Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK2 Hương Thủy năm 2007_đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.5 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2006 – 2007) MÔN VẬT LÍ 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (9đ)
Học sinh chọn phương án thích hợp điền vào phiếu trả lời ở ô tương ứng.
Ví dụ, chọn phương án B ở câu 2 thì ở cột 2 ghi B.
1/ Điền vào chỗ trống câu sau : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tạo ra ……………..
chạy qua bóng đèn đó.
A. dòng điện B. dòng chảy C. hiệu điện thế D. nguồn điện
2/ Thiết bị nào dưới đây hoạt động nhờ vào tác dụng từ của dòng điện ?
A. Ấm đun nước bằng điện B. Bàn ủi điện C. Nam châm điện D. Nam châm vĩnh cữu
3/ Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích:
A. Lưỡi dao, liềm B. Chiếc thìa kim loại C. Vỏ bút bi nhựa D. Bút chì vỏ gỗ
4/ Nối hai cực của một viên pin với một bóng đèn pin nhỏ bằng dây dẫn, thấy đèn sáng bình thường. Hỏi hiện
tượng sẽ xảy ra như thế nào nếu ta đảo chiều hai cực của pin. Bóng đèn ………..
A. vẫn sáng như ban đầu C. không sáng
B. sáng hơn lúc ban đầu D. sáng yếu hơn lúc ban đầu
5/ Khi sản xuất pin hoặc acquy, người ta đã sử dụng tác dụng nào của dòng điện ?
A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng phát sáng
6/ Giữa hai cực của nguồn điện có ................
A. Cường độ dòng điện B. Một dòng điện C. Một hiệu điện thế D. Cả B, C đúng
7/ Chọn cách sắp xếp đúng
A. 0,03A < 0,6A < 4mA < 0,009A. B. 0,009A < 0,03A < 0,6A < 4mA
C. 0,03A < 0,6A < 0,009A < 4mA D. 4mA < 0,009A < 0,03A < 0,6A
8/ Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo thiết bị nào dưới đây ?
A. Băng kép dùng trong bàn là điện C. Mô tơ điện
B. Máy điện thoại D. Đồng hồ quả lắc có lắp pin
9/ Kí hiệu nào dưới đây ghi trên mặt dụng cụ đo KHÔNG tương ứng với dụng cụ đo hiệu điện thế :
A. Chữ KV B. Chữ V C. Chữ mV D. Chữ A
10/ Điền vào chỗ trống câu sau : ………………. tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.


A. bóng đèn B. ổ cắm điện C. nguồn điện D. dây dẫn
11/ Trong một mạch điện thắp sáng bóng đèn có thể đóng hoặc ngắt mạch điện, cần phải có các dụng cụ và thiết
bị nào ?
A. Bóng đèn và nguồn điện C. Bóng đèn, nguồn điện và dây dẫn
B. Bóng đèn, nguồn điện, công tắc và dây dẫn D. Dây dẫn và bóng đèn
12/ Một vật bị nhiễm điện tích dương vì :
A. Vật đó không có điện tích âm C. Vật đó nhận thêm các electron
B. Vật đó nhận thêm các điện tích dương D. Vật đó thiếu các electron
13/ Trường hợp nào dưới đây KHÔNG ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện ?
A. Nạp điện cho acquy C. Đun nước bằng ấm điện
B. Tinh chế kim loại (điện phân) D. Mạ kim loại
14/ Khi mắc vôn kế vào ………….. của nguồn điện, phải mắc núm (+) của vôn kế với cực dương của nguồn
điện, núm âm (-) của vôn kế với cực âm (-) của nguồn điện.
A. hiệu điện thế B. hai cực C. dụng cụ đo D. dòng điện
15/ Có thể làm nhiễm điện cho một số vật bằng cách :
A. Đặt vật gần dây dẫn điện B. Cọ xát vật C. Nung nóng vật D Đặt vật gần nam châm
(đề có 2 trang)
Họ tên .......................
Lớp 7...
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 1
16/ Chọn phương án đúng : 220KV bằng bao nhiêu ?
A. 2.200V B. 220.000V C. 22.000V D. 110.000V
17/ Dòng điện đi qua nồi cơm điện có tác dụng chủ yếu :
A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng phát quang D Tác dụng hóa học
18/ Chọn phát biểu đúng. Vật dẫn điện là vật ………..
A. Có khối lượng riêng lớn C. Có các hạt mang điện
B. Cho dòng điện chạy qua D. Có khả năng nhiễm điện
19/ Trên một bóng đèn có ghi con số 220V. Thông tin nào sau đây là đúng ?
A. 220V là hiệu điện thế định mức để bóng đèn điện có thể sáng bình thường
B. Khi thường xuyên sử dụng bóng đèn điện với hiệu điện thế 220V thì nó sẽ rất bền

C. Không được sử dụng bóng đèn điện nói trên với hiệu điện thế vượt giá trị 220V
D. Cả A, B và C đều đúng
20/ Dùng vôn kế có giới hạn đo là bao nhiêu để đo nguồn điện cỡ 700mV ?
A. 60V B. 7,5V C. 800mV D. 80V
21/ Thiết bị nào dưới đây chỉ hoạt động được khi có dòng điện chạy qua :
A. Quạt trần B. Máy xay sinh tố C. Máy vi tính D. Cả A, B và C
22/ Vôn (V) là đơn vị đo của :
A. Hiệu điện thế B. Vôn kế C Lực D Cường độ dòng điện
23/ Chọn kết quả đúng : 2,4 vôn bằng bao nhiêu ?
A. 2400mA. B. 2400mV C. 240mV D. 240mA
24/ Ampe (A) là đơn vị đo của :
A. Lực B. Ampe kế C. Hiệu điện thế D. Cường độ dòng điện
25/ Chọn phương án SAI : Khi có dòng điện chạy qua bóng đèn thì nó sẽ :
A. Phát sáng C. Phát sáng nhưng không nóng
B. Bị nóng lên D. Vừa phát sáng, vừa nóng lên
26/ Cường độ đòng điện qua bóng đèn điốt phát quang là 0,25A. Trong những ampe kế có giới hạn đo dưới
đây, ampe kế nào phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện trên ?
A. 300mA B. 1,5 A C. 0,5A. D. 5A
27/ Khi hai vật nhiễm điện cùng loại để gần nhau thì :
A. Đẩy nhau B. Không đẩy cũng không hút nhau C. Hút nhau D. Có thể vừa đẩy vừa hút nhau
28/ Chọn kết quả đúng : 1,5 ampe bằng bao nhiêu ?
A. 0,15mA. B. 1500mA. C. 150mA. D. 15000mA
29/ Muốn đo ………… giữa hai cực của một nguồn điện, ta dùng vôn kế?
A. hiệu điện thế B. cường độ dòng điện C. độ lớn vôn D. dòng điện
30/ Vôn kế có giới hạn đo nào dưới đây thích hợp để đo hiệu điện thế của các dụng cụ dùng điện trong gia
đình ?
A. 220mV B. 150V C. 24V D. 250V
B. PHẦN TỰ LUẬN (1đ)
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm có 01 ampe kế, 2 bóng đèn, 01 khóa k, nguồn, các dây dẫn, 01 vôn kế đo
hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện. Các bóng đèn mắc nối tiếp nhau, nếu khóa k đóng thì cả hai đèn

đều sáng. Một cực của ampe kế nối với nguồn, cực còn lại nối với bóng đèn.



(đề có 2 trang)

×