ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
CHƯƠNG III: TÍNH TỐN HỒ NƯỚC MÁI
III.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC:
MẶ
T BẰ
NG BỐTRÍ DẦ
M NẮ
P
MẶ
T BẰ
NG BỐTRÍ DẦ
M ĐÁ
Y
MẶ
T CẮ
T A-A
MẶ
T CẮ
T B-B
III.1.1Chọn chiều dày bản:
− Chọn tiết diện sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng, ta xác định sơ bộ chiều dày sàn theo cơng
thức:
hb =
D
L1
m
Trong đó:
+ m= 40÷45 :đối với bản kê bốn cạnh.
+ D= 0,8÷1,4 : phụ thuộc vào tải trọng.
Dựa vào chiều dài cạnh ngắn ta chọn được chiều dày sàn như sau:
+ Chiều dày bản thành ta chọn 12cm.
+ Chiều
dày
bản
nắp
từ
7
÷
10cm => chọn 8cm.
+ Chiều dày bản đáy =1/40 ldai vàhbđ>100 => chọn 12cm.
III.2. TÍNH BẢN NẮP:
III.2.1. Sơ đồ tính:
− Trên nắp bản ta chừa lổ sửa chữa 0,6x0,6m, nhưng khi tính tải trọng để đơn giản ta khơng trừ.
1
SVTH HUỲNH MINH TỒN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 1
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
− Xét tỷ số hai cạnh của bản thành, = 4/4 = 12, bản làm việc theo hai phương.
− Ta có 3δb = 3*80 = 240hd = 300 bản liên kết ngàm với dầm, tính theo ô bản số 2 trong sổ tay kết cấu
Vũ Mạnh Hùng.
Hình 3.2:Sơ đồ tính
III.2.2. Tải tác dụng:
a. Tải trọng thường xuyên:
Bảng 3.1: Tải trọng tác dụng
Vật liệu
Chiều dầy(m)
Vữa trát mặt có
Tải tiêu chuẩn
3
(daN/m )
Hệ số
Tải tính toán
(daN/m2)
0,03
1600
1,3
62,4
Bản BTCT
0,08
2500
1,1
220
Vữa trát trần
0,015
1600
1,3
31,2
tạo dốc
Tổng cộng
313,6
b. Tải trọng tạm thời:
Tải trọng sửa chữa là 75 daN/m2
p = n75 = 1,3*75 =97,5 daN/m2
Tổng tải trọng tác dụng:
q = 313,6 + 97,5 = 411,1 daN/m2
III.2.3. Xác định nội lực:
− Tra bảng sổ tay kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng xác định các giá trị nội lực:
− Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi ; tra bảng các hệ số m91 ;m92 ; k91 ; k92
Mn1 = m91 qs l1l2 ; Mn2 = m92 qs l1 l2
2
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 2
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Mg1 = k91 qs l1 l2 ; Mg2 = k92 qs l1 l2
Bảng 3.2: Nội lực tính toán
Ô
l1
(m)
l2
(m)
qs
(daN/m2)
m91
m92
1
4
4
411,10
0,0179
0,0179
k91
k92
0,0417 0,0417
Mn1
(daNm)
Mn2
(daNm)
Mg1
(daNm)
Mg2
(daNm)
117,74
117,74
274,29
274,29
III.2.4. Tính toán cốt thép:
a. Số liệu tính toán :
− Bê tông cấp độ bền B20 :tra bảng Rb = 115 daN/cm2 ; Rbt = 9 daN/cm2
− Thép AI : Rs = 2250 daN/cm2 .
− Chọn ao = 1,5 cm ;
ho=8 – 1,5 = 6,5 cm .
b. Tính toán và bố trí thép:
− Công thức tính toán:
+ Hệ số
αm
=
M
Rbbho2
Với ho=h-ao
⇒
1 − ξ=
1 − 2α m
⇒
1 − 0,5
γ=ξ
+ Diện tích cốt thép: As=
M
Rs.γh0
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ%=x100 ;
µmin=0.05% <µ% < µmax=1.4%
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 3.3: Kết quả cốt thép bản nắp
3
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 3
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
Ô
bả
Vị trí
n
Gối
1
Gối
1
2
Nhịp
1
Nhịp
2
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
M
h
b
ho
(daNm
(cm
(cm
(cm
)
)
)
)
274,29
8
100
6,5
274,29
8
100
6,5
117,74
8
100
6,5
117,74
8
100
6,5
αm
0,05
ξ
0,05
6
8
0,05
0,05
6
8
0,02
0,02
4
4
0,02
0,02
4
4
γ
0,97
1
0,97
1
0,98
8
0,98
8
Atts
(cm2)
1,93
1,93
0,83
0,83
Thép
Chọ
n
Ф8
a200
Ф8
a200
Ф6
a200
Ф6
a200
Asch
(cm2)
µ%
2,51
0,39
2,51
0,39
1,41
0,22
1,41
0,22
III.3. TÍNH BẢN THÀNH:
III.3.1. Sơ đồ tính :
− Xét tỷ số hai cạnh của bản thành
+ Theo phương ngang: = L2/L1= 8,0/1,5 = 5,33> 2
+ Theo phương dọc:
= L2/L1 = 8,0/1,5 = 5,33> 2
Vậy bản làm việc 1 phương.
− Cắt bản thành thành từng dãi bề rộng 1m ta có sơ đồ tính là dầm đơn giản một đầu ngàm tại đáy một
khớp tại nắp.
III.3.2. Tải trọng tác dụng :
− Áp lực thủy tĩnh của nước (Tại đáy hồ):
p = H = 1000*1,5 =1500kg/m2.
− Tải trọng gió:
W=W0nck
Địa hình thuộc vùng IIA: địa hình C
+ W0 giá trị áp lực gió = 83 daN/m2.
+ n = 1,3 hệ số vượt tải.
4
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 4
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
+ c : hệ số khí động, đón gió c=0.8, hút gió c=0.6.
+ k : hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió tra bảng =0,95 (ở độ cao Z = 36.90m)
Wh=83 x 1,3 x 0,6 x 0,95 = 61,50 daN/m2
Wđ=83x1,3x0,8x0,95=82,01 daN/m2
CÁC TRƯỜNG HỢP TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG
− Hồ đầy nước và không có gió.
− Hồ đầy nước và có gió đẩy.
− Hồ đầy nước và có gió hút.
− Hồ không có nước và có gió đẩy.
− Hồ không có nước và có gió hút.
− Thiên về an toàn ta xét trường hợp: Hồ đầy nước và có gió hút
Ta có: q = p + Wh= 1500+61,5 =1561,5 daN/m2
III.3.3. Xác định nội lực:
− Để dễ tính toán và thiên về an toàn ta cho áp lực nước phân bố đều trên thành bể và có giá trị q
− Tra bảng sổ tay kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng xác định các giá trị nội lực:
Mg=
2
qh
8
1561,5 × 1,52
8=
= 439,17 daNm.
Mn=
2
9qh
128
9 × 1561,5 x1,52
128
=
= 247,03 daNm.
III.3.4. Tính toán cốt thép:
a. Số liệu tính toán:
− Bê tông cấp độ bền B20 : tra bảng Rb = 115 daN/cm2 ; Rbt = 9 daN/cm2
− Thép CI : Rs = 2250 daN/cm2 .
− Chọn a0 = 2 cm ; h0=12 – 2 = 10 cm .
b. Tính toán và bố trí thép:
− Công thức tính toán:
5
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 5
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
+ Hệ số
αm
=
M
Rbbho2
Với ho=h-ao
⇒
1 − ξ=
1 − 2α m
⇒
1 − 0γ=
,5ξ
+ Diện tích cốt thép: As=
M
Rs.γh0
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ%=x100 ;
µmin=0.05% <µ% < µmax=1.4%
Bảng 3.4: Kết quả cốt thép bản thành
M
h
b
ho
(daNm
(cm
(cm
(cm
)
)
)
)
Gối
439,17
12
100
10
0,038 0,039 0,981 1,99
Nhịp
247,03
12
100
10
0,021 0,021 0,999 1,12
Vị trí
αm
ξ
γ
Atts
(cm2)
Thé
p
chọn
Ф8
a200
Ф6
a200
Asch
(cm2)
µ%
2,51
0,25
1,41
0,14
III.4. TÍNH BẢN ĐÁY:
III.4.1. Sơ đồ tính :
− Xét tỷ số hai cạnh của bản đáy: = 4,0/4,0 = 12 => bản làm việc theo hai phương.
− Ta có 3δb = 3*120 = 360hd = 400 bản liên kết ngàm với dầm, tính theo ô bản số 9 trong sổ tay kết cấu
của Vũ mạnh Hùng.
6
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 6
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Hình 3.3:Sơ đồ tính
III.4.2. Tải tác dụng:
a. Tải trọng thường xuyên:
Bảng 3.5: Tải trọng tính toán
Tải tiêu chuẩn
Chiều dầy(m)
Lớp chống thấm
0,005
2000
1,1
11
Vữa trát mặt
0,02
1600
1,3
41,6
Bản BTCT
0,12
2500
1,1
330
Vữa trát trần
0,015
1600
1,3
31,2
qtc(daN/m3)
Tổng cộng
Hệ số
Tải tính toán
Vật liệu
qtt(daN/m2)
413,8
b. Tải trọng tạm thời:
p = nh = 1,2*1000*1,3 =1560 daN/m2
Tổng tải trọng tác dụng:
qs = 413,8 + 1560 = 1973,8 daN/m2
III.4.3. Xác định nội lực:
a. Số liệu tính toán :
− Bê tông cấp độ bền B20 :tra bảng Rb = 115 daN/cm2 ; Rbt = 9 daN/cm2 .
− Thép CI : Rs = 2250 daN/cm2 .
− Chọn ao = 2 cm ;
ho=12 – 2 = 10 cm .
− Tra bảng sổ tay kết cấu công trình của Vũ Mạnh Hùng xác định các giá trị nội lực:
− Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi ; tra bảng các hệ số m91 ;m92 ; k91 ; k92
Mn1 = m91 qs l1l2 ; Mn2 = m92 qs l1 l2
7
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 7
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Mg1 = k91 qs l1 l2 ; Mg2 = k92 qs l1 l2
Bảng 3.6: Nội lực tính toán
Ô
l1
(m)
l2
(m)
qs
(daN/m2)
1
4,0
4,0
1973,8
m92
k91
k92
Mn1
(daNm)
Mn2
(daNm)
Mg1
(daNm
)
Mg2
(daNm)
0,0179
0,0417
0,0417
565,29
565,29
1316,92
1316,92
m91
0,017
9
III.4.4. Tính toán cốt thép:
b. Tính toán và bố trí thép:
− Công thức tính toán:
+ Hệ số
αm
=
M
Rb bho2
Với ho=h-ao
⇒
1 − ξ=
1 − 2α m
⇒
1 − 0γ=
,5ξ
+ Diện tích cốt thép: As=
M
Rs.γh0
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Aschon
µ%= b.ho x100 ; µmin=0.05% <µ% < µmax=1.4%
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 3.7: Kết quả cốt thép bản đáy
Ô
bả
M
Vị trí
n
1
Gối
h
b
ho
(daNm
(cm
(cm
(cm
)
)
)
)
1316,92
12
100
10
αm
ξ
γ
0,115 0,123 0,939
1
Atts
(cm2)
6,23
Thé
p
chọn
Ф10
Asch
(cm2)
6,28
µ%
0,63
a125
8
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 8
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
Gối 2
Nhịp
1
Nhịp
2
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
1316,92
12
100
10
0,115 0,123 0,939
6,23
565,29
12
100
10
0,049 0,050 0,975
2,68
565,29
12
100
10
0,049 0,050 0,975
2,68
Ф10
a125
Ф8
a180
Ф8
a180
6,28
0,63
2,79
0,28
2,79
0,28
III.5 TÍNH DẦM ĐÁY, DẦM NẮP:
III.5.1. Sơ đồ tính và tải trọng:
÷
− Chọn kích thước dầm DD1:
h = (1/12
1/20)L= (666
÷
400), chọn h =500.
B = (1/2
÷
1/4)h=(300
÷
150), chọn b= 300
⇒ Chọn kích thước dầm DD1 là: (300x500)mm.
− Chọn
kích
thước
dầm
DD2:
h
=
(1/8
÷
1/12)L=
(1000
÷
666), chọn h =750.
B = (1/2
÷
÷
1/4)h=(300
150), chọn b= 300
⇒ Chọn kích thước dầm DD2 là: (300x750)mm.
a. Tải trọng:
− Do bảnđáy truyền vào.
− Diện tích truyền tải như hình vẽ:
− Tải phân bốđều trên sàn có giá trị :
qs=1973,8 (daN/m)
− Khi truyền vào dầm dạng tam giác có giá trị:
9
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 9
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
MB TRUYỀ
N TẢ
I TỪ
SÀ
N VÀ
O DẦ
M
− Xác định tải trọng dầm DD1.
+ Trọng lượng bản thân : ta khơng tính chương trình sẽ tự tính
+ Trọng lượng bản đáy truyền vào.
− Xác định tải trọng tác dụng lên dầm DD2.
+ Trọng lượng bản thân : ta khơng tính chương trình sẽ tự tính
+ Trọng lượng bản đáy truyền vào.
+ Trọng lượng bản thân thành bể truyền vào dạng phân bố đều.
Gt = 0.12 x 2 x 2500 x 1.1 = 660 daN/m
− Chọn kích thước dầm nắp là (200x300)mm.
b. Các cấu trúc tổ hợp:
− TH1 = 1TT + 1HT + 1 NƯỚC
− TH2 = 1TT + 1GX
− TH3 = 1TT + 1GXX
− TH4 = 1TT + 1GY
− TH5 = 1TT + 1GYY
− TH6 = 1TT + 0.9HT + 0.9NƯỚC + 0.9GX
− TH7 = 1TT + 0.9HT + 0.9NƯỚC + 0.9GXX
− TH8 = 1TT + 0.9HT + 0.9NƯỚC + 0.9GY
− TH9 = 1TT + 0.9HT + 0.9NƯỚC + 0.9GYY
− THBAO = 1TH1 + 1TH2 +1TH3 +1TH4 +1TH5 +1TH6 +1TH7 +1TH8 +1TH9
c. Xác định nội lực:
− Ta xác định nội lực của các dầm bằng sự hỗ trợ của chương trình sap2000, mơ hình có dạng sau:
10
SVTH HUỲNH MINH TỒN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 10
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Biểu đồ bao moment
Nội lực dầm DN1:
Biểu đồ momen dầm DN1( Tm )
Nội lực dầm DN2:
Biểu đồ momen dầm DN2( Tm )
Nội lực dầm DD1:
11
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Biểu đồ momen dầm DD1( Tm )
Nội lực dầm DD2:
Biểu đồ momen dầm DD2( Tm )
III.5.2.Tính toán cốt thép dọc:
a. Số liệu tính toán :
− Bê tông cấp độ bền B20 :tra bảng Rb = 115 daN/cm2 ; Rbt = 9 daN/cm2 ;Eb = 27x104 daN/cm2
− Thép CII : Rs = 2800 daN/cm2 ; Rsc = 2800 daN/cm2
Rsw = 2250 daN/cm2 ;Es = 21x105 daN/cm2
− Chọn ao = 2.5 cm
b. Tính toán và bố trí thép:
− Công thức tính toán:
+ Hệ số
αm
M
Rb .b.h=o2
Với ho=h-ao
⇒
1 − ξ=
1 − 2.α m
⇒
1 − 0γ=
,5ξ
M
Rs.A
γ .h=0
+ Diện tích cốt thép:
s
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Aschon
µ%= b.ho x100 ; µmin<µ% < µmax
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 3.9: Kết quả cốt thép dầm nắp
12
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 12
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
Cấu
kiện
Vị
trí
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
M
h
b
ho
(daNm
(cm
(cm
(cm
)
)
)
)
αm
ξ
γ
Atts
Thép
Asch
(cm2)
chọn
(cm2)
µ%
2Ф1
Nhị
p
3207
30
20
27,5
0,18
4
0,20
5
0,89
4,638
8
6
1Ф1
6,03
1,09
4,61
0,84
12,56
2,28
7,63
1,38
14,73
1,03
11,40
0,52
49,26
2,26
18,47
1,29
6
DN
2Ф1
1
Gối
2122
30
20
27,5
0,12
1
0,12
9
0,93
2,944
6
4
1Ф1
4
Nhị
DN
2
p
Gối
Nhị
DD
1
p
Gối
Nhị
DD
2
p
Gối
6921
30
20
27,5
4530
30
20
27,5
16917
50
30
47,5
11827
50
30
47,5
37515
75
30
72,5
20168
75
30
72,5
0,39
8
0,26
0
0,21
7
0,15
2
0,48
2
0,25
9
0,54
8
0,30
7
0,24
7
0,16
6
0,81
0
0,30
6
0,72
6
12,380
0,84
6,946
7
0,87
7
14,503
0,91
9,697
7
0,59
5
0,84
7
47,406
17,903
4Ф2
0
3Ф1
8
3Ф2
5
3Ф2
2
8Ф2
8
3Ф2
8
III.5.3.Tính toán cốt đai:
− Ta chọn dầm có lực cắt lớn nhất trong các dầm nắp và dầm đáy để tính toán, sau đó lấy kết quả bố trí
cho các dầm khác:
Biểu đồ lực cắt dầm DN2( Tấn)
Biểu đồ lực cắt dầm DD2(Tấn)
13
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 13
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
a. Tính cốt đai cho dầm nắp:
− Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax= 3980 daN
− Bê tông cấp độ bền B20 tra bảng:
ϕb2 = 2,0 ; ϕb3 = 0,6 ; ϕb4 = 1,5 ; β = 0,01 ; ϕf = 0 ; ϕn = 0
− Kiểm tra điều kiện tính toán thép đai cho dầm.
Qo = 0,5ϕb4(1+ ϕn)Rbtbh0 = 0,75x9x20x27,5 = 3712,5 daN
⇒ Qo< Qmax = 3980 daN
⇒ Cần phải tính thép đai cho dầm.
− Kiểm tra ứng suất nén chính cho dầm.
Giả thiết: ϕw1 = 1,05 ; ϕb1 = 1 - βRb = 1- 0,01x11,5 = 0,885.
Qbt = 0,3ϕw1ϕb1Rbbh0 = 0,3x1,05x0,885x115x20x27,5 = 17632,52 daN.
⇒Qbt> Qmax = 3980 daN.
⇒Thoả mãn điều kiện hạn chế.
− Tính toán cốt thép đai cho dầm.
+ Ta có:
Mb=ϕb2(1+ϕf + ϕn)Rbtbh02 = 2x9x20x27,52 = 272250 daNcm.
2 M b 2 x 272250
C* =
=
= 136,81cm > 2 x 27,5 = 55cm
Qmax
3980
Lấy C=C∗= 136,81 cm, C0= 2h0= 2x27,5= 55 cm.
Qb =
M b 272250
=
= 1989,98daN
C
136,81
Qbmin=ϕb3(1+ϕf + ϕn)Rbtbh0 = 0,6x9x20x27,5 = 2970 daN.
Lấy Qb nhỏ hơn Qbmin nên lấy Qb=Qmin =2970 daN.
Q − Qb 3980 − 2970
q sw1 = max
=
= 18,36daN / cm
C0
55
Q
2970
qsw2 = b min =
= 54daN / cm
2h0
2 x 27,5
qsw= max(qsw1, qsw2)= 54 daN/cm;
Chọn cốt thép đai ∅6, 2nhánh, Asw= 2x0,283= 0,566 cm2;
s=
Rsw Asw 2250 x 0,566
=
= 23,58
qsw
54
cm.
+ Điều kiện cấu tạo: khi h <450mm, s ≤ min (150;h/2)= (150;150)
Vậy ta chọn cốt đai cho dầm:
+ Đoạn dầm gần gối tựa bố trí trong đoạn ag với ∅6a150.
1
1
a g = l = 8 = 2m
4
4
+ Đoạn giữa dầm bố trí với ∅6a200.
14
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 14
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
b. Tính cốt đai cho dầm đáy:
− Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax= 19956 daN
− Bê tông cấp độ bền B20
ϕb2 = 2,0 ; ϕb3 = 0,6 ; ϕb4 = 1,5 ; β = 0,01 ; ϕf = 0 ; ϕn = 0
− Kiểm tra điều kiện tính toán thép đai cho dầm.
Q0 = 0,5ϕb4(1+ ϕn)Rbtbh0 = 0,75x9x30x72,5 = 14681,25 daN
⇒ Q0 < Qmax = 19956 daN
⇒ Cần phải tính thép đai cho dầm.
− Kiểm tra ứng suất nén chính cho dầm.
Giả thiết: ϕw1 = 1,05 ; ϕb1 = 1 - βRb = 1- 0,01x11,5 = 0,885.
Qbt = 0,3ϕw1ϕb1Rbbh0 = 0,3x1,05x0,885x115x30x72,5 = 69728,59 daN.
⇒Qbt>Qmax.
⇒Thoả mãn điều kiện hạn chế.
− Tính toán cốt thép đai cho dầm.
+ Ta có:
Mb=ϕb2(1+ϕf + ϕn)Rbtbh02 = 2x9x30x72,52 = 2838375 daNcm.
2 M b 2 x 2838375
C* =
=
= 284,46cm > 2 x72,5 = 145cm
Qmax
19956
Lấy C=C∗= 284,46 cm, C0= 2h0= 2x72,5= 145 cm.
Qb =
M b 2838375
=
= 9978,12daN
C
284,46
Qbmin=ϕb3(1+ϕf + ϕn)Rbtbh0 = 0,6x9x30x72,5 = 11745 daN.
Lấy Qb nhỏ hơn Qbmin nên lấy Qb =Qmin = 11745 daN.
Q − Qb 19956 − 11745
q sw1 = max
=
= 56,62daN / cm
C0
145
Q
11745
qsw2 = b min =
= 81daN / cm
2h0
2 x72,5
qsw= max(qsw1, qsw2)= 81 daN/cm;
Chọn cốt thép đai ∅8, 2nhánh, Asw= 2x0,503= 1,006 cm2;
s=
Rsw Asw 2250x1,006
=
= 27,94cm
qsw
81
Điều kiện cấu tạo: khi h > 450mm, s ≤ min (300;h/3)= (300;250)
Vậy ta chọn cốt đai cho dầm:
+ Đoạn dầm gần gối tựa bố trí trong đoạn ag với ∅8a150.
1
1
a g = l = 8 = 2m
4
4
+ Đoạn giữa dầm bốtrí với ∅8a200.
15
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 15
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD:TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
16
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 16