Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài tập Quản trị dự án FTU + ĐA chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.55 KB, 28 trang )

Đáp án do mình tự làm và chưa được ai có có chuyên môn check lại nên không tránh khỏi những sai
sót. Mong mọi người thông cảm. Coi như đây chỉ là tài liệu mang tính chất tham khảo thôi nhé mn!!!

CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ TÀI CHÍNH DỰ ÁN
Bài 1:
Dự án ABC mà công ty IBM đang thực hiện theo kế hoạch sẽ được hoàn thành trong 12 tháng
với chi phí là $250,000. Dự án bắt đầu từ tháng 1 và hiện nay là cuối tháng 6. Thông tin về dự án
ABC được trình bày ở bảng bên dưới. Yêu cầu:
a. Tính chi phí theo kế hoạch tích luỹ, chi phí thực tế tích luỹ và EV tính đến cuối tháng 6
của dự án?
b. Tính các chỉ số để quản lý giá trị thu được về dự án hiện nay, bao gồm các chỉ số tiến độ
và các chỉ số về chi phí?
Công việc
CP nhân sự

T1
8

Thiết kế

T2

T3

T4

T5

T6

7


4

Phát triển SP mẫu

6
2

Hoàn thiện sản phẩm

8
3

Chế tạo

Theo kế

% hoàn

hoạch

thành

15

100

10

100


10

70

8

10

21

67

2

30

32

25

10

10

0

Chuyển giao

EV


CP kế hoạch theo tháng
CP theo kế hoạch tích
luỹ
CP thực tế từng tháng

10

15

6

14

9

40

CP thực tế tích luỹ

Bài 2:
Theo kế hoạch thì thời gian để hoàn thành dự án X là 15 tháng với chi phí là $350,000. Hãy tính
chỉ số tiến độ thực hiện và ước tính thời gian hoàn thành dự án X với thông tin như sau:
Chi phí theo kế hoạch: $65,000
Giá trị thu được: $58,000
Tính toán trong trường hợp: Chi phí theo kế hoạch là $75,000 và giá trị thu được là $80,000.

Bài 3:
1



Giả sử bạn vừa thu thập được dữ liệu về dự án Y mà công ty đang thực hiện. Ban đầu chi phí dự
tính để hoàn thành dự án là $75,000 và dự án được kỳ vọng sẽ xong trong 4 tháng. Sau 2 tháng,
bạn tính toán được 1 số chỉ số của dự án như sau:
PV = $45,000
EV = $38,500
AC = $37,00
Hãy tính các chỉ số SPI; CPI và ước tính thời gian cũng như chi phí cần thiết để hoàn thành dự án
này? Bạn có đánh giá gì về những kết quả này: kết quả này tốt hay xấu với công ty?

Bài 4:
Từ sau chuyến du lịch tới Hy Lạp, một người nông dân đã quyết định rằng anh ta cần một cái cối
xay gió theo kiểu Mykonos để bơm nước để phục vụ cho việc nuôi cừu và vườn cây ăn quả trong
nông trại. Giá trị thu được từ dự án này được trình bày ở bảng bên dưới. Hiện nay là cuối tháng
6, bạn hãy tính thời gian ước tính và chi phí cần thiết để hoàn thiện được dự án này?

Công việc
Phân loại

T1

T2

500

150

Đóng cột trụ

200


Tạo nền móng

T3

T4

T5

T6

150
800

Xây dựng
Thăm dò bên
trong

300
300

100%

350

1,100

80%

880
560


700

2,000

2,700

50%

1,350

3,000

3,000

40%

1,200

400

750

25%

188

500

850 1,800 2,400 3,400 5,950 9,350


600

400

CP thực tế tích luỹ 600

350

70%

350

600 1,000 2,550 3,400

800

650

800

500

900

100%

200

350

950

650

300

Lắp đặt đường ống
Sơn sửa
CP kế hoạch theo
từng tháng
CP theo kế hoạch
tích luỹ
CP thực tế từng
tháng

T7

Theo kế % hoàn Giá trị thu
hoạch thành được (EV)

800

2,800

9,350

5,178

0


1,000 1,900 2,700 3,500 6,300

2


CHƯƠNG 7: QUẢN TRỊ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Bài 1:
Vẽ sơ đồ mạng lưới theo phương pháp AON, tính đường găng, thời gian sớm nhất, muộn nhất
để bắt đầu và kết thúc các công việc trong dự án và thời gian dự trữ với dữ liệu về dự án X như
sau:
Công việc Thời gian (tuần) Công việc trước
A
4
-B
7
-C
8
A
D
2
A
E
4
B
F
5
C, D
G
9
E, F

H
7
G

Bài 2:
Sử dụng thông tin trong bảng sau để tính thời gian trong những ô trống bên dưới:
Công việc Công việc trước Thời gian (ngày)
A
-8
B
A
C
A
D
C, B
6
E
C
F
D, E

ES

EF

LS

23

14

8
26

23

LF

32
32

38

Bài 3:
Vẽ sơ đồ mạng lưới theo phương pháp AON, tính đường găng dự án, ES, Tính TE, độ lệch chuẩn
và phương sai của từng công việc trong dự án và tổng dự án X với những thông tin bên dưới?
Xác suất hoàn thành dự án này trong vòng 34 ngày là bao nhiêu?
Công việc
A
B
C
D
E
F
G

a (ngày)
4
7
10
11

8
9
9

m (ngày)
5
8
12
14
11
11
12

b (ngày)
6
9
14
17
14
13
16

Công việc trước
--A
B
B
C, D
E

3



Bài 4:
Vẽ sơ đồ mạng lưới theo phương pháp AON, tính đường găng, thời gian sớm nhất, muộn nhất để
bắt đầu và kết thúc các công việc trong dự án và thời gian dự trữ với dữ liệu về dự án X như sau:
Công việc Thời gian (tuần)
A
7
B
8
C
13
D
8
E
7
F
6
G
6
H
11
I
12
J
14

Công việc trước
A
A

A
B
C
D
E
G
H, F, I

Bài 5:
Tính TE, độ lệch chuẩn và phương sai của từng công việc trong dự án và tổng dự án X với những
thông tin bên dưới?

Công việc
A
B
C
D
E
F

Công việc
trước
-A
A
B
C
D,E

a (ngày)
4

2
6
3
7
7

m (ngày)
6
5
7
9
9
11

b (ngày)
10
8
9
20
11
19

Bài 6:
Tính xác suất để hoàn thành dự án với những thông tin bên dưới trong vòng 47 ngày?

Công việc
A
B
C
D

E
F
G

Công việc
trước
-A
A
A
B, D
C
CE, F

a (ngày)
5
15
7
12
8
13
8

m (ngày)
8
20
9
16
11
17
9


b (ngày)
11
25
12
20
15
22
10

4


Bài 7:
Dự án Beta có dữ liệu như bảng bên dưới. Hãy tính chi phí để dự án có thể hoàn thành trong
55 tuần?
Công
việc
A
B
C
D
E
F
G

Thời gian Thời gian rút Chi phí bình
bình thường
ngắn
thường

5
3
500
18
15
900
12
9
2500
9
7
500
15
12
3000
12
10
4000
20
15
3600

Chi phí rút
ngắn
1100
2300
3000
650
5000
5000

4800

Công việc
trước
A
A
B
B
C, D
E, F

Bài 8:
Sử dụng những dữ liệu về dự án Y trong bảng bên dưới để vẽ biểu đồ Gantt, sơ đồ mạng lưới
theo phương pháp AON, tính đường găng, ES, EF, LS, LF?
Công việc
A
B
C
D
E
F
G
H
J
K

Thời gian
6
3
7

5
10
8
6
4
10
5

Công việc trước
-A
A
B
C
D, E
F
G
G
H, J

Bài 9:
Tính thời gian hoàn thành dự án này? Tính ES, EF, LS, LF và thời gian dữ trự của từng công
việc trong dự án?

5


Bài 10:
Tính chi phí thấp nhất để có thể hoàn thành dự án với những dữ liệu bên dưới trong vòng 150
ngày?


Công việc
A
B
C
D
E
F
G
H
J
K
L
M
N
P
Q

Công việc Thời gian bình Thời gian rút Chi phí bình
trước
thường (ngày) ngắn (ngày) thường ($)
15
12
800
A
30
22
2,500
A
45
37

21,000
C
20
17
15,000
D
5
4
3,000
B
10
7
13,000
F
30
25
41,000
J, E
50
45
30,000
F
25
20
20,000
G
35
33
6,500
K

40
33
16,500
L
15
13
14,400
K
30
26
23,500
H
20
15
15,250
N, P
5
5
5,000

Chi phí rút
ngắn ($)
1100
4,100
33,000
22,000
3,300
15,500
46,000
37,500

25,000
7,200
19,400
18,600
27,500
23,500
5,000

Bài 11:
Vẽ sơ đồ mạng lưới theo phương pháp AON về dự án Y như sau:
Công việc

Công việc trước

A

-

B

-

C

A

D

B, C


E

B

6


F

C, D

G

E

H

F

I

G, H

Bài 12:
Sử dụng những thông tin trong bảng bên dưới để vẽ sơ đồ mạng lưới theo phương pháp AOA.
Xác định tất cả những công việc ảo cần thiết để hoàn thiện sơ đồ này. Tính đường găng
của dự án, thời gian sớm nhất. muộn nhất để bắt đầu và kết thúc các công việc cũng như thời
gian dự trữ với dự án này?
Công việc


Thời gian

Công việc trước

A

3

-

B

5

A

C

7

A

D

3

B, C

E


5

B

F

4

D

G

2

C

H

5

E, F, G

Bài 13:
a. Sử dụng những thông tin bên dưới để tạo sơ đồ mạng lưới công việc bằng phương
pháp AON. Tính toán TE của từng công việc, tính đường găng, thời gian sớm nhất,
muộn nhất để bắt đầu và kết thúc và thời gian dự trữ các công việc trong dự án với dữ
liệu về dự án ABC như bảng bên dưới:
b. Giả sử công việc E bị chậm tiến độ mất 10 ngày mới hoàn thành thì chuyện gì sẽ xảy
ra với tiến độ dự án? Thời gian hoàn thành dự án có bị thay đổi hay không? Dự án có
tạo ra một đường găng mới không?

Công việc

Công việc trước

a (ngày)

m (ngày)

b (ngày)

A

-

12

15

25

B

A

4

6

11


C

-

12

12

30

7


D

B, C

8

15

20

E

A

7

12


15

F

E

9

9

42

G

D, E

13

17

19

H

F

5

10


15

I

G

11

13

20

J

G, H

2

3

6

8

12

22

K


J, I

Bài 14:
Hãy tính TE của từng công việc trong dự án ABC dưới đây
Công việc

a (tuần)

m (tuần)

b (tuần)

A

5

5

20

B

3

5

9

C


7

21

26

D

4

4

4

E

10

20

44

F

3

15

15


G

6

9

11

H

32

44

75

I

12

17

31

J

2

8


10

TE

Bài 15:
Bạn đang cân nhắc xem có nên rút ngắn tiến độ của dự án Z mà mình đang phụ trách hay
không, sau khi hỏi ý kiến của giám đốc sản xuất và tiến hành nghiên cứu thì bạn đã xác định
được chi phí và tiến độ trước và sau khi rút ngắn, được trình bày ở bảng bên dưới (giả định
rằng tất cả các công việc này đều năm trên đường găng của dự án)
a. Xác định hệ số chi phí/thời gian để rút ngắn từng công việc
b. Công việc nào nên rút ngắn đầu tiên? Tại sao?
Thời gian bình Thời gian rút Chi phí bình
Công việc thường (ngày) ngắn (ngày) thường ($)
A
4
3
1,000
B
5
3
2,500
C
3
2
750

Chi phí rút
ngắn ($)
2,000

5,000
1,200

8


D
E
F
G

7
2
5
9

5
1
4
7

3,500
500
2,000
4,500

5,000
2,000
3,000
6,300


CHƯƠNG 8: PHÂN BỔ NGUỒN LỰC DỰ ÁN
Bài 1:
Bài tập 6 trong sách Quản trị dự án
Bài 2:
Các bài tập ở chương 7 nhưng thêm vẽ biểu đồ biểu diễn nguồn lực với mỗi công việc cần 2 lao động, 3
lao động, 4 lao động, 5 lao động.

Bài 3:
Vẽ biểu đồ biểu diễn nguồn lực dự án và biểu đồ cân bằng nguồn lực nếu dự án bị giới hạn 12 lao
động/ tuần với thông tin về dự án như bảng dưới đây:

Công việc Thời gian (tuần)
A
15
B
9
C
5
D
6
E
11
F
11
G
9
H
8


Công việc trước
-A
A
B
D
C, E
E
F, G

Số lao động cần thiết/tuần
10
5
10
12
6
5
4
2.5

Bài 4:
Vẽ biểu đồ biểu diễn nguồn lực dự án và biểu đồ cân bằng nguồn lực nếu dự án bị giới hạn 34 lao
động/tuần và 30 lao động/tuần với thông tin về dự án như bảng dưới đây:

Công việc
J
F
P
I
N
T

O
Bài 5:

Thời gian (tuần)
10
16
18
8
14
10
8

Số lao động cần
thiết/tuần
9
14
18
13
20
22
8

Công việc trước
I
J, F
I
P, N
P, N

Vẽ biểu đồ biểu diễn nguồn lực dự án và biểu đồ cân bằng nguồn lực nếu dự án bị giới hạn 24 lao

động/ tuần với thông tin về dự án như bảng dưới đây:

9


Công việc
K
L
M
N
P
Q

Thời gian (tuần)
10
8
12
6
14
12

Số lao động cần
thiết/tuần
14
6
10
12
17
14


Công việc trước
K, M
M
L
N

10


ĐÁP ÁN
Chương 6:
Bài 1:
a.
Công việc

T1

CP nhân sự

T2

8

T3

T4

T5

T6


7

Thiết kế

4

6

Phát triển SP mẫu

2

8

Hoàn thiện sản phẩm

3

Chế tạo

% hoàn

EV

hoạch

thành

15


100

15

10

100

10

10

70

7

8

10

21

67

14

2

30


32

25

8

10

10

0

0

Chuyển giao
CP kế hoạch theo tháng 8

11

8

11

10

50

CP theo kế hoạch tích


19

27

38

48

98

8

Theo kế

luỹ
CP thực tế từng tháng
CP thực tế tích luỹ

10
10

15
25

6
31

14
45


9
54

40
94

EV=15+10+7+14+8+0=54
AC= 94
CV= 54 - 94= -40
SV= 54-98= -44
CPI= 54/94= 0,57
SPI= 54/98=0,551
BAC= 250
EAC=250/0,57=438,6
Ước tính thời gian hoàn thành=12/0,551= 21,78
Bài 2:
PV=65
EV=58
SPI= EV/PV=0,89
Ước tính thời gian hoàn thành=15/0,89=16,85
PV=75
EV=80
SPI=80/75=1,067
Ước tính thời gian hoàn thành=15/1,067=14,06
Bài 3:
SPI=EV/PV=38,5/45=0,86
CPI=EV/AC=38,5/37=1,04
11



BAC= 75
EAC= 75/1,04= 72,115
Ước tính thời gian hoàn thành= 4/0,86=4,65
Bài 4:
Đến tháng 6
EV=650+350+880+560+1350+350*25%=3877,5
AC= 6300
PV= 5950
CPI= EV/AC= 0,62
SPI= EV/PV= 0,65
BAC= 9350
EAC= BAC/CPI= 15081
Ước tính thời gian hoàn thành= 7/0,65= 10,77

Chương 7:
Bài 1:
Đường găng ACFGH = 33
4

0

4

0

A

0

4


0
1

B

1

7

Bài 2:

12

0

C

4

8

4

6

6

D


4

10

2

7

7

8

12

1

E

8

04

12

12

17

0


F

12

5

17

51
1

17

26

0

G

12

01
7

9

6

3


0
26

26

7

33

12


8

23
B

14

0

15

29

8

23

A

0

8

29

32

D
8

26

8

23

23

C
8

15

6

38
F

32


32

6

38

32
E

3

23

9

32

Bài 3:
Công việc

a (ngày)

m (ngày)

b (ngày)

Te

A

B
C
D
E
F
G

4
7
10
11
8
9
9

5
8
12
14
11
11
12

6
9
14
17
14
13
16


5
8
12
14
11
11
12

Te=
𝜎=

Độ lệch
chuẩn 𝝈
0,33
0,33
0,67
1
1
0,67
1,17

Phương
sai 𝝈𝟐
0,11
0,11
0,44
1
1
0,44

1,36

𝑎+4𝑚+𝑏

𝑏−𝑎

6

6

13


0

5

5

17

A

C

5

12

0


8

8

22

22

33

B

D

F

8

14

11

8

19

19

31


E

G

11

12

Đường găng BDF =33

Z=

𝐷−𝜇
𝜎𝜇

D: thời gian dự kiến hoàn thành dự án
𝜇: độ dài đường găng

𝜎𝜇 =√Σ𝜎𝑖2 =√Tổng phương sai các công việc trên đường găng
D=34; 𝜇=33

𝜎𝜇 =√Σ𝜎𝑖2 = √𝜎𝐵2 + 𝜎𝐷2 + 𝜎𝐹2 =√0,11 + 1 + 0,44 =1,245

=>Z=

34−33
1.245

= 0,8


14


 Vậy xác suất hoàn thành dự án trong thời gian 34 ngày là 78,81%
Bài 4:
7

0

7

0

A

0

7

15

0

B

7

8


7

7

7

C

14

13

7
0

D

7

8

15

22

0

E

15


15

7

20

20

33

0

H

22

11

33

26

7

F

27

27


6

15

15

15

22

22

33

21

0

G

15

6

33

21

21


47

0

J

33

14

33

0

I

21

12

33

Đường găng là ABEHJ và ADGIJ =47
Bài 5:
Công việc
A
B
C
D

E
F

Công
việc
trước
-A
A
B
C
D,E

Te
a (ngày)

m (ngày)

b (ngày)

4
2
6
3
7
7

6
5
7
9

9
11

10
8
9
20
11
19

6
5
7
10
9
12

Độ lệch Phương sai
chuẩn 𝝈 𝝈𝟐
1
1
0,5
2,83
0,67
2

1
1
0,25
8,03

0,44
4

15

47


B5
A6

D 10
C7

F 12

E9

Đường găng là ACDF
Bài 6:
Công việc
A
B
C
D
E
F
G

Công

việc
trước
-A
A
A
B, D
C
CE, F

Độ lệch
chuẩn 𝝈

Te
a (ngày)

m (ngày)

b (ngày)

5
15
7
12
8
13
8

8
20
9

16
11
17
9

11
25
12
20
15
22
10

8
20
9
16
11
17
9

1
1,67
0,83
1,33
1,17
1,5
0,33

Phương sai

𝝈𝟐
1
2,78
0,69
1,78
1,36
2,25
0,11

B 20
A8

D 16

E 11

C9

F7

G9

Đường găng là ABEG = 48
D=47; 𝜇= 48

𝜎𝜇 =√Σ𝜎𝑖2 = √𝜎𝐴2 + 𝜎𝐵2 + 𝜎𝐸2 + 𝜎𝐺2 =√1 + 2,78 + 1,36 + 0,11 =2,29

Z=

𝐷−𝜇

𝜎𝜇

= -0,44
16


 Xác suất là 33%

Bài 7:

B 18

E 15

15A

20D

5

9

F 12

G 20

C 12
Đường gắng ABDFG = 64
𝐶𝑃 𝑟ú𝑡 𝑛𝑔ắ𝑛−𝐶𝑝 𝑏ì𝑛ℎ 𝑡ℎườ𝑛𝑔


Hệ số chi phí=
Hs cp Cv A:

𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑡ℎườ𝑛𝑔−𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑟ú𝑡 𝑛𝑔ắ𝑛
1100−500
5−3

= 300

Công Thời gian Thời gian
việc
bình
rút
thường
ngắn
A
5
3
B
18
15
C
12
9
D
9
7
E
15
12

F
12
10
G
20
15

Số tuần rút
ngắn

Chi phí bình
thường

2
3

500
900
2500
500
3000
4000
3600
15000 (tổng)

2
2
5

Chi phí

rút
ngắn
1100
2300
3000
650
5000
5000
4800

Công việc
trước

Hệ số chi
phí
300

A
A
B
B
C, D
E, F

467
75
500
240

Cp để hoàn thành trong 55 tuần (rút 64-55=9 tuần )

17


15000+ 2*75+5*240+300*2= 16950
D
G
A
Bài 8:
6

0

9

9

B

15

3

9

18

14

9


D

18

5

23

23

6

0

A

0

6

37

6

6

13

0


C

6

7

13

13

31

0

F

23

8

31

31

E

13

10


6

H

43

4

37

0

G

31

6

23

0

41

23

47

47


52

0

K

37

47

5

37

47

0

J

37

10

52

47

Đường găng ACEFGJK 52
Bài 9:


2

6
6
C=5

A=6
18

S=0
1

0

5

0

0

E=12

29
29

G=6
6
0


35
35

H=3
7

38

0

0

1
B=8

F=11
3

8

1

9

D=9

4

38


18
18

Bài 10:

18


F 10

B 30

G 30

K 35

L 40

J 25

A

C 45

N 30

E5

D


M 15

H 50

P 20

Q5

Chi phí
rút ngắn
($)
1100
4,100
33,000
22,000
3,300
15,500
46,000
37,500
25,000
7,200
19,400
18,600
27,500
23,500
5,000

Hệ số
chi
phí

100
200

Đường găng ABFGKLM = 175
Công
việc
A
B
C
D
E
F
G
H
J
K
L
M
N
P
Q

Công việc Thời gian
Thời gian
trước
bình thường rút ngắn
(ngày)
(ngày)
15
12

A
30
22
A
45
37
C
20
17
D
5
4
B
10
7
F
30
25
J, E
50
45
F
25
20
G
35
33
K
40
33

L
15
13
K
30
26
H
20
15
N, P
5
5

Số ngày Chi phí
rút
bình
ngắn
thường ($)
3
800
8
2,500
21,000
15,000
3,000
3
13,000
5
41,000
30,000

20,000
2
6,500
7
16,500
2
14,400
23,500
15,250
5,000
Tổng
227,450

833
1000

350
414
2100

Tổng ngày rút ngắn: 175-150=25
Chi phí thấp nhất để hoàn thành dự án trong vòng 150 ngày:
227450+ 100*3 + 200*8 + 350*2 + 414*7 + 833*3 + 1000*2= 237 450
Bài 11:

A

C

D


F

H
I

B

E

G

19


Bài 12:

8
3

E=5

10

4

B=5
2
0


10

3

A=3

1
0

0

10

3

0

C=7

13

D=3

5

2
0

6
13


I

17

F=4
7

0

17

5
10

0

H=5

G=2

4
10

22
8
22

Bài 13:
Công việc


Công việc trước

a (ngày)

m (ngày)

b (ngày)

Te

A

-

12

15

25

16

B

A

4

6


11

7

C

-

12

12

30

15

D

B, C

8

15

20

15

E


A

7

12

15

12

F

E

9

9

42

15

G

D, E

13

17


19

17

H

F

5

10

15

10

I

G

11

13

20

14

J


G, H

2

3

6

3

K

J, I

8

12

22

13

20


16

0


16

0

A

0

16

16

28

13

E

29

12

16
0

B

16

7


0

28

43

13

F

41

41

15

23

23

23

0

D

23

15


43

53

13

H

56

56

10

38

38

38

0

G

38

17

53


56

13

J

66

66

3

55

55

55

69

69

0

I

55

14


69

69

82

0

K

69

13

82

15

8

C

8

15

23

b. Nếu công việc E bị chậm tiến độ 10 ngày thì tiến độ dự án không bị ảnh hưởng vì thời

gian dự trữ của cv E là 13. Thời gian hoàn thành dự án k bị thay đổi, không tạo ra đường
găng mới.
Bài 14:
Công việc

a (tuần)

m (tuần)

b (tuần)

TE

A

5

5

20

8

B

3

5

9


5

C

7

21

26

20

D

4

4

4

4

E

10

20

44


22

F

3

15

15

13

G

6

9

11

9

H

32

44

75


47

I

12

17

31

19

J

2

8

10

7

Bài 15:

21


Thời gian
Công việc bình thường

(ngày)
A
4
B
5
C
3
D
7
E
2
F
5
G
9

Thời gian
rút ngắn
(ngày)
3
3
2
5
1
4
7

Số ngày rút Chi phí
ngắn tối đa bình
thường ($)

1
1,000
2
2,500
1
750
2
3,500
1
500
1
2,000
2
4,500

Chi phí
rút ngắn
($)
2,000
5,000
1,200
5,000
2,000
3,000
6,300

Hệ số chi
phí
1000
1250

450
1500
1500
1000
1800

Nên rút ngắn cv C trước vì vó hệ số bé nhất

Chương 8:
Bài 1:

Bài 6 tr271 sách gt
3

0

8

4

B

7

5

8

12


3

0

A

0

3

10

3

3

1 2 3
A 6 6 6
B
C
D
E
F
G
H
6 6 6

13

0


D

10

3

C

3

7

42

E

12

5

17

13

13

10

0


13

17

0

F

13

4

17

10

10

17

22

0

H

17

5


22

12

5

G

15

2

17

4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4
2 2

]
6
2

6
2

6
2


]
4

3
8 8 8 8 8 6 6

4

4

4

3

11 11 8

]
4

4

4

4

6
6

6
6


6
6

6
6

6
6

22


Biểu đồ trước điều chỉnh

1
0

G

8
E
B
6
2
E
4
3
A


D

D

C

F

2
H
1

5

1

2

Biểu đồ sau khi điều chỉnh vs gh 6lđ/tuần

8

6
E

4
A

D
B


D

C

F

2

G

5

1
0

1
5

2
0

2
5

Bài 3:
23


B9


E 11

D6

G9
F 11

A 15

H8

C5

Te

Số lao động

LS

A

15

10

0

B


9

5

15

C

5

10

36

D

6

12

24
24


E

11

6


30

F

11

5

41

G

9

4

43

H

8

2.5

52

Thứ tự ưu tiên A-B-D-E-C-F-G-H
Sau khi điều chỉnh nguồn lực vs gh 12lđ/tuần

Bài 4:


J 10

P 18
F 16

T 10

I8
O8
N 14
25


×