Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi và đáp án môn quản trị vận hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.4 KB, 6 trang )

KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN QUẢN TRỊ

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
LỚP: ĐH11QTKD

ĐỀ SỐ: 01

THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp là:
a. Vận hành, tiếp thị, và quản trị nhân sự.
b. Tiếp thị, nhân sự, và tài chính/kế toán.
c. Bán hàng, quản lý chất lượng, và quản trị vận hành.
d. Tiếp thị, vận hành, và tài chính/kế toán.
Câu 2: Quản trị vận hành cung cấp kiến thức để một nhà quản trị biết được:
a. Công việc của một nhà quản trị vận hành.
b. Cách thức hàng hóa và dịch vụ được sản xuất.
c. Biện pháp để giảm chi phí sản xuất.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Hãy chọn phương án mô tả tốt nhất định nghĩa sản xuất tập trung sản phẩm (sản xuất hàng khối)?
a. Sản lượng thấp, nhiều chủng loại sản phẩm.


b. Sản phẩm thường được sản xuất theo phương án “Sản xuất theo đơn đặt hàng”.
c. Định phí cao, biến phí thấp.
d. Khó xác định lượng hàng tồn kho.
Câu 4: Sản lượng cao, nhiều chủng loại sản phẩm thì nên được sản xuất bằng qui trình nào sau đây:
a. Tùy biến đại chúng.

b. Tập trung quá trình.

c. Tập trung sản phẩm.

d. Sản xuất lặp lại.

Câu 5: Tìm phương án mô tả định nghĩa công suất hiệu dụng.
a. Cực đại đầu ra của một hệ thống ở một thời điểm xác định.
b. Công suất nhà máy kỳ vọng đạt được ở điều kiện sản xuất hiện tại.
c. Công suất trung bình có thể đạt được trong điều kiện lý tưởng.
d. Tổng tất cả đầu vào của nhà máy.

Mã đề: 01QTVH/ĐH/2014

Trang 1


Câu 6: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó:
a. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí.

b. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.

c. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí.


d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.

Câu 7: Hãy chọn phát biểu mô tả tốt nhất định nghĩa bố trí mặt bằng văn phòng?
a. Phân nhóm người lao động, thiết bị, và không gian/văn phòng nhăm khuyến kích việc trao đổi
thông tin.
b. Bố trí để có hệ số sử dụng tốt nhất của nhân sự và thiết bị trong môi trường sản xuất lặp lại (sản
xuất hàng loạt) và sản xuất liên tục (sản xuất hàng khối).
c. Xác định không gian cho các nhóm để đáp ứng hành vi của khách hang.
d. Thích hợp cho sản xuất sản lượng thấp, chủng loại sản phẩm cao.
Câu 8: Cân đối giữa phí lưu kho và phí đặt hàng là tiêu chí quan trọng khi bố trí mặt bằng nào sau đây:
a. Mặt bằng vị trí cố định.
b. Mặt bằng định hướng qui trình (sản xuất đơn chiếc).
c. Mặt bằng văn phòng.
d. Mặt bằng kho.
Câu 9: Tìm phát biểu đúng về hoạch định tổng hợp?
a. Dùng quảng cáo, khuyến mãi để quản lý sản xuất.
b. Điều tiết sản lượng để thỏa mãn lượng cầu.
c. Gán nhiệm vụ đến các trạm làm việc là một tác vụ của hoạch định tổng hợp.
d. Tăng ca hoặc chạy không tải là cách thức để điều khiển lượng cầu.
Câu 10: Tìm phát biểu sai về định nghĩa hoạch định sản xuất?
a. Tuyển dụng, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các chiến lược để điều chỉnh sản lượng.
b. Hoạch định tổng hợp hình thành một lịch trình chi tiết về kế hoạch sản lượng, máy móc, thiết bị
được dùng cho sản xuất.
c. Điều chỉnh công suất nhà máy để thỏa mãn lượng cầu.
d. Bài toán vận tải được áp dụng như một phương pháp để tìm lời giải tối ưu cho bài toán hoạch
định.
Câu 11: Chọn hạng mục không là một trong 4 chủng loại hàng hóa tồn kho?
a. Tồn kho nguyên liệu.

b. Tồn kho bán phẩm.


c. Tồn kho an toàn.

d. Tồn kho phụ tùng.

Câu 12: Loại nào kể dưới đây không là đối tượng tồn kho?
a. Bán phẩm.

b. Nguyên liệu.

c. MRP

d. Thành phẩm.

Mã đề: 01QTVH/ĐH/2014

Trang 2


Câu 13: Hãy chọn phát biểu mô tả định nghĩa kế hoạch sản xuất tổng thể MPS (Master Production
Schedule).
a. Là kế hoạch vật tư để sản xuất.
b. Bảng hoạch định nêu các chi tiết, các thành phần của sản phẩm cần được đặt hàng (sản xuất), và
thời điểm đặt-nhận hàng?
c. Bảng kế hoạch xác định sản phẩm và thời điểm đặt-nhận sản phẩm.
d. Thời gian cần thiết để sản xuất các sản phẩm.
Câu 14: Theo định nghĩa sản xuất liên tục (sản xuất để tồn kho/make-to-stock), kế hoạch sản xuất tổng
thể MPS (Master Production Schedule) thường được mô tả bằng đại lượng nào sau đây?
a. Hạng mục cuối cùng (sản phẩm).


b. Các thành phần của sản phẩm.

c. Lượng đặt hàng từ khách hàng.

d. Các chi tiết của sản phẩm.

Câu 15: Hãy lựa chọn phát biểu không nêu lên lợi thế khi áp dụng hệ thống sản xuất khớp thời gian JIT?
a. Giảm chi phí sản xuất.

b. Tăng chi phí biến đổi.

c. Tăng chất lượng sản phẩm.

d. Giảm phế phẩm.

Câu 16: Lãy lựa chọn kiểu sản xuất nhấn mạnh khía cạnh cải tiến liên tục cho con người và định mức
công việc?
a. Sản xuất khớp thời gian JIT.

b. Hệ thống sản xuất tinh gọn.

c. Kanban

d. Hệ thống sản xuất Toyota TPS.

PHẦN II: BÀI TẬP (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Công ty tư doanh TINA may áo gió bán với giá 125.000 đ/1 áo. Chi phí cố định hàng năm
100.000.000 đ, chi phí lao động trực tiếp 35.000 đ/1 áo, và chi phí nguyên liệu 45.000 đ / 1 áo.
Hãy tính sản lượng hoà vốn và doanh thu hoà vốn?

Câu 2: (1,5 điểm)
Cho mức vật tư sẽ dùng cho 6 tuần tới:
Tuần thứ

1

2

3

4

5

6

Mức vật tư

400

1200

800

360

500

1000


Chi phí đặt hàng 100.000đ, tồn trữ 100đ/đơn vị.tuần, thời gian đặt hàng: 1 tuần. Hãy tính chi phí
đặt hàng:
a) Đặt theo lô
Mã đề: 01QTVH/ĐH/2014

Trang 3


b) Cỡ lô kinh tế EOQ
c) Cân đối thời kỳ PPB (PEE = 1.700)
Câu 3: (1,5 điểm)
Hãy bố trí mặt bằng văn phòng
Mức độ thông tin giữa các đơn vị

(A)

(A)

(B)

(C)

(D)

-

7

193


12

-

4

82

-

222

(B)
(C)
(D)

-

Mặt bằng hiện tại:
A

B

C

D

Câu 4: (1 điểm)
Hãy vẽ sơ đồ và cân bằng chuyền cho qui trình sản xuất với yêu cầu sản lượng 40 sản phẩm/ngày
(ngày = 8 tiếng)

Việc

Thời gian (phút)

Trình tự

A

2

-

B

2

A

C

8

-

D

6

C


E

3

B

F

10

D, E

G

4

F

H

3

G

Tổng

38 phút

=====HẾT=====


Mã đề: 01QTVH/ĐH/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN QUẢN TRỊ

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

ĐỀ SỐ: 01

MÃ ĐỀ: 01QTVH/ĐH/2014
LỚP: ĐH11QTKD

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu

Đáp án
a.

b.


c.

Câu

d.

1.

x

7.

2.

x

8.

x

3.
4.

x

5.

x
x


6.

Đáp án
a.

b.

c.

d.

Câu

x

Đáp án
a.

b.

14.

9.

x

15.

10.


x

16.

11.

x

12.

x

d.

x

13.
x

c.

x
x
x

PHẦN II: BÀI TẬP (6 điểm)
Câu:
1.


Nội dung:

1,0đ

Sản lượng hoà vốn:
BEPx =

100.000.000
 2,222 cái
125.000  80.000
1,0đ

Doanh thu hoà vốn:

BEP$=
2.

Điểm:

100.000.000
 227.777,8 đ
1  80.000 / 125.000

a) Đặt theo lô = 600.000 đ

0,5đ

b) EOQ = 400.000 đ + 439.200 đ = 839.200 đ

0,5đ


Mã đề: 01QTVH/ĐH/2014

Trang 5


c) PPB = 300.000 đ + 402.000 đ = 702.000 đ

0,5đ

3.
Mặt bằng
A

C

B

D

0,5đ

Với điểm số 7000 (Giả sử khoảng cách giữa 2 đơn vị: 10 m)
Hoặc:
A

C

B


D

0,5đ

A

C

D

B

0,5đ

Hay:

4.

Số trạm tối thiểu: 3,17

0,25đ

0,75đ

Mã đề: 01QTVH/ĐH/2014

Trang 6




×