Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề số 30 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.97 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 30
Câu 1: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 2: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO.

B. NO.

C. SO2.

D. CO2.

Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.

B. O2.

C. H2.

D. N2.

Câu 4: Theo IUPAC: CH3-C  C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:


A. 4-đimetylhex-1-in.

B. 4,5-đimetylhex-1-in.

C. 4,5-đimetylhex-2-in.

D. 2,3-đimetylhex-4-in.

Câu 5: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. NaCl.

C. Br2.

D. NA.

Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 7: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chứC. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là:
A. axit axetiC.


B. axit maloniC. C. axit oxaliC.

D. axit fomiC.

Câu 8: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 3?
A. 5.

B. 100.

C. 20.

D. 10.

Câu 9: Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là
A. 3,55g.

B. 3,95g.

C. 4,1g.

D. 2,975g.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu
được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn
hợp là
A. 6,4.

B. 8,8.


C. 19,2.

D. 8.

Câu 11: Một hỗn hợp khí A gồm 1 ankan, 1 anken có cùng số cacbon và đẳng mol (số mol bằng nhau).
Cho a gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 120g dung dịch Br2 20% trong CCl4 . Đốt a gam hỗn hợp
trên thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của ankan, anken lần lượt là
A. C3H8 và C3H6.

B. C5H12 và C5H10.

C. C2H6 và C2H4.

D. C4H10 và C4H8.

Câu 12: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2
Page 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.

B. C3H7OH và C4H9OH.

C. CH3OH và C2H5OH.

D. C2H5OH và C3H7OH.


Câu 13: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết
với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A. CnH2n-3CHO(n ≥ 2).

B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).

C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).

D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).

Câu 14: Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo sản phẩm muối và ancol?

A. CH3COOCH=CH2 + NaOH 

B. C6H5COOCH3 + NaOH 

C. CH3COOC6H5 + NaOH 

D. HCOOCH=CH2 + NaOH 

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung
dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
Câu 16: Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3).


B. (1) < (3) < (2). C. (2) < (3) < (1).

D. (2) < (1) <

(3).
Câu 17: Hợp chất A có công thức phân tử CH6N2O3. A tác dụng với KOH tạo ra một bazơ và các chất
vô cơ. Công thức cấu tạo của A là
A. H2N-COO-NH3OH.

B. CH3NH3+NO3-.

C. HONHCOONH4. D. H2N-COOH-NO2.

Câu 18: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac,
cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là:
A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 19: Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. alanylglixyl.

B. alanylglixin.

C. glyxylalanin.


D. glyxylalanyl.

Câu 20: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước
là:
A. 2.

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 21: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
A. Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. AgNO3.

D. Be(NO3)2.

Câu 22: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng:
 Z + H2O; Y 

 Z + H2 O + E
X + Y 
 Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon). X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
E + X 

A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.

C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.

B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.

D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3.

Câu 23: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nướC.
Câu 24: Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A. Al bị đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nướC.
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện, kết tủa bị tan một phần.
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết.
Câu 25: Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn tạp chất bột nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp này
trong lượng dư dung dịch muối X. X là dung dịch:
A. Al(NO3)3.

B. Cu(NO3)2.

C. AgNO3.


D. Fe(NO3)3.

Câu 26: Nhúng thanh sắt đã đánh sạch vào các dung dịch ở 3 thí nghiệm sau:
TN1: nhúng vào dung dịch CuSO4; TN2: nhúng vào dung dịch NaOH; TN3: nhúng vào dung dịch
Fe2(SO4)3. Giả sử rằng các kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh sắt thì nhận xét nào sau đây đúng?
A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm.
B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi
C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi
D. A, B, C đều đúng
Câu 27: Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội?
A. Al, Zn, Ni.

B. Al, Fe, Cr.

C. Fe, Zn, Ni.

D. Au, Fe, Zn.

Câu 28: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 2,16.

B. 10,8.

C. 21,6.

D. 7,2.

Câu 29: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công

thức của X có dạng nào trong các dạng sau?
A. H2NR(COOH)2.

B. (H2N)2R(COOH)2.
Page 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
C. H2NRCOOH.

D. (H2N)2RCOOH.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.

B. 80.

C. 160.

D. 120.

Câu 31: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH(CH3)2.


C. HCOOCH2CH2CH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 32: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo
ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được
N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủA. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 29,55.

B. 23,64.

C. 17,73.

D. 11,82.

Câu 33: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn
còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần
trăm theo khối lượng là
A. 75,76%.

B. 24,24%.

C. 66,67%.

D. 33,33%.

Câu 34: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được

3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp là
A. 8,5%.

B. 13,5%.

C. 17%.

D. 28%.

Câu 35: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ
mol tương ứng là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%.

B. 50% và 50%.

C. 54,62% và 45,38%.

D. không có giá trị cụ thể.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg – Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B
so với H2 bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim là
A. 22,77%.

B. 72,72%.

C. 27,27%.

D. 50,00%


Câu 37: Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5.

B. 7 và 1,5.

C. 7 và 1,0.

D. 8 và 1,0.
Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 38: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250
ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư
thì thu được 7,8 gam kết tủA. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn
hợp muối khan. Nồng độ mol của NO3- trong dung dịch X là
A. 0,3M.

B. 0,6M.

C. 0,2M.

D. 0,4M.

Câu 39: Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và
HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư

vào dung dịch E thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.

B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 5,6.

Câu 40: Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 và 2,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,5 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M, thu được 26,75 gam một chất kết tủA.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủA.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,21.

B. 159,3.

C. 206,2.

D. 101,05.

Page 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:
H3PO4 là axit 3 nấC. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li theo từng nấc:


 H+ + H2PO4- (nấc 1 chủ yếu)
H3PO4 


 H+ + HPO42- (nấc 2 kém hơn)
H2PO4- 


 H+ + PO43- (nấc 3 rất yếu)
HPO42- 


 Chọn D.

Câu 2:
3000 C

 2NO (khí nitơ monooxit)
N2 + O2 
o

 Chọn B.

Câu 3:
Chọn A.
 Na2CO3 + H2O; CO2 + NaOH 
 NaHCO3.
CO2 + 2NaOH 

Câu 4:

Đánh số thứ tự từ bên trái  Chọn C.
Câu 5:
C6H5OH + NaOH 
 C6H5ONa + H2O
C6H5OH + NaCl 
 Không phản ứng
C6H5OH + 3Br2 
 C6H2Br3OH + 3HBr
C6H5OH + Na 
 C6H5ONa + ½ H2
 Chọn B.

Câu 6:
C2H6 và CH3CHO không có liên kết hiđro nên có tos < ancol và axit. Mà phân tử khối của C2H6 <
CH3CHO nên tos của C2H6 < CH3CHO.
Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Liên kết hiđro của CH3COOH bền hơn C2H5OH nên tos của CH3COOH > C2H5OH.
Như vậy, nhiệt độ sơi của C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH  Chọn D.
Câu 7:
Do nCO2 = nH2O  Axit X no, đơn chức, mạch hở.
Mà số C = số nhóm chức  X chỉ có 1C  HCOOH (axit fomic)  Chọn D.
Câu 8:
103-2 = 10  Chọn D.
Câu 9:
nNaOH/nH3PO4 = 0,05/0,025 = 2  Tạo muối Na2HPO4
 mNa2HPO4 = 0,025.142 = 3,55g  Chọn A.


Câu 10:
Bảo tồn ne  2nCu = 3nNO  nCu = 0,3
 mCu = 19,2g  mCuO = 27,2 – 19,2 = 8g  Chọn D.

Câu 11:
mBr2 = 120.20/100 = 24g  nBr2 = 0,15 mol  nankan = nanken = nBr2 = 0,15 mol
Gọi CTPT của ankan và anken là CnH2n+2 và CnH2n  nCO2 = 0,15n + 0,15n =

20,16
 n=3 
22, 4

Chọn A.
Câu 12:
 Chất rắn + H2
Hỗn hợp ancol + Na 

Bảo tồn khối lượng: mH2 = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3g
1
 nH2 = 0,15 mol Cn H2n+1OH + Na 
 Cn H 2n+1ONa + H 2
2

0,3 mol ←

 14n  18 

0,15 mol


15, 6
 52  n = 2,4  2 ancol kế tiếp là C2 H5OH và C3H7OH  Chọn D.
0,3

Câu 13:
Ta có nAg = 0,5 mol = 2nanđehit  Anđehit đơn chức  Loại D
Vì nH2 = 2nanđehit  Anđehit có 2 liên kết π
 Ngoài 1 liên kết trong nhóm -CHO còn có 1 liên kêt π trong liên kết đôi C = C

Vậy anđehit có dạng CnH2n-1CHO (n ≥ 2)  Chọn B.
Câu 14:
t
CH3COOCH=CH2 + NaOH 
 CH3COONa + CH3CHO
o

t
C6H5COOCH3 + NaOH 
 C6H5COONa + CH3OH
o

Page 7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
t
CH3COOC6H5 + 2NaOH 
 CH3COONa + C6H5ONa + H2O
o


t
HCOOCH=CH2 + NaOH 
 HCOONa + CH3CHO
o

 Chọn B.

Câu 15:
Chọn C vì tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 16:
C4H10 không có liên kết hiđro nên có nhiệt độ sôi thấp nhất. C2H5NH2 và C2H5OH có liên kết hiđro nên
nhiệt độ sôi cao hơn. Do phân tử khối của C2H5NH2 nhỏ hơn của C2H5OH (45 < 46) nên nhiệt độ sôi của
C2H5NH2 < C2H5OH  Chọn A.
Câu 17:
 CH3NH2 + KNO3 + H2O.
Chọn B: CH3NH3NO3 + KOH 

Câu 18:
Chọn C gồm PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ nilon-7.
Câu 19:
Chọn C.
Câu 20:
Fe bị phá hủy trước khi Fe mạnh hơn  Chọn D: Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni.
Câu 21:
Chọn D vì Be(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính nên tan trong kiềm dư.
 Be(OH)2↓ + 2NaNO3
Be(NO3)2 + 2NaOH 
 Na2BeO2 + 2H2O
Be(OH)2 + 2NaOH 


Câu 22:
Chọn B.
 Na2CO3 + H2O
NaOH + NaHCO3 
t
2NaHCO3 
 Na2CO3 + H2O + CO2
o

 NaHCO3 hoặc CO2 + 2NaOH 
 Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH 

Câu 23:
Chọn B: NaAlO2 + CO2 + 2H2O 
 Al(OH)3↓ + NaHCO3.
Câu 24:
 Ba(OH)2 + H2↑
Ba + 2H2O 
 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 
 Ba(AlO2)2 + 4H2O
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 

BaSO4 không tan  Chọn C.
Câu 25:
Page 8



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
 2Al3+ + 3Cu; Fe + Cu2+ 
 Fe2+ + Cu
Chọn B: 2Al + 3Cu2+ 

Lọc dung dịch thu được Cu tinh khiết.
Câu 26:
Chọn B vì Fe không phản ứng với dung dịch NaOH.
Câu 27:
Chọn B.
Câu 28:
nC6H12O6 = 0,1  mAg = 0,2.108 = 21,6g  Chọn C.
Câu 29:
nHCl = 2nX  X có 2 nhóm –NH2.
nNaOH = nX  X có 1 nhóm –COOH  Chọn D.
Câu 30:
n(C15H31COO)3C3H5 =

16,12
 0, 02  nNaOH = 0,06  V = 0,12 lít  Chọn D.
806

Câu 31:

nRCOONa = 0,025
nX = 0,025; nNaOH = 0,04  
nNaOH d­  0,015
 (R + 67).0,025 + 40.0,015 = 3  R = 29 là C2H5  Chọn D.


Câu 32:
Amino axit có dạng CxH2x+1O2N  X là C3nH6n-1O4N3; Y là C4nH8n-2O5N4
Đốt cháy Y thu được mCO2 + mH2O = 36,3 = 0,05[44.4n + 18(4n – 1)]  n = 3
 X là C9H17O4N3  mBaCO3 = 0,01.9.197 = 17,73g  Chọn C.

Câu 33:
Giả sử trong hỗn hợp ban đầu có 1 mol CaCO3  nCO2 = 1
∆m = mtrước – msau  mCO2 = mtrước – 2/3mtrước = 1/3mtrước
 mtrước = 3mCO2 = 3.44 = 132g

 %mCaCO3 =

100
.100%  75, 76%  Chọn A.
132

Câu 34:

 x = nAl
27x + 56y + 64z = 10  x = 0,1



  y = 0,1
 y = nFe  3x + 2y = 0,25.2
z = nCu 3x  0,15.2
z = 0,0265625




 %mCu 

0, 0265625.64.100
 17%
10

 Chọn C.

Page 9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 35:
nCuO  1
mCuO = 80g

 Chọn B.
Giả sử nCuCl2 = nFeCl3 = 1  
nFe 2 O3  0,5 mFe 2O3 = 80g

Câu 36:
nNO = x
 x + y = 0,2

 x = y = 0,1

nNO 2 = y 30x + 46y = 0,2.19.2

nMg = a 24a + 64b = 8,8


 a = b = 0,1  %mMg = 27,27%  Chọn C.

nCu = b
2a + 2b = 0,1.3 + 0,1
Câu 37:
Do 1 mol amin và 1 mol amino axit phản ứng với 2 mol HCl
 amin đơn chức và amino axit có 1 nhóm NH2

1 mol amino axit phản ứng với 2 mol KOH  amino axit có 2 nhóm COOH
2CnH2n+3 +

6n  3
 2nCO2 + (2n + 3)H2O + N2
O2 
2

1
2CmH2m-1O4N +

→n

→ n + 1,5

→ 0,5

6m  5
 2mCO2 + (2m – 1)H2O + N2
O2 
2


1

→m

→ m – 0,5

→ 0,5

 nCO2 = 6  n + m = 6

Ta có x = nH2O = (n + 1,5) + (m – 0,5) = n + m + 1 = 6 + 1 = 7
Và y = nN2 = 0,5 + 0,5 = 1
Vậy chọn C.
Câu 38:
Ta qui đổi số liệu về hết 500 ml dung dịch X.
nSO42- = nBa2+ = 0,05.2 = 0,1
Cu(OH)2 tạo phức tan với NH3  nAl3+ = nAl(OH)3↓ = 0,1
Bảo toàn điện tích  2nCu2+ + 3nAl3+ = nNO3- + 2nSO42 2nCu2+ - nNO3- = - 0,1 (1)

Bảo toàn khối lượng  64nCu2+ + 62nNO3- = 37,3 – 0,1.27 – 0,1.96 = 25 (2)
2+

0,3
 nCu = 0,1
Từ (1), (2)  
 [NO3- ] =
 0, 6M  Chọn B.
0,5


nNO3 = 0,3

Câu 39:
2
0,2 mol CO3
200 ml dung dịch C chứa 

0,2 mol HCO3

Page 10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
2
0,1 mol SO 4
100 dung dịch D chứa 
+

0,3 mol H

 HCO3H+ + CO32- 

0,2 ← 0,2

→ 0,2

 CO2 + H2O
H+ + HCO3- 


0,1 → 0,1

→ 0,1

 V = 2,24 lít

Vậy dung dịch E còn (0,2 + 0,2 – 0,1) = 0,3 mol HCO3- và 0,1 mol SO42 m = mBaCO3 + mBaSO4 = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4  Chọn C.

Câu 40:
Đặt x = nFe, y = nO  56x + 16y = 51,2 (1)
Ta tính tổng cộng cả 2 phần

 Fe+3 + 3e
Fe 
x

→ x → 3x

 H2O
O + 2e + 2H+ 
y → 2y → 2y

 NO + 2H2O
4H+ + NO3- + 3e 
2←

0,5 ← 1,5 ←

0,5


 NO2 + H2O
2H+ + NO3- + e 
2a ← a ←

a→

a

Ta có nH+ phản ứng = 2y + 2 + 2a  nH+ dư = 3,5 – (2y + 2 + 2a) = 1,5 – 2y – 2a
 nOH- = nH+ + 3nFe(OH)3  0,5.2.2  1,5 – 2y – 2a  3.

26, 75.2
 2y + 2a = 1 (2)
107

Bảo toàn ne  3x = 2y + 1,5 + a  3x – 2y – a = 1,5 (3)
 x = 0,8

Giải (1), (2), (3)   y = 0,4  mFe(OH)3 + mBaSO4 = 0,8.107 + 0,5.233 = 202,1g
 z = 0,1

 m = 202,1/2 = 101,05  Chọn D.

Page 11



×