Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dap an cham thi thu cua THPT Tam Nong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.94 KB, 5 trang )

SỞ GD- ĐT PHÚ THỌ. ĐÁP ÁN CHẤM THI .(có 5 trang)
Trường THPT Tam Nông Môn: Toán , khối A.
Câu
ý Nội dung Điểm
Phần chung cho các thí sinh…. 7.00
I 2.00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m=2 hàm số trở thành :
4 2
5 4.y x x= − +
• Tập xác định:D=
¡
.
• Sự biến thiên:
3 2
0
' 4 10 2 (2 5), ' 0
5
2
x
y x x x x y
x
=


= − = − = ⇔

= ±


0.25


• Bảng biến thiên:
x
-∞
5
2

0
5
2
+ ∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
0.25
• Hàm số đồng biến trên các khoảng
5 5
;0 và ;
2 2
   
− +∞
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
, hàm số nghịch biến
trên các khoảng
5 5
; và 0;
2 2
   
−∞ −
 ÷  ÷

 ÷  ÷
   
.

5 9
(0) 4, ( )
2 4
CD CT
y y y y= = = ± = −
0.25
• Đồ thị :Giao trục Ox: (-2;0), (-1;0), (1;0), (2;0)
0.25
2 Tìm các giá trị của tham số m để……(1,00 điểm)
• Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là nghiệm của phương trình:

2
4 2
2
1
(2 1) 2 0
2
x
x m x m
x m

=
− + + = ⇔

=


(*)
0.25
• Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau khi và chỉ khi
phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Trước hết (*) có 4 nghiệm phân biệt thì m > 0
0.25
• Với m> 0 thì các nghiệm (*) là :
1, 1, 2 , 2m m− −
theo thứ tự :

1, 2 , 2 , 1m m
− −
là cấp số cộng khi :
1
2 2 1 2
18
m m m= − ⇔ =

0.25
• Hoặc:
2 , 1, 1, 2m m
− −
là cấp số cộng khi :
9
2
m =
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn là:
1
18
m =

,
9
2
m =
.
0.25
4
+∞
9
4

9
4

+∞
II 2.00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
• Điều kiện :
x

¡
Phương trình đã cho tương đương với:
( )
2 2
2
6cos cos 8 6sin cos 9sin sin x
6cos 1 sinx 2sin 9sin 7
(1 sinx)(6cos 2sin 7) 0
x x x x x
x x x

x x
+ = + − +
⇔ − = − +
⇔ − + − =
0.50

1 sinx 0 2
2
x k k
π
π
− = ⇔ = + ∈ ¢

6cos 2sin 7 0x x
+ − =
vô nghiệm vì :6
2
+ 2
2
= 40 < 7
2
= 49
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
2
2
x k k
π
π
= + ∈ ¢
0.50

2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
• Điều kiện:
0
1
0
x
y
x




− ≥


• Phương trình đầu của hệ thành:
2
2
1 4 1 4
.5 1 3 t = 0 ( ói: t = - ) do ( ) 5
5 5 5 5
là hàm sô nghich biên, ( ) 1 3 là hàm sô dông biên trên
t t t t
t
t
v x y f t
g t
+
+
   

       
+ = + ⇔ = +
 ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷
       
   
= + ¡
Với t = 0 suy ra x = y
0.25
• Với x= y thay vào phương trình thứ 2 của hệ ta được:
2
1
1
1 1 1
2 3 1. ( ) 3 2 0
1
2
x
x
x x x x x x
x x x
x
x

− =


+ − − = ⇔ − − − + = ⇔


− =


0.25

1 1 5
1
2
x x y
x
±
− = ⇒ = =
0.25

1
2 2 5x x y
x
− = ⇒ = = ±
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm(x ; y) như trên
0.25
III 2.00
1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi….(1,00 điểm)
• Hoành độ giao điểm của hai đường :
( ) ( )
2 2
0, là nghiêm phuong trinh: 0 0
1 1
x x
xe xe
y y x

x x
= = = ⇔ =
+ +
Vậy hình phẳng cần tính giới hạn bởi:
( ) ( )
[ ]
2 2
0, , 0, 1 và ta thâ : 0, 0;1
1 1
x x
xe xe
y y x x y x
x x
= = = = ≥ ∀ ∈
+ +
0.25

( ) ( )
1 1 1
1 2
2 2
0 0 0
1
1 1
x x x
xe e e
S dx dx dx I I
x
x x
= = − = −

+
+ +
∫ ∫ ∫
0.25
S
A
B
C
D
H

( )
( )
1
2
2
2
0
1
1
2 1
0
0
dat:
1
1
1
1
nê : 1
1 1 2

x
x
x
x x
u e
du e dx
e
I dx
dx
dv
v
x
x
x
e e e
n I dx I
x x

=

=


= ⇒
 

=
=
+
 

+
+



= + = − + +
+ +


0.25
• Từ đó :
( )
1
2
e
S Dvdt= −
0.25
2 Tính thể tích và tính khoảng cách….(1,00 điểm)
Từ giả thiết :
( )
vuô tai C
vuong tai C
SA ABCD
ACD ng
SCD


⇒ ∆




.
Và góc BAD bằng 90
0
và BA= BC= a nên tam giác ABC vuông cân tại B suy ra góc CAD
bằng 45
0
hay tam giác ACD vuông cân tại C có
2 2AC CD a AD a= = ⇒ =
3
1 1 2
. ( ) ( ( ) ( ))
3 3 6
SBCD SBCD
V SA dt BCD SA dt ABCD dt ABD V a= = − ⇔ =
(đvtt). ∆SAB ⊥tại
A nên:
2
2
3, và dông dang nên ta có :
3
SH SA SH SA
SB a SHA SAB
SA SB SB SB
 
= ∆ ∆ = ⇒ = =
 ÷
 
0.50
1

. mà : ( ,( )). ( )
3
3 3 .
( ,( )) .
( ) . ( ) 3
SHCD
SHCD SBCD SHCD
SBCD
SHCD SBCD
V
SH SH
V V V d H SCD dt SCD
V SB SB
V SH V
a
d H SCD
dt SCD SB dt SCD
= ⇔ = =
⇒ = = =
0.50
IV Chưng minh bất đẳng thức 1.00
3 3 3
, , 0, . . 1 dat : , ,
x, y,z > 0 và . . 1," " 1
a b c a b c a x b y c z
x y z x y z
> = = = =
⇒ = = ⇔ = = =
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1

1 1
1 1 1a b b c c a
x y xyz y z xyz z x xyz
+ + ≤ ⇔ + + ≤
+ + + + + +
+ + + + + +
(*)
0.50
Ta có:
( )
3 3 3 3
3 3 3 3
( )
1 1 1
(1)
( )
x y xyz x y xy xyz x y xyz xy x y z
z
xy x y z x y z
x y xyz x y xyz
+ + ≥ + + ⇔ + + ≥ + +
⇔ ≤ ⇔ ≤
+ + + +
+ + + +
Hoàn toàn tương tự có :
3 3 3 3
1 1
(2), (3)
x y
x y z x y z

y z xyz z x xyz
≤ ≤
+ + + +
+ + + +
Từ (1),(2),(3) suy ra (*) đúng ta có điều chứng minh dấu ” =” khi a=b=c=1
0.50
Va Dành cho ban cơ bản… 3.00
1 Hình học giải tích…….. (2.00 điểm)
a Chứng minh đường thẳng AB song song mặt phẳng (P)… (1,00 điểm)
• Có
( 4;0;4)AB −
uuur
, mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến là :
(2; 1;2)n −
r
.

. 4.2 0 2.4 0 và : ( ) / /( )AB n A P AB P= − + + = ∉ ⇒
uuur r
0.5
• Mặt phẳng (Q) trung trực của AB nhận
( 4;0;4)AB −
uuur
làm véc tơ pháp tuyến và đi
qua trung điểm
(2;0;2)I
của AB nên có phương trình:

4( 2) 0( 0) 4( 2) 0 0x y z x z− − + − + − = ⇔ − =
0.5

b Tìm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều (1,00 điểm)
• Tam giác ABC đều khi và chi khi AB=AC=BC
Hay
( )
AB AC AB AC
AC BC C Q
= =
 

 
= ∈
 
do C∈(P) suy ra :
( ) ( )C P Q
AB AC
∈ ∆ = ∩


=

0.25
• Xác định phương trình của ∆ :…
2 2 4 0
4 4 ,
0
x t
x y z
y t t
x z
z t

=

− + − =


⇒ = − + ∈
 
− =


=

¡
0.25
• Vì C∈ ∆ nên C(t;-4+4t;t)mà CA= CB nên CA
2
= CB
2
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
0
32 4 4 4 9 20 0
20
9
t
AB AC t t t t t
t
=



= ⇔ = − + − + + ⇔ − = ⇔

=

• Có hai điểm là
20 44 20
(0; 4;0) và ( ; ; )
9 9 9
C C−
0.50
2 Tìm phần thực của số phức…(1,00 điểm)
Tìm số n thỏa mãn:
( ) ( )
4 5
log 3 log 6 4n n− + + =
(*) điều kiện n >3
• Ta thấy n = 19 là một nghiệm của (*) mà hàm số:
( )
4 5
( ) log 3 log ( 5)f t t t= − + +

đồng biến
• Nên khi n >19 thì : f(n)>4 khi: 3 < n < 19 thì: f(n)< 4
Vậy n=19 là duy nhất
0.50
• Dạng lượng giác của số phức:
w 1 2( os isin )
4 4
i c

π π
= + = +
• Với n= 19 áp dụng công thức Moavrơ ta được:

19 19 19
19 19 3 3
w ( 2) os isin ( 2) os isin
4 4 4 4
z c c
π π π π
   
= = + = +
 ÷  ÷
   
Suy ra phần thực của Z là :
( )
19
19
3 2
2 os ( 2) . 512
4 2
c
π
= − = −
.
0.50
Vb Dành cho chương trình nâng cao .. 3.00
1 Hình giải tích ..(2,00 điểm)
a Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau và tính khoảng cách..(1 điểm)
• Đường thẳng d

1
đi qua điểm M
1
(4;1;-5) và có véc tơ chỉ phương
(3; 1; 2)u = − −
r
Đường thẳng d
2
đi qua điểm M
2
(2;-3;0) và có véc tơ chỉ phương
' (1;3;1)u =
r
0.75

( )
1 2 1 2
, ' 5; 5;10 , ( 2; 4;5) , ' . 60 0u u M M u u M M
   
= − = − − ⇒ = ≠
   
r ur uuuuuur r ur uuuuuur
• Nên hai đường thẳng d
1
, d
2
chéo nhau

( )
1 2

1 2
2 2 2
, '
60 60
, 2 6
5 6
5 5 10
, '
u u M M
d d d
u u
 
 
= = = =
 
+ +
 
r ur uuuuuur
r ur
0.25
b Viết phương trình mặt cầu ….(1,00 điểm )
• Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d
1
, d
2
tại hai điểm A và B
khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥
( )
1 2
,d d d

dấu bằng xảy ra khi I là trung
điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d
1
, d
2
0.25
• Ta tìm A, B :
'
AB u
AB u







uuur r
uuur ur
A∈d
1
, B∈d
2
nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)

AB
uuur
(….)



A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)

I(2; 1; -1)
0.50
• Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R=
6
Nên có phương trình là:
( )
2
2 2
2 ( 1) ( 1) 6x y z− + − + + =
0.25
2 Tìm dạng lượng giác của số phức …(1,00 điểm)
• Áp dụng công thức:
log log log
, ; , ói : , 0, 0, 1
a b b
x c a
x a x o a C v a c b b= ∀ > = > > ≠
Phương trình đã cho tương đương với :
2 2 2
3 3 3
log ( 2 6) log ( 2 6) log ( 2 6)
3 4 5
n n n n n n− + − + − +
+ =
Đặt : t =
( )
2
3

log 2 6n n− +
ta được phương trình:
3 4
3 4 5 1 2
5 5
t t
t t t
t
   
+ = ⇔ + = ⇔ =
 ÷  ÷
   

(Hàm số :
3 4
( ) nghich biên và : (2) 1
5 5
t t
f t f
   
= + =
 ÷  ÷
   
)
0.25
• Với t = 2 ta có phương trình:
( ) ( )
2 2 2
3
3

log 2 6 2 2 6 9 2 3 0
1
n
n n n n n n
n
=

− + = ⇔ − + = ⇔ − − = ⇔

= −

Do n∈ N nên n = 3.
0.25
• Ta có:
1 3. 2 os isin
3 3
i c
π π
 
   
− = − + −
 ÷  ÷
 ÷
   
 
nên :
• Với n= 3, áp dụng công thức Moavrơ :
( )
( )
3

(1 3. ) 8 os .sin( ) .z i c i
π π
= − = − + −
0.50
Ghi chú :
• Trong đáp án chỉ trình bày một cách giải nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì đều được điểm tối
đa theo từng phần của đáp án.
• Thí sinh viết sai các kí hiệu phép toán, sử dụng sai thuật ngữ thì không chấm điểm

×