Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK 2 Hương Thủy năm 2007_đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.83 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 2
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2006 – 2007) MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Học sinh chọn phương án thích hợp điền vào bảng lời ở ô tương ứng.
Ví dụ, chọn phương án B ở câu 2 thì ở cột 2 ghi B.
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn phương án
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án
Phần trắc nghiệm có ……….. phương án bỏ trống và có ……….. chỗ sửa chữa.
1/ Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là :
A Oát (W) B Jun (J) C Jun/kilogam (J/kg) D Jun/kilogam.Độ (J/kgK)
2/ Nhóm vật nào dưới đây KHÔNG được xem là nhiên liệu ?
A Bếp, than đá B Khí ga, dầu hỏA C Rơm, củi, than D Xăng, dầu diezel
3/ Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là:
A Nhiệt kế B Nhiệt năng C Nhiệt lượng D Nhiệt độ
4/ Hình vẽ dưới mô tả các vị trí của viên bi khi con lắc đơn dao động. Động năng của viên bi lớn nhất ở vị trí nào?
A Tại B B Tại A và C C Tại C D Tại A
5/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của ..................
A chất khí B chất rắn và chất lỏng C chất lỏng D chất rắn
6/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong ...................
A chất rắn B chất khí C chất lỏng và chất khí D chất lỏng
7/ Nhiệt năng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất chủ yếu bằng hình thức:
A Đối lưu B Dẫn nhiệt C Bức xạ nhiệt D Tất cả các hình thức trên
8/ Khi đổ 25cm
3
muối vào 125cm
3
nước thì thu được hỗn hợp nước muối có thể tích:
A V


150cm
3
B V < 150cm
3
C V > 150cm
3
D V = 150cm
3
9/ Thế năng hấp dẫn của một vật (chọn mốc tính độ cao tại mặt đất) phụ thuộc vào ............
A khối lượng của vật B lực tác dụng lên vật
C khối lượng của vật và độ cao của vật so với mặt đất D vận tốc của vật
10/ Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là :
A Năng suất tỏa nhiệt B Nhiệt lượng C Động năng D Nhiệt năng
11/ Hai vật trong chân không, không tiếp xúc với nhau truyền nhiệt cho nhau chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Đối lưu B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt D Bức xạ nhiệt và đối lưu
12/ Hai vật A và B có nhiệt độ ban đầu lần lượt là t
A
và t
B
(t
A
< t
B
). Cho A tiếp xúc B cho đến lúc cân bằng nhiệt
thì nhiệt độ của cả 2 vật là t. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A t = t
A
< t
B
B t < t

A
< t
B
C t
A
= t
B
= t D t
A
< t < t
B
13/ Cho 3 vật có khối lượng như nhau làm bằng nhôm, đồng, chì, có nhiệt dung riêng lần lượt là 880J/kgK,
380J/kgK và 130J/kgK. Chúng cùng được cung cấp nhiệt lượng như nhau. Hỏi cách sắp xếp độ tăng nhiệt độ từ
cao đến thấp của các vật đó như thế nào ?
A Chì, nhôm, đồng B Nhôm, đồng, chì C Đồng, nhôm, chì D Chì, đồng, nhôm
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 1 Đề số 2
Họ tên .......................……………Số báo danh …………
Lớp 8... trường THCS ………………………..
Giám thị 1 Giám thị 2
Mã số phách
Mã số phách

Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Đề số 2
A B C
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 2
14/ Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn trong điều kiện nào ?
A Khi nhiệt độ giảm B Khi thể tích của các chất lỏng lớn

C Khi nhiệt độ tăng D Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn
15/ Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Dẫn nhiệt và đối lưu B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt D Đối lưu
16/ Nhiệt truyền từ bếp ga đến soong đặt trên bếp chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Bức xạ nhiệt và đối lưu B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt D Đối lưu
17/ Nhiệt lượng cung cấp cho 1 kg một chất nào đó tăng thêm 1
o
C gọi là gì ?
A Nhiệt dung riêng B Nhiệt lượng thu vào C Nhiệt năng D Năng suất tỏa nhiệt
18/ Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì .............
A nhiệt độ của vật giảm B cả nhiệt độ và khối lượng của vật không đổi
C cả nhiệt độ và khối lượng của vật giảm D khối lượng của vật giảm
19/ Những ngày trời rét, sờ tay vào các vật bằng kim loại ta thấy lạnh tay. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra?
A Đối lưu B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt D Dẫn nhiệt
20/ Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức :
A dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt B bức xạ nhiệt C dẫn nhiệt D đối lưu
21/ Than bùn có q = 14.10
6
J/kg. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 7 kg than bùn là :
A 2.10
6
J B 98.000KJ C 98.10
6
KJ D 2.10
6
KJ
22/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí : ......................... là hạt chất nhỏ
nhất. .......................... là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
A Nguyên tử / chất B Phân tử / nguyên tử C Nguyên tử / phân tử D Chất / phân tử
23/ Nhiệt lượng Q của nước thu vào để 2 lít nước từ 55

o
C xuống 21
o
C là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của
nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m
3
.
A Q = 378KJ B Q = 176.400J C Q = 285.600J D Q = 462KJ
24/ Nhiệt dung riêng của nước là 4.200J/kgK. Khi 500g nước ở 25
o
C nhận nhiệt lượng 2.100J thì nhiệt độ của
lượng nước này sẽ là bao nhiêu ?
A 26
o
C B 25
o
C C 50
o
C D 52
o
C
25/ Cung cấp nhiệt lượng Q = 2.600J cho m gam chì để nó tăng thêm 10
o
C. Biết chì có c = 130J/kgK. Hỏi chì có
khối lượng bao nhiêu ?
A 169 gam B 338 gam C 2kg D 338kg
26/ Tính nhiệt dung riêng của một chất biết rằng phải cung cấp cho 2kg chất đó một nhiệt lượng Q = 70,4KJ để
nhiệt độ của nó tăng thêm 40
o
C.

A 5632J/kgK B 0,88J/kgK C 880J/kgK D 1408J/kgK
27/ Tính nhiệt lượng cần đun 3 lít rượu từ 20
o
C đến 80
o
C. Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2.500J/kgK, khối
lượng riêng của rượu là 800kg/m
3
.
A 480KJ B 360KJ C 450KJ D 600KJ
28/ Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, trường hợp nào vật không có thế năng ?
A Lò xo bị kéo giãn treo trên tường B Lò xo để trên bàn
C Hòn bi lăn trên mặt đất D Lò xo bị nén để trên mặt đất
29/ Jun là đơn vị đo của:
A Thế năng B Nhiệt năng C Động năng D Tất cả đều đúng
30/ Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hóa từ thế năng sang động năng ?
A Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung B Nước từ trên đập cao chảy xuống
C Hòn bi lăn từ đỉnh dốc nghiêng xuống dưới D Cả ba trường hợp trên
31/ Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên tử, phân tử?
A Thuốc tím khuếch tán trong nước B Sự tạo thành gió
C Nước hoa khuếch tán trong phòng D Đường tan vào nước
32/ Chọn phương án đúng :
A 143J = 1,43KJ B 0,4KJ = 400J C 12,2KJ = 1220J D 10100J = 10,01KJ
33/ Chọn phát biểu SAI :
A Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
B Khi cân bằng nhiệt, vật có nhiệt dung riêng lớn sẽ có nhiệt độ lớn hơn
C Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
D Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 2 Đề số 2

×