Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thptqg 2018 KSCL HK i sở GD đt bình dương file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.55 KB, 15 trang )

Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Đề thi: KSCL HK1-Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  m trên đoạn  0;5 bằng 5 khi m là
A. 6

B. 10

C. 7

D. 5

Câu 2: Phương trình log 22 x  log 2  8 x   3  0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. log 22 x  log2 x  0

B. log 22 x  log 2 x  6  0

C. log 22 x  log2 x  0

D. log 22 x  log 2 x  6  0

Câu 3: Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3x 2  2 là
A. x  0

B. x  1

Câu 4: Cho hàm số y 

C. x  1 và x  2

D. x  5



x2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x3

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
Câu 5: Đường cong bên là đồ thị hàm số nào sau đây ?

A. y  x3  3x
Câu 6: Hàm số y  8x
A. y  8 x

2

 x 1

B. y  x3  3x  1
2

 x 1

C. y  x3  3x

D. y  x3  3x  1

 6 x  3 ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
B. y  2 x


2

 x 1

C. y  23 x

2

 3 x 1

D. y  83 x

2

 3 x 1

Câu 7: Đạo hàm hàm số y  x 2  ln x  1 là
A. y ' 

1
1
x

B. y '  ln x  1

C. y '  1

D. y '  x  2 ln x  1


Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V 

10 3a 3
3

Câu 9: Đồ thị hàm số y 
A. I  1;3

B. V 

8 3a 3
3

15a 3
6

C. V 

D. V 

17a3
6

3x  1

có tâm đối xứng là
x 1

B. I  1;1

C. I  3;1

D. I 1;3

Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x   x  x  1  x  2  , x  . Số điểm cực
2

4

tiểu của hàm số y  f  x  là
A. 3

B. 2

Câu 11: Tập xác định của hàm số là y   x  1
A. D   ;1

B. D 

C. 0

D. 1

C. D  1;  


D. D 

2

\ 1

Câu 12: Hình nón có bán kính đáy r  8 cm, đường sinh l  10 cm. Thể tích khối nón là:
A. V 

192
  cm3 
2

B. V  128  cm3 

C. V 

128
cm3 

3

D. V  192  cm3 

Câu 13: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD  x và các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm x để
thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  2 3

B. x  6


C. x  2

D. x  3

C. 10

D. 8

Câu 14: Nếu log a  2 thì log a bằng
A. 100

B. 4

Câu 15: Hàm số y  x 4  mx 2  m  5 ( m là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m là
A. 4  m  5

B. m  0

C. m  8

D. m  1

Câu 16: Phương trình log  x 2  mx   log  x  m  1 có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là
A. m  0

B. m  1

C. m  5

D. 4  m  0


Câu 17: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x  2)  log 3  x  2   log 3 5 là
A. 2

B. 0

C. 1

Câu 18: Hàm số y  ln  x 2  2mx  4  có tập xác định D 
A. m  2

 m  2
B. 
m  2

C. m  2

D. 3
khi các giá trị của tham số m là
D. 2  m  2

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
Câu 19: Nếu a

3
3


a

2
2

3
4
và log 3    log 3   thì
4
5

A. 0  a  1, b  1

B. 0  b  1, a  1

C. a  1, b  1

D. 0  a  1, 0  b  1

Câu 20: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a
A. R  a 3

B. R  a 2

C. R 

a 3
2


D. R 

a 6
2

Câu 21: Cho phương trình 25x 1  26.5x  1  0 Đặt t  5x , t  0 thì phương trình trở thành
A. t 2  26t  1  0
Câu 22: Cho hàm số y 

B. 25t 2  26t  0

C. 25t 2  26t  1  0

D. t 2  26t  0

ln x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x

A. Hàm số có một cực đại.

B. Hàm số có một cực tiểu.

C. Hàm số có hai cực trị.

D. Hàm số không có cực trị.

Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. e3 và 1


B.

9
và 0
e3

ln 2 x
trên đoạn 1; e3  lần lượt là
x

C. e 2 và 0

D.

4
và 0
e2

Câu 24: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  m  1 (m là tham
số). Đường thẳng  d  cắt  C  tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m là
A. 3  m  5

B. 1  m  2

C. 1  m  0

D. 5  m  3

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1


B. Hàm số nghịch biến trên  ;  

C. Hàm số nghịch biến trên  1;1

D. Hàm số đồng biến trên  ;  

Câu 26: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  1 trên đoạn  2;1 lần lượt là
A. 0 và 1

B. 1 và 2

C. 7 và 10

D. 4 và 5

Câu 27: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là
A. x  8

B. x  16

C. x  4

D. x  2

Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có CC '  2a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AC  a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

a3
a3

C. V  2a 3
D. V 
2
3
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. V  a 3

B. V 


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Tính thể tích V của
khối nón S có đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A. V 

 3a 3

Câu 30: Nếu

B. V 

6



6 5

A. x  1




x

 2a 3

C. V 

3

 2a 3

D. V 

6

 3a 3
3

 6  5 thì
B. x  1

C. x  1

D. x  1

Câu 31: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 20π.
Khi đó thể tích của khối trụ là:
A. V  10 5

B. V  10 2


D. V  20

C. V  10

Câu 32: Đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2 có tâm đối xứng là:
A. I  0; 2 
Câu 33: Hàm số y 
A. 0

B. I 1;0 

D. I  1; 2 

C. I  2; 2 

2x  5
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1

B. 2

C. 3

D. 2

Câu 34: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định y 

x 2   m  1 x  1
(m là tham số)

2 x

của nó khi các giá trị của là:
A. m  1

C. m  

B. m  1

5
2

D. 1  m  1

x 2  3x  2
Câu 35: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là:
x2  4

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 36: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 6 mặt phẳng.


B. 4 mặt phẳng.

C. 3 mặt phẳng.

D. 9 mặt phẳng.

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
x

y'



0
+ 0



2
-

0

+

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />A. Hàm số đạt cực đại tại x  5

y



5

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
C. Hàm số không có cực trị.



D. Hàm số đạt cực đại tại x  0

1

Câu 38: Phương trình 22 x  3.2 x  2  32  0 có tổng các nghiệm là:
A. 2

B. 12

C. 6

D. 5

Câu 39: Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 2  3x  1 tại hai điểm
phân biệt A và B. Khi đó độ dài đoạn AB là
A. AB  3

Câu 40: Phương trình 9 x
A. 2; 1;1; 2

C. AB  2 2

B. AB  2
2

 x 1

 x2

 1  0 có tập nghiệm là:

B. 2; 0;1; 2

C. 2; 1;0;1

 10.3x

2

D. AB  1

D. 1; 0; 2

Câu 41: Tập xác định của hàm số y  log  x 2  2 x  là
A. D   2;0 

B. D 


\ 0

C. D   ; 2    0;  

D. D 

Câu 42: Cho hàm số có y  x 4  2 x 2  1 đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại
điểm M 1; 4  là
A. y  8 x  4

B. y  8 x  4

C. y  8 x  12

Câu 43: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2; y  1

B. x  1; y  2

C. x  1; y  2

D. y  x  3
2x 1

x 1

D. x  1; y  2

Câu 44: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
A. y 

2x  3
x 1

B. y 

2x 1
x 1

C. y 

x 3
x2

D. y 

2x  3
x 1

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD

là hình thang vuông tại A và


B, AB  BC  2, AD  3 Cạnh bên SA  2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp

S.ABCD.
A. V  4

B. V 

10
3

C. V 

10 3
3

D. V 

17
6

Câu 46: Nếu log12 6  a và log12 7  b thì log 2 7 bằng kết quả nào sau đây ?
A.

a
a 1

B.

b
1 a


C.

Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 10

a
1 b

D.

a
1 b

4

x 2
2

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x    và lim f  x   2 Mệnh đề nào sau đây
x 1

x 1


đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y  2

Câu 49: Một ông nông dân có 2400 m hàng rào và muốn rào lại cánh đồng hình chữ nhật tiếp
giáp với một con sông. Ông không cần rào cho phía giáp bờ sông. Hỏi ông có thể rào được
cánh đồng với diện tích lớn nhất là bao nhiêu ?
A. 630000 m 2

B. 720000 m 2

C. 360000 m 2

D. 702000 m 2

Câu 50: Khối đa diện đều loại 4;3 là
A. Khối lập phương.

B. Khối bát diện đều. C. Khối hộp chữ nhật D. D. Khối tứ diện đều

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />

Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018

Mức độ kiến thức đánh giá

Lớp 12

STT

Các chủ đề

1

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

Hàm số và các bài toán
liên quan

10


7

7

1

2

Mũ và Lôgarit

4

4

4

3

Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng

4

Số phức

5

Thể tích khối đa diện

2


2

3

6

Khối tròn xoay

1

1

7

Phương pháp tọa độ
trong không gian

1

Hàm số lượng giác và
phương trình lượng giác

2

Tổ hợp-Xác suất

Tổng số
câu hỏi


25

12

(...%)
1

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

8
2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
Lớp 11
(...%)

Khác

3

Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân

4

Giới hạn

5


Đạo hàm

6

Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng

7

Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song

8

Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
trong không gian

1

Bài toán thực tế

Tổng

1

1


2

1

1
50

Số câu

17

15

15

3

Tỷ lệ

34%

30%

30%

6%

Đáp án
1-A


2-C

3-A

4-C

5-C

6-A

7-D

8-B

9-D

10-D

11-C

12-B

13-B

14-B

15-B

16-B


17-C

18-D

19-A

20-C

21-C

22-A

23-D

24-C

25-D

26-D

27-B

28-A

29-B

30-A

31-A


32-B

33-A

34-C

35-A

36-C

37-D

38-D

39-D

40-C

41-C

42-A

43-D

44-A

45-B

46-B


47-D

48-B

49-B

50-A

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
x  0
Ta có y '  6 x 2  6 x  y '  0  
x  1

Suy ra y  0   m, y 1  m  1, y  5   m  175  min y  m  1  5  m  6
0;5

Câu 2: Đáp án C
PT  log 22 x  log 2 8  log 2 x  3  0  log 22 x  log 2 x  0
Câu 3: Đáp án A
Ta có y '  4 x 3  6 x  2 x  2 x 2  3  y '  0  x  0
Suy ra y ' đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0
Suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x  0
Câu 4: Đáp án C

Ta có y ' 

5

 x  3

2

 0, x  D 

\ 3

Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Ta có y '  2 x  ln x  1 

1 2
x  x  2 ln x  1
x

Câu 8: Đáp án B
Gọi H là trung điểm của AB khi đó SH  AB
Mặt khác  SAB    ABCD  do đó SH   ABCD 
Ta có SH  SA2  HA2  2a 2; S ABCD  4a 2
Do đó VABCD

1
8a 3 2

 SH .S ABCD 
3
3

Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />f '  x  đổi dấu từ âm sang đương tại x  0 , suy ra f  x  có 1 điểm cực tiểu.

Câu 11: Đáp án D
Hàm số xác định  x  1  0  x  1  D  1;  
Câu 12: Đáp án B
Chiều cao khối nón là h  l 2  r 2  6 cm.
1
Thể tích khối nón là V   r 2 h  128  cm3 
3

Câu 13: Đáp án B
 AH  BC
Đặt a  2 . Gọi H là trung điểm của BC khi đó 
 DH  BC

Suy ra BC   AHD  và ta có AH  DH 

a 3
2


Gọi E là trung điểm của AD do tam giác AHD cân nên
HE  AD  HE  AH 2  AE 2 

3a 2 x 2

4
4


1 1
Ta có VABCD  VB. AHD  VC . AHD  BC.S AHD  a. HE. AD
3
3 2

Lại có

3a 2 x 2
3a 2 x 2 x  3a 2 x 2 x 2 
 .x  2
 . 
  
4
4
4
4 2  4
4 4 

a 6
a 2
a3

a3
 6
. Dấu bằng xảy ra 3a 2  2 x 2  x 

 VABCD   Vmax 
2
4
8
8

Cách 2: Nhận xét Vmax  S AHD lớn nhất

1
3a 2
3a 2
AH .DH sin AHD 
.sin AHD 
2
8
8

Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Ta có D   ;1
Hàm số có ba điểm cực trị D   ;1 có hai nghiệm D   ;1
Câu 16: Đáp án B

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />x  x  m  0
 x 2  mx  0
x  m  1

Điều kiện 


x  m  1
x  0
x  m 1  0


PT  x 2  mx  x  m  1  x 2   m  1 x   m  1  0 1
PT có nghiệm duy nhất khi (1) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép x  0

m  1
 m  1  0

m  1

m  1
2
Suy ra   m  1  4  m  1  0    

   m  3  m  3


1


m

0


 m  1
x  3  1
x  4

 m  3 không thỏa mãn
Với m  3  PT   2
x  2
x  4x  4  0

Suy ra m  1
Câu 17: Đáp án C
x  2  0
x  2
x  2


PT   x  2  0
 2
  x  3  x  3
 x  2 x  2  5 x  9  0



  x  3



Câu 18: Đáp án D
Hàm số có tập xác định D 

 x 2  2mx  4  0, x 

  '  0  m2  4  0  2  m  2

Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
R  Độ dài đường chéo hình lập phương /2 

a 3
2

Câu 21: Đáp án C
Đặt t  5x , t  0  PT  25t 2  26t  1  0
Câu 22: Đáp án A
Hàm số có tập xác định D   0;  
Ta có y ' 

1  ln x
 y '  0  x  e  y ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x  e
x2

Suy ra hàm số có một cực đại
Câu 23: Đáp án D
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />x  1
ln x  0
2 ln x  ln 2 x
 y'  0  

Ta có y ' 
2
2
x
ln x  2
x  e

y0
min
1;e3 



4
9
Suy ra y 1  0, y  e 2   2 , y  e3   3  
4
e
e
y

max
e2
 1;e3 


Câu 24: Đáp án C
tx
 t 2  2t  m  0 1
PT hoành độ giao điểm là x 4  2 x 2  1  m  1  x 4  2 x 2  m  0 
2

Hai đồ thị có 4 giao điểm  1 có hai nghiệm dương phân biệt
 '  0
1  m  0


 1  m  0
Suy ra t1  t2  0  2  0
t t  0
m  0

12

Câu 25: Đáp án D
Ta có f '  x   x 2  1  0, x 

 Hàm số đồng biến trên  ;  

Câu 26: Đáp án D
x  0
Ta có y '  6 x 2  6 x  y '  0  
 x  1

min y  5

 2;1
Suy ra y  2   5, y  1  0, y  0   1, y 1  4  
max y  4

 2;1
Câu 27: Đáp án B
x  0
x  0


PT log 4 x  0   x  1  x  16
log x  2

 x  16
 4

Câu 28: Đáp án A
Ta có AB  AC  a; CC '  2a  V  S ABC .CC '  a3
Câu 29: Đáp án B
Bán kính đáy của nón bằng bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông
ABCD suy ra r 

AD
AC
 a; HA 
a 2
2
2

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />


Chiều cao nón h  SA2  HA2  4a 2  a 2
Do đó V 

 r 2h
3





2

a 2

 2a 3
3

Câu 30: Đáp án A

BPT 



6 5


 
x

6 5



1

 x  1

Câu 31: Đáp án A
Giả sử cạnh hình vuông là a
Khi đó bán kính đáy hình trụ r 

a
, chiều cao h  a
2

Ta có S xq  2 rh   a 2  20  a  20  V   r 2 h 

 a3
4

 10 5

Câu 32: Đáp án B
Ta có y '  3x 2  6 x  y ''  6 x  6  0  x  1  y  0
Vậy tâm đối xứng là I 1;0 

Câu 33: Đáp án A
Ta có y ' 

7

 x  1

2

 0  x  1 nên hàm số đã cho không có cực trị

Câu 34: Đáp án C
D

 2 x   m  1   2  x   x 2   m  1 x  1  x 2  4 x  2m  1
\ 2 Ta có y ' 

2
2
2  x
2  x

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định khi
a  1  0
5
g  x    x 2  4 x  2m  1  0  x  D    '
m
2
 g  x   4  2m  1  0


Câu 35: Đáp án A
Ta có y 

x 2  3x  2  x  1 x  2  x  1


x2  4
 x  2  x  2  x  2

Do đó đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x  2
Câu 36: Đáp án C

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án D
2x  8
x  3
Ta có PT  22 x  12.2 x  32  0   x

 T  3 2  5
x

2
2

4




Câu 39: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm là x3  3 x 2  2 x  1  x 2  3 x  1
 x  1  y  1
2
 x3  4 x 2  5 x  2  0   x  2  x  1  0  
 AB  1
 x  2  y  1

Câu 40: Đáp án C
Ta có PT  9 x

Đặt t  3

x 2  x 1

2

 x 1



10 x2  x 1
.3
0
3

t  3
 x2  x  1  1

 x  1; x  2
10

 t  t 1  0 
 2

1
t 
3
x  x  1  1  x  0; x  1
 3 
2

Câu 41: Đáp án C
x  0
Hàm số đã cho xác định  x 2  2 x  0  
. Vậy D    ;  2    0;  
 x  2

Câu 42: Đáp án A
Ta có y  x 4  2 x 2  1  y '  4 x 3  4 x  y ' 1  8
Suy ra phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là y  4  8  x  1  y  8 x  4
Câu 43: Đáp án D
1
2
2x 1
x  2  y  2 là đường TCN của đồ thị hàm số.
 lim
Ta có lim y  lim
x 

x  x  1
x 

1
x

Và lim y  lim
x 1

x 1

2x 1
   x  1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
x 1

Câu 44: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và 1;  

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
x  1
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là 
y  2
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có y  3
y


2x  3
x 1

Câu 45: Đáp án B
Diện tích hình thang ABCD là S ABCD  AB.

AD  BC
5
2

1
1
1
0
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SA.S ABCD  .SA.S ABCD  .2.5  (đvtt)
3
3
3
3

Câu 46: Đáp án B
Ta có log 2 7 

log12 7 log12 7
log12 7
b



log12 2 log 12 1  log12 6 1  a

12
6

Câu 47: Đáp án D
Ta có x 2  0, x 

 x2  2  2 

4
 2  y  2 .Vậy ymax  2
x 2
2

Câu 48: Đáp án B
Ta có lim f  x    suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
x 1

Câu 49: Đáp án B
Giả sử chiều dài của hình chữ nhật giáp với bờ sông
Gọi x , y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật.
Theo giả thiết, ta có 2 x  y  2400  y  2400  2 x
Suy ra S  xy   2400  2 x  x  720000  2  x  600   720000
2

Dấu "  " xảy ra  x  600 . Vậy diện tích lớn nhất là 720000 m 2
Câu 50: Đáp án A
Khối đa diện đều loại 4;3 là khối lập phương.

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×