Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
CỰC TRỊ CƠ BẢN
ĐÁP ÁN
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu f ' x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm
số y f x đạt cực đại tại điểm x .
B. Hàm số y f x đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm.
C. Nếu f ' x 0 và f '' x 0 thì x không phải là cực trị của hàm số y f x đã cho.
D. Nếu f ' x 0 và f '' x 0 thì hàm số đạt cực đại tại .
0
0
0
0
0
0
0
0
Hướng dẫn giải:
Các mệnh đề sau sai vì:
Mệnh đề B thiếu điều kiện f ' x đổi dấu khi qua x0 .
f '0 0
nhưng x 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
f
''
0
0
4
Mệnh đề C sai, ví dụ hàm y x có
Mệnh đề D sai. Sửa lại: “Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 ”.
Câu 2.
Cho khoảng a; b chứa điểm x0 , hàm số f x có đạo hàm trong khoảng a; b (có
thể từ điểm x0 ). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu f x không có đạo hàm tại x0 thì f x không đạt cực trị tại x0 .
B. Nếu f ' x 0 thì f x đạt cực trị tại điểm x .
C. Nếu f ' x 0 và f '' x 0 thì f x không đạt cực trị tại điểm x .
D. Nếu f ' x 0 và f '' x 0 thì f x đạt cực trị tại điểm x .
0
0
0
Hướng dẫn giải:
Các mệnh đề sau sai vì:
Mệnh đề A sai, ví dụ hàm y x không có đạo hàm tại x 0 nhưng đạt cực tiểu tại x 0 .
Mệnh đề B thiếu điều kiện f ' x đổi dấu khi qua x0 .
f '0 0
Mệnh đề C sai, ví dụ hàm: y x có
nhưng x 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
f '' 0 0
4
Câu 3.
Phát biểu nào dưới đây là sai?
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
1
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
A. Nếu tồn tại số h sao cho f x f x0
với mọi
x x0 h; x0 h và x x0 , ta nói rằng
hàm số f x đạt cực đại tại điểm x0 .
B. Giả sử y f x
liên tục trên khoảng K x0 h; x0 h
và có đạo hàm trên K hoặc trên
K \ x , với h 0 . Khi đó nếu f ' x 0 trên x h; x và f ' x 0 trên khoảng
x ; x h thì x là một điểm cực tiểu của hàm số f x .
C. x a là hoành độ điểm cực tiểu khi và chỉ khi y ' a 0; y "a 0 .
D. Nếu M x ; f x là điểm cực trị của đồ thị hàm số thì y f x được gọi là giá trị cực
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
trị của hàm số.
Hướng dẫn giải:
Các Mệnh đề A, B, D đều đúng theo định nghĩa trong SGK.
Mệnh đề C sai. Sửa lại '' Nếu y ' a 0 và y " a 0 thì x a là hoành độ điểm cực tiểu '' .
Câu 4.
Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng a; b . Tìm mệnh đề sai?
A. Nếu f x đồng biến trên khoảng a; b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a; b .
B. Nếu f x nghịch biến trên khoảng a; b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a; b .
C. Nếu f x đạt cực trị tại điểm x a; b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M x ; f x song song hoặc trùng với trục hoành.
D. Nếu f x đạt cực đại tại x a; b thì f x đồng biến trên a; x và nghịch biến trên
x ; b .
0
0
0
0
0
0
Hướng dẫn giải:
Các Mệnh đề A, B, C đều đúng theo định nghĩa trong SGK.
Vì mệnh đề này chưa chỉ rõ ngoài x0 a; b là cực đại của f x thì còn có cực trị nào khác
nữa hay không. Nếu có thêm điểm cực đại (hoặc cực tiểu khác) thì tính đơn điệu của hàm sẽ bị
thay đổi theo.
Câu 5.
Cho khoảng a; b chứa m . Hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng a; b . Có
các phát biểu sau đây:
1 m là điểm cực trị của hàm số khi f 'm 0 .
2 f x f m , x a; b thì x m là điểm cực tiểu của hàm số.
3 f x f m , x a; b \ m thì x m là điểm cực đại của hàm số.
4 f x M , x a; b thì M được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng a; b .
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
2
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Số phát biểu đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
Mệnh đề 1 sai vì thiếu điều kiện f ' x đổi dấu khi qua m .
Mệnh đề 2 sai, ví dụ cho hàm số y 1 .
Mệnh đề 3 đúng theo định nghĩa cực trị trong SGK.
Mệnh đề 4 sai vì chưa chỉ ra x a; b để M f x .
0
Câu 6.
0
2
3
5
Một hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ( x) x( x 1) ( x 2) ( x 3) . Hỏi hàm số này có
bao nhiêu cực trị ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn giải:
x 0
x 1
2
3
5
f ( x) x( x 1) ( x 2) ( x 3) ; f ( x) 0
x 2
x 3
Bảng biến thiên
x
f ' x
0
–
0
1
+
2
0
+
0
3
–
0
+
f x
có 3 cực trị.
Câu 7.
Hàm số nào sau đây không có cực trị:
3
A. y x 3x.
B. y
x2
2x 1
1
x
C. y x
4
2
D. y x 2 x .
Hướng dẫn giải:
Đáp án B là hàm bậc nhất/bậc nhất nên không có cực trị.
Câu 8.
A. y
Hàm số nào sau đây có cực đại?
x2
.
x2 2
B. y
x2
.
x2
C. y
x2
.
x 2
D. y
x 2
.
x2
Hướng dẫn giải:
B, C, D là hàm bậc nhất/bậc nhất nên không có cực trị.
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
3
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
x2 x 3
. Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
x2
A. y có một cực trị. B. y tăng trên .
C. y không có cực trị. D. y có hai cực trị.
Cho y
Câu 9.
Hướng dẫn giải:
2
x 4x 5
y'
2
0, x 2
x 2
x2 x 1
có mấy điểm cực trị?
Câu 10. Hàm số y
x2 1
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
TXĐ: \ 1
x 2 1
y'
0, x 1
2
2
x 1
Vậy hàm số không có cực trị.
Câu 11. Đồ thị hàm số y 9 x 2 có mấy điểm cực trị ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
x
y 9 x2 ; y '
2 9 x2
; y ' 0 x 0
Vậy có 1 cực trị.
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số y
A. x 6 .
x
là:
2
2x 9 1
C. x 5 .
B. x 6 .
D. x 5 .
Hướng dẫn giải:
9 2x2 9
y'
2 x2 9
x
y'
2x2 9 1
2
; y ' 0 x 6
–6
–
0
6
+
0
–
xCD 6
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
4
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 13. Tìm yCT của hàm số y x 2 x 2 1 .
1
.
2
A. yCT
1
.
2
B. yCT
C. yCT 2 .
D. yCT
2.
Hướng dẫn giải:
2 x2 1 2 x
y'
2
2
2
; y ' 0 x
2 x 1
x
y'
–
2
2
0
+
2
1
yCT
2
2
xCT
Câu 14. Tìm yCD của hàm số y 3 x 2 ( x 5) .
B. yCD 3 4 3 .
A. yCD 0 .
C. yCD 3 4 3 .
D. yCD 4 3 .
Hướng dẫn giải:
5 x 2
y'
33 x
x
; y ' 0 x 2
0
y'
+
2
||
–
0
+
0
y
3 3 4
xCD 0 yCD 0
Câu 15. Hàm số y
4x
có tổng yCD yCT là:
x4 1
A. 0.
B. 2 4 27 .
C.
4
D. 2 4 27 .
27 .
Hướng dẫn giải:
y'
x
4 1 3x 4
; y ' 0 x 1
3
1 x
4 2
4
1
4
3
5
1
4
3
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
y'
–
0
+
0
4
–
27
y
4 27
yCT 4 27, yCD 4 27 yCD yCT 0
x 2 3x 3
. Khi đó giá trị
Câu 16. Gọi m, n lần lượt là giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số y
x2
của biểu thức m 2 2 n bằng:
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Hướng dẫn giải:
y'
x2 4x 3
( x 2) 2
y ' 0
x 3
x2 4x 3
0
2
( x 2)
x 1
Hàm số đạt cực đại tại x 3 và yCD 3
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và yCT 1
M 2 2n 7
Câu 17. Tìm yCD của hàm số y sin 2 x cos x, x (0; ) .
A. yCD 1 .
B. yCD 1 .
C. yCD
5
.
4
D. yCD
5
.
4
Hướng dẫn giải:
y ' sin x 2 cos x 1 ; y ' 0 x
x
3
0
3
y'
+
0
–
5
4
y
xCD
3
yCD
6
5
4
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 18. Điểm cực trị của hàm số y sin 2 x x là:
A. xCD
C. xCD
6
6
k 2 k .
k ; xCT
6
B. xCT
k k .
D. xCD
3
3
k k .
k k .
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm cấp 1: y ' 2 cos 2 x 1
Đạo hàm cấp 2: y '' 4 sin 2 x
x1 k
1
6
Ta có: y ' 0 cos 2 x
k
2
x k
2
6
3
3
k
4
0;
y
''
k
4
Do y ''
2 0.
2
6
6
Câu 19. Giá trị cực đại của hàm số y x 2 cos x trên khoảng 0; là:
A.
5
3.
6
B.
5
3.
6
C.
6
3.
D.
6
3.
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm: y ' 1 2 sin x
x k 2
x
1
6
6
Khi đó: y ' 0 sin x
k . Vì x 0;
2
x 5 k 2
x 5
6
6
3
y ''
2.
0
6
2
Mặt khác: y '' 2 cos x . Do đó
5
y '' 2 3 0
2
6
6
6
Giá trị cực đại của hàm số là y
3 .
Câu 20. Cho hàm số y sin x 3 cos x . Khẳng định nào sau đây sai:
A. x
7
5
là một nghiệm của phương trình.
6
B. Trên khoảng 0;
hàm số có duy nhất một cực trị.
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x
5
.
6
D. y y '' 0, x .
Hướng dẫn giải:
Ta có y sin x 3 cos x 2sin
x
3
Đạo hàm cấp 1: y ' 2cos
x ; Đạo hàm cấp 2: y '' 2sin
x
3
3
5
y '
2 cos 0
2
5
6
Vì:
. Suy ra x
là điểm cực đại.
6
5
y ''
2sin 0
2
6
3x 2 13x 19
Câu 21. Cho hàm số y
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
x 3
số có phương trình là:
A. 5 x 2 y 13 0 .
B. y 3 x 13 .
C. y 6 x 13 .
D. 2 x 4 y 1 0 .
Hướng dẫn giải:
9 21
x
3 x 18 x 20
3
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
y'
0
2
x
3
9
21
x
3
của đồ thị hàm số là y 6 x 13 .
2
2 x 2 ax 5
1
đạt cực đại tại điểm x và yCD 6 .
2
x b
2
a 4
a 4
a 1
B.
.
C.
.
D.
.
b 1
b 1
b 4
Câu 22. Tìm a , b để hàm số y
a 4
.
b 1
A.
Hướng dẫn giải:
2
y'
ax 4b 10 x ab
2
2
x b
Hàm số đạt cực đại tại x
1
, yCD 6
2
8
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
a
1
4b 10. ab 0
1
2
y '
0 4
1 a
2
a 4
5
1
2 2
b 1
6
y
1
6
2
b
4
x 2 mx 1
Câu 23. Hàm số y
đạt cực đại tại x 2 khi giá trị thực m bằng:
xm
A. –1.
B. –3.
C. 1.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
TXĐ: D \ m .
Đạo hàm y '
x 2 2mx m 2 1
2
x m
.
m 1
.
m 3
Hàm số đạt cực đại tại x 2 nên y ' 2 0
Thử lại với m 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x 2 : không thỏa mãn.
Thử lại với m 3 thì hàm số đạt cực đại tại x 2 : thỏa mãn.
x 2 mx 1
đạt cực đại tại điểm x 0 .
xm
1
1
B. m 1 .
C. m .
D. m .
2
2
Câu 24. Tìm m để hàm số y
A. m 1 .
Hướng dẫn giải:
2
y'
x 2mx m 2 1
2
x m
Hàm số đạt cực đại tại x 0 y ' 0 0
m2 1
0 m 1
m2
x 0
x 2
Với m 1 thì y ' 0 có 2 nghiệm
x
y'
–2
+
0
–1
–
||
0
–
0
+
Vậy m 1 không thỏa mãn do lúc này x 0 là điểm cực tiểu.
9
x 0
Với m 1 thì y ' 0 có 2 nghiệm
x 2
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
x
0
y'
+
1
0
–
||
2
–
0
+
Vậy m 1 thỏa mãn.
Câu 25. Biết hàm số y a sin x b cos x x, (0 x 2 ) đạt cực trị tại x
3
, x . Khi đó
a b ?
A.
3 1 .
3
1.
3
B.
C. 3.
D.
3 1.
Hướng dẫn giải:
y ' a cos x b sin x 1
Hàm số đạt cực trị tại x
3
,x
a 1
0 a b 3 1 0
y '
3
2
a b 1 3
2
b 3
a 1 0
y ' 0
Câu 26. Với giá trị nào của m thì hàm số y sin 3 x m sin x đạt cực đại tại điểm x
A. m 5
B. m 6
C. m 5
3
?
D. m 6
Hướng dẫn giải:
y ' 3cos 3 x m cos x
Hàm số đạt cực đại tại x
m
y '
0 3 0 m 6
3
2
3
Câu 27. Hàm số y sin 3x m cos x đạt cực đại tại x
A. –1.
B. 0.
6
khi m bằng:
C. 1.
D. 2.
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm cấp 1: y ' 3cos 3x m sin x ; Đạo hàm cấp 2: y '' 9sin 3 x m cos x
Để hàm số đạt cực đại tại điểm x
3
khi:
y '
0
3cos m sin 0
m 0
6
2
6
m 0.
m 6 3
9sin m cos 0
y ''
0
2
6
6
10
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 28. Biết hàm số y a sin x b cos x 2 x
0 x 2 đạt cực trị tại
x
C. 2 3 6 .
3 4.
6
; x . Khi đó
tổng a b bằng:
A. 6.
3
5.
3
B.
D.
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm: y ' a cos x b sin x 2
Hàm số đạt cực trị tại x
6
; x nên:
3
a 2
y '
a 1b2 0
0
a b 2 3 6.
2
6
2
b 42 3
a 2 0
y ' 0
x 2 mx 1
có cực đại và cực tiểu thì các giá trị của m là:
x 1
B. m 0 .
C. m .
D. m 0 .
Câu 29. Để hàm số y
A. m 0 .
Hướng dẫn giải:
2
y'
x 2 x 1 m
2
x 1
Hàm số có cực đại, cực tiểu y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
x 2 2 x 1 m 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2
m 0
' 1 1 m 0
2
m 0
m
0
1
2.1
1
m
0
Câu 30. Hàm số y
A. m 0 .
x 2 m2 x 1
có cực đại và cực tiểu thì điều kiện của m là:
x 1
B. m 0 .
C. m .
D. Không tồn tại m .
Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D \ 1
Đạo hàm: y '
x2 2 x m2 1
2
x 1
. Đặt f x x 2 2 x m 2 1
11
m 2 0
' f x 0
2
Đề hàm số có cực đại và cực tiểu khi:
m 4 0
f 1 0
CỰC TRỊ CƠ BẢN |
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Vậy không tồn tại m .
12
CỰC TRỊ CƠ BẢN |