừa
Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi tr ường
Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
36. một tên gọi khác của nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj tr ường
giả định
đúng

sai
37.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin
từ kết quả cảu phg pháp nào dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành
Không có đáp án đúng
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách
tới thăm (Công viên, khu bảo tồn thiên nhiên, bãi biển…) Ph ương pháp
nào thường đc sử dụng:
Đánh giá hưởng thụ
Đánh giá ngẫu nhiên
Chi phí phòng ngừa
Phi phí du lich
Chuyển giao giá trị
39.Ưu điểm của công cụ kinh tế:


Có tính cưỡng chế cao
Kiểm soát đc chất thải độc hại
Có tính linh hoạt cao
Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
40. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí x ấu gây ra chi
phí này được ước lượng thông qua phương pháp
Chi phí thay thế
Thay đổi năng suất
Chi phí phòng ngừa
Chi phí y tế
41.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến
lơi ích và chi phí cỉa các cá nhân có liên quan đến hành vi của h ọ nh ằm

điều chỉnh các quyết định trong việc tìm kiếm thị trường thuộc nhóm
công cụ
Mệnh lệnh kiểm soát
Kinh tế
Giáo dục và truyền thông môi trường
Tất cả các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định chủ thể gây ô nhiễm môi
trường phải trả cho mỗi đơn vị ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ th ải
vào môi trường, đây là công cụ
Chuẩn mức thải
Mệnh lệnh kiểm soát
Giáo dục và truyền thông môi trường
Phí xả thải
43.Quy định về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép


thải vào môi trường thuộc công cụ
Chuẩn mức thải
Phí xả thải
Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
Ko có đáp án đúng
44.Hạn chế của công cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại
Tính cưỡng chế thấp
Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ
45.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của nh ững vấn
đề môi trường

Những vấn đề môi trường toàn cầu
Tất cả các đáp án trên.
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo định nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay
sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội


2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất th ải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh v ật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người
e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động
c. Tính mở
d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ ch ức tự đi ều ch ỉnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng
nhất là

a. Tính cơ cấu phức tạp
b. Tính động
c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh.


6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo
chức năng và theo thang cấp
c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chi ều
7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các ph ần t ử trong
hệ thống môi trường
c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các ph ần t ử đ ể thiết
lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi tr ường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi
trường
c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng l ượng vào môi tr ường đ ến
mức có khả năng gây hại đến sức khỏe con người và sinh vật
d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi
lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, s ự cố trong tìm kiếm
thăm dò vận chuyển và khai thác dầu khí, khoáng sản; sự c ố trong các



nhà máy nguyên tử.
c. Chủ yếu do con người gây ra
d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi tr ường
được phân loại gồm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên
sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái
tạo
d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển, còn phát tri ển là
nguyên nhân tạo nên những biến đổi môi trường
c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi tr ường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát tri ển bền
vững thì phải có sự kết hợp hài hòa giữa phát triển và môi tr ường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã h ội và môi
trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không th ể th ực hiện đ ược vì


×