Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Giao an lich su lop 8 - KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.02 KB, 63 trang )

Ngày soạn: 20/08/2008
Phần I: Lịch sử Thế giới
Lịch sử thế giới cận đại (từ giữa TK XVI 1917)
Ch ơng I :
Thời kỳ xác lập của CNTB từ giữa TK XVI Nửa sau TK XIX
Bài 1: ( tiết 1, 2)
Những cuộc Cách Mạng t sản đầu tiên
A/ Mục tiêu tiết học:
1: Kiến thức:
Học sinh nắm đợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả ý nghĩa lịch sử của cuộc CM
Hà Lan giữa TK XVI.
1/ T t ởng:
Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng ND trong các cuộc CM.
3/ Kỹ năng:
Sử dụng tranh ảnh , bản đồ lịch sử, làm bài tập.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bản đồ TG, xác định vị trí các nớc đang học
HS: Bài tập lịch sử, phiếu học tập.
C/ Tiến trình bài dạy:
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới: Khởi động
Trong lòng chế độ XH đã suy yếu, nảy sinh và bớc đầu PT nền SX của
CNTB dẫn tới mâu thuẫn ngày càng cao giữa PK và TS và các tầng lớp ND lao
động -> một cuộc CM sẽ nổ ra.
I/ Sự biến đổi về KT XH Tây Âu
trong các TK XV XVII. CM Hà
Lan TK XVII.
1/ Một nền sản xuất mới ra đời.
HĐ1: Cá nhân/ cả lớp
? Nêu hoàn cảnh ra đời của nền SX mới
?


? Sự X. hiện SX PT có sự chuyển biến
gì?
? Vai trò của các tầng lớp trong XH ?.
2/ Cách mạng Hà Lan TK XVI.
HĐ 2: nhóm
Chia 3 nhóm phát hiện
Nguyên nhân
Diễn biến
Kết quả
Nhận xét:
II/ Cách mạng Anh giữa TK XVIII.
1/ sự phát triển của chủ nghĩa TB Anh

TK XV -> XH PK suy yếu ở Tâu Âu
XH các xởng SX lớn - > thuê mớn nhân
công, XH các trung tâm SX lớn
XH 2 G/C mới: GC TS và GC VS
HS thảo luận nhóm
PK >< TS, TS >< các tầng lớp ND lao
động -> Nguyên nhân các cuộc ĐT
+ ách thống trị của Vơng quốc Tây Ban
nha
+ Nhân dân Nê Đéc Lan nổi dậy khởi
nghĩa
+ 1648 nền độc lập Hà Lan đợc công
nhận
-> Là cuộc Cm TS đầu tiên trên TG.
Nhiều công trờng thủ công X. Hiện.
1
HĐ 1: Cá nhân/ cả lớp

? Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển
của CNTB Anh ?
? Sự PT vợt bậc của nền KT Anh ?
? XH Anh có sự biến chuyển NTN ?
? Sự thay đổi về KT, XH dẫn đến điều
gì ?
2/ Tiến trình CM
Sử dụng lợc đồ hình 1 SGK phóng to để
trình bày.
HĐ1: Cá nhân/ nhóm
+ Giai đoạn 1: 1642 - 1648
gọi Hs lên bảng chỉ lợc đồ
? Những nét chính của cuộc nội chiến
+ Giai đoạn 2: 1649 1688
HĐ 2: Cá nhân.
HS lên bảng chỉ lợc đồ trình bày kết
hợp H2 SGK.
? Vì sao nớc Anh từ chế độ cộng hoà ->
chế độ quân chủ lập hiến.
3/ ý nghĩa lịch sử của CM TS Anh giữa
TK XVII.
HĐ nhóm
+ Nhóm 1:
Kết quả của cuộc CM TS Anh ?
HS đọc câu nói của Mác:
? Em hiểu gì về câu nói trên ?
Nhiều trung tâm công nghiệp, thơng
mại, tài chính đợc thành lập.
( HS thảo luận)
+ Địa chủ quý tộc kinh doanh theo lối

TBCN Quí tộc mới có thế lực KT.
+ Nông dân nghèo khổ, phải làm thuê.
-> TS, quí tộc mới >< chế độ quân chủ
chuyên chế các cuộc Cm bùng nổ.
+ 1640 quốc hội đợc triệu tập, tố cáo
chính sách cai trị độc đoán của vua Sác
Lơ I
8/1642 cuộc nội chiến bùng nổ.
30/1/1649 Vua Sác Lơ I bị xử tử, nớc
Anh trở thành nớc Cộng hoà.
Quyền hành thuộc về quý tộc mới và
TS.
12/1688 quốc Hội đảo chính, chế độ
quân chủ lập hiến ra đời.
-> Sự bất mãn của quần chúng. Quí tộc
mới và TS chủ trơng khôi phục chế độ
quân chủ.
+ CM TS Anh thành công, đợc quần
chúng ủng hộ và tham gia ĐT.
Đem lại thắng lợi cho GC TS và quí tộc
mới
-> Thắng lợi đã xác lập chế độ TB CN,
SX của TBCN đã thoát khỏi sự thống trị
của chế độ phong kiến.
Củng cố dặn dò:
S biến đổi về kinh tế làm cho XH các nớc Tây Âu ngày càng biến đổi, sự bóc lột
KT của CNTB dẫn đến các cuộc CM đầu tiên.
Làm bài tập tại lớp: Bài tập 1, 2 , 3 vở BT lịch sử.
* Chuẩn bị tiết 2:
Câu hỏi chuẩn bị:

Trình bày những nét chính về cuộc nội chiến ở Anh?
Vì sao nớc Anh từ nớc cộng hoà lại trở thành chế độ quân chủ lập hiến?.
2
Ngày soạn: 22/8/2008
Tiết 2:
III/ Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Bài cũ:
? Trình bày cuộc Cách mạng Hà Lan TK XVI?
1/ Tình hình các thuộc địa, nguyên
nhân của chiến tranh.
Sử dụng H3 phóng to, chỉ 13 thuộc địa
của Anh ở Bắc Mỹ.
HĐ1: Cá nhân/ nhóm
Nhóm 1:
Tình hình các thuộc địa
Nhóm 2:
Nguyên nhân của chiến tranh.
2/ Diễn biến của chiến tranh
HĐ1: Cá nhân
Nêu hiểu biết của em về Oa Sinh Tơn
T/C tiến bộ của tuyên ngôn ?
? Trình bày diễn biến cuộc K/N ?
3/ Kết quả và ý nghĩa cuộc c tranh
giành đọc lậpcủa cácthuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
HĐcá nhân / bàn
Nhóm 1:Trình bày kết quả
Nhóm 2:Trình bày ý nghĩa:
? Sự hạn chế của biến pháp1787của Mĩ
?

+ Tình hình các thuộc địa.
(HS chỉ lợc đồ trình bày)
+ Nguyên nhân của chiến tranh.
Thực dân Anh ngăn cản sự phát triển
công, thơng nghiệp ở Bắc Mỹ.
C dân ở Bắc Mỹ >< gay gắt với chính
quốc
- > Họ đấu tranh chống ách thống trị
của thực dân Anh.
12/1773 ND cảng Bô X Tơn tấn công
phản đối chế độ thuế.
5/9 26/10/1774, đại biểu các thuộc
địa ở Bắc Mỹ họp HN.
4/1775 CT bùng nổ.
Gioóc Giơ Oa Sinh Tơn chỉ huy.
(Hs thảo luận)
4/7/1776 tuyên ngôn độc lập đợc công
bố.
(HS lên bảng chỉ lợc đồ)
17/10/1777 quân K/N tháng 1 trận lớn
ở Xa ra Tô ra.
1783 Anh phải ký hiệp ớc Véc Xai
+k q:Anh phải thừa nhận nền độc lập
của các thuộc địa ở B.Mỹ.
- Ra đời 1 quốc gia mới
- 1787 hiến pháp đợc ban hành
( HS thảo luận)
ý nghĩa:
Giải phóng ND B.Mỹ khỏi ách đô hộ,
Kt B Mỹ PT.

Là cuộc CM TS ảnh hởng đến phong
trào ĐT giành độc lập của nhiều nớc.
3
Củng cố, dặn dò:
>< giữa chế độ PK và sự PT của nền SX TBCN - > những cuộc CM TS đầu tiên.
Nhân dân có vai rò quan trọng, quyết định thắng lợi của CM.
Thắng lợi của các cuộc Cm mở ra một thời kỳ mới trong lịch sử.
D/ Bài tập tại lớp:
(Sử dụng vở bài tập lịch sử)
Bài tập 1: Sử dụng bảng phụ trình bày:
Bài tập 2: Lập niên biểu về Cm TS anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc
địa Anh ở B Mỹ.
Niên đại Sự kiện chính
E/ Bài tập về nhà:
Học thuộc bài, làm tiếp bài tập 2 3 4.
Đọc trớc bài 2: Trả lời câu hỏi trong bài.
Vẽ lợc đồ phóng to.
Câu hỏi chuẩn bị bài mới:
Nêu tình hình KT XH nớc Pháp trớc CM?
Ngày soạn: 6- 8 - 2008
Bài 2: Tiết 3 4.
Cách mạng t sản Pháp (1789 1794)
A/ Mục tiêu bài học:
1/ Những sự kiện tiêu biểu và diễn biến của CM, ý nghĩa lịch sử của CM
2/ Nhận thức tính chất, hạn chế của cách mạng TS, bài học kinh nghiệm
3/ Vẽ, sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê.
B/ Chuẩn bị của GV và học sinh
GV: Bản đồ nớc Pháp
- Khai thác kênh hình SGK
- Sơ đồ bài học, phiếu học tập, bảng phụ.

HS: Khai thác kênh hình SGK
Su tầm tranh ảnh về KT XH của nớc Pháp trớc CM.
Đọc trớc bài, trả lời câu hỏi trong bài.
C/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
? Lập niên biểu về Cm TS Anh và CT giành độc lập của 13 thuộc địa ở B Mỹ?
2/ Bài mới: ( Khởi động)
Cách mạng TS đã thành công ở một số nớc, trong đó nớc Pháp đạt đến sự
phát triển cao. Vì sao CM TS nổ ra và PT ở nớc Pháp ? CM đã trải qua các giai
đoạn nào, ý nghĩa LS ra sao? Đó là những vấn đề cơ bản cần nắm đợc qua bài học
hôm nay.
Tiết 1:
I/ Nớc Pháp trớc Cách mạng.
1/ Tình hình Kinh tế.
HĐ1: Cá nhân/ cả lớp
? Tình hình nớc Pháp trớc CM ?
+ Nông nghiệp:
+ Công thơng nghiệp
-> Chế độ PK kìm hãm sự phát triển
4
Thái độ của chế độ phong kiến ?
Đời sống nhân dân thấp, sức mua bị
hạn chế.
2/ Tình hình chính trị xã hội
HĐ2: Cá nhân/ nhóm
Nhóm 1: Tình hình CT, XH nớc Pháp
trớc CM
Nhóm 2:
Vẽ sơ đồ XH Pháp trớc CM
HS cả lớp vẽ vào giấy nháp và giải

thích
công, thơng nghiệp
Thuế má nặng nề, đơn vị đo lờng, tiền
tệ
Có mọi quyền lực
Không phải nộp thuế
Nông dân
T sản
Các tầng lớp N D khác
Không có gì, phải đóng thuế và làm nghĩa vụ với PK
Nhóm 3: Qua sơ đồ gọi 1 2 HS dựa
vào SGK để giải thích?
Nhóm 4: Sự khác nhau giữa các đẳng
cấp và giai cấp ?
Hs quan sát h5 và giải thích
3/ Đấu tranh trên mặt trận t t ởng .
X. hiện t tởng phê phán các nhà t sản
đấu tranh chống CĐ PK.
? HS đọc đoạn trích trong SGK, nêu vài
điểm chủ yếu trong t tởng của 3 nhà t t-
ởng lỗi lạc ?
II/ Cách mạng bùng nổ.
1/ Sự khủng hoảng của chế độ quân
chủ chuyên chế.
HĐ cá nhân/ cả lớp
Biểu hiện của sự khủng hoảng?
Hệ quả ?
2/ Mở đầu thắng lợi của cách mạng
? Trình bày tóm tắt về hội nghị 3 đẳng
cấp ?

(HS thảo luận)
+ GC PK: Gồm 2 dẳng cấp: Quí tộc và
PK
+ Đẳng cấp thứ 3: Gồm các GC: ND,
TS, và những tầng lớp khác.
(GC TS đứng đầu đẳng cấp thứ 3 có thế
lực KT, không có thế lực về chính trị)
(HS thảo luận)
Mông te X Ki ơ, Vôn Te, Rút Xô
(HS thảo luận)
1774 Vua Lu i XVI lên ngôi
Thuế má tăng, công, thơng nghiệp đình
đốn
Công nhân, nông dân thất nghiệp
-> Sự khủng hoảng của CĐ PK chuyên
chế các cuộc CM chống PK do GC
TS cầm đầu sẽ nổ ra.
+ Nguyên nhân:
Sự >< nhà vua và và đẳng cấp thứ 3 lên
đến tột đỉnh.
5
Tăng lữ
Đẳng cấp thứ
3
Quí tộc
Quan sát h9 SGK
Vì sao việc đánh chiếm pháo đài Ba Xti
mở đầu cho thắng lợi của CM
HS trình bày DB của CM
-> Chế độ quân chủ chuyên chế bị

giáng 1 đòn đầu tiên quan trọng. CM b-
ớc đầu thắng lợi và tiếp tục PT.
Tiết 2:
III/ Sự phát triển của Cách mạng.
1/ Chế độ quân chủ lập hiến (Từ ngày
14/7/1789 -> 10/8/1792)
HĐ 1: Cá nhân/ cả lớp
? Nội dung của tuyên ngôn ?
Nhận xét về tuyên ngôn ?
ND Pháp hành động NTN khi TQ lâm
nguy ?
Kết quả:
2/ B ớc đầu của nền cộng hoà từ ngày:
21/9/1792 2/6/1793
HĐ 2: Cá nhân/ cả lớp
? Cuộc khởi nghĩa ngày 10/8/1792 của
QC đã đa đến kết quả gì ?
Sử dụng lợc đồ hình 10 trình bày DB
? DB chiến sự trên đất Pháp 1792
1793
? Vì sao ND Pa ri lại lật đổ phái Gi
Rông Đanh ?
3/ Chuyên chính dân chủ CM Gia Cô
Banh: 2/6/1793 27/7/1794.
QS hình 11: Giới thiệu về Rô Be Xpie
Phẩm chất tốt đẹp về Pi e Xpi e ?
(Kiên quyết CM, không chịu khuất
phục trớc kẻ thù, là con ngời không thể
bị mua chuộc)
? Nêu những việc làm của CQ CM phái

Gia Cô Banh?
? NX về các biện pháp CQ của phái Gia
Cô Banh ?
8/1789 quốc hội thông qua tuyên ngôn
nhân quyền và dân quyền ?
Nội dung:
(Hs thảo luận)
NX: Chỉ phục vụ cho quyền lợi của GC
TS)
9/1791, hiến pháp đợc thông qua, xác
lập CĐ quân chủ lập hiến.
4/1792 áo Phổ liên minh
8/1792 80 vạn quân Phổ tấn công n-
ớc Pháp
+ 10/8/1792 ND Pa RI và quân tình
nguyện lật đổ sự thống trị của phái lập
hiến xoá bỏ chế độ PK.
(Nền thống trị của đại TS bị lật đổ, CĐ
PK bị lật đổ hoàn toàn, nền CH đợc xác
lập)
+ CQ mới do phái Gi Rông Đanh nắm
giữ (TS công thơng nghiệp)
21/9/1792 nền CH đợc thành lậấpH lên
bảng trình bày DB theo lợc đồ.
+ ND Pa Ri bảo vệ TQ lâm nguy.
2/6/1793 Phái Gi Rông Đanh bị lật đổ.
2/6/1793 Phái Gia Cô Banh nắm CQ
Đứng đầu là Rô Be Xpie
Gồm: Những ngời dân chủ CM, đợc QC
ND ủng hộ.

( HS thảo luận)
26/6/1794, liên minh chống Pháp bị tan
rã.
NX: Kiên quyết, tiến bộ, phục vụ quyền
6
Vì sao bọn TS phản CM đảo chính
? Nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của
phái Gia Cô Banh ?
4/ ý nghĩa lịch sử của CM TS Pháp
cuối TK XVIII.
HĐ4: Cá nhân/ nhóm
Nhóm 1:
Nêu ý nghĩa
Nhốm 2:
Hạn chế
Nhóm 3:
Nhận xét
lợi của ND.
+ Vì: Ngăn chặn CM tiếp tục PT, vì
động chạm đến quyền lợi của chúng.
27/7/1794 Cm TS Pháp kết thúc.
NN:
>< nội bộ phái cầm quyền, Nd xa rời
chính phủ, thái độ của GC TS Pháp.
HS các tổ tự phát hiện đa ra kết luận
chung
NX: là cuộc Cm do TS lãnh đạo, còn
nhiều hạn chế, cha đáp ứng đợc quyền
lợi cho ND lao động. Còn bóc lột ND
và đi XL các thuộc địa, các nớc khác.

* Củng cố, dặn dò
CM Pháp 1879 là cuộc CM TS triệt để nhất, đánh đổ chế độ quân chủ chuyên
chế trong nớc và ảnh hởng đến sự PT lịch sử TG.
D/ Bài tập tại lớp:
Bài tập 1:
Sử dụng bảng phụ gọi Hs lên bảng trình bày: HS Nhận xét, bổ xung
Bài tập 2 3 4: Phát phiếu học tập, gọi đại diện HS lên bảng trình bày.
E/ Bài tập về nhà:
Bài tập 5 6 7 Làm bài tập theo vở bài tập
Đọc và chuẩn bị bài 3:
Tìm hiểu nội dung các kênh hình
Su tầm tài liệu về cuộc CM công nghiệp Anh TK XVIII XIX, vẽ và
phóng to lợc đồ SGK hình 17 18 19 SGK.
Câu hỏi chuẩn bị:
Nguyên nhân dẫn đến các cuộc CM công nghiệp ở Anh? Hệ quả của nó?
7
Ngày soạn: 6/ 9/2008
Bài 3: Tiết 5 6
Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
A/ Mục tiêu bài học:
1/ xác diịnh sự ra đời của CM CN, nội dung và hệ quả
2/ Sự áp bức bóc lột của CNTB đã gây nên bao nhiêu đau khổ cho ND lao động,
ND thực sự là ngời sáng tạo , chủ nhân các thành tựu kỹ thuật, sản xuất.
3/ Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình SGK, biết phân tích sự kiện để rút ra
kết luận, nhận định, liên hệ thực tế.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Vẽ phóng to lợc đồ hình 17 18 19 20 SGK
Bảng phụ, phiếu học tập
HS: Su tầm tài liệu về cuộc CM TS Anh TK XVIII XIX.
C/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ:
? Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tỏ sự phát triển của CM
TS Pháp
? Trình bày và phân tích ý nghĩa LS của CM Pháp trớc Cm
2/ Bài mới: Khởi động
CM Công nghiệp mở đầu ở Anh và lan nhanh ra các nớc TB khác, đồng
thời CM TS tiếp tục thành công ở nhiều nớc với những hình thức khác nhau, đánh
dấu sự thắng lợi của CNTB trên phạm vi TG.
Tiết 1:
I/ Cách mạng công nghiệp.
1/ Cách mạng công nghiệp Anh
HĐ1: Cá nhân/ cả lớp
Em hiểu gì về cuộc CM CN
( Xem bảng tra cứu)
? Nguyên nhân dẫn đến cuộc CM CN
đầu tiên ở Anh ?
? Nêu sự ra đời của máy kéo sợi Gien
Ny ?
QS hình 12, 13 em hãy cho biết việc
kéo sợi đã thay đổi NTN ?
? Theo em điều gì sảy ra khi nghành dệt
của nớc Anh khi máy kéo sợi Gien Ny
đợc sử dụng rộng rãi ?
Ngoài máy kéo sợ Gien Ny ngành CN
dệt ở Anh còn PT NTN ?
HS thảo luận:
TK XVIII CM đã thành công ở Anh đa
nớc này PT lên CNTB
+ GC Ts lên cầm quyền, PT SX nên
phải sử dụng máy móc, thya thế phần

nào LĐ chân tay.
+ TK XVIII máy móc Xhiện, nghành
dệt: Máy kéo sợi Gien Ny
HS thảo luận
H12: Rất nhiều phụ nữ kéo sợi để cung
cấp cho chủ bao mua.
Hình 13: Máy kéo sợi Gien ny so với
chiếc xa cổ truyền: Từ chỗ 1 ngời kéo
sợi với 1 cọc sợi đã tăng lên 16 cọc sợi,
năng suất tăng nhiều lần.
(Không chỉ giải quyết đợc tình trạng
đói sợi trớc đây, mà còn thừa sợi)
+ Sợi kéo ra nhiều đòi hỏi phải cải tiến
máy dệt.
+ Năm 1769 ác Crai tơ chế ra máy kéo
8
Vì sao ?
QS hình 15 nêu hiểu biết ?
Vì sao giữa TK XIX, Anh đẩy mạnh SX
gang, thép, than đá ?
Kết quả của CM CN ở nớc Anh ?
2/ Cách mạng CN ở Pháp, Đức
HĐ2: Cá nhân/ nhóm
Nhóm 1:
Trình bày CM CN ở Pháp
Nhóm 2:
Tình hình Cm Cn ở Đức
Vì sao:
3/ Hệ quả của Cách mạng công nghiệp
HĐ3: cá nhân/ nhóm

Nhóm 1: về KT
QS lợc đồ Hình 17, 18 nêu những biến
đổi của nớc ấnhu khi hoàn thành CM
CN?
Nhóm 2:
Về XH
? Vai trò của 2 giai cấp cơ bản của XH
TB ?
sợi bằng sức nớc
+ 1785 éc mơn các rai chế ra máy dệt
chạy bằng sức nớc
+ 1784 Giêm Oát phát minh ra máy hơi
nớc
(Sử dụng trong ngành GTVT, nhu cầu
vận chuyển vật liệu hàng hoá, hành
khách tăng)
HS dựa vào SGK để trình bày
Máy móc PT CN nặng PT
SX PT, nhu cầu XD PT.
KQ: 1760 1840 nền CN Anh từ SX
nhỏ thủ công SX lớn bằng máy móc.
SX pT nhanh, của cải ngày càng nhiều.
Từ 1 nớc nông nghiệp - > nớc CN PT.
A / Pháp:
1830 1850 các ngành SX PT.......
nhờ đẩy mạnh SX gang, sắt, sử dụng
nhiều máy hơi nớc.
B/ Đức:
Bắt đầu muộn hơn song lại PT nhanh về
tốc độ và năng suất

Do tiếp nhận những thành tựu KT của
Anh
+ Làm thay đổi bộ mặt của các nớc TB,
X hiện nhiều khu CN, nhiều thành phố
thu hút ngời nông thôn đến tìm việc
làm.
(Hs thảo luận)
XH hình thành 2 GC cơ bản: GC TS,
GC VS
(Hs thảo luận ).
9
Tiết 2:
Chủ nghĩa T bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
1/ Các cuộc cách mạng t sản thế kỷ
XIX.
HĐ 1: cá nhân/ cả lớp
? Nguyên nhân dẫn đến phong trào Cm
DT DC ở Châu Âu và Châu Mỹ ngày
càng dâng cao ?
QS h19 phóng to, lập bảng thống kê
các quốc gia TS ở khu vực MLT theo
thứ tự niên đại.
QS hình 20 trình bày DB nhận xét của
các cuộc CM Ts TK XIX ?
QS hình 21 nhận xét về các cuộc Cm
QS hình 22 nhận xét
CM Đức:
CM Nga:
Vì sao nói các cuộc ĐTthống nhất ở I ta
li a, Đức, Nga đều là cuộc CM TS ?

2/ Sự xâm lợc của t bản phơng Tây
đối với các nớc A, Phi
HĐ3: Cá nhân/ nhóm
Nhóm 1:
Nguyên nhân sự XL của các nớc TB ph-
ơng tây.
Nhóm 2:
Dùng bản đồ Tg đánh dấu những nớc bị
thực dân phơng Tây XL
Nhóm3:
Kết quả của việc XL thuộc địa
TK XIX s PT mạnh mẽ của KT TBCN
PT dân tộc DCvà thắng lợi của CM Ts
CÂ, đặc biệt là CM P 1789 thúc đẩy
cuộc ĐT giành độc lập lên cao ở các n-
ớc MLT
Sử dụng bảng phụ trình bày- hS lập
bảng thống kê
Ơ CÂ: PT Cm nổ ra ở Pháp lan ra
nhiều nớc.
1848 1849 CM TS nổ ra ở nhiều nớc
CÂ.
-> Củng cố sự thắng lợi của CN TB
Pháp làm rung chuyển chế độ PK ở
Đức, ita li a, áo, Hung,
+ Cuộc đàn áp đẫm máu của Q Đội
chống lại QC nổi dậy ĐT trớc sự lãnh
đạo của Ga Ri ban Đi.
Đức:
Nga: Dới sự phản ứng mạnh mẽ của ND

Nga Hoàng phải tiến hành cuộc cải
cách giải phóng nông nô.
( Mở đờng cho CN TB PT)
Kt các nớc Tb PT
Nhu cầu:
Tranh giành thị trờng
Tiêu thụ sản phẩm
Tìm kiếm nhân công, khai thác tài
nguyên
( HS lên bảng chỉ lợc đồ)
KQ:
Cuối TK XIX các nớc TB phơng Tâyđã
chia nhau xâm chiếm và thống trị các n-
ớc CA, CP, CMLT.
(VN cũng nằm trong sự thống trị này)
10
Sơ kết bài:
CM TS đã lần lợt nổ ra ở nhiều nớc Âu Mỹ đánh đổ chế độ PK và xác lập
CNTB trên phạm vi TG.
CNTB PT do nhu cầu về nguyên liệu, nhân công và thị trờng tiêu thụ hàng hoá,
bọn thực dân đã tăng cờng XL các nớc CA, CP, CMLT làm thuộc địa gây nhiều tội
ác đối với ND các nớc này.
D/ Bài tập tại lớp: Sử dụng vở bài tập lịch sử
Bài tập 1 2 Sử dụng bảng phụ;
HS lên bảng trình bày Cá nhân nhận xét GV củng cố cho điểm
Bài tập: 3 sử dụng bản đồ CA, xác định những quốc gia ở CA bị thực dân phơng
Tây XL
E/ Dặn dò:
Chuẩn bị bài: 4
Đọc trớc bài trả lời câu hỏi trong bài:

Su tầm tài liệu, tranh ảnh, chân dung của Các Mác, ăng ghen.
11
Ngày soạn: 12/9/2007
Bài 4: Tiết 7, 8
Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
A/ Mục tiêu bài học:
1/ Buổi đầu của PT CN, Các Mác, ăng Ghen và sự ra đời của CN XH khoa học
2/Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXH khoa học, giáo dục tinh thần quốc tế
chân chính, tinh thần ĐT của GC CN.
3/ Biết phân tích, nhận định đánh giá về quá trình PT của phong trào CN vào TK
XIX.
B/ Thiết bị đồ dùng dạy học
Các tranh ảnh SGK, chân dung Các Mác, Ang Ghen.
Tuyên ngôn của ĐCS
Bảng phụ, phiếu học tập
C/ Các hoạt động dạy học
1/ Bài cũ:
? Những sự kiện nào chứng tỏ đến giữa TK XIX, CNTB đã thắng lợi trên phạm vi
thế giới.
2/ Khởi động
Cuộc Cm công nghiệp đã phân chia XH TB thành 2 GC đối lập : TS và VS,
GC VS ra đời cùng với GC TS. Họ bị áp bức bóc lột nặng nề, nảy sinh >< dẫn đến
các cuộc ĐT của GC VS chống lại giai cấp TS.
Tiết 7:
I/ Phong trào công nhân nửa đầu TK XIX

1/ Phong trào đập phá máy móc và bãi
công
HĐ1: cá nhân.
? Vì sao ngay từ khi mới ra đời Gc CN

lại ĐT chống CNTB ?
Nguyên nhân ?
? Hãy miêu tả cuộc sống của CN Anh
Đầu TK XIX ?
Vì sao giới chủ lại thích sử dụng lao
động trẻ em ?
? Hình thức ĐT của CN cuối TK XVIII
XIX ?
? Vì sao trong cuộc ĐT chống TS, CN
lại đập phá máy móc ?
? Hành động này thể hiện nhận thức
nào của CN ?
? Trong quá trình ĐT T/C CN.....
? Vai trò của tổ chức Công đoàn ?
2/ Phong trào công nhân trong những
năm 1830 1840.
+ Bị bóc lột nặng nề (Do lệ thuộc vào
máy móc, nhịp độ nhanh và liên tục)
+ CN làm việc nhiều giờ, nặng nhọc,
tiền lơng thấp, ĐK lao động, ăn ở thấp
kém.
(HS thảo luận)
(Trả lơng thấp, dễ sai khiến, thời gian
làm việc nhiều).
Hình thức:
Phong trào đập phá máy móc, đốt công
xởng
Bãi công đòi tăng lơng, giảm giờ làm
(Cho rằng máy móc làm cho họ khổ
cực)

(ĐT mang tính tự phát, cha có Tổ chức
LĐ)
+ GC CN đã thành lập các công đoàn
(HS thảo luận)
+ Nửa đầu TK XIX, GC CN lớn mạnh
12
HĐ2: nhóm
Nhóm 1:
Trình bày nhãng sự kiện chủ yếu về pT
CN 1830 1840.
? EM hiểu gì qua khẩu hiệu: Sống
trong LĐ, chết trong chiến đấu ?
QS hình 25 em hiểu gì qua bức tranh
này ?
GV: PT Hiến chơng có TC quần chúng
rộng lớn, có tổ chức và mục tiêu ĐT rõ
nét.
Nhóm 2:
Kết cục của PT ĐT của CN ở các nớc
Châu Âu TK XIX ?
họ ĐT chính trị chống GC TS.
- 1831 CN dệt Tp Li Ông (P) khởi nghĩa
(quyền đợc LĐ, không bị bóc lột và
quyết tâm CĐ bảo vệ quyền LĐ của
mình)
- 1884 CN dệt vùng SƠ Lê Din (Đ)
KN
- 1836 1847 PT Hiến chơng
(Anh)
(HS thảo luận)

+ Kết cục:
Các cuộc ĐT của CN trên đều bị thất
bại vì thiếu TC lãnh đạo, cha có đờng
lối chính trị đúng đắn.
Tiết 2:
II/ Sự ra đời của chủ nghĩa Mác
1/ Mác và ăng ghen
HĐ1 : Nhóm
Nhóm 1:
Nêu hiểu biết của em về Các Mác và
ăng Ghen ?
Nhóm 2:
Nêu những điểm giống nhau trong t t-
ởng của Mác và ăng Ghen ?
2/ Đồng minh những ng ời cộng sản và
tuyên ngôn của ĐCS
HĐ 2: cá nhân/ cả lớp.
? Tuyên ngôn ĐCS đợc đề ra trong hoàn
cảnh nào ?
? Nội dung chủ yếu của tuyên ngôn?
? ý nghĩa của câu nói Vô sản.......lại ?
+ HS thảo luận, đại diện nhóm trả lời.
+ Phẩm chất CM: Đứng về phía GC CN
(Những ngời LĐ nghèo khổ, bị TS bóc
lột)
Tình bạn vĩ đại, tình yêu chung thuỷ,
tinh thần vợt khó khăn, thiếu thốn trong
cuộc sống để phục vụ CM.
+ Hoàn cảnh ra đời:
Mác và ăng ghen liên hệ với TC CN

Tây Âu đồng minh những ngời chính
nghĩa và cải tổ thành đồng minh những
ngời cộng sản.
-> Là chính Đảng độc lập đầu tiên của
vô sản quốc tế.
2/ 1848 cơng lĩnh đợc công bố ở Luân
Đôn là tuyên ngôn Đảng CS.
+ HS thảo luận.
(Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế VS
13
? ý nghĩa của bản tuyên ngôn?
(Học thuyết này sau gọi là chhủ nghĩa
Mác)
(Trớc đó do thiếu vũ khí này nên GC
VS ĐT tự phát và gặp nhiều thất bại.
* Sơ kết: GC VS lúc mới ra đời đã Đt
chống GC TS bóc lột song không tránh
khỏi thất bại. Đến khi CN Mác ( Tức
CN XH khoa học) ra đời. PT Cn + kết
hợp với CN Mác = trở thành PT Cs
quốc tế.
( PT CN + CN Mác + PT Cs quốc Tế)
3/ Phong trào CN từ năm 1848
1870). Quốc tế thứ nhất
? Nhắc lại về cuộc ĐT của CN nửa đầu
TK XIX ?
? Nêu những cuộc ĐT tiêu biểu ?
PT Cn từ sau CM 1848 1849
1870 có nét gì nổi bật
? Vì sao GC CN ngày càng nhận thức

rõ tầm QT của sự đoàn kết QTế ?
? Hoàn cảnh thành lập ?
? Vai trò của Mác trong việc thành lập
QT thứ 1 ?
QS hình 29 tờng thuật buổi lễ thành lập
của QT thứ nhất ?
? Vai trò của QT 1 đối với PT CN QT ?
Dẫn chứng về vai trò của QT1 đối với
PT CN ?
? Vai trò của Mác ?
+ ý nghĩa:
Tuyên ngôn trình bày học thuyết về
CNXH khoa học ngắn gọn, rõ ràng có
hệ thống
- CN Mác phản ánh quyền lợi của
GC CN và là vũ khí lí luận trong
cuộc ĐT chống GC TS
HĐ3: Cá nhân/ cả lớp
A/ Phong trào công nhân:
1848 1849 GC CN ở nhiều nớc CÂ
ĐT quyết liệt
23/6/1848 CN và ND lao động Pa Ri
khởi nghĩa.
Ơ Đức CN và thợ thủ công cũng nổi
dậy
(HS thảo luận nhóm)
(GC CN trởng thành trong ĐT, nhận
thức rõ về vai trò GC, tinh thần quốc tế
của CN
( Cùng có chung 1 kẻ thù: GC TS, phải

đoàn kết mới có sức mạnh)
(Tình hình đó đòi hỏi phải thành lập 1
tổ chức CM quốc tế của VS - > rút ra từ
thực tế đấu tranh)
B/ Quốc tế thứ nhất
H. cảnh:
28/9/1864 trong cuộc mít tinh ở Luân
Đôn có đại biểu Cn nhiều nớc tham dự,
hội liên hiệp quốc tế đợc thành lập
Quốc tế thứ nhất.
Vào ban lãnh đạo, là linh hồn của quốc
tế thứ nhất.
(HS thảo luận)
1864 1870 QT 1 truyền bá học
thuyết Mác, thúc đẩy PT CN quốc tế.
(HS thảo luận)
( Mác đã chuẩn bị cho sự TL QT, đa QT
ĐT chống lại các t tởng sai lệch thông
qua những nghị quyết ĐH đúng đắn:
14
Đòi làm 8 giờ/ ngày, thành lập công
đoàn, chống cúp phạt lơng. Vân động
VS QT ủng hộ CN Anh, Pháp bãi công
đến thắng lợi. -> kết hợp lí luận với thực
tiễn cụ thể.
Sơ kết bài:
PT CN, CNXH khoa học đợc hình thành, đánh dấu bằng việc ra đời tuyên
ngôn của ĐCS, nêu kên sứ mệnh lịch sử và sự đoàn kết QT của GC VS đánh đổ
chế độ TB, xác lập CNXH.
D/ Bài tập tại lơp: Sử dụng vở bài tập lịch sử

Bài tập 1: Trình bày bảng phụ.
Bài tập 2: Phát phiếu học tập để HS phát hiện
Bài tập 3 4 5 HS về nhà làm
E/ Chuẩn bị bài 5: Đọc trớc bài, trả lì câu hỏi theo bài.
Vẽ sơ đồ hình 30 phóng to.
Ngày soạn: 28/9/2007
15
Ch ơng II.
Các nớc Âu Mỹ cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
Tiết 9, bài 5
Công x Pa Ri 1871
A/Mục tiêu bài học:
1/ Công xã Pa Ri là cuộc Cm VS đầu tiên trên TG. HS nắm đợc nguyên nhân, DB
và KQ của cồn xã pa ri, công xã pa ri là nhà nớc kiểu mới của GC VS
2/ Giáo dục lòng tin vào năng lực LĐ, quản lý của nhà nớc VS.
3/ Rèn luyện kỹ năng trình bày, phân tích 1 sự kiện lịch sử
b/ Ph ơng tiện dạy học;
Bản đồ Pa ri và vùng ngoại ô nơi xảy ra công xã pa ri
Vẽ sơ đồ bộ máy hội đồng công xã.
Bảng phụ, phiếu học tập
C/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
? Nêu những nội dung chủ yếu của tuyên ngôn ĐCS, Vai trò của QT 1 đối với PT
CN quốc tế ?
2/ Bài mới: Khởi động
Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc CM 1848, song VS Pháp đã trởng thành
nhanh chóng và tiếp tục tiến hành cuộc ĐT quyết liệt chống lại GC TS đa đến sự ra
đời của công xã pa ri 1871, nhà nớc đầu tiên của GC VS.
Chúng ta cùng tìm hiểu về công xã pa ri
I/ Sự thành lập công xã

1/ Hoàn cảnh ra đời của công xã
HĐ1: cá nhân/ cả lớp
? Nêu vài nét sơ lợc về tình cảnh của
GC CN từ 1848 1870
? Để giảm nhẹ các >< trong nớc, CQ
Pháp đã làm gì ? Kết cục
Thái độ của ND P trớc tình hình đất n-
ớc.
Thái độ của Cp vệ quốc trớc tình hình
đất nớc
2/ Cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871, sự
thành lập công xã
HĐ 1: cá nhân/ nhóm
Nhóm 1:
Nguyên nhân:
Nhóm 2:
Tờng thuật DB cuộc KN
- Nhận thức rõ về vai trò GC của mình,
có kẻ thù chung là GC Ts, phải đoàn kết
mới có sức mạnh
+ 1870 CT Pháp Phổ nổ ra.
2/9/1870 Na pô lê ông III (HĐế P bị
bắt)
+ 4/9/1870 ND Pa Ri (CN + TTS) đứng
lên KN
CP lâm thời TS thành lập CP vệ quốc
CP vệ quốc xin đình chiến
ND Pa ri kiên quyết CĐ bảo vệ TQ
+ Sự phản bội của GC TS trớc đất nớc.
>< Giữa chính phủ TS và ND ngày càng

tăng. Chi E ra lệnh tớc vũ khí của quốc
quân.
GC VS khởi nghĩa chống lại GC TS
bảo vệ TQ.
+ Sử dụng LĐ để tờng thuật trận đánh
( Ngày 18/3/1871 QC Pa ri KN, ND
làm chủ Pa ri, UB TƯ quốc quân đảm
nhiệm vai trò CP lâm thời.
16
Nhóm 3
Kết quả
Nhóm 4
sử dụng lợc đồ H 30 giải thích bộ máy
hội đồng công xã
II/ Tổ chức bộ máy và chính sách của
công xã Pa ri
Sử dụng hình 30 phóng to treo bảng
? Em có nhận xét gì về T/C bộ máy
công xã ?
? bộ máy công xã có gì khác so với TC
bộ máy CQ TS?
?Căn cứ vào đâu để khẳng định: Công
xã Pa ri là nhà nớc kiểu mới ?
III/ Nội chiến ở Pháp, ý nghĩa lịch sử
của công xã Pa ri.
HĐ 3: Nhóm/ cán nhân
Nhóm 1
Trình bày DB của nội chiến ở Pháp
? Tại sao GC TS quyết tâm tiêu diệt
công xã ?

Nhóm 2:
Nêu những sự kiện tiêu biểu về cuộc
chiến đấu giữa các chiến sĩ công xã và
quân véc Sai ?
Vì sao công xã pa ri thất bại ?
Nhóm 3:
í nghĩa của công xã pa ri ?
Nhóm 4:
Trích nhận xét của HCM , rút ra bài
học.
+ KQ:
26/3/1871 ND Pa ri bầu hội đồng công
xã ( Thành lập công xã)
86 đại biểu trúng cử, CN trí thức,
đạidiện cho ND LĐ Pa ri (là ngày hội
của QC)
+ (HS lên bảng trình bày)
Hs lên bảng giải thích về lĩnh vực:
GD, VH, KT, CT....
+ Với nhiều UB đảm bảo quyền làm
chủ cho ND LĐ (ND nắm mọi quyền
trong công xã, chịu trách nhiệm trớc
ND và có thể bị bãi miễn).
+ Cq TS chỉ phục vụ quyền lợi cho GC
TS, không phục vụ cho quyền lợi của
ND.
+ (dựa vào chữ in nhỏ SGK)
CT:
KT:
GD:

+ Sử dụng bản đồ để trình bày
( B Vệ lợi ích GC, TS không ngần ngại
bán rẻ TQ, kí điều ớc, điều khoản có lợi
cho Đức, đàn áp dã man CM.
( Sử dụng kênh hình 31)
+ VS pa ri còn yếu, thiếu chính Đảng
Mác xít lãnh đạo, cha liên minh với
nông dân, CĐ đơn độc, bị GC TS đàn
áp.
+ ý nghĩa:
Công xã pa ri đã lật đổ đợc CQ TS,
XD 1 nhà nớc kiểu mới của GC VS, nêu
cao tinh thần yêu nớc ĐT kiên cờng của
ND, cổ vũ ND lao động TG ĐT vì tơng
lai tốt đẹp.
+ Phải có Đảng chân chính LĐ, thực
hiện liên minh công nông, trấn áp kẻ
thù.
* Sơ kết bài:
17
Cuộc ĐT của GC VS đa đến thắng lợi của CM 18/3/1871. Sự thành lập công
xã . Công xã pa ri là nhà nớc kiểu mới, thực hiện nhiều chính sách tiến bộ, phục
vụ quyền lợi của ND Lao động, đảm bảo quyền làm chủ.
Tuy thất bại vì bị đàn áp dã man và do những NN chủ quan, công xã pa ri có ý
nghĩa LS to lớn để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu.
D/ Bài tập tại lớp.
Bài tập 1:
Sử dụng bảng phụ trình bày ngắn gọn DB, KQ cuộc KN 18/3/1871
Bài tập 2:
Gọi HS lên bảng vẽ lại sơ đồ bộ máy HĐ công xã và giải thích.

E/ Dặn dò:
Gợi ý HS làm BT 3 4- 5.
Chuẩn bị bài 6, phóng to lợc đồ hình 33.
Su tầm tài liệu, tranh ảnh phục vụ cho bài.
Ngày soạn: 4/10/2007
Bài 6: Tiết 10- 11
Các nớc Anh, Pháp mỹ, đức cuối thế kỷ XIX XX.
18
A/ Mục tiêu bài học:
1/ Cuối thế kỷ XIX - XX các nớc TB âu mỹ chuyển sang giai đoạn ĐQCN, điểm
nổi bật của CNĐQ.
2/ Nhận thức rõ bản chất của CNTB CNĐQ, đề cao ý thức cảnh giác CM.
3/ Rèn kỹ năng phân tích sự kiện, để hiểu đặc diểm vị trí lịch sử của CNĐQ
b/ Ph ơng tiện dạy học;
Tranh ảnh về tình hình nổi bật của CNĐQ
Lợc đồ các nớc ĐQ, và thuộc địa của chúng đầu TK XX
Bảng phụ, phếu học tập
C/ Các hoạt động dạy học:
1/ bài cũ:
Vẽ sơ đồ hội đồng công xã và giải thích
2/ Bài mới: Khởi động
Cuối TK XIX XX các nớc TB Anh, Pháp, Mỹ , Đức phát triển chuyển
mình sang giai đoạn ĐQCN, trong quá trình đó sự phát triển của các nớc ĐQ có
điểm gì giống và khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài học.
Tiết 10.
I / Tình hình các nớc Anh, Pháp, Đức, Mỹ.
1/ Anh;
GV: CM công nghiệp khởi đầu sớm
nhất ở Anh, đứng đầu TG về CN.
HĐ1: cá nhân/ cả lớp.

? Tình hình KT Anh cuối TK XIX?
Nguyên nhân nền KT Anh PT chậm ?
? Vì sao GC Ts anh chú trọng đầu t vào
các thuộc địa ?
(Bán hàng mua rẻ nguyên vật liệu)
? Nền KT Anh đầu TK XX ?
Tình hình chính trị ?

? Vì sao 2 Đảng thay nhau cầm quyền?
? Chính sách đối ngoại ?
Sử dụng lợc đồ H 33 chỉ thuộc địa của
ĐQ Anh.
Vì sao ?
2/ Pháp
HĐ2: Cá nhân/ nhóm
Nhóm 1:
+ KT:
TK XIX CN Anh PT chậm, đứng hàng
thứ 3 trên TG
+ NN: (HS thảo luận)
( Cho các nớc thuộc địa vay lãi, khai
thác tài nguyên, bóc lột thuộc địa, đem
lại cho GC TS anh những lợi nhuận lớn
Đầu TK XX nhiều công ty độc quyền
về CN, tài chính ra đời, chi phối đời
sống nền KT đất nớc.
+ CT:
Là nớc quân chủ lập hiến, có 2 đảng:
Đảng tự do và Đảng bảo thủ thay nhau
cầm quyền, bảo vệ quyền lợi cho GC

TS, chống lại ND.
-> Qua bầu cử, thủ đoạn xoa dịu và lừa
gạt QC ND.
+ Đối ngoại:
Xâm lợc thống trị và bóc lột thuộc địa
ĐQ Anh mệnh danh là: CNĐQ thực dân
(Có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất
ĐQ mặt trời không bao giờ lặn.
+ Cuối TK XIX - Là nớc thua trận,
phải bồi thờng CT và diễn ra CM VS
a KT: Đứng hàng thứ 4 trên TG
19
Tình hình nớc Pháp sau năm 1871
Nguyên nhân:
Để giải quyết khó khăn trên GC TS đã
làm gì ?
Với các biện pháp trên nền KT Pháp có
gì thay đổi
Pháp tăng cờng xuát khẩu ra nớc ngoài
NTN ?
? chính sách xuất cảng TB của Pháp có
gì khác Anh ?
Lê Nin nhận xét:
? Tình hình chính trị:
Sử dụng BĐ TG chỉ các nớc thuộc địa
của Pháp (Đứng thứ 2 TG sau Anh:
Pháp XL: VN, Lào, CPC và khu vực CP
3/ Đức:
HĐ3: Cá nhân/ nhóm
Nêu tình hình KT nớc Đức cuối TK

XIX XX ?
? nguyên nhân nền CN Đức PT nhanh
chóng?
? KT Đức PT dẫn đến điều gì ?
Nêu các công ty độc quyền tiêu biểu ?
? Nhận xét về tình hình KT Đức?
Nét nổi bật về tình hình chính trị ?
CNĐQ Đức đợc mệnh danh là CNĐQ
quân phiệt hiếu chiến.
? Vì sao?
Đầu TK XX một số nghành CN mới nh:
Điện khí, hoá chất, chế tạo ô tô
Tăng cờng X. khẩu TB ra nớc ngoài dới
hình thức cho vay lãi.
- CNĐQ Pháp PT với sự ra đời của
các công ty độc quyền, và vai trò
chi phối của các ngân hàng

(HS thảo luận)
(Anh đầu t vào khai thác một số nghành
KT ở thuộc địa để thu lợi nhuận).
Pháp hầu hết TB đầu t cho các nớc
chậm tiến vay để lấy lãi.....
+ CNĐQ Pháp là CNĐQ cho vay lãi.
B - Chính trị:
Tồn tại nền cộng hoà thứ 3
GC TS tăng cờng đàn áp các cuộc ĐT
của ND, chạy đua vũ trang và XL thuộc
địa.
A/ KT: PT nhanh chóng, đặc biệt là CN

NN: Giành đợc quyền lợi trong CT, ứng
dụng KHKT mới nhất vào SX, tài
nguyên dồi dào.
+ Hình thành các công ty độc
quyền.....chi phối nền KT Đức
(HS thảo luận)
+ Cuối TK XIX XX KT CN Đức PT
nhảy vọt Hình thành các tổ chức độc
quyền, tạo ĐK cho nớc Đức chuyển
sang GĐ ĐQ CN
+ CT:
Là nhà nớc liên bang do quý tộc liên
minh với TS độc quyền lãnh đạo, thi
hành chính sách đối nội, đối ngoại phản
động hiếu chiến.
(HS thảo luận)
20
Tiết 11:
Bài cũ:
Các công ty độc quyền của Đức ra đời trong goàn cảnh nào ? giải thích
B/ Bài mới: Khởi động
Mỗi nớc ĐQ có đặc điểm riêng và XH những >< trong lòng các nớc TB.
Chúng ta cùng tìm hiểu đặc điểm của ĐQ Mỹ và những nét nổi bật của các nớc
ĐQ trong bài học hôm nay.
4/ N ớc Mỹ
HĐ1: Cá nhân/ cả lớp
? Tình hình KT Mỹ cuối TK XIX
XX ?
Nguyên nhân ?
KT PT mạnh xuất hiện điều gì ?

(Ông vua dầu mỏ, vua thép, vua ô tô....)
? Tình hình chính trị:
GV: Với thế lực KT nh vậy, bọn TB tài
chính sẽ nắm giữ, chi phối toàn bộ đời
sống, chính trị ở Mỹ.
? Nêu đặc điểm của CNTB Mỹ ?
? Em có nhận xét gì về ĐQ Mỹ ?
II/ chuyển biến quan trọng của
CNĐQ
1/ sự hình thành các tổ chức độc
quyền.
? Qua tình hình các nớc A,P,Đ,M đặc
điểm chung nổi bật trong sự PT KT các
nớc đó?
QS hình 32, nhận xét:
? Dựa vào ND bài học, hãy nêuvài nét
nổi bật về quyền lực của các công ty
A/ Kinh tế: PT mạnh nhất, CN đứng
đầu TG
NN: HS thảo luận
+ Xuất hiện các công ty độc quyền
khổng lồ, các ông vua CN lớn
+ N. Nghiệp: Đạt những thành tựu CN
lớn, tự nhiên thuận lợi, phơng thức canh
tác hiện đại
-> là nguồn cung cấp lơng thực, thực
phẩm cho CÂ
b/ Chính trị:
Đề cao vai trò tổng thống
Có 2 Đảng: Đ DC và Đ CH thay nhau

cầm quyền, Thi hành chính sách đối nội
và đối ngoại phục vụ GC TS
(Liên hệ với tình hình thực tế hiện nay)
( Sử dụng BĐthể hiện sự bành trớng,
ảnh hởng của ĐQM)
NX: Giống nh các nớc thực dân CÂ,
ĐQM thể hiện tính chất thực dân tham
lam, tiến hành các cuộc CT XL thuộc
địa để làm giàu trong giai đoạn chuyển
sang CNĐQ.
+ SX CN PT nhanh chóng, mạnh mẽ,
hiện tợng cạnh tranh tập trung SX phổ
biến Các tổ chức độc quyền hình
thành
( Hình con mãng xà khổng lồ đuôi dài
quấn chặt lấy nhà trắng cơ quan
quyền lực cao nhất cuae Mỹ, đang há
mồm, phồng mang chực nuốt ngời phụ
nữ.
Bức tranh mô tả quyền lực to lớn của
các công ty độc quyền câu kết với nhà
nớc TB để thống trị ND, chi phối ĐS
XH nớc Mỹ) .
+ Chiếm u thế, chi phối toàn bộ ĐS KT
21
độc quyền ?
Khẳng định:
Sự XH các tổ chức độc quyền là đặc
điểm quan trọng đầu tiên của CNĐQ
gọi là CNTB độc quyền.

CNĐQ là giai đoạn PT cao nhất và cuối
cùng của CNTB.
2/ Tăng cờng XL thuộc địa, chuẩn bị
CT chia lại TG
HĐ 2: Cá nhân/ cả lớp
Sử dụng BĐ TG (treo bảng)
? Vì sao các nớc ĐQ lại tăng cờng XL
thuộc địa
ở các nớc ĐQ.
+ Chi phối tình hình CT ở các nớc này,
phục vụ quyền lợi GC TS Tạo ra sự
chuyển biến quan trọng trong sự PT của
CN TB sang CNĐQ.
(Yêu cầu HS quan sát và điền tên các
thuộc địa của A,P,Đ trên bản đồ)
+ cuối TK XIX XX các nớc ĐQ tăng
cờng XL thuộc địa và đã cơ bản phân
chia xong thị trờng TG.
+ Nhu cầu: Nhân công, nguyên liệu và
thị trờng tiêu thụ
Sự PT không đều của CNĐQ càng thúc
đẩy quá trình XL thuộc địa và thị trờng
diễn ra ráo riết mạnh mẽ.
* Sơ kết bài học:
Do sự PT của SX các nớc TB lần lợt chuyển sang giai đoạn ĐQCN, tiêu biểu
là A, P, Đ, M.
Nét nổi bật chung của các nớc ĐQ: Sự chuyển biến quan trọng trong đời sống KT
và tăng cờng xâm chiếm thuộc địa, gây chiến tranh chia lại TG.
D/ Bài tập tại lớp:
Bài tập1: Sử dụng bảng phụ: HS lên điền vào ô trống tên các nớc

Bài tập 2: Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ: Anh 12, Pháp 4, Đức 1
Bài tập về nhà: Bài 3 4 5
Chuẩn bị bài 7.
Chuẩn bị BĐ ĐQ Nga cuối TK XIX XX.
Su tầm tranh ảnh......
Ngày soạn : 10 10 -2007
Bài 7 :Tiết 12-13
Phong trào công nhân cuối thế kỉ19-20
A :Mục tiêu bài học
1/cuối thế kỉ 19-20 CNTBchuyến mạnh mẽ sang giai đoạn ĐQCN ><gay gắt giữa
t sản và vô sản dẫn đến phong trào công nhân phát triển, quốc tế 2 thành llập .
P.ăng Ghen và Lê Nin đong góp công lao to lớn đối vối sự phát triển của phong
trào.
Cuộc cach mạng Nga1905-1907;ý nghĩa và ảnh hởng của nó
2/ Nhận thức đúng cuộc đấu tranh g/cgiữa TS-VSvì quyền tự dovà tiến bộ xã hội
22
3/ Biết phân tích các sự kiện cơ bảncủa của bài bằng các thao tác t duy lịch sử một
cách đúng đắn .
B.Ph ơng tiện dạy học ,thiết bị dạy học .
Bản đồ: ĐQnga cuối thế kỉ19 đầu 20.
Tranh ảnh, t liệu lịch sử
Bảng phụ ,phiếu học tập .
C.Các hoạt động dạy học .
a.bài cũ
?Nêu chuyển biến quan trọng nhất trong đồi sống kinh tế của các nớc ĐQ cuối TK
XIX XX là gì ?
? Quyền lực của các công ty độc quyền ?
b. Bài mới:
Phong trào CN quốc tế cuối TK XIX, quốc tế thứ nhất năm 1864, sau thất bại của
công xẫ Pa ri 1871, PT CN quốc tế tiếp tục PT hay tạm lắng ? Sự PT của PT đã đặt

ra yêu cầu gì cho sự thành lập và hoạt động của QT thứ 2 ?
Tiết 12.
I/ Phong trào CN quốc tế cuối TK XIX, quốc tế thứ 2.
1/ Phong trào công nhân quốc tế cuối
TK XIX.
HĐ 1: Cá nhân
? Nét nổi bật của PT CN cuối TK XIX
? PT CN tiêu biểu ?
QS hình 34 nhận xét ?
? Em có nhận xét gì về cuộc ĐT của
GC CN cuối TK XIX ? (SL, quy mô,
phạm vi, TC)
GV: Kết luận
So với thời kỳ trớc công xã Pa ri 1871,
cuối TK XIX PT CN quốc tế đã PT
rộng rãi hơn, hoạt động ở nhiều nớc:
A,P,M.
TC: quyết liệt, đòi quyền lợi về KT, CT.
Kết quả to lớn nhất mà PT CN cuối TK
XIX đạt đợc là gì ?
2/ Quốc tế thứ hai: 1889 1914
HĐ2: Chia nhóm
Nhóm 1:
Nguyên nhân thành lập QT mới?
Nhóm 2:
Hoàn cảnh ra đời và sự TL QT thứ 2 ?
>< TS và VS gay gắt, GC CN đấu tranh
chống GCTS
ở Anh, Pháp Mỹ
(HS thảo luận)

(S.L các PT nhiều hơn, quy mô và phạm
vi các cuộc ĐT lan rộng ở nhiều nớc, A,
P,M.
T.C: Chống TS quyết liệt đòi quyền lợi
về KT, CT.)
Ngày 1/5/1886 CN ở Mỹ TP Si ca gô
ĐT đòi quyền lợi.
1/5 hằng năm trở thành ngày QT LĐ
thể hiện sự đoàn kết biểu dơng lực lợng,
sức mạnh của GCVS QTế.
(Sự thành lập các tổ chức CT độc lập
của GC CN ở các nớc)
Nhiều TC chính Đảng của GC CN ra
đời, đòi hỏi phải thống nhất LL trong tổ
chức QT.
QT1 đã hoàn thành NV và giải tán, cần
phải TL 1 TC QT mới để thống nhất LL
và LĐ PT VS QT .
- 14/7/189 QT 2 đợc thành lậpơt Pa ri
và trải qua 2 giai đoạn
.............................................................
23
Nhóm 3:
Vì sao QT 2 tan rã
Nhóm 4: ý nghĩa của sự thành lập QT
thứ 2?
GV:
1895 ăng Ghen mất là tổn thất lớn cho
QT thứ 2, khuynh hớng cơ hội trong QT
thắng thế, nội bộ QT bị phân hoá, tan

rã.
1914 CT TG I bùng nổ, QT 2 tan rã.
- 1914 QT2 tan rã
Vì:
í nghĩa:
Khôi phục tổ chức QT mới của PT CN,
tiếp tục sự nghiệp ĐT cho thắng lợi của
CN Mác.
Thúc đẩy PT CN QT ĐT hợp pháp, đòi
cải thiện ĐS, tiền lơng, ngày LĐ.
Tiết 13.
II/ Phong trào công nhân Nga và cuộc Cách mạng
1905 1907.
A/ tài liệu:
Tiểu sử của Lê Nin
B/ Đồ dùng: Bản đồ ĐQ Nga đầu TK XIX XX.
C/ Bài cũ:
? Hoàn cảnh ra đời của QT thứ 2/ Vai trò và ý nghĩa của QT thứ 2.
D/ Bài mới:
1/ Lê Nin và sự thành lập Đảng vô
24
sản kiểu mới ở Nga.
HĐ1: cá nhân.
Nêu hiểu biết của em về Lê nuin và
công lao của ông đối với CM Nga ?
NV chủ yếu của cơng lĩnh CM?
Những đặc điểm nào chứng tỏ Đ CN
XH dân chủ Nga là Đảng kiểu mới ?
2/ Cách mạng Nga 1905 1907
Sử dụng BĐ giới thiệu 1 số nét về ĐQ

Nga cuối TK XIX XX.
HĐ 2: Nhóm
Nhóm 1:
Nét nổi bật về tình hình nớc Nga đầu
TK XX ?
Nhóm 2:
Trình bày DB của CM?
HS lên bảng chỉ lợc đồ.
Những nét DB của CM
Nhóm 3:
Nguyên nhân thất bại?
Nhóm 4:
í nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm?
1903 thành lập ĐCS XH dân chủ Nga
với cơng lĩnh CM
HS thảo luận
ĐT triệt để vì quỳên lợi của GC CN,
tính CĐ triệt để.
Đánh đổ CNTB, XD XHCN.
Dựa vào quần chúng ND, lãnh đạo quần
chúng làm CM.
-> Đảng CN XH DC Nga là Đảng kiểu
mới của GC VS.
Nguyên nhân:
Khủng hoảng trầm trọng về KT,
CT,XH.
Các >< gay gắt, CM bùng nổ.
1905 1907 CM Nga bùng nổ quyết
liệt.
Là cuộc ĐT vũ trang quyết liệt của GC

VS Nga.
(CN, Nông dân, binh lính tấn công vào
nền thống trị của TS, làm suy yếu chế
độ Nga hoàng.
Cuộc KN bị thất bại.
+ N.N thất bại:
Do sự đàn áp của kẻ thù, GC VS Nga
còn thiếu kinh nghiệm ĐT vũ trang,
thiếu vũ khí, không đợc chuẩn bị kỹ,
thiếu sự thống nhất phối hợp trong toàn
quốc.
+ ý nghĩa:
Giáng đòn chí tử vào nền thống trị của
địa chủ TS, làm suy yếu CĐ Nga hoàng,
chuẩn bị cho CM 1917.
+ Bài học:
Phải tổ chức đoàn kết, tập dợt quần
chúng ĐT, kiên quyết chống TS, PK.
Sơ kết bài:
Sự ra đời của quốc tế thứ 2, đáp ứng yêu cầu PT mạnh mẽ của phong trào CN
quốc tế cuối TK XX.
D/ Bài tập tại lớp:
Bài tập 1:
Sử dụng BĐ cho HS lên bảng trình bày DB cuộc CM NGa 1905 1907.
Bài tập 2:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×