ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
CHƯƠNG IV:
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN
8000
D
1500
IV.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
Vật liệu sử dụng:
Bê tông cấp độ bền B20: Rb= 115 daN/cm2
Rbt= 9 daN/cm2
Hệ số posson v = 0,2 ; trọng lượng riêng = 2,5 T/m3.
Chiều cao tầng: H= 4m.
IV.2. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN:
Xác định kích thước các loại cấu kiện công trình.
Xác định các giá trị của loại tải trọng tác dụng lên công trình.
Xác định các trường hợp chất tải cho công trình.
Tổ hợp nội lực cho công trình.
Dùng phần miềm Etab9.06 tìm nội lực cho công trình.
Tìm nội lực cho khung trục 3
Tính thép cho khung trục 3
IV.3. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI CẤU KIỆNCÔNG TRÌNH:
2500
3000
24500
3000
C
A
1500
8000
B
3900
4100
4100
8000
3900
7500
8000
3900
7500
4100
4100
8000
3900
8000
39500
1
2
3
4
5
6
MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 49
8000
D
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
1500
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
2500
3000
24500
3000
C
A
1500
8000
B
3900
4100
4100
8000
3900
7500
8000
3900
7500
4100
4100
8000
3900
8000
39500
1
2
3
4
5
6
MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH
IV.3.1. Sàn:
Chiều dày các sàn điển hình đã chọn ở chương 1: hs = 15 cm.
Chiều dày sàn mái chọn : hs = 10 cm.
IV.3.2. Cột:
Kích thước tiết diện cột của khung chọn sơ bộ theo công thức sau:
N
Ac = k Rb
Trong đó :
Rb = 115 daN/cm2, cường độ chịu nén của bê tông.
Ac : diện tích tiết diện ngang của cột.
k : hệ số kể đến ảnh hưởng tải trọng ngang.
k = (1,11,5) lấy k = 1,3.
N : lực dọc tính toán được xác định theo diện tích truyền tải từ sàn vào cột.
Với: N = N1n
N1 : tải tập trung do tĩnh tải và hoạt tải truyền vào cột của 1 sàn.
n : số tầng.
* Tính N1:
N1 = ( qssi + gd + gt )
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 50
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Trong đó :
qs : Tổng tĩnh tải và hoạt tải.
Si : Diện tích truyền tải vào cột.
gd : Tải trọng dầm.
gt : Tải trọng tường.
Tên cột
Trục 1-A
Trục 1-B
Trục 2-A
Trục 2-B
Trục 3-A
Trục 3-B
qs
(daN/m2)
953,18
953,18
953,18
953,18
953,18
953,18
Bảng 5.1:Kết quả tìm N1 cho 1 tầng
Si
Gd
Gt
2
(m )
(daN)
(daN)
16
3900
13960,13
28
5475
14090,07
32
4387,5
4062,86
58,75
7931,25
5383,29
16
3900
12913,11
58,75
7593,75
6703,72
N1
(daN)
33111,01
46254,11
38952,12
69313,86
32063,99
70296,79
* Chọn tiết diện cột tầng 7, 8, 9:
Bảng 5.2: Tiết diện cột
Tên cột
Tầng
n
7, 8, 9
4, 5, 6
3
6
Trục 1-A
33111,01
1, 2, 3
7, 8, 9
Trục 1-B
9
3
4, 5, 6
6
1, 2, 3
9
7, 8, 9
4, 5, 6
3
6
Trục 2-A
7, 8, 9
9
3
4, 5, 6
6
1, 2, 3
9
7, 8, 9
4, 5, 6
3
6
Trục 3-A
Trục 3-B
46254,11
38952,12
1, 2, 3
Trục 2-B
N1
(daN)
69313,86
32063,99
1, 2, 3
9
7, 8, 9
3
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
70296,79
N
(daN)
99333,03
198666,0
6
297999,0
9
138762,3
3
277524,6
6
416286,9
9
116856,36
233712,7
2
350569,0
8
207941,5
8
415883,1
6
623824,7
4
96191,97
192383,9
4
288575,9
1
210890,3
k
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
LỚP: L10_XD 01
1122,89
Chọn
tiết
diện
30x40
2245,79
35x50
1750
3368,68
40x60
2400
1568,62
30x45
1350
3137,23
35x55
1925
4705,85
40x65
2600
1320,98
30x45
1350
2641,96
35x55
1925
3962,95
40x65
2600
2350,64
50x60
3000
4701,28
55x70
3850
7051,93
60x80
4800
1087,38
30x40
1200
2174,77
35x50
1750
3262,16
40x60
2400
2383,97
50x60
3000
Ac
(cm2)
Fchọn
(cm2)
1200
TRANG 51
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
4, 5, 6
6
1, 2, 3
9
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
7
421780,7
4
632671,11
4767,95
55x70
3850
7151,93
60x80
4800
IV.3.3 Dầm: đã chọn ở phần tính sàn sườn.
Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng sau:
Nhịp theo phương ngang L2= 8(m).
Nhịp theo phương dọc L1= 8(m).
Chiều cao dầm khung: hd= ()L, với bd= ()hd.
Chiều cao dầm phụ: hd= ()L,với bd= ()hd.
Bảng 5.5: Tiết diện dầm
Loại
dầm
Dầm
khung
Kí hiệu
Nhịp
ld(m)
Chiều cao
hd(m)
Bề rộng
bd(m)
Chọn tiết diện
hdxbd(cmxcm)
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
D10
8.5
8.0
8.0
8.0
8.0
2.5
7.5
2.8
4.1
1.5
0,711,06
0,671,00
0,400,67
0,400,67
0,400,67
0,130,21
0,380,63
0,140,23
0,210,34
0,080,13
0,180,35
0,180,35
0,150,3
0,150,3
0,150,3
0,080,15
0,150,30
0,080,15
0,100,20
0,110,20
60x30
60x30
50x30
50x30
50x20
30x20
50x30
30x20
30x20
30x20
Dầm mái chon: Dmái=( 30x50)
IV.3.4. Cầu thang:
Chiều dày bản thang : hs = 150 mm.
Tiết diện dầm thang :(200x300) mm.
IV.3.5. Hồ nước:
Tiết diện dầm đáy: (300x500)mm ;(300x750) mm.
Tiết diện dầm nắp: (200x300)mm.
IV.3.6. Tường:
Chiều dày tường bao che: 200 mm
Chiều dày tường ngăn phòng: 100 mm
IV.4 XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH:
IV.4.1. Tải trọng thường xuyên:
Trọng lượng phần bê tông cốt thép của kết cấu (bản thân): do phần mềm Etab9.60 tự tính với
hệ số tin cậy n = 1,1.
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn điển hình:
Cấu tạo
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
Tải tiêu chuẩn
Dày(m)
(kG/m2)
LỚP: L10_XD 01
Hệ số
vượt tải
Tải tính toán
(kG/m2)
TRANG 52
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Gạch lát nền
2000
0.01
1.1
22.0
Vữa lót
1600
0.02
1.2
38.4
Bản BTCT
2500
0.15
1.1
412.5
Vữa trát trần
1600
0.015
1.2
28.8
Tổng các lớp hoàn thiện
89.2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn mái:
Tải tiêu chuẩn
Cấu tạo
Dày(m)
(kG/m2)
Hệ số
vượt tải
Tải tính toán
(kG/m2)
Lớp vữa xi măng
1600
0.03
1.2
57.6
Lớp chống thấm
1600
0.02
1.2
38.4
Sàn BTCT dày 12cm
2500
0.15
1.1
412.5
Vữa trát dày 1,5cm.
1600
0.015
1.2
28.8
Tổng các lớp hoàn thiện
124.8
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Tải trọng tường xây:
Tường gạch ống dày 100 có : gtct = 229,8 daN/m2.
Tường gạch ống dày 200 có : gtct = 394,8 daN/m2.
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Tường xây trên dầm D2: tường 200
Gttt = 394,8 x (3,4-0,7) = 1056,96 daN/m
Tường xây trên dầm D1: tường 100
Gttt = 229,8 x (3,4-0,7) = 620,46 daN/m
Tường xây trên dầm D3: tường 200
Gttt = 394,8x (3,4-0,6) = 1105,44 daN/m
Tường xây trên dầm D4: tường 100
Gttt = 229,8x (3,4-0,6) = 643,44 daN/m
Tường xây trên dầm D5: tường 100
Gttt = 229,8 x (3,4-0,6) = 643,44 daN/m
Tường xây trên dầm D6: tường 200
Gttt = 394,8 x (3,4-0,6) = 1105,44 daN/m
Tường xây trên dầm D7: tường 200
Gttt = 394,8 x (3,4-0,6) = 1105,44 daN/m
Tường xây trên dầm D8: tường 100
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 53
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Gttt = 229,8 x (3,4-0,3) = 712,38 daN/m
Tường xây trên dầm D9: tường 100
Gttt = 229,8x 1,0 = 229,8 daN/m
Tường xây trên dầm D10: tường 100
Gttt = 229,8 x 1,0 = 229,8 daN/m
Tường xây trên sàn:
Kết quả tính được lập thành bảng sau:
Ô
bản
Diện tích sàn
(m2)
diện tích
diện tích
gttc
HSVT
gttt
tường(m2)
cửa(m2)
(daN/m2)
n
(daN/m2)
1
8,0 x 8,0 = 64,00
90,60
9,24
229,8
1,1
326,11
2
6,8 x 8,0 = 54,40
83,52
2,64
229,8
1,1
377,42
3
5,1 x 7,5 = 38,25
67,40
6,82
394,8
1,1
699,35
4
5,5 x 7,5 = 41,25
41,40
0
229,8
1,1
253,69
5
3,1 x 8,0 = 24,80
54,40
4.18
229,8
1,1
517,41
6
2,4 x 2,7 = 6,48
0
0
0
1,1
0
7
1,4 x 2,7 = 3,78
0
0
0
1,1
0
8
1,5 x 4,2 = 6,15
0
0
0
1,1
0
Trọng lượng bản thân dầm
Dầm khung D1,D2(600x300)
gd =2500x0,3(0,6-0,15)x1,1 =371,25daN/m
Trọng lượng lớp vữa
gv =1800x0,015[0,3+2(0,6-0, 15)]x1,3=42,12daN/m
Dầm D3,D4,D7 (500x300)
gd = 2500x0,3(0,5-0,15)x1,1=288,75daN/m
Trọng lượng lớp vữa
gv =1800x0,015[0,3+2(0,5-0, 15)]x1,3=35,1daN/m
Dầm D5(500x200)
gd =2500x0,2(0,5-0,15)x1,1=192,5daN/m
Trọng lượng lớp vữa
gv =1800x0,015[0,2+2(0,5-0, 15)]x1,3=31,59daN/m
Dầm D6,D8.D9,D10(300x200)
gd =2500x0,2(0,3-0,15)x1,1=82,5daN/m
Trọng lượng lớp vữa
gv =1800x0,015[0,2+2(0,3-0,15)]x1,3=17,55daN/m
IV.4.2. Tải trọng tạm thời
Hoạt tải phân bố đều trên sàn S1, S5: p = 195 daN/m2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn S3, S8: p = 240 daN/m2
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 54
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Hoạt tải phân bố đều trên sàn S2, S4, S6, S7 : p = 360 daN/m2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: p = 150x1,2=180 daN/m2
IV.4.3 Tải trọng hồ nước:
Tải nước phân bố đều: p = 1560 daN/m2
IV.4.4. Tải trọng gió:
W = W0 k c n B
Trong đó:
W0 = 83 daN/m2, áp lực gió tiêu chuẩn khu vực II – A.
K : hệ số ảnh hưởng độ cao và địa hình.
c : Hệ số khí động; Với c = 0,8 gió đẩy, c’ = - 0,6 gió hút.
n = 1,3 - hệ số tin cậy.
B : bước cột
a. Gió theo trục 1, 2,3, 4,5,6:
Bảng 5.6:Xác định tải trọng gió
Z
B
W0
W
W’
(daN/m)
6955.6656
8319.5216
8578.65424
8578.65424
9158.29304
9390.14856
9853.8596
10201.64288
5216.7492
(daN/m)
-5216.749
-6239.641
-6433.991
-6433.991
-6868.72
-7042.611
-7390.395
-7651.232
-3912.562
B
W
W’
(m)
98
98
90.65
83.3
83.3
83.3
83.3
83.3
41.65
(daN/m)
4314.2736
5160.2096
5320.93744
5320.93744
5680.46024
5824.26936
6111.8876
6327.60128
3235.7052
(daN/m)
-3235.705
-3870.157
-3990.703
-3990.703
-4260.345
-4368.202
-4583.916
-4745.701
-2426.779
(m)
(m)
k
(daN/m2)
4
0.51
83
8
0.61
83
11.4
0.68
83
14.8
0.74
83
18.2
0.79
83
21.6
0.81
83
25
0.85
83
28.4
0.88
83
31.8
0.9
83
b. Gió theo trục A,B, C,D:
c
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
c’
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
n
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
158
158
146.15
134.3
134.3
134.3
134.3
134.3
67.15
Bảng 5.9: xác định tải trọng gió
Z
(m)
4
8
11.4
14.8
18.2
21.6
25
28.4
31.8
W0
k
0.51
0.61
0.68
0.74
0.79
0.81
0.85
0.88
0.9
(daN/m2)
83
83
83
83
83
83
83
83
83
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
c
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
c’
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
n
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
LỚP: L10_XD 01
TRANG 55
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
IV.4.5. Tải trọng cầu thang:
LOẠI TẢI TRỌNG
KÍ HIÊU
1
TỈNH TẢI CHẤT ĐẦY
TT
2
HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY
HT
3
HOẠT TẢITẦNG CHẲN
HTTCHAN
4
HOẠT TẢI TẦNG LẺ
HTTLE
5
HOẠT TẢI Ô CỜ 1
HTOCO1
6
HOẠT TẢI Ô CỜ 2
HTOCO2
7
HOẠT TẢI KỀ Ô 1
HTKO1
8
HOẠT TẢI KỀ Ô 2
HTKO2
9
HOẠT TẢI KỀ Ô 3
HTKO3
10
HOẠT TẢI KỀ Ô 4
HTKO4
11
HOẠT TẢI CÁCH DÃY 1
HTCD1
12
HOẠT TẢI CÁCH DÃY2
HTCD2
13
HOẠT TẢI CÁCH DÃY 3
HTCD3
14
HOẠT TẢI CÁCH DÃY 4
HTCD4
15
GIÓ TRÁI THEO PHƯƠNG X
GIOX
16
GIÓ PHẢI THEO PHƯƠNG X
GIOXX
17
GIÓ TRÁI THEO PHƯƠNG Y
GIOY
GIÓ PHẢI THEO PHƯƠNG Y
GIOYY
18
Bản thang q1 = 1115(daN/m2)
Bản chiếu nghỉ q2= 898,1 (daN/m2)
IV.5. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH:
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 56
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
D
D
C
24500
24500
C
B
B
A
A
39500
1
2
1
39500
3
2
3
4
5
4
6
5
HOẠT TẢI CÁCH DÃY LẺ THEO PHƯƠNG X
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
6
TRANG 57
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
D
24500
C
B
A
39500
1
2
3
4
5
6
HOẠT TẢI CÁCH DÃY CHẴN THEO PHƯƠNG X
D
24500
C
B
A
39500
1
2
3
4
5
6
HOẠT TẢI CÁCH DÃY LẺ THEO PHƯƠNG Y
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 58
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
D
24500
C
B
A
39500
1
2
3
4
5
6
HOẠT TẢI CÁCH DÃY CHẴN THEO PHƯƠNG Y
IV.6. CẤU TRÚC CÁC TỔ HỢP NỘI LỰC ĐỂ TÍNH TOÁN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỔ HỢP
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
TH7
TH8
TH9
TH10
TH11
TH12
TH13
TH14
TH15
TH16
TH17
TH18
TH19
TH20
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
CẤU TRÚC
TT+HT
TT+HTTCHAN
TT+HTTLE
TT+HTOCO1
TT+HTOCO2
TT+HTKO1
TT+HTKO2
TT+HTKO3
TT+HTKO4
TT+HTCD1
TT+HTCD2
TT+HTKD3
TT+HTCD4
TT+GIOX
TT+GIOXX
TT+GIOY
TT+GIOYY
TT+0.9(HT+GIOX)
TT+0.9(HT+GIOXX)
TT+0.9(HT+GIOY)
LỚP: L10_XD 01
TRANG 59
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
TH21
TH22
TH23
TH24
TH25
TH26
TH27
TH28
TH29
TH30
TH31
TH32
TH33
TH34
TH35
TH36
TH37
TH38
TH39
TH40
TH41
TH42
TH43
TH44
TH45
TH46
TH47
TH48
TH49
TH50
TH51
TH52
TH53
TH54
TH55
TH56
TH57
TH58
TH59
TH60
TH61
TH62
TH63
TH64
TH65
TH66
TH67
TH68
TH69
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
TT+0.9(HT+GIOYY)
TT+0.9(HTTCHAN+GIOX)
TT+0.9(HTTCHAN+GIOXX)
TT+0.9(HTTCHAN+GIOY)
TT+0.9(HTTCHAN+GIOYY)
TT+0.9(HTTLE+GIOX)
TT+0.9(HTTLE+GIOXX)
TT+0.9(HTTLE+GIOY)
TT+0.9(HTTLE+GIOYY)
TT+0.9(HTOCO1+GIOX)
TT+0.9(HTOCO1E+GIOXX)
TT+0.9(HTOCO1+GIOY)
TT+0.9(HTOCO1+GIOYY)
TT+0.9(HTOCO2+GIOX)
TT+0.9(HTOCO2+GIOXX)
TT+0.9(HTOCO2+GIOY)
TT+0.9(HTOCO2+GIOYY)
TT+0.9(HTKO1+GIOX)
TT+0.9(HTKO1+GIOXX)
TT+0.9(HTKO1+GIOY)
TT+0.9(HTKO1+GIOYY)
TT+0.9(HTKO2+GIOX)
TT+0.9(HTKO2+GIOXX)
TT+0.9(HTKO2+GIOY)
TT+0.9(HTKO2+GIOYY
TT+0.9(HTKO3+GIOX)
TT+0.9(HTKO3+GIOXX)
TT+0.9(HTKO3+GIOY)
TT+0.9(HTKO3+GIOYY
TT+0.9(HTKO4+GIOX)
TT+0.9(HTKO4+GIOXX)
TT+0.9(HTKO4+GIOY)
TT+0.9(HTKO4+GIOYY
TT+0.9(HTCD1+GIOX)
TT+0.9(HTCD1+GIOXX)
TT+0.9(HTCD1+GIOY)
TT+0.9(HTCD1+GIOYY
TT+0.9(HTCD2+GIOX)
TT+0.9(HTCD2+GIOXX)
TT+0.9(HTCD2+GIOY)
TT+0.9(HTCD2+GIOYY
TT+0.9(HTCD3+GIOX)
TT+0.9(HTCD3+GIOXX)
TT+0.9(HTCD3+GIOY)
TT+0.9(HTCD3+GIOYY
TT+0.9(HTCD4+GIOX)
TT+0.9(HTCD4+GIOXX)
TT+0.9(HTCD4+GIOY)
TT+0.9(HTCD4+GIOYY
LỚP: L10_XD 01
TRANG 60
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
IV.7. SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS 9.6 GIẢI TÌM NỘI LỰC:
- Sau khi dựng mô hình khung không gian trong Etab và nhập tải trọng từng trường hợp tải cho toàn bộ
hệ khung, tiến hành tổ hợp tải trọng theo các COMBO như bảng trên. Sau đó giải nội lực cho khung
bằng phần mềm Etab.
Hình 5.1: Mô hình không gian
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 61
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 62
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
1500
4000
4000
3400
3400
3400
3400
3400
3400
3400
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
8000
8500
8000
24500
A
B
C
D
Hình 5.2: Sơ đồ khung trục 3 (tiết diện phần tử)
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 63
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Hình 5.3: Mặt bằng sàn tầng điển hình
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 64
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Hình 5.4: Biểu đồ moment khung trục 3 (THBao)
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 65
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Hình 5.5: Biểu đồ lực cắt khung trục 3 (THbao)
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 66
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Hình 5.7: Biểu đồ lực dọc khung trục 3 (THbao)
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 67
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
IV.8. TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 3:
IV.8.1. Tính thép dọc dầm khung truc 3:
* Số liệu tính toán :
Bê tông cấp độ bền B20 :tra bảng Rb = 115 daN/cm2 ; Rbt = 9 daN/cm2 ;
Thép AII : Rs = 2800 daN/cm2 ; Rsc = 2800 daN/cm2 ;
Rsw = 2250 daN/cm2 ;Es= 21x105 daN/cm2 ;
Chọn a0 = 3 cm;
*Tính toán và bố trí thép:
Công thức tính toán:
+ Hệ số =
Với ho=h-ao
=
+ Diện tích cốt thép: As=
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Aschon
%= b.ho x100 ;
µ =<% <=µ
min
max
Tính thép dầm ta chọn nội lực Mmax của 3 tầng và chọn ra nội lực lớn nhất để tính thép
chung cho 3tầng.
a. Dầmtầng 1, 2, 3:
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 5.10: Kết quả cốt thép dầm tầng 1, 2, 3
Đoạn
dầm
Trục
A-B
C-D
(B8,
B10)
Trục
B-C
(B9)
Vị
trí
M
(T.m)
h
(cm
)
b
(cm
)
ho
(cm)
m
Atts
(cm2)
Gối
phải
-29.2
60
30
53.8
0.29
0.35
23.2
Nhị
p
19.9
60
30
53.8
0.19
9
0.22
4
14.8
5
Gối
trái
-28.7
60
30
53.8
0.28
7
0.34
7
23
Gối
phải
-18.2
60
30
53.8
0.18
2
0.34
7
12.7
9
Nhị
p
13.4
60
30
53.9
0.13
4
0.22
4
9.21
Gối
-24.7
60
30
53.8
0.14
0.31
17.1
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
Thép
chọn
2Ф2
5
3Ф2
5
2Ф2
5
2Ф1
8
2Ф2
5
3Ф2
5
2Ф2
5
1Ф1
8
2Ф2
5
2Ф1
8
2Ф2
Asch
(cm2)
µ%
24.5
1.5
3
14.91
0.9
24.5
1.5
3
14.91
1.5
3
9.8
0.9
17.4
0.7
TRANG 68
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
trái
7
7
5
5
2Ф2
2
b. Dầm tầng 4, 5, 6:
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 5.10: Kết quả cốt thép dầm tầng 4, 5, 6
Đoạn
dầm
Trục
A-B
C-D
(B8,
B10)
Trục
B-C
(B9)
Vị
trí
Gối
phải
Nhị
p
Gối
trái
Gối
phải
Nhị
p
Gối
trái
M
(T.m)
h
(cm
)
b
(cm
)
ho
(cm)
m
-28.6
60
30
53.8
0.286
12.7
60
30
53.9
0.127
-27.8
60
30
53.8
0.278
-19.2
60
30
53.8
0.192
12.78
60
30
53.9
0.127
-22.7
60
30
53.8
0.227
Atts
(cm2)
Thép
chọn
0.34
5
0.13
6
0.33
4
0.21
5
0.13
6
0.26
1
22.8
7
2Ф25
24.54
3Ф25
2Ф25
9.8
2Ф18
2Ф25
24.54
3Ф25
2Ф25
14.91
2Ф18
2Ф25
9.8
2Ф18
2Ф25
17.4
2Ф22
9.02
22.1
4
13.5
4
9.02
16.3
5
Asch
(cm2)
µ%
1.5
2
0.6
1.5
2
1.5
3
0.6
1.8
3
c. Dầm tầng 7, 8, 9:
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 5.10: Kết quả cốt thép dầm tầng 7, 8, 9
Đoạn
dầm
Trục
A-B
C-D
(B8,
B10)
Vị
trí
M
(T.m)
h
(cm
)
b
(cm
)
Atts
(cm2)
ho
(cm)
m
0.33
2
22
Gối
phải
-27.7
60
30
54.2
0.27
7
Nhị
p
23.6
60
30
54.1
0.23
6
0.27
3
18.2
9
-26.7
60
30
54.2
0.26
7
0.31
7
21
Gối
trái
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
Thép Asch
chọn (cm2)
3Ф2
5
2Ф2
2
2Ф2
5
2Ф2
2
3Ф2
5
µ%
22.33
1.0
5
18.86
0.9
4
22.33
1.0
5
TRANG 69
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
Trục
B-C
(B9)
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
Gối
phải
-20
60
30
53.9
0.20
0.22
5
14.9
Nhị
p
12.7
60
30
54.1
0.12
7
0.13
6
9.01
Gối
trái
-20.8
60
30
53.9
0.20
8
0.23
5
14.7
2Ф2
2
2Ф2
5
2Ф1
8
2Ф2
5
2Ф1
8
2Ф2
5
2Ф1
8
14.91
1.0
9.8
0.6
27.24
1.6
8
Thép Asch
chọn (cm2)
µ%
d. Dầm tầng mái:
Kết quả tính toán được lập trong bảng sau:
Bảng 5.10: Kết quả cốt thép dầm tầng mái
Đoạn
dầm
Trục
A-B
C-D
(B8,
B10)
Trục
B-C
(B9)
Vị
trí
M
(T.m)
h
(cm
)
b
(cm
)
ho
(cm)
m
Atts
(cm2)
Gối
phải
-9,677
50
30
44.5
0.213
0.242
8.85
Nhị
p
12,669
50
30
44.5
0.279
0.335
12.23
Gối
trái
-16,24
50
30
44.4
0.359
0.469
17.08
Gối
phải
-16,335
50
30
44.4
0.361
0.473
17.23
10,319
50
30
44.5
0.227
0.261
9.54
Nhị
p
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
2Ф1
8
2Ф1
8
2Ф1
8
2Ф2
0
2Ф1
8
3Ф2
0
2Ф1
8
3Ф2
0
2Ф1
8
2Ф1
10.18
1.14
12.72
1.43
14.51
1.64
14.51
1.64
10.18
1.14
TRANG 70
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
Gối
trái
-13,998
50
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
30
44.4
0.309
0.383
13.94
8
2Ф1
8
3Ф2
0
14.51
1.64
IV.8.2. Tính thép ngang dầm khung truc 3:
Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất tại gối giữa: Qmax= 28,13 T = 28130 daN
Bê tông cấp độ bền B20 :tra bảng
b2 = 2,0 ; b3 = 0,6 ; b4 = 1,5 ; = 0,01 ; f = 0 ; n = 0
Kiểm tra điều kiện tính toán thép đai cho dầm.
Q0 = 0,5b4(1+n)Rbtbh0 = 0,75x9x30x56 = 11340 daN ;
Q0 < Qmax = 28130 daN
Cần phải tính thép đai cho dầm.
Kiểm tra ứng suất nén chính cho dầm.
Giả thiết: w1 = 1,05 ; b1 = 1 - Rb = 1- 0,01x11,5 = 0,885.
Qbt = 0,3w1b1Rbbh0 = 0,3x1,05x0,885x115x30x56 = 53859 daN.
Qbt> Qmax = 28130 daN.
Thoả mãn điều kiện hạn chế.
Tính toán cốt thép đai cho dầm.
Ta có:
Mb=b2(1+f + n)Rbtbh02 = 2x9x30x562 = 1693440 daNcm.
cm >2x56= 112 cm.
Lấy C=C= 120 cm, C0= 2h0= 2x56= 112 cm.
=
Qbmin=b3(1+f + n)Rbtbh0 = 0,6x9x30x56 = 9072 daN.
Qb không nhỏ hơn Qbmin nên lấy Qb= 9072 daN.
=
=
qsw= max(qsw1, qsw2)= 158 daN/cm;
Chọn cốt thép đai 8, 2nhánh, Asw= 2x0,503= 1,006 cm2;
=
Điều kiện cấu tạo: khi h > 450mm, s min (300;h/3)= (300;233)
Vậy ta chọn cốt đai cho dầm: bố trí với 8a200.
Tại vị trí lực tập trung có lực cắt. Ta tăng cường thép đai tại vị trí có lực tập trung với khoảng
cách 8a50 bố trí hai bên trong đoạn l=b+2∆h=0.3+2x0.1=0.5m, để chống vết nứt và tăng
cường khả năng chịu lực cắt tại vị trí trực giao giữa dầm chính và dầm phụ.
IV.8.3. Tính thép cột khung truc 3:
Do cột đối xứng nên chỉ cần tính 2 cột C3 và C9 bố trí cho 2 cột còn lại là C15 và C21.
a. Tính cột chịu nén lệch tâm.
Ở mỗi tiết diện cột đối với mỗi tổ hợp cần tìm ra 3 cặp nội lực nguy hiểm :
Cặp 1 :
Cặp 2 :
M
min
M max
và N tương ứng
và N tương ứng
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 71
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
N
Cặp 3 : min và M tương ứng.
Vì độ cứng của nhà theo phương trục X lớn hơn trục Y,do đó moment xoay quanh trục X tác
dụng vào Cột khung trục 3 sẽ lớn hơn moment xoay quanh trục Y tác dụng vào Cột khung trục
2, trong ETABS moment quay quanh trục X là moment M 2, lực cắt tác dụng vào cột là V 3,
môment quay quanh truc Y la M3 lực cắt tác dụng là V2.
Bêtông B-20 có Rb = 115 daN/cm2, Rbt = 9 daN/cm2, Eb = 2,7x106 T/m2
Thép CII : Rs = 2800 daN/cm2 ; Rsc = 2800 daN/cm2 ; ỵR = 0,622 ;
Rsw = 2250 daN/cm2 ;Es= 21x105 daN/cm2 ; R = 0,429
Tra bảng = 0,622, R = 0.429
R
A A'
s)
Bố trí cốt thép đối xứng ( s
Giả thiết cột bị nén lệch tâm lớn (2a’< x <.ho)
N
Tính x : x = = 11500�b
Giả thiết a = a’ = 40(mm)
Suy ra được h0
Nếu x thoã mãn điều kiện ban đầu (x <.ho) thì đây là trường hợp nén lệch tâm lớn thật sự.
x
N(e+ -ho)
2
'
A As
Rs.Za
Diện tích cốt thép : s
=
(với Z = ho – a’)
a
N e- Za
As =
RscZa
Nếu x< 2a’ thì áp dụng công thức :
h
Nếu x> R 0 thì đây là trường hợp nén lệch tâm bé
Trường hợp này được tính toán như sau :
�
�
0.5h
x=h �
1.8+
-1.4 R �
e0 �Rh0
h0
e0 �0.2h0
�
�
Khi
, lấy
x=1.8 0.3h0 -e0 Rh0 �Rh0
e 0.2h0
Khi 0
, lấy
Khi đó thay x vào công thức sau để tính As
� x�
Ne-Rbbx�
h0 - �
2�
�
As =
RscZa
h
e= e0 + - a
2
Ta xác định độ lệch tâm e :
e max e01 ; ea
Độ lệch tâm tính toán 0
Độ lệch tâm ea do trục của cấu kiện không thẳng
�L
�
�600
ea =max�
M
�h
e
�30 ; 01 N
1
�1
N
1Ncr
Xác định hệ số uốn dọc :
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 72
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GIA ĐỊNH
GVHD: TH.S NGUYỄN QUANG KIÊN
�
6.4E �S.I
Ncr = 2 b �� .Is �
L0
L
�
�, với Eb là môdun đàn hồi của betong
L0 = L
: Chiều dài tính toán của cột
0.11
�e
�
S=
e =max�0 ;demin � emin =0.5-0.01ltt -0.01Rb
0.1+ e , với
�h
�,
h
,Rb(MPa)
l 2 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn
bh3 =Es
I=
Eb
Mômen quán tính : 12 ;
Mômen quán tính của cột đối với trọng tâm tiết diện :
2
�h �
Is = tbh0 � - a�
�2 �, với t là giả thiết.
A A'
Sau khi tính đượ s , s cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu.
Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thiết lại và
lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị giữa 2 lần tính không quá 5%.
Giá trị diện tích cốt thép chọn phải thoả điều kiện: 0.5% 3.5%
Với là hàm lượng cốt thép toàn cột bằng tổng hàm lượng thép 2 phương trừ cho hàm lượng
của 4 thanh thép ở 4 góc.
Bài toán tính lệch tâm xiên
SVTH HUỲNH MINH TOÀN
LỚP: L10_XD 01
TRANG 73