Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 – 2015) PHƯỜNG 11 – THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

“QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 – 2015)
PHƯỜNG 11 – THÀNH PHỐ VŨNG TÀU”

SVTH
MSSV
LỚP
KHÓA
NGÀNH

:
:
:
:
:

TRẦN HÙNG DUẨN
08124009
DH08QL
2008 – 2012
Quản Lý Đất Đai

-TP.Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2012-



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN
BỘ MÔN QUY HOẠCH


TRẦN HÙNG DUẨN

“QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 – 2015)
PHƯỜNG 11 – THÀNH PHỐ VŨNG TÀU”

GVHD: Th.S TRẦN DUY HÙNG
Khoa Quản Lý Đất Đai & Bất Động Sản
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
(Ký tên:…………………………....)

-Tháng 7 năm 2012-


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành đề tài
em đã nhận được sự giúp đỡ của các Thầy Cô giáo, gia đình và
bạn bè. Em xin tỏ lòng biết ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí
Minh, quý Thầy Cô giảng viên Khoa Quản lý đất đai và Bất
động sản đã trang bị kiến thức, kinh nghiệm cho em trong suốt
thời gian em học tập dưới mái trường đại học.
Gửi lời biết ơn sâu nặng đến ba mẹ đã sinh ra con, tần
tảo, chắt chiu nuôi nấng con khôn lớn từng ngày và luôn che

chở con trước những sóng gió cuộc đời …
Em xin tỏ lời cảm ơn đến Thầy Trần Duy Hùng với tấm
lòng thành kính nhất, người đã hết lòng giúp đỡ, chỉ bảo cho
em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Cảm ơn những người bạn, những người mà tôi tin rằng
không thể thiếu trong đời, tôi cảm ơn họ đã luôn ở bên sẻ chia
niềm vui, nỗi buồn, động viên tôi những lúc khó khăn hay thất
bại. Cảm ơn đại gia đình “DH08QL” đã mang lại cho tôi
những phút giây hạnh phúc trong quãng đời sinh viên, cầu
chúc cho các bạn và cả tôi nữa sẽ “chân cứng đá mềm” trên
con đường sắp tới.
Cho phép em gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các cô chú, anh
chị cán bộ làm việc tại UBND phường 11 Tp. Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn
thành giai đoạn thực tập tốt nghiệp.
Cuối cùng, xin kính chúc ba mẹ, quý thầy cô, các anh
chị công tác tại UBND phường 11 Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà RịaVũng Tàu và các bạn dồi dào sức khỏe.
Xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên
Trần Hùng Duẩn


MỤC LỤC
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ ------------------------------------------------------------------------------------ 1
PHẦN I: TỔNG QUAN ------------------------------------------------------------------------ 3
I.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ------------------------------------- 3
I.1.1. CƠ SỞ KHOA HỌC ------------------------------------------------------------------- 3
I.1.2. CƠ SỞ PHÁP LÝ----------------------------------------------------------------------- 7
I.1.3. CƠ SỞ THỰC TIỄN ------------------------------------------------------------------- 7

I.2. KHÁI QUÁT ĐỊA BÀN PHƯỜNG 11, TP. VŨNG TÀU ----------------------------- 8
I.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHƯƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN --- 8
I.3.1. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ---------------------------------------------------------- 8
I.3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ---------------------------------------------------- 8
I.3.3. QUY TRÌNH THỰC HIỆN ----------------------------------------------------------- 9
PHẦN II: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ----------------------------------------------------- 10
II.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI PHƯỜNG 11 THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU ------------------------------------------------------------------------------------- 10
II.1.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -------------- 10
II.1.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI --------------------------- 14
II.1.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TƯ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------------------------------------------------------------------- 22
II.2. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI PHƯỜNG 11 THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU ------------------------------------------------------------------------------------- 23
II.2.1. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI ----------------------------------------------- 23
II.2.2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT ------ 26
II.2.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐấT KỲ
TRƯỚC ------------------------------------------------------------------------------------------ 38
II.3. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI PHƯỜNG 11 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU - 41
II.4. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHƯỜNG 11
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU-------------------------------------------------------------------- 43
II.4.1. CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG THỜI KỲ QUY
HOẠCH---------------------------------------------------------------------------------------- 43
II.4.2. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ---------- 47
II.4.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QHSDĐ ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI55
II.4.4. PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ------------------------------------- 56
II.4.5. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU ----------------------------------- 58
II.4.6. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ------------------------------------------------------------------------------------- 62
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ --------------------------------------------------------------- 64

KẾT LUẬN -------------------------------------------------------------------------------------- 64
KIẾN NGHỊ ------------------------------------------------------------------------------------- 64


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CHXHCN
UBND
TP
TPHCM
BRVT
PP
QHSDĐ
KHSDĐ
QH, KHSDĐ
SDĐĐ
KH
GCNQSDĐ
BĐHTSDĐ
HTSDĐ
VPĐKQSDĐ
GPMB
KT – XH
CN – TTCN
CT TNHH
TNMT
KT TNMT
TSCQ, CTSN
PNN
MĐSD


Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Ủy ban nhân dân
Thành phố
Thành phố Hồ Chí Minh
Bà Rịa-Vũng Tàu
Phương pháp
Quy hoạch sử dụng đất
Kế hoạch sử dụng đất
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Sử dụng đất đai
Kế hoạch
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Hiện trạng sử dụng đất
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
Giải phóng mặt bằng
Kinh tế xã hội
Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Tài nguyên Môi trường
Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường
Tru sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Phi nông nghiệp
Mục đích sử dụng


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1: Một số chỉ tiêu khí hậu của phường 11............................................... Trang 11
Bảng 2: Cơ cấu kinh tế phường 11 năm 2010 .............................................................15
Bảng 3: Hiện trạng một số tuyến giao thông chính trên địa bàn phường 11...............17

Bảng 4: Hiện trạng các hẻm trên địa bàn phường 11. .................................................18
Bảng 5: Hiện trạng Giáo dục Phường 11 ....................................................................19
Bảng 6. Thống kê số liệu cấp giấy theo bản đồ của Phường 11 so với toàn thành
phố ........................................................................................................................ 25
Bảng 7: Hiện trạng sử dụng đất năm 2010 ..................................................................27
Bảng 8: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp Phường 11 năm 2010 ..........................28
Bảng 9: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp Phường 11 năm 2010 ..........................29
Bảng 10: Biến động đất đai năm 2005 – 2010 ............................................................31
Bảng 11: Phân tích biến động các loại đất .................................................................33
Bảng 12: Cơ cấu sử dụng đất theo các loại đất năm 2010 ..........................................36
Bảng 13: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp năm
2010 .............................................................................................................................38
Bảng 14: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp
năm 2010 .....................................................................................................................39
Bảng 15: Chỉ tiêu đánh giá tiềm năng đất đai ............................................................42
Bảng 16: Dự báo dân số trong thời kỳ quy hoạch .......................................................45
Bảng 17: Chỉ tiêu sử dụng đất do Thành phố Vũng Tàu phân bổ cho
phường 11 đến năm 2020 ........................................................................................... 47
Bảng 18: Quy hoạch sử dụng đất 3 loại đất chính.......................................................49
Bảng 19: Diện tích đất nông nghiệp đến năm 2020 ...................................................50
Bảng 20: Các công trình, dự án Đất ở Phường 12 đến năm 2020 ...............................50
Bảng 21: Quy hoạch đất trụ sở đến 2020 ..................................................................51
Bảng 22 : Danh mục các công trình sử dụng đất An ninh quy hoạch đến năm 2020. 51
Bảng 23: Thống kê diện tích các loại đất phát triển hạ tầng đến năm 2020 ...............52
Bảng 24:Danh mục công trình y tế quy hoạch đến năm 2020 ....................................53
Bảng 25: Danh mục các công trình giáo dục...............................................................53
Bảng 26: Quy hoạch đất TDTT đến 2020 ................................................................54
Bảng 27 : Danh mục các công trình đất chợ ...............................................................54
Bảng 28 : Quy hoạch nhóm đất phi nông nghiệp đến năm 2020 ................................54
Bảng 29: Diện tích đất chuyển mục đích trong kỳ quy hoạch ....................................55

Bảng 30: Phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch..................................56
Bảng 31 : Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng ........................................58


Bảng 32: Kế hoạch sử dụng đất phân theo từng năm ................................................. 59
Bảng 33: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo từng năm kế
hoạch ............................................................................................................................61
Bảng 34 : Danh mục các công trình, dự án trong kỳ kế hoạch .................................. 61

DANH SÁCH BIỂU
Biểu đồ 1 : Cơ cấu sử dụng đất phường 11 năm 2010 ................................................27
Biểu đồ 2: Cơ cấu nhóm đất nông nghiệp 2010 .........................................................28
Biểu đồ 3: Cơ sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010 ..................................

30

Biểu đồ 4: biến động 3 nhóm đất chính năm 2010 ......................................................32
Biểu đồ 5: kết quả thực hiện QHSDĐ thời kỳ 2005-2010 so với KH được duyệt......40


PHỤ LỤC


Phụ lục: Hệ thống biểu lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(phường)

STT

Ký hiệu
biểu


1

Biểu 01/CX

Hiện trạng sử dụng đất phường 11 năm 2010

2

Biểu 02/CX

Quy hoạch sử dụng đất phường 11 đến năm 2020

3

Biểu 03/CX

4

Biểu 04/CX

5

Biểu 05/CX

6

Biểu 06/CX

7


Biểu 07/CX

8

Biểu 08/CX

9

Biểu 09/CX

10

Biểu 10/CX

Tên biểu

Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch
phường 11
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy
hoạch phường 11
Phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phường
Rạch Dừa
Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy
hoạch phường Rạch Dừa
Phân Kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
phường 11
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo từng năm
phường Rạch Dừa
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân theo từng

năm phường 11
Danh mục các công trình, dự án trọng điểm phường 11 trong
từng kỳ kế hoạch sử dụng đất


Biểu 01/CX

STT
(1)
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9

2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
3
4
5
6

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010
PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Diện tích
Chỉ tiêu

(ha)
(2)
(3)
(4)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1.020,12
Đất nông nghiệp
NNP
424,53
Đất lúa nước
DLN
Đất trồng lúa nương

LUN
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
32,76
Đất trồng cây lâu năm
CLN
312,41
Đất rừng phòng hộ
RPH
13,45
Đất rừng đặc dụng
RDD
Đất rừng sản xuất
RSX
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
65,91
Đất làm muối
LMU
Đất nông nghiệp khác
NKH
Đất phi nông nghiệp
PNN
595,59
Đất ở nông thôn
ONT
Đất ở đô thị
ODT
122,04
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS
3,60
Đất quốc phòng
CQP
15,76
Đất an ninh
CAN
12,92
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
214,41
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
1,02
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
Đất di tích danh thắng
DDT
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,55
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
72,45

Đất sông, suối
SON
Đất phát triển hạ tầng
DHT
152,84
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đất chưa sử dụng
DCS
Đất đô thị
DTD
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
Đất khu du lịch
DDL

Cơ cấu
(%)
(5)
100,00

7,72
73,59
3,17

15,53

100,00
20,49
0,60

2,65
2,17
36,00
0,17

0,09
12,16
25,66


7

Đất khu dân cư nông thôn

Biểu 02/CX

DNT

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ ĐẾN NĂM 2020
PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Đơn vị tính: ha
Cấp trên
Cấp xã
TT
CHỈ TIÊU

Tổng số
phân bổ
xác định
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(4)+(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1.020,12
1.020,12
NNP
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất lúa nước
DLN
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7

Đất rừng sản xuất
RSX
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10 Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.020,12
1.020,12
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
145,21
145,21
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
2.3
CTS
14,42
14,42
CTSN
2.4

Đất quốc phòng
CQP
15,76
15,76
2.5
Đất an ninh
CAN
15,07
15,07
2.6
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
302,81
302,81
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
SKX
1,02
1,02
2.9
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.10 Đất di tích danh thắng
DDT
2.11 Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
2.12 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN
0,55
0,55
2.13 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.14 Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
2.15 Đất sông, suối
SON
26,60
26,60
2.16 Đất phát triển hạ tầng
DHT
316,23
316,23
2.17 Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
DCS
4
Đất đô thị
DTD


Đất khu bảo tồn thiên nhiên
Đất khu du lịch
Đất khu dân cư nông thôn

5

6
7

DBT
DDL
DNT

185,00

185,00

Biểu 03/CX
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TT

CHỈ TIÊU



Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)


NNP/PNN

391,77

1.1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
Đất lúa nước

DLN/PNN

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN


312,41

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,45

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1.9


Đất làm muối

LMU/PNN

1.10

Đất nông nghiệp khác
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
lâm nghiệp
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng

NNK/PNN

1

2
2.1
2.2

2.3
2.4
2.5
2.6

LUC/CLN
LUC/LNP
LUC/NTS
RSX/NKR(a)
RDD/NKR(a)
RPH/NKR(a)

65,91


Biểu 04/CX
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Đơn vị tính: ha
Diện tích
STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1.020,12

NNP
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất lúa nước
DLN
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.9
Đất làm muối
LMU

1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
2.3
CTS
nghiệp
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX
2.9
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.10
Đất di tích danh thắng
DDT
2.11
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
2.12
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
2.15
Đất sông, suối
SON
2.16
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất đô thị

DTD
4
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
5
Đất khu du lịch
DDL
6
Đất khu dân cư nông thôn
DNT


Biểu 05a/CX
PHÂN KỲ CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU
- TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

STT

(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9

1.10
2
2.1

CHỈ TIÊU

(2)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ
NHIÊN
Đất
nông
nghiệp
Đất lúa nước
Đất trồng lúa
nương
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
Đất trồng cây
lâu năm
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc
dụng
Đất rừng sản
xuất
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp

khác
Đất phi nông
nghiệp
Đất ở nông thôn

Hiện trạng


Quy hoạch đến
năm 2015

Tăng(+)
;
Giảm(-)
2015/20
10

Quy hoạch đến
năm 2020

Diện
tích(ha)
(4)

Cơ cấu
(%)
(5)

Diện
tích(ha)

(6)

Cơ cấu
(%)
(7)

1.020,12

100,00

1.020,12

100,00

424,53

41,62

208,48

20,44

(216,05)

(424,53)

HNK

32,76


3,21

14,38

1,41

(18,38)

(32,76)

CLN

312,41

30,62

151,13

14,81

(161,28)

(312,41)

RPH

13,45

1,32


13,45

1,32

65,91

6,46

29,52

2,89

(36,39)

595,59

58,38

664,70

65,16

69,11

825,67

80,94

230,08


(3)

NNP

(8)

Diện
tích(ha)
(9)

Cơ cấu
(%)
(10)

1.020,12

100,00

Tăng(+)
Giảm(-)
2020/20
10

(11)

DLN
LUN

(13,45)


RDD
RSX
NTS

(65,91)

LMU
NKH
PNN
ONT

Đất ở đô thị
Đất xây dựng
2.3 trụ sở cơ quan,
CTSN
2.4 Đất quốc phòng

ODT

122,04

11,96

139,34

13,66

17,30

145,21


14,23

23,17

CTS

3,60

0,35

8,40

0,82

4,80

14,42

1,41

10,82

CQP

15,76

1,54

15,76


1,54

15,76

1,54

Đất an ninh
Đất khu công
2.6
nghiệp

CAN

12,92

1,27

13,65

1,34

15,07

1,48

2.2

2.5


SKK

0,73

2,15


2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
3
4
5
6
7

Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
Đất sản xuất vật
liệu XD gốm sứ
Đất cho hoạt
động khoáng sản

Đất di tích danh
thắng
Đất xử lý, chôn
lấp chất thải
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
Đất có mặt nước
chuyên dùng
Đất sông, suối
Đất phát triển hạ
tầng
Đất phi nông
nghiệp khác
Đất chưa sử
dụng
Đất đô thị
Đất khu bảo
tồn thiên nhiên
Đất khu du lịch
Đất khu dân cư
nông thôn

SKC

214,41

21,02


235,30

23,07

302,81

29,68

SKX

1,02

0,10

1,02

0,10

1,02

0,10

0,55

0,05

0,55

0,05


0,55

0,05

26,60

2,61

26,60

20,89

88,40

SKS
DDT
DRA
TTN
NTD
SMN
SON
DHT

152,84

14,98

210,45

20,63


57,61

316,23

30,10

163,39

146,94

14,40

146,94

185,00

18,14

185,00

PNK
DCS
DTD
DBT
DDL
DNT


Biểu 05/CX

PHÂN KỲ CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHƯỜNG 11 TP
VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

Hiện trạng
STT

CHỈ TIÊU


Diện
tích

(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
2
2.1
2.2
2.3


Cơ cấu
(%)

(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ
1.020,12 100,00
NHIÊN
Đất
nông
NNP 424,53
41,62
nghiệp
Đất lúa nước
DLN
Đất trồng lúa
LUN
nương
Đất trồng cây
HNK
32,76
3,21
hàng năm còn lại
Đất trồng cây lâu
CLN 312,41
30,62
năm

Đất rừng phòng
RPH
13,45
1,32
hộ
Đất rừng đặc
RDD
dụng
Đất rừng sản
RSX
xuất
Đất nuôi trồng
NTS
65,91
6.46
thuỷ sản
Đất làm muối
LMU
Đất nông nghiệp
NKH
khác
Đất phi nông
PNN 595,59
58.38
nghiệp
Đất ở nông thôn
ONT
Đất ở đô thị
ODT 122,04
11,96

Đất xây dựng trụ
CTS
3,60
0,35
sở

quan,

Các kỳ kế hoạch
Kỳ đầu,
Kỳ cuối,
đến năm 2015
đến năm 2020

Diện
Cơ cấu
Diện
cấu
tích
(%)
tích
(%)
(6)
(7)
(8)
(9)
1.020,12

100,00


208,48

20,44

14,38

1,41

151,13

14,81

13,45

1,32

29.52

2.89

664,70

65,16

139,34

13,66

8,40


0,82

1.020,12 100,00

1.020,12 100,00

14,42

1,41


CTSN
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
3
4
5
6

7

Đất quốc phòng
Đất an ninh
Đất khu công
nghiệp
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
Đất sản xuất vật
liệu XD gốm sứ
Đất cho hoạt
động khoáng sản
Đất di tích danh
thắng
Đất xử lý, chôn
lấp chất thải
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
Đất có mặt nước
chuyên dùng
Đất sông, suối
Đất phát triển hạ
tầng
Đất phi nông
nghiệp khác
Đất chưa sử
dụng
Đất đô thị

Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
Đất khu du lịch
Đất khu dân cư
nông thôn

CQP
CAN

15,76
12,92

1,54
1,27

15,76
13,65

1,54
1,34

15,76
15,07

1,54
1,48

SKC

214,41


21,02

235,30

23,07

302,81

29,68

SKX

1,02

0,10

1,02

0,10

1,02

0,10

0,55

0,05

0,55


0,05

0,55

0,05

26,60

2,61

SKK

SKS
DDT
DRA
TTN
NTD
SMN
SON
DHT

152,84

14,98

210,45

20,63


316,23

30,10

185,00

18,14

185,00

18,14

185,00

18,14

PNK
DCS
DTD
DBT
DDL
DNT


Biểu 06/CX
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Đơn vị tính: ha
Phân
theo các

Cả thời
kỳ
STT
CHỈ TIÊU

kỳ
201020152015
2020
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
1
NNP/PNN
391,77
154,74
237,03
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
312,41
123,77
188,64

1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,45
13,45
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
65,91
30,97
34,94
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10 Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG
2
ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
2.1
LUC/CLN
đất trồng cây lâu năm

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
2.2
LUC/LNP
đất lâm nghiệp
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
2.3
LUC/NTS
đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
2.4
RSX/NKR(a)
nghiệp không phải rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
2.5
RDD/NKR(a)
nông nghiệp không phải rừng
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
2.6
RPH/NKR(a)
nông nghiệp không phải rừng


Biểu 07/CX
PHÂN KỲ QUY HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG PHƯỜNG 11
TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Đơn vị tính: ha
Phân theo các kỳ
Thứ
Mã Cả thời kỳ
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

tự
2010-2015 2015-2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
A
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
NNP
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất lúa nước
DLN
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc dụng

RDD
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
2.3
CTS
CTSN
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5

Đất an ninh
CAN
2.6
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
SKX
2.9
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.10
Đất di tích danh thắng
DDT
2.11
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
2.12
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
2.15

Đất sông, suối
SON
2.16
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất đô thị
DTD
4
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
5
Đất khu du lịch
DDL
6
Đất khu dân cư nông thôn
DNT


Biểu 08/CX
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM 2011 - 2015 PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU - TỈNH BÀ
RỊA VŨNG TÀU

STT

CHỈ TIÊU


(1)
(2)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất lúa nước
1.2
Đất trồng lúa nương
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
1.4
Đất trồng cây lâu năm
1.5
Đất rừng phòng hộ
1.6
Đất rừng đặc dụng
1.7
Đất rừng sản xuất
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.9
Đất làm muối
1.10
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất ở nông thôn
2.2

Đất ở đô thị
2.3
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
2.4
Đất quốc phòng
2.5
Đất an ninh
2.6
Đất khu công nghiệp
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
2.9
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.10
Đất di tích danh thắng
2.11
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
2.12
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.15
Đất sông, suối
2.16
Đất phát triển hạ tầng
2.17

Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
4
Đất đô thị
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
6
Đất khu du lịch
7
Đất khu dân cư nông thôn


(3)
NNP
DLN
LUN
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
ONT
ODT
CTS
CQP

CAN
SKK
SKC
SKX
SKS
DDT
DRA
TTN
NTD
SMN
SON
DHT
PNK
DCS
DTD
DBT
DDL
DNT

Diện tích đến các năm
Năm
Năm
Năm
2012
2013
2014
(6)
(7)
(8)
1.020,12 1.020,12 1.020,12

320,28
282.91
250.24

Diện tích
hiện trạng
năm 2010
(4)
1.020,12
424,53

Năm
2011
(5)
1.020,12
424,53

32,76
312,41
13,45

32,76
312,41
13,45

25,67
224,71
13,45

20.43

199.16
13.45

17.44
182.90
13.45

14,38
151,13
13,45

65,91

65,91

56,45

49.87

36.45

29,52

595,59

595,59

640,69

651.58


655.99

664,70

122,04
3,60
15,76
12,92

122,04
3,60
15,76
12,92

130,43
3,97
15,76
12,92

133,68
5,65
15,76
13,36

135,91
7,86
15,76
13,56


139,34
8,40
15,76
13,65

214,41
1,02

214,41
1,02

224,41
1,02

226,77
1,02

230,12
1,02

235,30
1,02

0,55

0,55

0,55

0,55


0,55

0,55

152,84

152,84

196,96

204,56

204,56

210,45

185.00

18.14

185,00

18,14

Năm
2015
(9)
1.020,12
208,48



Biểu 09/CX
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM PHƯỜNG 11TP VŨNG TÀU TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Phân theo các năm

STT

CHỈ TIÊU



Diện
tích

(1)

(2)

(3)

(4)

NNP/PNN

391,77

35,45

39,94


42,59

36,76

237,03

312,41
13,45

30,00

32,98

33,25

27,54

188,64
13,45

65,91

5,45

6,96

9,34

9,22


34,94

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
2

2.1
2.2
2.3

2.4

2.5

2.6

ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
Đất lúa nước

Đất trồng lúa nương
Đất trồng cây HN còn lại
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải rừng
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải rừng


LUC/PNN
CLN/PNN
RPH/PNN
RDDPNN
RSX/PNN
NTS/PNN
RSX/PNN
NTS/PNN
LMU/PNN
NNK/PNN

LUC/CLN
LUC/LNP
LUC/NTS
RSX/NKR(a
)
RDD/NKR(a
)
RPH/NKR(a
)

Năm
2011
(5)

Năm
2012
(6)


Năm
2013
(7)

Năm
2014
(8)

Năm
2015
(9)

Năm
2016-2020
(10)


Biểu 10/CX
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG PHÂN THEO TỪNG NĂM PHƯỜNG 11 TP VŨNG TÀU
- TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

Thứ
tự

(1)
A
1
1.1
1.2
1.3

1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG



Diện tích đất
CSD đưa vào
sử dụng trong

kỳ kế hoạch

(2)
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
Đất nông nghiệp
Đất lúa nước
Đất trồng lúa nương
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nông nghiệp
Đất ở nông thôn
Đất ở đô thị
Đất XD trụ sở cơ quan,
CTSN
Đất quốc phòng
Đất an ninh
Đất khu công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
Đất sản xuất VLXD
gốm sứ
Đất cho hoạt động

khoáng sản
Đất di tích danh thắng
Đất xử lý, chôn lấp chất
thải
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
Đất có mặt nước chuyên
dùng

(3)

(4)

NNP
DLN
LUN
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
ONT
ODT
CTS
CQP

CAN
SKK
SKC
SKX
SKS
DDT
DRA
TTN
NTD
SMN

Phân
theo các
năm
Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(5)


(6)

(7)

(8)

(9)

Năm
20162020
(10)


Đất sông, suối
Đất phát triển hạ tầng
Đất phi nông nghiệp
2.17
khác
3
Đất đô thị
Đất khu bảo tồn thiên
4
nhiên
5
Đất khu du lịch
Đất khu dân cư nông
6
thôn
2.15

2.16

SON
DHT
PNK
DTD
DBT
DDL
DNT


Biểu 11/CX
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM PHƯỜNG 11- TP. VŨNG TÀU TRONG
THỜI KỲ QUY HOẠCH
STT

TÊN CÔNG TRÌNH

ĐẤT AN NINH
Trụ sở Công an Thành Phố
Công an Phường 11
ĐẤT TRỤ SỞ
Đất trụ sở P11
ĐẤT PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
Dự án tái định cư phía Tây Bắc đường A3
Khu TĐC tại đường 51B giáp D57
Khu TĐC dọc đường đô lương
Khu du lịch sinh thái Đại Dương (Chí Linh)
Khu nhà ở Phước Sơn
Khu đô thị mới dầu khí Vũng Tàu

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG
IV NGHIỆP
1
Khu nghỉ dưỡng Nam Biển Đông
V
ĐẤT THUỶ LỢI
1
Đê, kè biển
VI ĐẤT VĂN HOÁ
1
Nhà hát thành phố
2
Thư viện thành phố
3
Quảng trường thành phố
VII ĐẤT GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Trường Đại học Dân Lập
2
Trường Đại học Quốc Tế SWIN BURNE VABIS
3
Trường mầm non
4
Trường Tiểu học
5
Trường THCS
6
Trường PTTH
VIII ĐẤT Y TẾ
1

Bệnh Viện đa khoa Vũng Tàu
2
Bệnh viện IMI
3
Bệnh viện Đa khoa Nhân Đức
4
TT Y tế dự phòng Vũng Tàu
IX ĐẤT THỂ DỤC THỂ THAO
4
Sân vận động thành phố
X
ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ, DANH THẮNG
1
Chợ phường 11
I
1
2
II
1
III
1
2
3
4
5
6

DIỆN
TÍCH
(ha)

2,55
2,40
0,15
0,38
0,38
136,70
24,80
4,20
6,00
19,50
12,20
70,00
1,42
1,42
31,45
31,45
5,00
2,00
1,00
2,00
84,60
10,00
11,70
3,40
8,50
17,00
34,00
9,80
4,00
4,00

1,30
0,50
5,83
5,83
1,00
1,00

ĐỊA ĐIỂM
Phường 11-Vũng Tàu
Phường 11-Vũng Tàu
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phờng 11,12
Chí Linh- Cửa lấp, P11
phường 11, TPVT
phường 11, TPVT

P11
P.11,12 và L.Sơn
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11

Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11
Phường 11



×