Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra CIV-Đại 8-(A-B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.71 KB, 2 trang )


Họ và tên :........................................
Lớp: 8 /... THCS NG.BỈNH KHIÊM
Năm học 2008-2009 (ĐỀ A)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8
CIV: BẤT PT BẬC NHẤT MỘT ẨN
Thời gian : 45 phút
ĐIỂM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
CÂU 1. Nếu x > y thì :
a. x – 245 > y + 245 b. x – 245 = y – 245 c. x + 245 < y – 245 d. x – 245 < y – 245
CÂU 2. Tập nghiệm của bất phương trình :
2
1
1
3
2

<−
x
là :
a.








<
4
3
/ xx
b.
{ }
3/
>
xx
c.






<
4
3
/ xx
d.







<

3
4
/ xx
CÂU 3 : Tìm câu đúng
a. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 đều vô nghiệm nên chúng tương đương
với nhau.
b. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 có cùng tập nghiệm.
c. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 gọi là không tương đương vì chúng là
hai bất đẳng thức ngược chiều .
d. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 gọi là tương đương vì chúng là hai bất
đẳng thức cùng chiều .
CÂU 4. Biễu diễn tập nghiệm của bất phưương trình x
3


là :
a. b.
c. d.
Hãy tính và điền kết quả đúng váo đấu chấm (.....)
CÂU 5. Giải bất phương trình – 4x + 12 < 0 có nghiệm là : .............................................
CÂU 6. Cho M ={ – 8 ; – 7 ; – 6 ; – 5 ; – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } Các số trong
M là nghiệm của bất phương trình
3

x
< 2 là................................................
CÂU 7. Cho bất phương trình 5,6 + x > 10
Số nguyên x nhỏ nhất thoả mãn bất phương trình là :........................................................
CÂU 8. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta
phải .............................. ........... bất phương trình nếu số đó âm .
PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
BÀI 1: a) Cho b > a . Chứng tỏ : 3b + 5 > 3a + 2
b) Cho - 6b + 2

- 6c + 2 .Hãy so sánh m và n
BÀI 2: Giải phương trình :
232
+−=−
xx

BÀI 3: Tính giá trị của A =
193
+−
xx
tại x = – 3

BÀI 4: Giải bất phương trình
3 9 0x− + >
và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số:
BÀI 5: Giải bất phương trình : a)
0
3
4
<

x
b)
x
xx
>+

3
2
3
)15(


0
////////////////////
3
0
/////////////////////
///////
3
3
0

/////////////////////
///////
3
0
////////////////////
Họ và tên :........................................
Lớp: 8 /... THCS NG.BỈNH KHIÊM
Năm học 2008-2009 (ĐỀ B)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8
CIV: BẤT PT BẬC NHẤT MỘT ẨN
Thời gian : 45 phút
ĐIỂM

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
CÂU 1. Nếu x > y thì :
a. x – 245 > y + 245 b. x – 245 = y – 245 c. x – 245 > y – 245 d. x + 245 < y – 245
CÂU 2. Tập nghiệm của bất phương trình :
2
1
1
3
2

<−
x
là :
a.








<
4
3
/ xx
b.






<
4
3
/ xx
c.
{ }
3/
>
xx
d.








<
3
4
/ xx
CÂU 3 : Tìm câu đúng
a. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 đều vô nghiệm nên chúng tương
đương với nhau.
b. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 gọi là không tương đương vì chúng
là hai bất đẳng thức ngược chiều .
c. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4

0 có cùng tập nghiệm.
d. Bất phương trình -2x – 4

0 và bất phương trình 2x + 4


0 gọi là tương đương vì chúng là hai
bất đẳng thức cùng chiều .
CÂU 4. Biễu diễn tập nghiệm của bất phưương trình x
2

là :
a. b.
c. d.
Hãy tính và điền kết quả đúng váo đấu chấm (.....)
CÂU 5. Giải bất phương trình – 4x + 16 < 0 có nghiệm là : .............................................
CÂU 6. Cho M ={ – 8 ; – 7 ; – 6 ; – 5 ; – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } Các số trong
M là nghiệm của bất phương trình
1

x


2 là................................................
CÂU 7. Cho bất phương trình 5,6 + x < 10
Số nguyên x lớn nhất thoả mãn bất phương trình là :........................................................
CÂU 8. Khi chia hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta không đổi chiều bất phương
trình nếu .............................. ........... .
PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 đ)
BÀI 1: a) Cho x < y . Chứng tỏ : 3x + 2 < 3y + 5
b) Cho - 5m + 2

- 5n + 2 .Hãy so sánh m và n
BÀI 2: Giải phương trình :
132
+−=−

xx

BÀI 3: Tính giá trị của B =
213
+−−
xx
tại x = – 3
BÀI 4: Giải bất phương trình
082
≤−
x
và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số:
BÀI 5: Giải bất phương trình : a)
0
3
4



x
b)
x
xx
>+

9
5
3
)13(


0
////////////////////
2
0
/////////////////////
///////
2
2
0
/////////////////////
///////
2
0
////////////////////

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×