Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thptqg 2018 đề thi thử THPT chuyên đh vinh nghệ an lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 20 trang )

Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3
Câu 1: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số f  x  

1
trên khoảng
3x  1

1

 ;   . Mệnh
3


đề nào sau đây đúng?
1
A. F  x   ln  3x  1  C
3

1
B. F  x   ln  3x  1  C
3

C. F  x   ln 3 x  1  C

D. F  x   ln  3 x  1  C

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;1; 2  và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  3z  1  0 .


Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  có

phương trình:
A.

x 1 y 1 z  2


.
2
1
3

B.

x  2 y 1 z  3


.
1
1
2

C.

x  2 y 1 z  3


.
1

1
2

D.

x 1 y 1 z  2


.
2
1
3

Câu 3: Cho số phức z  a  bi với a, b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi.

B. Môđun của z 2 bằng a 2  b 2 .

C. z  z không phải là số thưc.

D. Số z và z có môdun khác nhau

1 
1 
1 
1

Câu 4: Phương trình ln  x   .ln  x   .ln  x   .ln  x    0 có bao nhiêu nghiệm
2 
2 

4 
8

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

  : x  2 y  3 z  1  0
A. u   3; 2;1 .

là:
B. n  1; 2;3 .

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. m  1; 2; 3 .

D. v  1; 2; 3 .

và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.


B. 2.

C. 1.

D. 4.


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 7: Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi các đường x  0, x   , y  0 và y   sin x .
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox được tính theo
công thức:




A. V    sin x dx.

B. V    sin xdx.

0

0

2

C. V  




   sin x  dx .
0

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên



D. V   sin 2 xdx.
0

, có bảng biến thiên như hình vẽ

bên. Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2018 tại bao nhiêu điểm?

A. 2

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 9: Cho log a c  x  0 và logb c  y  0 . Khi đó giá trị của log ab c là:
A.

1 1
 .
x y

B.


1
.
xy

C.

xy
.
x y

D. x  y.

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M  1;1;0  và N  3;3; 4  . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng MN có phương trình:
A. x  2 y  3 z  1  0

B. 2 x  y  3z  13  0

C. 2 x  y  3 z  30  0

D. 2 x  y  3z  13  0

Câu 11: Cho tứ diện OABC có

OA, OB, OC

đôi một vuông góc nhau và

OA  a, OB  2a, OC  3a. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng:


2a3
A. V 
.
3

a3
B. V  .
3

Câu 12: Giá trị của lim

x 

A. 0

2x  1
x2  1  1

B. 2

C. V  2a 3 .

D. V  a 3 .

C. 

D. 2.

bằng:


Câu 13: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện
là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />A. 2 a 2 .

B. 8 a 2 .

D. 16 a 2 .

C. 4 a 2 .

Câu 14: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công
việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là:
B. 3  10.

A. 103

C. C103 .

D. A103 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  với x 
3

. Hàm sô đã cho

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;3 .

B.  1;0  .

Câu 16: Đồ thị hàm số y 
A. 4.

x 1
x2  1

C.  0;1 .

D.  2;0  .

có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 17: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất tổng số chấm trên mặt
xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng:
A.

5
.
12


B.

1
.
4

C.

2
.
9

D.

5
.
18

x  2  t

Câu 18: Trong không gian Oxyz cho điểm A  1;1;6  và đường thẳng  :  y  1  2t . Hình
 z  2t

chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng  là:
A. N 1;3; 2 

B. H 11; 17;18  .

C. M  3; 1; 2 


D. K  2;1;0 

Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
cạnh AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA  a 2 và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng:
A. 75

B. 60

C. 45

D. 30
1

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 ?
A. y  

C. y  

2x  1
3 3  x 2  x  1

2

2

1 2
3 .
x


x

1


3

B. y  

D. y  

2
1 3
x  x  1 3 .

3

2x  1
3 3 x2  x  1

.


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh bên SA  a 5 , mặt bên SAB là tam giác cân
đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng:
A.


2a 5
5

4a 5
5

B.

C.

a 15
.
5

D.

2a 15
5

C.

4
.
ln 3

D.

27
.
ln 9


1

Câu 22: Tích phân  32 x 1 dx bằng:
0

A.

9
ln 9

12
.
ln 3

B.



Câu 23: Hàm số y  x 2  x

 1
A.  0; 
 2



3

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


B. 1; 2 

C.  2; 0 

D.  0;1

Câu 24: Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 

x2  x  4
x 1

trên đoạn  0; 2  . Khi đó giá trị của a  A bằng:
A. 7.

B. 18.

C. 0.

D. 12.

Câu 25: Cho các số phức z1  3  2i, z2  3  2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và
z2 là:

A. z 2  6 z  13  0

B. z 2  6 z  13  0

C. z 2  6 z  13  0


Câu 26: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x  

ln  x  3 
2

D. z 2  6 z  13  0

sao cho F  2   F 1  0 .

Giá trị của F  1  F  2  bằng
A.

10
5
ln 2  ln 5
3
6

B. 0

C.

7
ln 2
3

D.

Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và


AA  2a . Góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng
A. 60

B. 45

C. 90

D. 30

Câu 28: Cho các hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên mỗi khoảng
xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:

2
3
ln 2  ln 5
3
6


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình f  x   g  x  không có nghiệm thuộc khoảng  ;0  .
B. Phương trình f  x   g  x   m có 2 nghiệm với mọi m  0 .
C. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m.
D. Phương trình f  x   g  x   1 không có nghiệm
Câu 29: Tìm hệ số của x 3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của
9

1

3
  x  2x  , x  0 .
x

A. 2940

B. 3210.

C. 2940.

D. 3210

Câu 30: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm,
chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước
chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường
kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong
cốc bằng
A.

9 26
  cm 2 
10

B. 9 26  cm2 

C.

9 26
  cm 2 
2


D.

9 26
  cm 2 
5

Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi
hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình
nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.

7 a 2
3

B.

7 a 2
6

C.

3 a 2
3

D.

3 a 2
6



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2 x  4  3m  2 x  1 có 2
nghiệm phân biệt.
A. 1  m  log3 4

B. 1  m  log3 4

C. log 4 3  m  1

D. log 4 3  m  1

Câu 33: Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số
phức z và 1  i  z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A. z  2 2.

B. z  4 2

C. z  2

D. z  4

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng
d:

x 1 y 1 z  2
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P 


2

1
1

thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1

B.  3;8; 3 

C.  0;3; 2 

Câu 35: Cho y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên

D.  6; 7; 0 
1

. Biết


0

2

Giá trị của

f  x

3

2


A. 1.

x

1

2

1
f  x  dx   f  x  dx  1 .
21

dx bằng
B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình bên.
Hàm số y  2 f  2  x   x 2 nghịch biến trên khoảng

A.  3; 2 

B.  2; 1

Câu 37: Cho đồ thị  C  : y 

C.  1; 0 


D.  0; 2 

x 1
và d1 , d 2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau.
2x

Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d 2 là:
A. 3.

B. 2 3

C. 2

D. 2 2.


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 38: Trong không gian Oxyz., cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  6 tiếp xúc
2

2

2

với hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0,  Q  : 2 x  y  z  5  0 lần lượt tại các điểm A, B.
Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 3 2.

B.


C. 2 6.

3.

D. 2 3.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x 1 y 1 z  m



1
1
2

mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại
2

2

2

hai điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn thẳng EF lớn nhất.
A. m  1.

1
C. m   .
3


B. m  0.

Câu 40: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y  mx 

1
D. m  .
3

36
trên  0;3 bằng 20. Mệnh đề
x 1

nào sau đây đúng?
A. 0  m  2
Câu

41:

Trong

B. 4  m  8
không

gian

với

C. 2  m  4
hệ


tọa

độ

Oxyz,

D. m  8
cho

hai

đường

thẳng

x  1  t
 x  2t 


 y  2  t , d  :  y  1  t  . Đường thẳng  cắt d , d  lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ
z  t
z  2  t


dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là
A.

x 1 y  2 z

 .

2
1
3

B.

x4
y
z2


.
2
1
3

C.

x y  3 z 1


.
2
1
3

D.

x  2 y 1 z 1



.
2
1
3

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x3  2 x 2  x3  2 x  , với mọi x 

.

Hàm số y  f 1  2018 x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9.

B. 2018.

C. 2022.

Câu 43: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f  n  

D. 11.

 log 3 2  log 3 3 log 3 4 ... log 3 n 
9n

n  , n  2 . Có bao nhiêu số n để f  n   a ?

A. 2

B. Vô số.


C. 1.

D. 4

, với


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 44: Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt
phẳng  AMC  và  SBC  bằng
A.

5
.
5

B.

3
.
2

C.

2 5
.
5

D.


2 3
.
3

Câu 45: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x  a x  6 x  9 x đúng với mọi
số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  12;14

B. a  10;12

C. a  14;16

D. a  16;18

Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a, gọi M
là trung điểm của BB  và P thuộc cạnh DD sao cho
DP 

1
DD  . Mặt phẳng  AMP  cắt CC  tại N. Thể tích khối
4

đa diện AMNPBCD bằng
A. V  2a 3
C. V 

9a 3
4


B. V  3a 3
D. V 

Câu 47: Cho hàm số

11a3
3

y  f  x

có đạo hàm, liên tục trên

, f 0  0







f  x   f   x   sin x cos x , với mọi x 
2



A.  .
4

B.


1
.
4

2

. Giá trị tích phân

 x. f   x  dx

bằng

0

C.

Câu 48: Cho các số phức w, z thỏa mãn w  i 


4

.

1
D.  .
4

3 5
và 5w   2  i  z  4  . Giá trị lớn
5


nhất của biểu thức P  z  1  2i  z  5  2i bằng
A. 6 7

B. 4  2 13

C. 2 53

D. 4 13

Câu 49: Cho hàm số v  x  liên tục trên đoạn  0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đoạn  0;5 ?

3x  10  2 x  m.v  x  có nghiệm trên


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 50: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích
thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên bi cùng
màu bằng

A.

9
.
14

3
.
7

B.

C.

5
.
14

D.

2
.
7

Đáp án
1-B

2-D

3-B


4-A

5-B

6-D

7-B

8-A

9-C

10-B

11-D

12-B

13-C

14-D

15-C

16-C

17-D

18-C


19-D

20-A

21-B

22-B

23-C

24-A

25-A

26-A

27-A

28-D

29-A

30-C

31-B

32-B

33-D


34-C

35-D

36-C

37-C

38-A

39-B

40-C

41-D

42-A

43-A

44-C

45-D

46-B

47-D

48-C


49-C

50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có F  x    f  x  dx  

dx
1
 ln 3x  1  C
3x  1 3

1
1

Mà x   ;    F  x   ln  3x  1  C
3
3

Câu 2: Đáp án D
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud  n p   2; 1;3
Mà đường thẳng d qua M 1;1; 2  nên phương trình d :

x 1 y 1 z  2
.


2

1
3

Câu 3: Đáp án B
Đáp án A. Phần ảo của số phức z là b nên A sai.
Đáp án B. Ta có z 2  z 
2



a 2  b2



2

 a 2  b 2 nên B đúng.

Đáp án C. Ta có z  a  bi  z  a  bi  z  z  2bi là số thực khi b  0 nên C sai.


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Đáp án D. Ta có z  a  bi  z  a  bi  z  z  a 2  b 2 nên D sai.
Câu 4: Đáp án A
Điều kiện x 

1 
1 
1 
1

1

. Ta có ln  x   .ln  x   .ln  x   .ln  x    0
2 
2 
4 
8
2


 
1
3
 1

ln  x  2   0
x


1
x




2
2
 



 
1
1
1
 x   1  x  l 
ln  x    0
2




2
2 . Do đó phương trình có 3 nghiệm



 
1
1
x   1 x  3
ln  x    0
4
4


4
 


1

7
 
1
x   1
x 
ln  x    0
8
 8

8
 

Câu 5: Đáp án B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n  1; 2;3
Câu 6: Đáp án D
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đổi dấu qua các điểm x  1, x  0, x  2, x  4 nên hàm
số có 4 điểm cực trị.
Câu 7: Đáp án B




Ta có V      sin x  dx    sin 2 xdx
2

0

0

Câu 8: Đáp án A

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra đường thẳng y  2018 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm.
Câu 9: Đáp án C
1

1

log c a 
x

a

c
log
c

x
 a
x


Ta có: 


1
logb c  y
log c b  1
b  c y

y




Do đó log ab c  log

1 1
cxc y

c  log

1 1
cxc y

x

1
1 1

x y



xy
.
x y

Câu 10: Đáp án B
Gọi I là trung điểm của MN  I 1; 2;3  . Ta có nP  MN   4; 2;6 
Phương trình mặt phẳng  P  qua I 1; 2;3   P  : 2 x  y  3 z  13  0 .



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 11: Đáp án D
1
1
Ta có VOABC  .OA.OB.OC  .a.2a.3a  a 3 .
6
6

Câu 12: Đáp án B

Ta có lim

x 

1
x
 lim
 2
2
x 
1
1
x 1 1
 1 2 
x
x
2

2x 1


Câu 13: Đáp án C
Bán kính của hình trụ là r  a , chiều cao h  2a  S xq  2 rh  4 a 2 .
Câu 14: Đáp án D
Số cách chọn 3 học sinh trong nhóm làm 3 công việc là A103
Câu 15: Đáp án C
Hàm số nghịch biến khi f   x   0  x  x  2   0  0  x  2  x   0; 2 
3

Câu 16: Đáp án C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 , tiệm cận ngang là y  1; y  1 .
Câu 17: Đáp án D
Tổng số chấm bẳng 2 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là 1;1 .
Tổng số chấm bẳng 3 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là 1; 2  ,  2;1
Tổng số chấm bẳng 4 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là 1;3 ,  2; 2  ,  3;1
Tổng số chấm bẳng 5 khi số chấm ở 2 con xúc sắc là 1; 4  ,  2;3 ,  3; 2  ,  4;1
Do đó xác suất là 10.

1
5

36 18

Câu 18: Đáp án C
Kẻ AP    P  t  2;1  2t ; 2t   AP   t  3; 2t ; 2t  6 
Ta có u  1; 2; 2  , AP    AP.u  0   t  3  4t  2  2t  6   0  t  1  P  3; 1; 2 
Câu 19: Đáp án D
Kẻ BP  AC  BP   SAC    SB;  SAC    BSP

BP 


AB.BC aa 3 a 3


AC
2a
2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />SB  SA2  AB 2  a 3

 sin BSP 

BP 1
  BSP  30
SB 2

Câu 20: Đáp án A
Ta có y 

1
1
1 2
2x 1
3 . 2x  1 
x

x

1





2
3
3 3  x 2  x  1

Câu 21: Đáp án B
Kẻ SH  AB  SH   ABCD  .
Ta có AD / / BC  AD   SBC 
 d  AD, SC   d  A;  SBC    2d  H ;  SBC    2 HP.

Trong đó HP  SB.
2

 AB 
Cạnh SH  SA2  AH 2  SA2  
  2a
 2 

 HP 

HS .HB 2a.a
4a
.

 d  AD; SC  
SB
a 5

5

Câu 22: Đáp án B
1

1 32 x1
12

Ta có I  .
.
2 ln 3 0 ln 3

Câu 23: Đáp án C

x  0
Ta có y  2  x  x   2 x  1  0   1
.
  x 1
2
2

Câu 24: Đáp án A
Ta có y  x 

4
4
 x   0; 2 
 y  1 
;
 x  1.

2 
x 1
 x  1  y  0

Tính y  0   4; y  2  

a  3
10
; y 1  3  
 a  A  7.
3
A  4

Câu 25: Đáp án A
 z1  z2  6
 z 2  6 z  13  0.
Ta có 
 z1 z2  13


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 26: Đáp án A
ln  x  3
1
1
Ta có F  x     ln  x  3 d    
  d ln  x  3 
x
x
 x





ln  x  3
x
ln  x  3
x

ln  x  3 1  1
1 1
1 
 .
dx  
  
dx
x x3
x
3  x x3
1
x
 ln
 C.
3 x3

1 1
7
1
 


Mà F  2   F 1  0   ln 2  C1     ln 4  ln  C2   0   ln 2  C1  C2  0
3 4
3
3
 

1 1
1 2
5

  1
 10
 F  1  F  2    ln 2  ln  C1     ln 5  ln  C2   ln 2  ln 5.
3 2
3 5
6

  2
 3
Câu 27: Đáp án A
3
 AB  AB  BB
 AB.BC   AB.BC.cos 120  BB2  a 2
Ta có 
2
 BC   BC  CC   BC  BB
 cos  AB; BC   

AB.BC 
AB.BC 


3 2
a
1
2
   AB; BC    60 .
2
2
2
2
2
AB  BB . BC  CC 



Câu 28: Đáp án D
Ta chọn được f  x    x  x 2  3 thỏa mãn.
Thật vậy f   x   1 

x
x2  3



x  x2  3
x2  3

 0, x  .

f  x    x  x 2  1  lim f  x   .

x 

f  x    x  x2  1 

1
x  x2  1

 lim f  x   0.

Với f  x    x  x2  5 và g  x  

x 

4
 x  2 thỏa mãn f  x   g  x  1 .
x

Câu 29: Đáp án A
9
1  x 2  2 x3 

1
2
Ta có   x  2 x  
.
x9
x

9






9

Ta cần tìm hệ số của x12 trong khai triển P  1  x2  2 x3 .


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />9

Ta có P   C  2 x  x
k 0

3

k
9



2 k

k  6
  k  5 thỏa mãn.
 k  4

+) Với k  6  hệ số C96 .  1  84.
6


+) Với k  4  hệ số C94 .24  2016.
5

+) Với k  5  C9k  2 x3  x 2   126 x10  2 x  1  126 x10  C5k  .  2 x  .  1
5

k

k

5 k 

k  0

k   2  hệ số 126.C52 .22.  1

5 2

 5040.

Vậy hệ số cần tìm là 84  2016  5040  2940.
Câu 30: Đáp án C
Chọn hệ trục như hình vẽ và cắt mặt nước theo thiết
diện là tam giác vuông PNM . Hình chiếu vuông góc
của mặt phẳng thiết diện xuống đáy là nửa đường tròn
đường kính AB
Ta

S cos  


có:

1
1
9
SC   . R 2  
2
2
2

với

   MAB  ;  NAB 
Lại có: cos  
Do đó S 

R
2

R h

2



1
26

9 26

.
2

Câu 31: Đáp án B
HD: Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng  ABC  , gọi M là trung điểm của

 MH  AB
AB  
 AH   SMH 
 SH  AB
Do đó

 SAB  ;  ABC   SMH  60

0

1
a 3
a
 SH  HM tan 600 
Lại có HM  CM 
3
6
2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R 

a 3
3



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Độ dài đường sinh l  h 2  R 2 

a 21
6

a2 7
Diện tích xung quanh hình nón là: S xq   rl 
. Chọn B.
6
Câu 32: Đáp án B
HD: Đặt t  2 x  t  0  ta có: t 2  t  4  3m  t  1  3m 
Xét hàm số g  t   t 

t2  t  4
4
t
 g t  .
t 1
t 1

4
4
 0  t 1
 t  0  ta có g '  t   1 
2
t 1
 t  1

Lập BBT

t

0

g 't 

+

1


0

+
+

4
g t 

3
Do mỗi giá trị của t có một giá trị của x nên phương trình đã cho có 2 nghiệm khi phương
trình g  t   3m có 2 nghiệm  3  3m  4  1  m  log3 4 . Chọn B.
Câu 33: Đáp án D
HD: Ta có OB  1  i  z  2 z ; AB  1  i  z  z  z
2

Suy ra ∆OAB vuông cân tại A  SOAB

AB 2 z



 8  z  4 . Chọn D.
2
2

Câu 34: Đáp án C
HD: Gọi H 1  2t ; 1  t ; 2  t   d là hình chiếu của A trên d
Ta có: AH  2t ; 3  t ;3  t  , giải AH .ud  0  4t  t  3  t  3  0  t  1
Suy ra H  3; 0;1 , phương trình đường thẳng AH là
Do đó B  AH   P  suy ra B  0;3; 2  . Chọn C.
Câu 35: Đáp án D

x 1 y  2 z 1


1
1
1


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />2

f  x

3

HD: Gọi I 

x


2

dx , đặt t   x  dt  dx
1
2

Đổi cận suy ra I 

f  t 

3

t

2

2

Suy ra 2 I 



3

x

2

1


 1 f  x 
3x  1

2

 dt   

2

f  t  dt 2 3x f  x  dx

1
3x  1
2

1
3t

2

dx 

 f  x  dx

2

Do f  x  là hàm chẵn nên ta chứng minh được
2


1

2

0

0

1

2

2

2

0

 f  x  dx  2 f  x  dx

Suy ra I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3 . Chọn D.
Câu 36: Đáp án C
HD: Xét hàm số g  x   2 f  2  x   x 2  g '  x   2 f '  2  x   2 x  0  f '  2  x    x
 f '2  x  2  x  2

Đặt t  2  x  f '  t   t  2
Dựa vào đồ thị ta thấy f '  t   t  2 với 1  t  3  1  2  x  3  1  x  1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0). Chọn C.
Câu 37: Đáp án C


 a 1   b 1 
HD: Gọi A  a;
 ; B  b;
 a  b
 2a   2b 
Do tiếp tuyến A và B song song với nhau nên y '  a   y '  b  

 1
Suy ra A, B đối xứng nhau qua tâm đối xứng I  0; 
 2
PTTT tạo A là: y 

1
a 1
x  a 

2 
2a
2a

Khoảng cách giữa 2 tiếp tuyến:
d  2d  I ;    2



1 1 1 1
  
2a 2 2 2a

1

1
4a 4

2
1
 a2
2
4a



2
1
2
4

 2.

1
1
 2  a  b
2
2a
2b


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />(Do theo BĐT Co-si ta có

1

1
 a2  2
)
2
4a
4

Vậy khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là 2. Chọn C.
Câu 38: Đáp án A
HD: Phương trình đường thẳng IA và IB lần lượt là:

x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1


;


1
1
2
2
1
1

Khi đó A  IA   P    0;1; 3 ; B  IB   P    3;1;0   AB  3 2 . Chọn A.
Câu 39: Đáp án B
HD: Ta có: EFmax  d  I ; d min 

Ta có: d  I ; d min


 IM 0 ; ud 




ud

 IM 0 ; ud 


ud

(trong đó M0 (1; -1; m))
min

 m  2   m  2
2

2

4

11 4



2m 2  12
6

Suy ra d min  2  R  3 khi m = 0. Chọn B.

Câu 40: Đáp án C
HD: Ta có: y '  m 

36

 x  1

2

; y  0   36; y  3  3m  9

9

m 
TH1: Hàm số nghịch biến trên đoạn  0;3  
 vn 
4

3m  9  20

 x  1 
36
m 0
TH2: y '  m 


2

 x  1
 x  1 



6
  0;3
m
6
 loai 
m

6 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 20  y  1 
  20
m

 m  100  loai 
6 
36

 m  1 
  m  6 m  6 m  20  
. Chọn C.

m

4
m  1  6  1


m

Câu 41: Đáp án D
HD: Để AB nhỏ nhất  AB là đoạn vuông góc chung của d , d .
Gọi A  d  A 1  a;2  a; a  và B  d   B  2b;1  b;2  b   AB   2b  a  1; a  b  1; b  a  2  .


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Vì
a  1
 AB.u d  0
2b  a  1  a  b  1  b  a  2  0
 AB  d
3a  2b  2  0






1.
b

 AB  d   AB.u d   0
2a  6b  1  0
2  2b  a  1  a  b  1  b  a  2  0


2
 3 5

1 3

1
x  2 y 1 z 1


.
Vậy A  2;1;1 , B 1; ;   AB   1; ;    2; 1; 3    AB :
2 2
2
2
1
3
 2 2


Câu 42: Đáp án A



HD: Ta có f   x   x 3  2 x 2

 x

3








 2 x  x 3  x  2  x 2  2 ; x  .

Số điểm cực trị của hàm số y  g  x   f 1  2018x  là tổng


Số nghiệm phương trình g  x   0  2018. f  1  2018x   0 
 có 4 điểm.



Số nghiệm của phương trình f 1  2018 x   0 
 có tối đa 5 nghiệm vì đạo hàm
có 4 nghiệm.

Vậy hàm số đã cho có tối đa 9 điểm cực trị.
Câu 43: Đáp án A
HD: Ta có f  n   f  n  1 

log3 2.log3 4...log3 n
9n



log3 2.log3 4...log3 n.log3  n  1
9n1



  


 9  log3  n  1  39  n  1  n  39  1. Suy ra f 1  f  2  f 3  ...  f 39  1  f 39 .
Vậy hàm số f  n  đạt giá trị nhỏ nhất tại n  39  1; n  39.
Câu 44: Đáp án C
HD: Gắn hệ tọa độ Oxyz, với A  0; 0; 0  , S  0; 0;2 , D  0;1; 0 , B 1; 0; 0 ,C 1;1; 0 .
Tọa độ trung điểm M của SD là

 1 
M  0; ;1 .
 2 

 SB; SC    2; 0;1



Ta có

 AM; AC    1;1;  1  .

 
2
Do đó cos  AMC  ;  SBC  

u AMC  .u SBC 
u AMC  . u SBC 

 5 
 tan   1 

1
2 5


.
2
5
cos 

Câu 45: Đáp án D
HD: Ta có 3x  a x  6 x  9x  f  x   3x  a x  6 x  9x  0; x  .
Xét f  x   3x  a x  6 x  9x trên

, có f   x   3x .ln 3  a x .ln a  6 x .ln 6  9x .ln 9.




Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Để f  x   0; x 

 min f  x   0  f  0  . Hay f   0   0  ln a  ln

69
 a  18.
3

Câu 46: Đáp án B
HD: Áp dụng công thức tính nhanh, ta có

VAMPBCD
VABCD . ABCD


1  BM DP  3
 

  VAMPBCD  3a3 .

2  BB  DD   8

Câu 47: Đáp án D


2
u  x
du  dx

  x. f   x  dx  x. f  x 
HD: Đặt 
dv  f   x  dx
v  f  x 
0

Ta có x. f  x 


2
0






 

. f   , thay x  vào giả thiết, ta được
2
2 2




Lại có f  x   f   x   sin x.cos x   f  x  dx  
2

0
0


Đặt t 



2

2

2

  f  x  dx.
0

 

f    f  0  0 
2

2

 
f    0.
2


2


f   x  dx   sin x.cos xdx .
2

0






 x 
  f  x  dx   f   x  dx  
2
2

0
0

0
2

2
0



2







2
1
1
f  x  dx  . Vậy  x. f   x  dx   .
4
4
0

Câu 48: Đáp án C
HD: Ta có 5w   2  i  z  4   5w  5i   2  i  z  8  i  5 w  i   2  i  z  8  i

 2  i z  8  i  3 5  2  i . z 

8i

8i
3 5  z
 3  z  3  2i  3
2i
2i

 Tập hợp điểm M  z  là đường tròn  C  :  x  3   y  2   9, tâm I  3; 2  , R  3.
2

2

Gọi A 1; 2  , B  5; 2  và E  3; 2  là trung điểm của AB suy ra P  MA  MB.
Lại có  MA  MB   2  MA2  MB 2   4.ME 2  AB 2  P lớn nhất  ME lớn nhất.
2

Mà IE  4  R  3 
 MEmax  IE  R  7. Vậy Pmax  4.ME 2  AB 2  2 53.
Câu 49: Đáp án C
HD: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng v  x   1; 4 với x   0;5 .
Xét hàm số f  x   3x  10  2 x trên  0;5 , có f   x  

3
2 3x



1
10  2 x

 0  x  3.


Suy ra min f  x   f  0   10; max f  x   f  3  5  10  3x  10  2 x  5.
0;5

0;5


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Khi đó m 

3 x  10  2 x
1
3x  10  2x  10 
1 

  ;1 


;5 .
u  x
u  x  4 
u  x
 4


 10 
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm  m  
;5 .
4




Câu 50: Đáp án A
HD: Số phần tử của không gian mẫu là n     C93 .C63 .C33  1680.
Gọi X là biến cố “ không có phần nào gồm ba viên bi cùng màu”.
Khi đó, ta xét chia thành 3 phần: (2X – 1Đ), (1Đ – 2X), (1Đ – 2X).
Suy ra có C42 .C51 .C21 .C42 .3  1080 cách chọn  n  X   1080. Vậy P 

n X 
n 



9
.
14



×