Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi học kì 2 _Năm học 2009_ Lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 9 trang )

Câu 1:
Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
p
w w w= = - =
1 2 3
x 2sin t (cm); x 3sin( t ) (cm); x 2 cos t (cm)
2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha.
B. x
1
, x
3
ngược pha
C. x
2
, x
3
ngược pha.
D. x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 2:
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi
nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng


hồ chạy
A. nhanh 8,64 s
B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s
D. chậm 4,32 s.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương
trình vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế
năng thì vật nặng có li độ x là
A.
±
4 cm
B.
±
2 cm
C.
±
3 cm
D.
±
2
2
cm.
Câu 5:

Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của
OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N

A.
T
4

B.
T
6

C.
T
3

D.
T
2
Câu 6:
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
Câu 7:
Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.

Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 9:
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện
thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 311V
D. 440V
Câu 10:
Tụ có điện dung C =
π
3
10.2

F , được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là
A. 1,6A
B. 0,16A
C. 40A
D. 0,08A
Câu 11:
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100
3
Ω, tụ có điện dung C =
π

4
10

F
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là
u = 150sin(100πt +
6
π
)V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó là
A. i = 0,75sin(100πt +
6
π
) A
B. i = 0,75sin(100πt +
3
π
) A
C. i = 0,75sin(100πt) A
D. i = 1,5
3
sin(100πt +
6
π
) A
Câu 12:
Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực,
phần ứng có 16 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra
dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A. 50 vòng/s
B. 25 vòng/s

C. 6,25 vòng/s
D. 3,125 vòng/s
Câu 13:
Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có
A. stato và rôto giống nhau.
B. stato và rôto khác nhau.
C. stato khác nhau và rôto giống nhau.
D. stato giống nhau và rôto khác nhau.
Câu 14:
Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp
đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện
tăng từ 0 đến vô cùng thì công suất mạch sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 15:
Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 16:
Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường,
không quan sát được điện trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát
được điện trường, không quan sát được từ trường.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy
nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.

D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
Câu 17:
Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 18:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những
thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 20:
Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. Một loại quang phổ khác.
Câu 21:
Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Mặt Trời.

B. Đèn hơi natri nóng sáng.
C. Một thanh sắt nung nóng đỏ.
D. Một bó đuốc đang cháy sáng.
Câu 22:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ
theo phương song song với màn chứa hai khe thì
A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân sẽ giảm.
C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.
D. hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 23:
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ, để dòng quang điện triệt tiêu thì
U
AK
≤ − 0,85V. Nếu hiệu điện thế U
AK
= 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron quang
điện khi đến anôt sẽ là bao nhiêu?
A. 2,72.10

19
J.
B. 1,36.10

19
J.
.
C. 0 J
D. Không tính được vì chưa đủ thông tin.

Câu 24:

×