Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001: 2004COR.1:2009 TẠI CÔNG TY TNHH GIẤY GLATZ VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 171 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ
THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN
ISO 14001: 2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY TNHH GIẤY
GLATZ VIỆT NAM

Sinh viên thực hiện : NGUYỄN HOÀI DIỆU
Ngành : QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa : 2008-2012

- Thành Phố Hồ Chí Minh Tháng 6 năm 2012


ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:
2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY TNHH GIẤY GLATZ VIỆT NAM

Tác giả

NGUYỄN HOÀI DIỆU

Khóa luận được đệ trình đề để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư chuyên ngành
Quản Lý Môi Trường

Giáo viên hướng dẫn:


Ks. BÙI THỊ CẨM NHI

- Thành Phố Hồ Chí MinhTháng 6 / 2012


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN

************

*****

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa: MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

1.

Họ và tên SV: NGUYỄN HOÀI DIỆU

Mã số SV: 08149018

Khóa học: 2008 – 2012


Lớp: DH08QM

Tên đề tài: Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi
trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty TNHH giấy
Glatz Việt Nam

2.

Nội dung KLTN: SV phải thực hiện các yêu cầu sau đây:
 Tổng quan các vấn đề môi trường của Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam.
 Tìm hiểu tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 và tình hình áp dụng
thực tế tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam.
 Đánh giá hiệu lực thực hiện và đề xuất biện pháp cải tiến để hoàn thiện hệ
thống quản lý môi trường của công ty.

3.

Thời gian thực hiện: Bắt đầu: tháng 01/2012 và Kết thúc: tháng 05/2012.

4.

Họ và tên GVHD 1: Ks. BÙI THỊ CẨM NHI

5.

Họ và tên GVHD 2:
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn
Ngày …… tháng …… năm 2012
Ban Chủ nhiệm Khoa


Ngày…. Tháng….năm 2012
Giáo viên hướng dẫn

Ks. BÙI THỊ CẨM NHI


LỜI CẢM ƠN
Trong những năm học tập tại trƣờng Đại Học Nông Lâm cùng với sự giúp đỡ,
giảng dạy nhiệt tình của các thầy cô và bạn bè trong khoa Môi Trƣờng và Tài Nguyên.
Tôi đã trƣởng thành hơn, có những kiến thức bổ ích và kinh nghiệm thực tế về chuyên
ngành. Để hoàn thành tốt bài khóa luận này với lòng trân trọng tôi xin gửi lời cảm ơn đến:
Ban giám hiệu trƣờng Đại Học Nông Lâm và các Thầy Cô khoa Môi Trƣờng và
Tài Nguyên- những ngƣời đã tận tình truyền đạt kiến thức quý báu cho tôi, làm hành
trang giúp tôi vững bƣớc vào đời.
Ks. Bùi Thị Cẩm Nhi- ngƣời đã tận tình giảng dạy, hƣớng dẫn và chỉ bảo cho tôi
hoàn thành khóa luận tốt nghiệp .
Cảm ơn Gia đình nơi đã tạo điều kiện cho tôi học tập và luôn là chỗ dựa, nguồn
động viên lớn giúp tôi vƣợt qua những khó khăn.
Tập thể DH08QM - những ngƣời bạn đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình sống và
học tập. Chúc các bạn sẽ gặt hái đƣợc nhiều thành công nhƣ mong muốn.
Ban Lãnh Đạo Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam, đặc biệc anh Phùng Kim
Toàn, anh Phạm Ngọc Khải và cùng toàn thể anh chị em trong công ty đã hết lòng
quan tâm, tạo mọi điều kiện thuận lợi hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi tiếp cận với số liệu và
thực tế trong suốt thời gian thực tập tại công ty.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 6 năm 2012
Sinh viên

Nguyễn Hoài Diệu


Trang i


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài: “ Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng
theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH Giấy Glatz Việt Nam”
đƣợc tiến hành tại công ty TNHH Giấy Glatz Việt Nam, số 08- Đƣờng Dân Chủ- KCN
VSIP II- P. Hòa Phú- TX. Thủ Dầu Một- Tỉnh Bình Dƣơng. Thời gian từ tháng 1 đến
tháng 5 năm 2012.
Công ty TNHH Giấy Glatz Việt Nam chuyên sản xuất các loại giấy quấn thuốc
lá, giấy đầu lọc với công nghệ hiện đại của Đức. Ngày 28/4/2011 công ty đã đƣợc
kiểm tra và công nhận đạt tiêu chuẩn hệ thống tích hợp ISO 14001: 2004 và ISO 9001:
2008. Do mới áp dụng nên còn nhiều khó khăn, sai sót và thực hiện không khớp với
những thủ tục, hƣớng dẫn đã ban hành. Vì vậy đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến
liên tục hệ thống quản lý môi trƣờng của công ty là rất cần thiết.


Đề tài đã thu đƣợc những kết quả :
 Nắm đƣợc hiện trạng môi trƣờng và các vấn đề còn tồn đọng trong công ty: tiếng
ồn trong khu vực sản xuất của công ty còn vƣợt mức tiêu chuẩn, độ ẩm và nhiệt độ
vẫn còn cao, công tác PCCC vẫn chƣa chặt chẽ.
 Đánh giá tình hình áp dụng ISO 14001: 2004: Tôi xem xét các khía cạnh và tác
động môi trƣờng của công ty, cách đánh giá các khía cạnh đáng kể từ đó đã đề xuất
và bổ sung thêm các khía cạnh: phóng xạ, sử dụng hóa chất còn thiếu, nhận diện
thêm KCMT tại khu vực chứa chất thải nguy hại, bổ sung thêm phƣơng pháp trọng
số trong việc đánh giá các KCMTĐK. Liệt kê lại bảng KCMTĐK tại công ty.
 Tóm gọn lại CSMT để thuận lợi cho công tác đào tạo CB-CNV.
 Xem xét danh mục của yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác có liên quan từ đó
cập nhật, bổ sung và thêm một số quy định pháp luật mới cho công ty. Bổ sung

thêm một số hồ sơ, những thiếu sót trong thủ tục, hƣớng dẫn của công ty.
Các đề xuất cải tiến trong bài, tôi hi vọng sẽ giúp hệ thống quản lý môi trƣờng

của Công ty TNHH Giấy Glatz Việt Nam hoạt động hiệu quả hơn.

Trang ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
................................................................................................................... i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC
................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................... viii
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU............................................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề .......................................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................... 2
1.3 Nội dung nghiên cứu .......................................................................................................... 2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................ 2
1.5 Hạn chế của đề tài .............................................................................................................. 2
1.6 Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................................... 3
1.6.1 Phƣơng pháp tổng hợp tài liệu .................................................................................... 3
1.6.2 Phƣơng pháp khảo sát thực tế ..................................................................................... 3
1.6.3 Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp và so sánh .............................................................. 4
1.6.4 Phƣơng pháp trọng số ................................................................................................. 4
1.6.5 Phƣơng pháp thống kê và mô tả .................................................................................. 4
Chƣơng 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................................... 5

2.1 Giới thiệu hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14000 và ISO 14001:2004/
Cor.1 :2009. ................................................................................................................................. 5
2.1.1 Khái niệm ISO 14000 ................................................................................................. 5
2.1.2 Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ........................................................................ 5
2.1.3 Sơ lƣợc hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001 ............................... 6
2.1.4 Mô hình hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001.............................. 7
2.2 Tình hình áp dụng ISO 14001:2004/Cor. 1:2009 trên thế giới và Việt Nam....................... 8
2.2.1 Trên thế giới................................................................................................................ 8
2.2.2 Tình hình ISO 14001 sau 10 năm áp dụng tại Việt Nam............................................. 8
Chƣơng 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14001:2004 TẠI
CÔNG TY TNHH GIẤY GLATZ VIỆT NAM .................................................................... 10
3.1 Tổng quan về công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam ......................................................... 10
3.1.1 Thông tin chung ........................................................................................................ 10
3.1.2 Vị trí địa lý ................................................................................................................ 10
3.1.3 Lĩnh vực, quy mô sản xuất và thị trƣờng tiêu thụ ...................................................... 11
3.1.3.1 Sản phẩm ............................................................................................... 11
3.1.3.2 Quy mô sản xuất ..................................................................................... 11
3.1.3.3 Thị trƣờng tiêu thụ.................................................................................. 12
3.1.4 Cơ cấu nhân sự và sơ đồ tổ chức ............................................................................... 12
3.1.5 Quy trình công nghệ sản xuất.................................................................................... 12
3.1.6 Máy móc sử dụng trong công ty ............................................................................... 12
3.1.7 Nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong công ty ....................................... 12
3.1.7.1 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu ............................................................ 12
3.1.7.2 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong quý..................................................... 13
3.1.7.3 Nhu cầu sử dụng nƣớc ............................................................................ 13
3.1.7.4 Nhu cầu sử dụng lao động ...................................................................... 13
3.2 Hiện trạng môi trƣờng và các biện pháp quản lý môi trƣờng đang áp dụng tại công ty. ... 13

Trang iii



3.2.1 Môi trƣờng không khí ............................................................................................... 13
3.2.1.1 Bụi ......................................................................................................... 13
3.2.1.2 Khí thải từ lò hơi và phƣơng tiện vận chuyển.......................................... 15
3.2.1.3 Tiếng ồn và độ rung................................................................................ 16
3.2.2 Môi trƣờng nƣớc ....................................................................................................... 17
3.2.2.1 Nƣớc thải sinh hoạt ................................................................................ 17
3.2.2.2 Nƣớc thải sản xuất .................................................................................. 18
3.2.2.3 Nƣớc mƣa chảy tràn ............................................................................... 21
3.2.3 Chất thải rắn.............................................................................................................. 21
3.2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................ 21
3.2.3.2 Chất thải rắn sản xuất ............................................................................. 21
3.2.3.3 Chất thải nguy hại .................................................................................. 22
3.2.4 An toàn lao động và phòng cháy chữa cháy .............................................................. 23
3.2.4.1 An toàn lao động .................................................................................... 23
3.2.4.2 Phòng cháy chữa cháy ............................................................................ 24
3.3 Hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại công ty TNHH giấy
Glatz Việt Nam .......................................................................................................................... 25
3.3.1 Sự ra đời của hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại công
ty TNHH Giấy Glatz Việt Nam............................................................................................. 25
3.3.2 Tình hình áp dụng ISO 14001: 2004 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam. ......... 26
3.3.2.1 Thuận lợi khi áp dụng ISO 14001:2004 tại công ty ................................. 26
3.3.2.2 Khó khăn khi áp dụng ISO 14001:2004tại công ty .................................. 27
Chƣơng 4 ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ
MÔI TRƢỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY TNHH
GIẤY GLATZ VIỆT NAM ................................................................................................. 29
4.1 Phạm vi của hệ thống quản lý môi trƣờng và ban ISO ..................................................... 29
4.1.1 Phạm vi của hệ thống quản lý môi trƣờng tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam. . 29
4.1.1.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 29
4.1.1.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 29

4.1.1.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 29
4.2 Chính sách môi trƣờng của công ty .................................................................................. 30
4.2.1 Nội dung chính sách môi trƣờng ............................................................................... 30
4.2.1.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 30
4.2.1.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 30
4.2.1.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 30
4.2.2 Phổ biến chính sách môi trƣờng ................................................................................ 31
4.2.2.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 31
4.2.2.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 31
4.2.2.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 31
4.3 Lập kế hoạch .................................................................................................................... 32
4.3.1 Nhận diện khía cạnh môi trƣờng ............................................................................... 32
4.3.1.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 32
4.3.1.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 33
4.3.1.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 33
4.3.2 Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác ........................................................................... 34
4.3.2.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 34
4.3.2.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 35
4.3.2.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 35
4.3.3 Mục tiêu - chỉ tiêu và chƣơng trình quản lý............................................................... 35

Trang iv


4.3.3.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 35
4.3.3.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 35
4.3.3.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 36
4.4 Thực hiện và điều hành .................................................................................................... 36
4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn ........................................................... 36
4.4.1.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 36

4.4.1.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 38
4.4.1.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 38
4.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức ................................................................................. 38
4.4.2.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 38
4.4.2.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 39
4.4.2.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 39
4.4.3 Trao đổi thông tin...................................................................................................... 39
4.4.3.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 39
4.4.3.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 40
4.4.3.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 40
4.4.4 Hệ thống tài liệu ........................................................................................................ 40
4.4.4.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 40
4.4.4.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 40
4.4.4.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 40
4.4.5 Kiểm soát tài liệu ...................................................................................................... 41
4.4.5.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 41
4.4.5.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 42
4.4.5.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 42
4.4.6 Kiểm soát điều hành ................................................................................................. 43
4.4.6.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 43
4.4.6.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 44
4.4.6.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 44
4.4.7 Chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng với tình trạng khẩn cấp.............................................. 45
4.4.7.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 45
4.4.7.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 46
4.4.7.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 46
4.5 Kiểm tra ........................................................................................................................... 47
4.5.1 Giám sát và đo lƣờng ................................................................................................ 47
4.5.1.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 47
4.5.1.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 47

4.5.1.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 48
4.5.2 Đánh giá sự tuân thủ ................................................................................................. 48
4.5.2.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 48
4.5.2.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 49
4.5.2.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 49
4.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và hành động phòng ngừa........................ 49
4.5.3.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 49
4.5.3.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 50
4.5.3.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 50
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ ........................................................................................................ 50
4.5.4.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 50
4.5.4.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 51
4.5.4.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 51

Trang v


4.5.5 Đánh giá nội bộ ......................................................................................................... 51
4.5.5.1 Tình hình áp dụng tại công ty ................................................................. 51
4.5.5.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện .................................................................... 52
4.5.5.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục- phòng ngừa ..................................... 53
4.6 Xem xét lãnh đạo ............................................................................................................. 53
4.6.1 Tình hình áp dụng tại công ty.................................................................................... 53
4.6.2 Đánh giá hiệu lực thực hiện ...................................................................................... 54
4.6.3 Yêu cầu cải tiến- hƣớng khắc phục – phòng ngừa..................................................... 54
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................. 55
5.1 Kết luận ............................................................................................................................ 55
5.2 Kiến nghị.......................................................................................................................... 56

Trang vi



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BKHCN

: Bộ khoa học công nghệ

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)

BTNMT

: Bộ tài nguyên môi trƣờng

CB-CNV

: Cán bộ- công nhân viên

COD

: Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

CTNH

: Chất thải nguy hại

ĐDLĐ

: Đại diện lãnh đạo


HTQLMT

: Hệ thống quản lý môi trƣờng

KCMT

: Khía cạnh môi trƣờng

KCMTĐK

: Khía cạnh môi trƣờng đáng kể

KCN VSIP II

: Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT

: Quyết định- Bộ y tế

SS


: Chất rắn lơ lững (Suspendid solids)

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

XLNT

: Xử lý nƣớc thải

Trang vii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Công suất của dự án ........................................................................ 11
Bảng 3.2: Quy mô diện tích............................................................................. 11
Bảng 3.3: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất ........................................... 12
Bảng 3.4: Nhu cầu sử dụng nƣớc trong công ty ............................................... 13
Bảng 3.5: Kết quả giám sát bụi, không khí và vi khí hậu tại khu vực nhà máy. 14
Bảng 3.6: Kết quả đo khí thải lò hơi ................................................................ 15
Bảng 3.7: Kết quả đo tiếng ồn tại khu vực sản xuất và bên ngoài nhà máy. ..... 16
Bảng 3.8: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải. .......................................... 18
Bảng 3.9: Khối lƣợng chất thải rắn sản xuất .................................................... 22
Bảng 3.10: Khối lƣợng chất thải nguy hại ....................................................... 22
Bảng 4.1: Mục tiêu chỉ tiêu năm 2011 của công ty .......................................... 35


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Cấu trúc tiêu chuẩn ISO 14000 .......................................................... 5
Hình 2.2: Mô hình PDCA theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004 ............................. 7
Hình 2.3: Số lƣợng chứng chỉ ISO 14001 ở Việt Nam....................................... 9
Hình 3.1: Quy trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt ................................................. 18
Hình 3.2: Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải sản xuất ........................................ 20
Hình 4.1: Sơ đồ tổ chức các phòng ban tham gia vào HTQLMT ..................... 37

Trang viii


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

Chƣơng 1
MỞ ĐẦU
1.1

Đặt vấn đề
Hội nhập kinh tế quốc tế và việc gia nhập vào tổ chức thƣơng mại thế giới

(WTO) đã mang lại nhiều lợi ích cho nền kinh tế của Việt Nam. Các doanh nghiệp có
nhiều hơn các cơ hội trong việc tăng cƣờng mở rộng quan hệ hợp tác, giao lƣu kinh tế,
tiếp cận với các công nghệ tiên tiến và thị trƣờng đƣợc mở rộng. Với các cơ hội thì
doanh nghiệp đang đối mặt với những thách thức không nhỏ trƣớc sự cạnh tranh về
những yêu cầu của khách hàng, yêu cầu của việc bảo vệ môi trƣờng. Vì thế yêu cầu đặt
ra của các công ty là phát triển kinh tế phải song hành với bảo vệ môi trƣờng.
Chính vì thế trong những năm gần đây ở Việt Nam đã có rất nhiều công ty, tổ
chức áp dụng hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:

2004/Cor.1:2009. Việc xây dựng hệ thống ISO 14001:2004/Cor.1:2009 mang lại nhiều
lợi ích cho các doanh nghiệp về mặt kinh tế, thị trƣờng và việc quản lý các rủi ro trong
kinh doanh. Mặc dù họ đã thiết lập hoàn chỉnh hệ thống và đƣa vào áp dụng nhƣng
trên thực tế chƣa đem lại hiệu quả và còn nhiều hạn chế. Vì vậy cần phải có những
xem xét, đánh giá từ đó đề xuất những giải pháp cải tiến, khắc phục.
Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam là công ty sản xuất giấy quấn thuốc lá đầu
tiên tại Việt Nam. Việc áp dụng và thực hiện hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu
chuẩn ISO 14001: 2004 tại công ty tƣơng đối tốt tuy nhiên vẫn còn một số vấn đề
chƣa thật sự đồng bộ và hợp lý. Thấy đƣợc sự chênh lệch giữa việc thiết lập và thực thi
hệ thống tôi quyết định thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “ Đánh giá hiệu lực
thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004/
Cor. 1:2009 tại Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam ”. Kết quả nghiên cứu khóa luận
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 1


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

này tôi hi vọng sẽ góp phần nào vào công cuộc bảo vệ môi trƣờng và cải tiến hệ thống
quản lý môi trƣờng của Công ty ngày một tốt hơn.
1.2


Mục tiêu nghiên cứu
Nắm đƣợc hiện trạng môi trƣờng và tình hình áp dụng hệ thống quản lý môi
trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 của Công ty TNHH giấy Glatz Việt
Nam.




Đánh giá hiệu lực thực hiện và đề xuất một số biện pháp cải tiến giúp hoàn
thiện hơn hệ thống quản lý môi trƣờng của Công ty.

1.3


Nội dung nghiên cứu
Tổng quan về Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam và khảo sát hiện trạng môi
trƣờng tại Công ty.



Tìm hiểu đƣợc hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004
của Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam. Mặt thuận lợi, khó khăn khi áp dụng
hệ thống tại Công ty.



Khảo sát việc áp dụng hệ thống quản lý môi trƣờng theo ISO 14001: 2004 vào
thực tế ở Công ty và đánh giá hiệu lực thực hiện.


1.4

Đề xuất các biện pháp cải tiến cho những vấn đề chƣa phù hợp tại Công ty.
Phạm vi nghiên cứu




Địa điểm : Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam.



Đối tƣợng nghiên cứu: Các hoạt động, quá trình và dịch vụ của Công ty liên
quan đến hệ thống quản lý môi trƣờng theo ISO 14001:2004.


1.5

Thời gian nghiên cứu : từ tháng 01/2012 đến tháng 05/2012.
Hạn chế của đề tài
Đề tài đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng

mang tính cụ thể cho Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam khó có thể áp dụng cho các
hệ thống quản lý môi trƣờng của các Công ty khác. Khi áp dụng phải thay đổi cho phù
hợp với từng hệ thống của các Công ty.
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 2


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

Vì thời gian đi thực tập tại Công ty còn hạn chế nên có thể không phát hiện hết
đƣợc các lỗi áp dụng.
1.6


Phƣơng pháp nghiên cứu

1.6.1 Phương pháp tổng hợp tài liệu


Phƣơng pháp này dùng để tổng hợp tất cả các tài liệu từ Công ty, sách, báo,
internet...từ đó đánh giá hiện trạng môi trƣờng, tìm hiểu HTQLMT của Công ty
đang áp dụng.



Thu thập các tài liệu sẵn có của Công ty: Các báo cáo giám sát chất lƣợng môi
trƣờng định kỳ của Công ty, đánh giá tác động môi trƣờng ( ĐTM), tài liệu về
tổng quan, quy trình công nghệ sản xuất, tài liệu về lƣợng tiêu thụ tài nguyên
của công ty, các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải, nƣớc thải.



Nghiên cứu tài liệu về HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004/Cor.1:2009.



Thu thập tài liệu về ISO của Công ty: Các thủ tục, hƣớng dẫn và quy định cụ
thể của tiêu chuẩn 14001: 2004 đang áp dụng tại Công ty. Sổ tay HTQLMT,tài
liệu giới thiệu về Công ty, chính sách môi trƣờng , mục tiêu môi trƣờng, các
khía cạnh môi trƣờng, tuân thủ các yêu cầu pháp luật.

1.6.2 Phương pháp khảo sát thực tế



Phƣơng pháp này giúp quan sát rõ hơn về quy trình sản xuất, hiện trạng môi
trƣờng và những vấn đề môi trƣờng còn tồn đọng trong Công ty. Nhận thấy
những điểm không phù hợp của HTQLMT từ đó đƣa ra những hành động khắc
phục, cải tiến thích hợp.



Tham quan dây chuyền, quy trình sản xuất, tìm hiểu về công nghệ, máy móc
thiết bị trong Công ty.



Khảo sát các hoạt động, hiện trạng môi trƣờng và công tác quản lý thực tế tại
Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam .



Quan sát tình hình thực hiện HTQLMT của Công ty so với những thủ tục, quy
trình, hƣớng dẫn đã đƣợc ban hành.



Tham khảo ý kiến cán bộ, công nhân viên làm việc trong Công ty.

SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 3


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO

14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

1.6.3 Phương pháp phân tích, tổng hợp và so sánh


Tất cả các số liệu, tài liệu đƣợc tổng hợp, phân tích, đánh giá và nhận xét.



So sánh sự khác biệt giữa hệ thống tài liệu ISO của Công ty và tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009.



Sự khác biệt giữa tài liệu, thủ tục của hệ thống quản lý môi trƣờng và thực tế áp
dụng của Công ty.



Đánh giá chất lƣợng môi trƣờng đất, nƣớc, không khí trên cơ sở các tiêu chuẩn
môi trƣờng Việt Nam, quy chuẩn Việt Nam.



Các yêu cầu pháp luật mà Công ty tuân thủ với các yêu cầu bắt buộc của nhà
nƣớc quy định.

1.6.4 Phương pháp trọng số



Phƣơng pháp này dùng để đánh giá khía cạnh môi trƣờng đáng kể của Công ty
dựa vào việc cho điểm từng khía cạnh cụ thể. Trên cơ sở đó xây dựng đƣợc các
mục tiêu, chỉ tiêu, chƣơng trình môi trƣờng cho Công ty.



Sử dụng 2 tiêu chí đánh giá: đánh giá theo trọng số và đánh giá theo yếu tố.
Trọng số với 3 tình trạng: bình thƣờng, bất thƣờng và khẩn cấp. Cùng 5 yếu tố:
yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác, mức độ rủi ro với con ngƣời và các bên
hữu quan, tần suất tác động môi trƣờng, mức độ tác động đến môi trƣờng, khả
năng kiểm soát.

1.6.5 Phương pháp thống kê và mô tả
Dựa vào phƣơng pháp này để thống kê và mô tả các thành phần của hệ thống
quản lý môi trƣờng, các khía cạnh môi trƣờng, các loại máy móc, thiết bị sử dụng
trong Công ty có tác động đến môi trƣờng.

SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 4


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

Chƣơng 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Giới thiệu hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO 14000 và ISO
14001:2004/ Cor.1 :2009.
2.1.1 Khái niệm ISO 14000

ISO 14000 là bộ tiêu chuẩn về HTQLMT do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
(International Standard Organization) xây dựng và ban hành nhằm đƣa ra các chuẩn mực
để xác định, kiểm soát và theo dõi những ảnh hƣởng của tổ chức đến môi trƣờng, đƣa ra
phƣơng pháp quản lý và cải tiến HTQLMT cho bất kỳ tổ chức mong muốn áp dụng nó.
2.1.2 Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 đƣợc chia thành 2 nhóm: Tiêu chuẩn đánh giá tổ chức
và tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
Bộ tiêu chuẩn ISO 14000
Tiêu chuẩn đánh giá tổ chức
Hệ thống
quản lý
môi
trƣờng
(EMS)
14001
14002
14004

Đánh giá
thực hiện
môi
trƣờng
(EPE)
14031
14032

Kiểm định
môi
trƣờng
(EA)

14010
14011
14012
14013
14014
14015

Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
Đánh giá
vòng đời sản
phẩm (LCA)
14040
14041
14042
14043
14047
14048
14049

Cấp nhãn
môi
trƣờng
(EL)
14020
14021
14022
14023
14024

Khía cạnh

môi trƣờng
trong các
tiêu chuẩn
sản phẩm
(EAPS)
14062
14064

Hình 2.1: Cấu trúc tiêu chuẩn ISO 14000
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 5


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

2.1.3 Sơ lược hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001
ISO 14001 thuộc bộ ISO 14000 là chứng nhận đầu tiên trong hệ thống quản lý
môi trƣờng . Ban hành lần thứ nhất vào năm 1996 bởi Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.
Ngày 15/7/2009, tiêu chuẩn ISO 14001:2004 đã đƣợc điều chỉnh số hiệu thành
ISO 14001:2004/Cor.1:2009.
Ngày 29/12/2010 bộ khoa học công nghệ đã ra quyết định số 2943/QĐBKHCN về việc hủy bỏ TCVN ISO 14001:2005 (tƣơng đƣơng ISO 14001:2004) và
đồng thời ra quyết định 2944/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn TCVN ISO 14001:
2010 ( tƣơng đƣơng 14001:2004/Cor.1/2009).
TCVN ISO 14001:2010 (ISO 14001:2004/Cor.1:2009) không đƣa ra bất cứ yêu
cầu nào mới đối với tiêu chuẩn, có nghĩa là nội dung của tiêu chuẩn, từ Chƣơng 1 đến
Chƣơng 4 của TCVN ISO 14001:2005 (ISO 14001:2004) và nội dung của phần hƣớng
dẫn sử dụng theo Phụ lục A đƣợc giữ nguyên không thay đổi. Chỉ có Phụ lục B
(Annex B) và phần Mục lục các tài liệu tham khảo (Bibliography) đã đƣợc điều chỉnh

lại để tƣơng ứng và nhất quán với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001:2008).
Các thay đổi cụ thể ở TCVN ISO 14001:2010 (ISO 14001:2004/Cor.1:2009) nhƣ sau:


Bảng Mục lục : “Sự tƣơng ứng giữa TCVN ISO 14001:2005 và TCVN ISO
9001:2000” đƣợc đổi thành “Sự tƣơng ứng giữa TCVN ISO 14001:2010 và
TCVN ISO 9001:2008”.



Trong phần giới thiệu :“ TCVN ISO 9001:2000” đƣợc đổi thành “TCVN ISO
9001:2008”.



Tiêu đề của Phụ lục B đƣợc đổi thành “ Sự tƣơng ứng giữa TCVN ISO 14001:2010
và TCVN ISO 9001:2008 ”, và các Bảng B.1 và B.2 đƣợc thay thế hoàn toàn tƣơng
ứng với sự thay đổi về số hiệu tiêu chuẩn nhƣ nêu trong tiêu đề.



Trong mục Tài liệu tham khảo: “TCVN ISO 9000:2000” đƣợc đổi thành
“TCVN ISO 9000:2007”; “TCVN ISO 9001:2000” đƣợc đổi thành “TCVN ISO
9001:2008” và “ ISO 19001:2002” đƣợc đổi thành “TCVN ISO 19011:2003”.

SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 6



Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

ISO 14001:2004/Cor.1:2009 là một tiêu chuẩn quốc tế về HTQLMT do tổ chức
tiêu chuẩn quốc tế ban hành, đƣa ra các yêu cầu về quản lý môi trƣờng cần đáp ứng
của tổ chức. Mục đích giúp các tổ chức sản xuất-dịch vụ bảo vệ môi trƣờng, ngăn ngừa
ô nhiễm và cải tiến liên tục HTQLMT.
2.1.4 Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001
Bắt đầu

Chính sách
môi trƣờng

Xem xét của
lãnh đạo

-

Kiểm tra
Giám sát và đo
Đánh giá mức độ tuân thủ
Sự không phù hợp, hành động
khắc phục và phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ

-

CẢI TIẾN
LIÊN TỤC


Lập kế hoạch
- Khía cạnh môi trƣờng
- Yêu cầu pháp luật và yêu
cầu khác
- Mục tiêu, chỉ tiêu và
chƣơng trình MT

Thực hiện
Cơ cấu, trách nhiệm và quyền hạn
Năng lực, đào tạo, nhận thức
Thông tin liên lạc
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó tình huống
khẩn cấp

Hình 2.2 : Mô hình PDCA theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 7


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

2.2 Tình hình áp dụng ISO 14001:2004/Cor. 1:2009 trên thế giới và Việt Nam
2.2.1 Trên thế giới

Cuối tháng 12/2008 có ít nhất 188 815 chứng chỉ ISO 14001:2004 đƣợc cấp ở
155 quốc gia và nền kinh tế. Nhƣ vậy, năm 2008 tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tăng lên
là 34 243 ở 155 quốc gia và nền kinh tế so với năm 2007 là 154 572 trong 148 quốc
gia. Sự tăng trƣởng này là 34% chứng chỉ so với 29% trong năm 2007.( Theo khảo sát
tình hình áp dụng ISO trên toàn thế giới năm 2008. )
Tháng 12/2009, toàn thế giới có ít nhất 223 149 tổ chức, doanh nghiệp đã đƣợc
cấp chứng chỉ ISO 14001.( Theo kết quả điều tra khảo sát của ISO )
Đến cuối năm 2010, ít nhất 250 972 chứng chỉ ISO 14001 đã đƣợc cấp ở 155
quốc gia và các nền kinh tế, tăng 27 823 chứng chỉ (+12%) so với năm 2009.(
).
Trung Quốc, Nhật Bản và Tây Ba Nha là ba quốc gia đứng đầu trong tổng số
chứng chỉ đã đƣợc cấp, trong khi đó Trung Quốc, Hoa Kỳ và Tây Ba Nha là các quốc
gia có số lƣợng chứng chỉ tăng hàng năm cao nhất.
2.2.2 Tình hình ISO 14001 sau 10 năm áp dụng tại Việt Nam
Tại Việt Nam, chứng chỉ ISO 14001 đƣợc cấp lần đầu tiên vào năm 1998, 2
năm sau khi tiêu chuẩn ISO 14001:1996 ra đời. Tính đến tháng 12/ 2008, có 325 đơn
vị đƣợc cấp chứng chỉ ISO 14001.
Thời gian đầu, các Công ty tại Việt Nam áp dụng ISO 14000 hầu hết là các
Công ty nƣớc ngoài hoặc liên doanh với nƣớc ngoài, đặc biệt là với Nhật Bản. Sau đó
các tổ chức trong nƣớc cũng đã bắt đầu nhận thức đƣợc tầm quan trọng trong công tác
bảo vệ môi trƣờng, hầu hết các doanh nghiệp thành viên của Tổng công ty xi măng
nhƣ Xi măng Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, Hoàng Mai…cũng đều đã, đang và trong quá
trình xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14000. Gần đây, một loạt khách sạn thành
viên thuộc Tập đoàn Saigon Tourist cũng đã đƣợc chứng nhận ISO 14000.

SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 8



Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

(Nguồn: )
Hình 2.3: Số lƣợng chứng chỉ ISO 14001 ở Việt Nam
Chứng chỉ tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 cũng đã đƣợc cấp cho khá
nhiều tổ chức với các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ khá đa dạng, trong đó
các ngành nghề nhƣ chế biến thực phẩm (mía đƣờng, thủy sản, rƣợu bia giải khát…),
điện tử, hóa chất (dầu khí, sơn, bảo vệ thực vật), vật liệu xây dựng, du lịch - khách sạn
đang chiếm tỷ lệ lớn. Hiện nay số lƣợng tổ chức áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 ngày
càng tăng. Cuối năm 2007 đã có khoảng 230 chứng nhận ISO 14001 đƣợc cấp cho các
doanh nghiệp với nhiều loại hình sản xuất khác nhau.

SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 9


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

Chƣơng 3
HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO
14001:2004 TẠI CÔNG TY TNHH GIẤY GLATZ VIỆT NAM
3.1 Tổng quan về công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam
3.1.1 Thông tin chung


Tên công ty bằng tiếng việt: CÔNG TY TNHH GIẤY GLATZ VIỆT NAM




Tên công ty bằng tiếng Anh : GLATZ FINERPAPER VIETNAM CO.,LTD



Tên viết tắt: GFV



Loại hình doanh nghiệp: công ty TNHH một thành viên



Địa chỉ : Số 08 – Dân Chủ - KCN VSIP II – P. Hòa Phú – TX. Thủ Dầu Một –
Tỉnh Bình Dƣơng .



Điện thoại: (84) 0650 3589 558



Email :



Đại diện : Ông Trần Thanh Tân.




Chức vụ : Giám đốc điều hành.



Vốn đầu tƣ :dự án có tổng vốn đầu tƣ là 576.345.000.000 VND, tƣơng đƣơng

Fax: (84) 0650 3589 568

35.000.000 USD.
3.1.2 Vị trí địa lý
Công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam nằm tại Số 08, đƣờng Dân Chủ, KCN
VSIP II, phƣờng Hòa Phú, thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dƣơng. Theo hợp đồng
thuê đất giữa chủ dự án và công ty Liên Doanh TNHH KCN Việt Nam – Singapore
với tổng diện tích là 52.692,9 m2.
 Các hƣớng tiếp giáp của công ty
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 10


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam



Phía nam giáp với công ty AKATI WOOD – Việt Nam;




Phía đông giáp với đƣờng số 6;



Phía tây giáp với đại lộ Dân Chủ;



Phía bắc giáp với đƣờng Thống Nhất.

3.1.3 Lĩnh vực, quy mô sản xuất và thị trường tiêu thụ
3.1.3.1

Sản phẩm

Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm liên quan đến ngành giấy bao gồm:
giấy thuốc lá, giấy đầu lọc với công suất 12.000 tấn / năm. Công suất đối với từng loại
sản phẩm đƣợc trình bày trong bảng:
Bảng 3.1: Công suất của dự án
STT

Tên sản phẩm sản xuất

Quy mô

01

Giấy thuốc lá

9.000 tấn / năm


02

Giấy đầu lọc

3.000 tấn/ năm

(Nguồn : Báo cáo dự án đầu tư , 2008)
3.1.3.2

Quy mô sản xuất
Bảng 3.2: Quy mô diện tích

STT

Nhu cầu sử dụng

Diện tích

1

Chiếm đất

10.809,4 m2 (20,5%)

2
3

Đƣờng nội bộ- sân bãi
Trồng cỏ


11.854,5 m2 (22,5%)
7.886 m2 (15%)

4

Xây dựng giai đoạn 2
Tổng cộng
Hệ số sử dụng đất
Mật độ xây dựng

22.143 m2 (42%)
52.692,9 m2
0,28
20,4%

(Nguồn : Báo cáo đánh giá tác động môi trường, 2009)

SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 11


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

3.1.3.3

Thị trường tiêu thụ


Việt Nam : 25% tổng sản phẩm
Nƣớc ngoài : 75% tổng sản phẩm
Nguồn cung cấp nguyên liệu sản xuất giấy bao gồm: bột giấy sợi ngắn và bột giấy
sợi dài chủ yếu đƣợc nhập khẩu từ thị trƣờng ngoài nƣớc nhƣ: Canada, Phần Lan, Thụy Sỹ.
3.1.4 Cơ cấu nhân sự và sơ đồ tổ chức
Công ty có khoảng 191 ngƣời bao gồm: nhân viên văn phòng và sản xuất. bộ
phận sản xuất làm việc theo: 4 kíp với 3 ca chính chạy 24/24.
Thời gian mỗi ca đƣợc phân bố nhƣ sau:


Ca 1: Từ 6 giờ sáng đến 2 giờ trƣa.



Ca 2: Từ 2 giờ trƣa đến 10 giờ tối.



Ca 3: Từ 10 giờ tối đến 6 giờ sáng.
Cơ cấu nhân sự và sơ đồ tổ chức của công ty (Phụ lục 1A)

3.1.5 Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình công nghệ sản xuất và thuyết minh quy trình của công ty (Phụ lục 2A)
3.1.6 Máy móc sử dụng trong công ty
Các loại máy móc sử dụng trong công ty ( Phụ lục 3A)
3.1.7 Nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong công ty
3.1.7.1

Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Bảng 3.3: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất


STT
1
2
3
4

Tên nguyên liệu
Bột giấy
CaCO3
Tinh bột biến tính (Guar)
Polyme

ĐVT/quý
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn

Số lƣợng
2.300
60
12,5
75

Nguồn cung cấp
Nhập khẩu
Trong nƣớc
Nhập khẩu
Nhập khẩu


(Nguồn : Báo cáo giám sát chất lượng môi trường quý 3/năm 2011)
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 12


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

3.1.7.2

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong quý

Công ty sử dụng điện từ nguồn điện lƣới quốc gia tại KCN VSIP II. Tổng lƣợng điện
tiêu thụ của công ty trung bình là 1.104.409 Kwh/ tháng, khoảng 1.059,79 Kwh/ tấn giấy .
Công ty sử dụng gas để đốt lò hơi cung cấp nhiệt cho quá trình sấy giấy, trung
bình sử dụng 278.586 m3 / tháng , khoảng 218 m3/ tấn giấy .
3.1.7.3

Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nƣớc cung cấp cho công ty lấy từ nguồn nƣớc thủy cục của KCN VSIP II.
Tổng lƣu lƣợng sử dụng của công ty là 2.200 m3/ngày. Trong đó :
Bảng 3.4: Nhu cầu sử dụng nƣớc trong công ty
STT
1
2

3.1.7.4


Sử dụng
Lƣu lƣợng (m3 /ngày)
Nƣớc cấp cho sản xuất
2.188
Nƣớc cấp cho sinh hoạt
12
(Nguồn : Báo cáo giám sát chất lượng môi trường quý 3/năm 2011)

Nhu cầu sử dụng lao động

Tổng số nhân viên của công ty : 191 ngƣời
3.2

Hiện trạng môi trƣờng và các biện pháp quản lý môi trƣờng đang áp dụng
tại công ty.

3.2.1 Môi trường không khí
Đối với ngành sản xuất giấy thì nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng không khí chủ
yếu từ các nguồn sau :
3.2.1.1

Bụi

 Nguồn phát sinh
Bụi có thể phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu của xe đẩy, xe
nâng trong nhà máy. Và từ các phƣơng tiện giao thông đi lại trong khu vực nhà máy.
Bụi giấy tại các băng tải và xung quanh khu vực bồn khuấy. Ngoài ra, còn có
bụi CaCO3 trong khâu châm hóa chất tại bể phối trộn.


SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 13


Đánh giá hiệu lực thực hiện và cải tiến hệ thống quản lý môi trƣờng theo tiêu chuẩn ISO
14001: 2004/cor.1:2009 tại công ty TNHH giấy Glatz Việt Nam

Các loại nguyên liệu bột giấy có thành phần chủ yếu là cenlulo và chỉ phát tán
cục bộ trong nhà máy nên nhìn chung sẽ ảnh hƣởng không lớn đến môi trƣờng xung
quanh. Tuy nhiên, bụi ở đây có kích thƣớc và trọng lƣợng tƣơng đối nhỏ do đó nếu
không có biện pháp xử lý sẽ gây ảnh hƣởng đến môi trƣờng và sức khỏe của công
nhân trong nhà máy.
Bảng 3.5: Kết quả giám sát bụi, không khí và vi khí hậu tại khu vực nhà máy.
Kết quả
QĐ 3733/2002/
Đầu xƣởng sản Cuối xƣởng sản
QĐ-BYT
xuất
xuất
106
96
6.000
59
51
40.000
56
26
10.000


STT

Chỉ tiêu/ đơn vị

1
2
3

Bụi (µg/m3)
CO (µg/m3)
SO2 (µg/m3)

4

NO2 (µg/m3)

5
6

Nhiệt độ (0C)
<32
32,8
33,3
Độ ẩm (%)
71,3
<80
84,9
(Nguồn : Báo cáo giám sát chất lượng môi trường quý 3/năm 2011)

22


12

10.000

Ghi chú: QĐ 3733/2002/QĐ/BYT : Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành kèm
theo quyết định 3733/2002/QĐ-BYT.
 Nhận xét
Hầu hết các chỉ tiêu không khí trong môi trƣờng lao động tại các vị trí giám sát
đều đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết Định số 3733/2002/QĐBYT. Tuy nhiên chỉ tiêu nhiệt độ vẫn cao hơn từ 0,8 đến 1,3 (0C), độ ẩm cao hơn 4,9
% so với tiêu chuẩn cho phép. Vì vậy cần phải có biện pháp thích hợp để giảm thiểu
hoặc khắc phục cho hợp lý.
 Giải pháp áp dụng trong công ty
Lƣợng bụi phát tán ra môi trƣờng không khí tƣơng đối ít nhƣng để đảm bảo an
toàn trong quá trình làm việc công ty tiến hành vệ sinh nhà xƣởng thƣờng xuyên và
trang bị bảo hộ lao động (khẩu trang hoạt tính) cho công nhân khi làm việc trong
những khu vực này.
SVTH : Nguyễn Hoài Diệu

Trang 14


×