Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề số 02 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.32 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh
nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] của HNO3< [H+] của HNO2.

B. [H+] của HNO3> [H+] của HNO2.

C. [H+] của HNO3 = [H+] của HNO2.

D. [NO3-] của HNO3< [NO2-] của HNO2.

Câu 2: Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH = 3.

B. pH = 4.

C. pH < 3.

D. pH > 4

.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân ure có công thúc (NH4)2CO3.
B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Câu 4: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2.



B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 5: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in.

B. 3-metylbut-1-en.

C. 2-metylbut-3-en.

D. 2-metylbut-3-in.

Câu 6: Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C trong phân tử:
A.  2.

B.  3.

C.  4.

D.  5.

Câu 7: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en.

B. 2-metylpropen và but-1-en.


C. propen và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

 X 
 CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 

phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.

B. C2H5OH.

C. CH3CHO.

D. CH3COONA.

Câu 9: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoiC.
C. Axit metacryliC.

B. Axit 2-metylpropanoiC.
D. Axit acryliC.

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp
2 muối. CTCT của X là
A. CH3CH2COOC6H5.

B. CH3COOCH2C6H5.


C. HCOOCH2CH2C6H5.

D. HCOOCH2C6H4CH3.

Câu 11: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân
Page 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
tử?
A. Phản ứng tạo 5 chức este.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
Câu 12: Chỉ ra điều không đúng:
A. Chất béo là dầu, mỡ động thực vật.
B. Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.
C. Muối hỗn hợp Na hoặc K của axit béo là thành phần chính của xà phòng.
D. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.
B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.
Câu 14: Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không đúng:
A. Tất cả đều là chất rắn.

B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.


C. Tất cả đều tan trong nướC.

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α-aminoaxit là n-1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime
tổng hợp là:
A. xenlulozơ. B. cao su.

C. xenlulozơ nitrat.

D. nhựa phenol-fomanđehit.

Câu 17: Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat,
phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl
loãng, nóng là:
A. 4.


B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 18: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 19: Nước cứng không gây ra tác hại nào?
A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.

B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.

C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.

D. Làm tắc ống dẫn nước nóng.

Câu 20: M là kim loại nhóm IA; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm IA là:

A. MX.

B. MOH.

C. MX hoặc MOH.

D. MCl.

Câu 21: Tiến hành các thí ngiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22: Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất
trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6.

B. 8.

C. 5.


D. 7.

Câu 23: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3 , Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24: Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai
muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.

B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Câu 25: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y
có pH = 11. Giá trị của a là:
A. 0,12.

B. 1,6.

C. 1,78.

D. 0,8.


Câu 26: Khi hòa tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lit khí NO
(đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.

B. 1,88g.

C. 2,52g.

D. 4,25g.

Câu 27: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/lít. Nhỏ từ từ
100ml dung dịch X vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung
dịch Y vào 100ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x
: y bằng
A. 11 : 4.

B. 11 : 7.

C. 7 : 5.

D. 7 : 3.

Câu 28: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
Page 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 20,40 gam.

B. 18,96 gam.

C. 16,80 gam.

D. 18,60 gam.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không
no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 2,70.

B. 2,34.

C. 8,40.

D. 5,40.

Câu 30: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra
2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C3H7CHO.

B. C4H9CHO.

C. HCHO.

D. C2H5CHO.

Câu 31: Tỉ khối hơi của một este X đối với H2 là 44. Thủy phân hoàn toàn 21,12g X bằng 300 ml dung

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,72g chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.

Câu 32: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 28,6g CO2 và 18,45g
H2O. Giá trị của m là
A. 12,65.

B. 11,95.

C. 13.

D. 13,35.

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu
được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3/NH3 đư, đun
nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là:
A. 51,3%.

B. 48,7%.

C. 24,35%.

D. 12,17%.

+

2+


Câu 34: Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và a

A. OH- và 0,4.

B. NO3- và 0,4. C. OH- và 0,2.

D. NO3- và 0,2.

Câu 35: Hòa tan 8,4g Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu
được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75.

B. 16,75.

C. 19,55.

D. 13,95.

Câu 36: Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 3a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn cũng a mol
chất béo X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(2a + b).

B. V = 22,4(3a + b).

C. V = 22,4(5a + b).

D. V = 22,4(6a + b).

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giátrị của m là

A. 17,28.

B. 21,6.

C. 19,44.

D. 18,9.

Câu 38: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được cấu tạo từ một amino axit no, mạch hở,
trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng
khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35g. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm cháy thu được cho lội từ
Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 80.

B. 60.

C. 30.

D. 40.

Câu 39: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y =
1 : 3. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol
ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí Z là
A. NO2.


B. NO.

C. N2.

D. N2O.

Câu 40: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả
thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là
A. 8,7.

B. 18,9.

C. 7,3.

D. 13,1.

Page 5


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n
0982.563.365

HNG DN GII

Cõu 1:
Chn B.
Cõu 2:
[OH-] = 4,2.10-3M pOH = lg(4,2.10-3) = 2,38 pH = 11,62 Chn D.
Cõu 3:

A sai vỡ phõn ure l (NH2)2CO
B sai vỡ phõn lõn cung cp photpho cho cõy di dng ion photphat
C sai vỡ amophot l hn hp ca NH4H2PO4 v (NH4)2HPO4
D ỳng Chn D.
Cõu 4:

Cú 4 sn phm monoclo Chn B.

Cõu 5:
Chn B.
Cõu 6:
Ankin t C5H8 tr lờn cú ng phõn mch cacbon Chn D.
Cõu 7:
Hirat húa 2 anken ch to thnh 2 ancol Caỷ 2 anken ủeu ủoỏi xửựng Choùn A.
H ,t
CH3-CH2-OH
CH2=CH2 + H2O
+

o

Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
H ,t
 CH3-CH2-CH(OH)-CH3
CH3-CH=CH-CH3 + H2O 
+


o

Câu 8:
O 2 , xt
H2O
 CH3COOH  Chọn C.
C2H2 
 CH3CHO 
HgSO , H SO , 80o C
4

2

4

Câu 9:
Chọn C: CH2=C(CH3)-COOH.
Câu 10:
Vì tạo 2 muối  X là este của phenol  Chọn A.

 CH3CH2COONa + C6H5ONa + H2O.
CH3CH2COOC6H5 + 2NaOH 
Câu 11:
Chọn A.
Câu 12:
Chọn D vì dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ là ankan (chỉ chứa C, H) còn chất béo chứa C, H, O.
Câu 13:
Amin bậc I dạng RNH2; amin bậc II dạng R1-NH-R2; amin bậc 3 dạng R1-N(R2)-R3  Chọn C.
Câu 14:

Chọn B vì do ở dạng ion lưỡng cực nên amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị hơi ngọt và nhiệt
độ nóng chảy cao nhưng không màu.
Câu 15:
(1), (2) sai vì đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit còn tripeptit có 2 liên kết peptit.
(3), (4) đúng  Chọn B.
Câu 16:
Xenlulozơ và mủ cao su là polime thiên nhiên; xenlulozơ nitrat là polime nhân tạo; nhựa phenolfomanđehit là polime tổng hợp  Chọn D.
Câu 17:
Chọn C gồm: alanin, mononatri glutamat, lysin, etyl axetat, phenyl axetat.
Câu 18:
Chọn A.
Câu 19:
Chọn A.
Câu 20:
Chọn C.
Câu 21:
Ba2+ + SO42- 
 BaSO4↓
 Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 
Page 7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Ca(HCO3)2 + 2NaOH 
 CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

 Chọn C.
Câu 22:

H2 SO4  3H2 S  4S  4H2 O
3H2 SO4  H2 S  4SO2  4H2 O

S  2H2SO4  3SO2  2H2O

2FeS  10H2 SO4  Fe2  SO4   9SO2  10H 2O
3

Na2SO3  H2SO4  Na2SO4  SO2  H2O
2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4   SO2  2CO2  4H 2O
3

6Fe3O4  30H2 SO4  9Fe2  SO4   3SO2  30H 2O
3

2FeO  4H 2 SO4  Fe2  SO4   SO2  4H 2 O
3

2Fe  OH   4H2SO4  Fe2  SO4   SO2  6H 2O
2

3

 Chọn B.

Câu 23:
Chọn A: Cr(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 24:
2 kim loại là Ag và Cu  2 muối là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 còn dư  Chọn D.
Câu 25:

pH = 12  pOH = 2  n
n

H



OH 



= 0,01a

= 8.10-3

pH sau = 11 > 7  OH-dư
Ta có: pOH sau = 3  [OH-] dư = 10-3M  n

OH 



= 0,01a – 8.10-3 = 10-3.(a + 8)  a = 1,78  Chọn

C.
Câu 26:
Bảo toàn ne  2nCu = 3nNO  nCu = 0,45  mCuO = 30 – mCu = 1,2g  Chọn A.
Câu 27:
Trường hợp 1: Khi nhỏ từ từ axit vào dung dịch muối cacbonat, phản ứng xảy ra theo trình từ
 HCO3H+ + CO32- 

 CO2 + H2O
Sau đó H+còn dư + HCO3- 

 nCO2 = nH+ – nCO32- = 0,1(x – y)

Trường hợp 2: Khi nhỏ từ từ muối cacbonat vào axit thì phản ứng tạo ra ngay CO2:
 CO2 + H2O
2H+ + CO32- 

Page 8


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n
0982.563.365
nCO2 = ẵ nH+ = 0,05x
Do V1 : V2 = 4 : 7

0,1( x y) 4
0,5 x 0,7 y x : y 7 : 5 Chn C.
0,05 x
7

Cõu 28:
Ta cú M ca C3H8, C3H6 v C3H4 l 21,2.2 = 42,4
Gi cụng thc trung bỡnh ca X l C3H y 36 y 42, 4 y 6, 4
3CO2 + 3,2H2O
Ta cú C3H6,4

0,1 mol


0,3 0,32

mCO2 + mH2O = 44.0,3 + 18.0,32 = 18,96g Chn B.
Cõu 29:
Ancol khụng no phi cú 3C tr lờn
S C trung bỡnh ca X =

nCO2
0,23
=
= 2,3 Cú 1 ancol cú s C < 2,3 Ancol a chc
nX
0,07 + 0,03

C2H4(OH)2
2CO2 + 3H2O
C2H4(OH)2

0,07

0,14 0,21

S C ca ancol khụng no =

0, 23 0,14
3 CH2=CH-CH2-OH
0, 03

3CO2 + 3H2O
C3H6O


0,03

0,09

mH2O = 18(0,21 + 0,09) = 5,4g Chn D.

Cõu 30:
AgNO3 + NO2 + H2O
Ag + 2HNO3 c

Ta cú nAg = nNO2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol
Trửụứng hụùp 1: X khụng phi HCHO
AgNO3 /NH3

2Ag
RCHO

0,05 mol

0,1 mol

RCHO = 3,6/0,05 = 72 R = 43 R laứ C3H7 X laứ C3H7CHO Choùn A.

Trửụứng hụùp 2: X l HCHO
AgNO3 /NH3

4Ag
HCHO


0,025 mol

0,1 mol

mHCHO = 30.0,025 = 0,75 3,6 g (loaùi).

Cõu 31:

Page 9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
MX = 88  C4H8O2  Loại B
nX = 0,24; nNaOH = 0,3  nNaOH dư = 0,06
mRCOONa = 18,72 – 0,06.40 = 16,32  RCOONa = 16,32/0,24 = 68  R là H  Chọn C.
Câu 32:
nCO2 = 0,65; nH2O = 1,025  namin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,25  nN = 0,25
 m = mC + mH + mN = 0,65.12 + 1,025.2 + 0,25.14 = 13,35  Chọn D.

Câu 33:
Glu : a
180a  342b  7, 02 a  0, 02

7, 02 Sac : b
 glu  fru  

2a

4b


0,
08

b  0, 01
 nAg  0, 08


 %mglu =

0,02.180
.100%  51,3%  Chọn A.
7,02

Câu 34:
 Mg(OH)2↓  Loại A và C.
Do Mg2+ + 2OH- 

Bảo toàn điện tích  0,1 + 0,2.2 = 0,1 + a  a = 0,4  Chọn B.
Câu 35:
nFe = 0,15; nHCl = 0,1; nH2SO4 = 0,05  nH+ = 0,2  nFe phản ứng = 0,1
 mmuối = mFe phản ứng+ mCl- + mSO42- = 0,1.56 + 0,1.35,5 + 0,05.96 = 13,95g  Chọn D.

Câu 36:
nBr2 = 3nX  X có 3 liên kết đôi C=C, mà X có thêm 3 nhóm COO  X có tổng cộng 6π
Ta có nCO2 – nH2O = (số π – 1).số mol  V/22,4 – b = 5a  V = 22,4(5a + b)  Chọn C.
Câu 37:
nAl = m/27  mAl(NO3)3 = 213.m/27 = 71m/9 < 8m
 mNH4NO3 = 8m – 71m/9 = m/9  nNH4NO3 = m/720


x = nN 2
x + y = 0,24

 x = y = 0,12

y = nN 2 O 28x + 44y = 36.0,24

Bảo toàn ne  3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3
 3m/27 = 10.0,12 + 8.0,12 + 8m/720  m = 21,6  Chọn B.

Câu 38:
Amino axit có dạng CnH2n+1O2N  Đipeptit X: C2nH4nO3N2 và tripeptit Y: C3nH6n-1O4N3
mCO2 + mH2O = 82,35  0,15.3n.44 + 0,15.(3n – 0,5).18 = 82,35  n = 3
 X có 6C  nCO2 = 0,6  mCaCO3 = 60g  Chọn B.

Câu 39:
x : y = 1 : 3  y = 3x

Page 10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại  nNO3- (muối) = 2,5x = ne
 nN trong sản phẩm khử = 3x – 2,5x = 0,5x

 Số e do1 N+5 nhận tạo sản phẩm khử = 2,5x/0,5x = 5  Chọn C.

Câu 40:
ne = I.t/96500 = 2,68.2.3600/96500 = 0,2

 2OH- + H2
Catot: 2H2O + 2e 

0,2

→ 0,2 → 0,1

 Cl2 + 2e
Anot: 2Cl- 

0,1 ← 0,2
 Mg(OH)2
Mg2+ + 2OH- 

mdd giảm = mH2 + mCl2 + mMg(OH)2 = 0,1.2 + 0,1.71 + 0,1.58 = 13,1g  Chọn D.

Page 11



×