Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề số 01 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.52 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. NaCl.

Câu 2: Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.

C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.

D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

Câu 3: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-,
S2-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 4: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. CaP2.

B. Ca2P3.

C. CaP.

D. Ca3P2.

Câu 5: Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. CuO, NO, O2. B. CuO, NO2, O2.

C. Cu, NO2, O2. D. CuO, N2O, O2.

Câu 6: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO2.

B. CO.

C. SO2.

D. NO2.

Câu 7: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 2.

B. 5.

C. 4.


D. 3.

Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr.
Câu 9: Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH3.

B. CH3-COOH.

C. HO-CH2-CHO.

D. CH3-CH2-CH2-OH.

Câu 10: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x
mol). Giá trị của x là
A. 0,05.

B. 0,075.

C. 0.1.

D. 0,15.

Câu 11: Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là
A. 12,36g.


B. 13,92g.

C. 13,22g.

D. 13,52g.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,12 mol khí
NO2 và 0,08 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
Page 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
A. 3,24.

B. 8,1.

C. 6,48.

D. 10,8.

Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,3.

B. 6,6.

C. 3,39.


D. 5,85.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương
ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O2.

B. C2H6O.

C. C4H10O2.

D. C3H8O2.

Câu 15: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH2=CHCHO.

Câu 16: Công thức phân tử của triolein là
A. C51H98O6.

B. C57H104O6.

C. C54H98O6.


D. C57H110O6.

Câu 17: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể
viết là
A.[C6H7O3(OH)2]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H5O2OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. Ancol etyliC. B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 19: Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 20: Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su bunA. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.

D. Nhựa PVC.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 22: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các
thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất

Y

Dung dịch AgNO3/NH3,

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng


to

bạc

bạc

Nước Br2

Nhạt màu

Z

X

T

Kết tủa trắng

Các dụng dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol,

fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, phenol,

glixerol.
Câu 23: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ

yếu có trong thuốc lá là
A. Moocphin.

B. Heroin.

C. Cafein.

D. Nicotin.

Câu 24: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa là
A. 2, 3, 4.

B. 3, 4.

C. 1, 2, 3.

D. 2, 3.

Câu 26: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 27: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCO3.

B. FeS2.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 28: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch
axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3.

C. CrO, Cr2O3, CrO3.

D. CrO3, Cr2O3, CrO.

Câu 29: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) NaHCO3; (2) Ca(HCO3)3; (3) MgCl2; (4) Na2SO4; (5) Al2(SO4)3; (6) FeCl3; (7) ZnCl2; (8) NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.


B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 30: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc nguội
Page 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc nguội
(6) Axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 31: Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là

75% thì lượng glucozơ thu được là
A. 150g.

B. 166,7g.

C. 120g.

D. 200g.

Câu 32: Chất A có % các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%; còn lại là O. Khối
lượng mol phân tử của A < 100. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl,
có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của A là
A. NH2(CH2)3COOH.

B. NH2CH2COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. NH2(CH2)2COOH.

Câu 33: Cho 4,69g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,464 lít H2 ở đktC.
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 10,68

B. 10,74

C. 12,72

D. 12,5


Câu 34: Điện phân nóng chảy 23,4g muối clorua của 1 kim loại kiềm R thu được 4,48 lít khí (đktc) ở
anot. R là:
A. Li.

B. NA.

C. K.

D. RB.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X (triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3.

B. 0,15.

C. 0,6.

D. 0,2.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, thu được 1 mol khí. Mặt khác, cho 3m
gam X tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,9 mol khí. Giá trị của m là:
A. 43,7

B. 47,75

C. 53,15

D. 103,6


Câu 37: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủA. Giá trị
của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23. B. 260 và 102,7. C. 290 và 104,83.

D. 260 và 74,62.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỉ lệ số mol là nA :
nB : nC = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60g Gly; 80,1g Ala và 117g Val. Biết số liên kết
Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là
A. 256,2.

B. 262,5.

C. 252,2.

D. 226,5.

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào
dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3. B. 228,75 và 3,25.

C. 200 và 2,75. D. 200 và 3,25.


Câu 40: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol nướC. Mặt
khác, thủy phân 46,6g E bằng 200g dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z
cóchứa chất hữucơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85g,
đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y
trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,3%.

B. 43,5%.

C. 46,3%.

D. 48%.

Page 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối  Chọn D.
Câu 2:
Chọn C.
Câu 3:
Chọn D.
2H+ + SO32- → H2O + SO2↑
2H+ + S2- → H2S↑

Ba2+ + SO32- → BaSO3↓
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
Câu 4:
Chọn D vì P có hóa trị 3 với kim loại.
Câu 5:
Muối nitrat của kim loại đứng trước Mg khi nhiệt phân tạo muối nitrit + O2
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu khi nhiệt phân tạo oxit kim loại + NO2 + O2
Muối nitrat của kim loại đứng sau Cu khi nhiệt phân tạo kim loại + NO2 + O2
 Chọn B.

Câu 6:
Chọn CO (cacbon monooxit).
Câu 7:
C4H6 có  

2.4  2  6
 2  Có 2 liên kết π
2

 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết ba C≡C
CH≡C-CH2-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH2=CH-CH=CH2; CH2=C=CH-CH3

 Có 4 CTCT  Chọn C.
Câu 8:
A sai vì ancol không tác dụng được với NaOH.
C sai vì C2H5OH tác dụng được với CuO đun nóng tạo CH3CHO + Cu + H2O.
Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến

0982.563.365
D sai vì C6H5OH không tác dụng được với HBr  Chọn B.
Câu 9:
Nhiệt độ sôi của axit > ancol > (este, anđehit, xeton, hiđrocacbon)  Chọn B.
Câu 10:
Bảo toàn điện tích  0,05.2 + 0,15.1 = 0,1.1 + 2x  x = 0,075  Chọn B.
Câu 11:
nKOH/nH3PO4 = 0,16/0,08 = 2  Tạo muối K2HPO4
 mK2HPO4 = 0,08.174 = 13,92g  Chọn B.

Câu 12:
Bảo toàn ne  3nAl = nNO2 + 3nNO  nAl = 0,12  mAl = 3,24g  Chọn A.
Câu 13:
X gồm các chất C2H4, CH4, C3H4, C4H4 có công thức chung là CxH4
Ta có M X  17.2  34  12x + 4 = 34  x = 2,5

 2,5CO2 + 2H2O
C2,5H4 
to

0,05 mol

→ 0,125 → 0,1

 Khối lượng bình Ca(OH)2 tăng thêm = mCO2 + mH2O = 44.0,125 + 18.0,1 = 7,3g  Chọn A.
Câu 14:
Cn H2n+2 Ox +

Do


3n +1- x
to
O2 
 nCO2 + (n +1)H 2O
2

nH 2 O 3
n +1 3
= 
= n=2
nCO2 2
n
2

 C2H6Ox. Mà ancol đa chức có 2 ≤ số O ≤ số C  x = 2

 CTPT của X là C2H6O2  Chọn A.

Câu 15:
 3AgNO3 + NO + 2H2O
3Ag + 4HNO3 

 nAg = 3nNO = 3.0,1 = 0,3 mol



Trường hợp 1: X không phải HCHO

 2Ag
RCHO 


0,15 mol ← 0,3 mol
 RCHO = 6,6/0,15 = 44  R = 15 (CH3)
 X laø CH3CHO  Choïn A

X là CH3CHO  Chọn A


Trường hợp 2: TH2: X là HCHO
Page 7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
 4Ag
HCHO 

0,075 mol ← 0,3 mol
 mHCHO =30.0,075 = 2,25 g # 6,6g  Loaïi.

Câu 16:
Chọn B: (C17H33COO)3C3H5.
Câu 17:
Chọn C.
Câu 18:
Chọn C: CH3NH2.
Câu 19:
(1), (3) đúng.
(2) sai vì tóc không tan trong nước; (4) sai vì tóc là chất rắn.
 Chọn B.


Câu 20:
Chọn B: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
Câu 21:
A đúng.
B sai vì CH3-CH(NH2)-COOH không làm đổi màu quì tím.
C sai vì tripeptit có 2 liên kết peptit.
D sai vì CH3NH2 ở thể khí.
 Chọn A.

Câu 22:
X, Y tráng bạc  Loại B (phenol không phản ứng).
Y làm mất màu Br2  Y là glucozơ  Loại C.
Z không phản ứng Br2  Chọn A.
Câu 23:
Chọn D.
Câu 24:
Chọn C, gồm các kim loại trước Pb, đó là Zn, Fe, Ni.
Câu 25:
Zn bị ăn mòn điện hóa  Zn đứng trước  Chọn D.
Câu 26:
Khi đun sôi thì mất tính cứng  nước cứng tạm thời  Chọn C.
Câu 27:
Chọn D.
Page 8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 28:

Chọn B
Câu 29:
 BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
2NaHCO3 + Ba(OH)2 
 CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 
 BaCl2 + Mg(OH)2↓
MgCl2 + Ba(OH)2 
 BaSO4↓ + 2NaOH
Na2SO4 + Ba(OH)2 
 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓; 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 
 Ba(AlO2)2 + 4H2O
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 
 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2
2FeCl3 + 3Ba(OH)2 
 Zn(OH)2↓ + BaCl2; Zn(OH)2 + Ba(OH)2 
 BaZnO2 + 2H2O
ZnCl2 + Ba(OH)2 
 BaCO3↓ + NH3 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 

 Chọn C.

Câu 30:
Chọn D: cả 8 phản ứng đều xảy rA.
Câu 31:
mglucozơ =

1000.20%
.180.75%  166,7g  Chọn B.

162

Câu 32:
X là amino axit thiên nhiên  α  Loại A và D.
nC : nH : nN =

40, 45 7,86 15,73
:
:
 3,37 : 7,86 :1,12  3 : 7 :1  Chọn C.
12
1
14

Câu 33:
 Muối clorua + H2
Xét sơ đồ: Kim loại + 2HCl 

Ta có nH2 = 2,464/22,4 = 0,11 mol  nHCl = 0,22 mol
Bảo toàn khối lượng, ta rút ra được:
mmuối = mkim loại + mHCl – mH2 = 4,69 + 36,5.0,22 – 2.0,11 = 12,5g  Chọn D
Cách khác: Sử dụng công thức tính nhanh:
mmuối clorua = mkim loại + 71nH2 = 4,69 + 71.0,11 = 12,5  Chọn D
Câu 34:
Ta có nCl2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol
đpnc
 2R + Cl2↑
2RCl 

0,4 mol ←


0,2 mol

 RCl = 23,4/0,4 = 58,5  R = 58,5 – 35,5 = 23  R là Na  Chọn B.

Câu 35:

Page 9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
nCO2 – nH2O = (số π – 1).nX
Đề cho nCO2 – nH2O = 4  số π = 5
Mà X có 3π ở 3 nhóm COO  Còn 2π ở 2 liên kết đôi C=C  X + 2Br2
nBr2 = 0,6  nX = 0,3  a = 0,3  Chọn A.
Câu 36:
3m gam X tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,9 mol khí
 m gam X tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 1,3 lít khí

Gọi x = nBa
 Ba(OH)2 + H2 (1)
Ba + 2H2O 

x

→x

→ x


 Ba(AlO2)2 + 3H2 (2)
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O 

2x ← x

Al còn dư 

→ 3x
3
H2
2

Do tác dụng với nước chỉ thu được 1 mol H2 mà tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại tạo ra 1,3 mol
H2 nên sau khi cho hỗn hợp X tác dụng với H2O thì Al vẫn còn dư tạo ra thêm 0,3 mol H2

Al còn dư 

3
H2
2

0,2 mol ←

0,3 mol

Ta có nH2 = x + 3x = 1  x = 0,25
 m = mBa + mAl pư + mAl còn dư = 137.x + 27.2x + 27.0,2 = 53,15g  Chọn C

Câu 37:
nFe2O3 = 0,03; nFe = 0,2


 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl 
0,03 → 0,18

→ 0,06

 3FeCl2
Fe + 2FeCl3 
0,03 ← 0,06

→ 0,09

 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl 
0,17 → 0,34 → 0,17
 nHCl = 0,18 + 0,34 = 0,52  V = 0,26 lít

nAg = nFe2+ = nFe + 2nFe2O3 = 0,26; nAgCl = nHCl = 0,52
 m = 0,26.108 + 0,52.143,5 = 102,7  Chọn B.

Câu 38:
Qui đổi các amino axit thành các peptit dài

Page 10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
A: 2a  aA-A + aH 2 O




B: 3a  aB-B-B + 2aH 2 O
 a.Xn + 9aH 2 O (X là amino axit trung bình)
 

C: 5a  aC-C-C-C-C + 4aH 2 O 

nGly = 0,8; nAla = 0,9; nVal = 1
Vì số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6  1, 2, 3
Xn là A-A-B-B-B-C-C-C-C-C
 Số amino axit = 2(3 + 1) + 3(2 + 1) + 5(1 + 1) = 27 mà nX = 2,7  nXn = 0,1
 amino axit
A-A-B-B-B-C-C-C-C-C + 26H2O 

 m = 60 + 80,1 + 117 – 26.0,1.18 + 0,1.9.18 = 226,5  Chọn D.

Câu 39:

Tại nCO2 = 0,4a thì kết tủa có thể tăng thêm  OH- và Ba2+ dư
 nCO2 = nBaCO3 = 0,5 = 0,4a  a = 1,25

Tại nCO2 = a thì kết tủa đạt tối đa lần 1  Lúc này có BaCO3 max và NaOH
 nBaCO3 max = nBa = a = 1,25

Tại nCO2 = 2a thì kết tủa max lần 2  Lúc này có BaCO3 max và NaHCO3
 nCO2 = nBaCO3 + nNaHCO3  nNaHCO3 = 1,25 = nNa

 m = mBa + mNa = 200g


Tại nCO2 = x thì kết tủa tan 1 phần
Bảo toàn Ba  nBa(HCO3)2 = 0,75
 nCO2 = nNaHCO3 + nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 1,25 + 0,5 + 2.0,75 = 3,25  Chọn D.

Câu 40:
MT = 32  T là CH3OH
Z gồm CH3OH và H2O
E gồm a mol CnH2n-2O2 và b mol CmH2m-4O4
Đốt cháy E:
 nCO2 + (n – 1)H2O
CnH2n-2O2 + O2 
 mCO2 + (m – 2)H2O
CmH2m-4O4 + O2 

Khi cho E tác dụng với NaOH:
 Muối + CH3OH
CnH2n-2O2 + NaOH 

Page 11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
 Muối + H2O
CmH2m-4O4 + 2NaOH 

nCO2 – nH2O = (số liên kết π).số mol  0,43 – 0,32 = nX + 2nY  0,11 = nCOO = nNaOH phản ứng
mE = mC + mH + mO = 0,43.12 + 0,32.2 + 0,11.2.16 = 9,32g
 46,6g E thì nNaOH phản ứng = 0,55  nNaOH dư = 0,6 – 0,55 = 0,05


mbình tăng = mCH3OH + mH2O – mH2  mCH3OH + mH2O = 188,85 + 2.0,275 = 189,4g
Bảo toàn khối lượng: mE + mddNaOH = mrắn + mZ  mrắn = 46,6 + 200 – 189,4 = 57,2g
mZ = mH2O (dd NaOH) + mH2O (axit) + mCH3OH  mH2O (axit) + mCH3OH = 13,4g
nNaOH phản ứng = nH2O (axit) + nCH3OH = 0,55
 nH2O (axit) = 0,3 và nCH3OH = 0,25  nY = 0,15 và nX = 0,25

mE = 0,25(14n + 30) + 0,15(14m + 60) = 46,6  5n + 3m = 43  n = 5; m = 6
 Y là C6H8O4  %mC6H8O4 = 46,35%  Chọn C.

Page 12



×