Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi thử
u n gu n
i-
ải
ng - lần 1
Câu 1: Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 2: Chọn phát biều sai về dao động duy trì
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực
đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai
A.
U I
0
U 0 I0
B.
U
I
2
U 0 I0
C.
u i
0
U I
D.
u2 i2
1
U 02 I 02
Câu 4: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có
điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m.
Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là
A. 90 nF
B. 80 nF
C. 240 nF
D. 150 nF
Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng mặt trời vào một bể nước có pha phẩm màu. Dưới đáy bể có
một gương phẳng. Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy
quang phổ thì sẽ thu được quang phổ nào sau đây
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ
D. Không có quang phổ
Câu 6: Chọn đáp án sai về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt
C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s
D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 7: Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt
kim loại thông thường
A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm
Câu 8: quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f1 =
6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
Câu 9: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết
B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
C. Sự phát ra một phôtôn khác
D. Sự giải phóng một electron tự do
Câu 10: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong
không khí là
A. 8,1.10-10N
B. 2,7.10-6 N
C. 2,7.10-10N
D. 8,1.10-6N
Câu 11: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường giữa hai điểm có hiệu
điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
A. -1,6.10-17J
B. -1,6.10-19J
C. 1,6.10-17J
D. 1,6.10-19J
Câu 12: Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của vòng dây là 30 cm có dòng điện
cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A. 6,28.10-6T
B. 2.10-6T
C. 3,14.10-6T
D. 1,26.10-6T
Câu 13: Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh
sáng tím trong thủy tinh Flin là
A. 1,78.108 m/s
B. 2,01.108 m/s
C. 2,151.108 m/s
D. 1,59.108 m/s
Câu 14: Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là 6.1018 Hz, cho vận tốc ban
đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 12,5kV
B. 25,0 kV
C. 24,8 kV
Câu 15: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức
đó
D. 30,3 kV
v2 x2
1 trong
640 16
t nh bằng cm v t nh bằng cm s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 16: Gọi εĐ là năng lượng của photon ánh sáng đ ; εL là năng lượng của photon ánh sáng
lục; εv là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp ếp nào sau đây đúng?
A. εL εv εD
B. εL εD εv
C. εv εL εD
D. εD εv εL
Câu 17: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0 01cos100 t
của tụ điện là C = 5.10-5F. Lấy
A. 0,002H
2
. Điện dung
= 10. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là
B. 2H
C. 0,2H
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 2
D. 2µH
mắc với mạch ngoài là
một biến trở R để tạo thành một mạch k n. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài
là 4W là
A. 1
B. 2
Câu 19: Một dòng điện có cường độ I = 5
C. 3
D. 4
chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ
do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 5cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 10cm
Câu 20: Tia sáng truyền trong không kh tới gặp mặt thoáng của một chất l ng chiết suất
n 3 . Hai tia phản ạ và khúc ạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là
A. 600
B. 300
C. 450
D. 370
Câu 21: Hai điểm M N cách nhau λ 3 c ng nằm trên một nửa đường thẳng uất phát từ
nguồn sóng sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t li độ dao động tại M là 6cm đang
chuyển động theo chiều dương li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động
đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ tại N là:
A. 4 3cm
B. 2 3cm
C. 3 2cm
D. 2 3cm
Câu 22: Hình dưới đây là đồ thị biểu di n sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R cuộn cảm thuần L
B. chỉ có điện trở thuẩn R
C. chỉ có cuộn cảm thuần L
D. chỉ có tụ điện C
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử hidro chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của electron trên qu đạo K là v thì tốc độ của electron
trên qu đạo N là
A. 2v
B. 4v
C. 16v
Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây
nút sóng kể cả hai đầu cố định
D. 0,5v
B với tần số dao động là 27H thì thấy trên dây có 5
B . Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả
11 nút thì tần số dao động của nguồn là
A. 67,5Hz
B. 135Hz
C. 59,4Hz
D. 118,8Hz
Câu 25: Hai vật c ng khối lượng gắn vào hai lò o dao động c ng tần số và ngược pha nhau.
Hai dao động có biên độ lần lượt là
1,
A2 và
1
= 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động
năng 0 56J thì dao động 2 có thế năng 0 08J. Khi dao động 1 có động năng 0 08J thì dao động
2 có thế năng là
A. 0,20J
B. 0,56J
C. 0,22J
D. 0,48J
Câu 26: Học sinh thực hành đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây
bằng cách đo thời gian thực hiện một dao động toàn phần. Kết quả 5 lần đo như sau:
Lần đo
1
2
3
4
5
T(s)
2,01
2,11
2,05
2,03
2,00
Cho biết thang chia nh nhất của đồng hồ là 0,02s. Kết quả của phép đo chu kì T của con lắc :
A. 2,04 ± 1,96% (s)
B. 2,04 ± 2,55% (s)
Câu 27: Mắc điện trở R = 2
C. 2,04 ± 1,57% (s)
D. 2,04 ± 2,85% (s)
vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong
giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0 75 . Nếu hai
pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở
trong của mỗi pin có giá trị là
A. e = 1 5V; r = 1
B. e = 1V; r = 1
C. e = 1 5V; r = 2
D. e = 3V; r = 1
Câu 28: Qua một thấu k nh ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm.
Đây là thấu k nh
A. hội tụ có tiêu cự 8cm
B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24cm
C. hội tụ có tiêu cự 12cm
D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8cm
Câu 29: Một con lắc lò o đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò o nhẹ k = 120N m có một
đầu cố định đầu kia gắn với vật nh m1 = 300g. Ban đầu vật m1 đang ở vị tr cân bằng thì vật
nh m2 = 100g chuyển động với vận tốc không đổi v0 = 2m s trên mặt phẳng nằm ngang và
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />đến va chạm với vật m1 dọc theo trục của lò o. Cho va chạm là mềm b qua ma sát giữa hai
vật với sàn. Biên độ dao động của hệ sau đó có giá trị là:
A. 2,89cm
B. 5cm
C. 1,67cm
D. 1,76cm
Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì T = 1s trong v ng không có điện trường quả lắc có khối
lượng m = 10g bằng kim loại mang điện t ch q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện
trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện t ch trái dấu đặt thẳng đứng
hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. K ch thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng
cách giữa chúng. Cho khoảng cách giữa hai bản d = 10cm. Tìm chu kì con lắc khi dao động
trong điện trường giữa hai bản kim loại đó?
A. 0,694s
B. 0,928s
C. 0,631s
D. 0,580s
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà c ng phương c ng tần số có
phương trình dao động lần lượt là x1 7 cos 5t φ1 cm; x2 3cos 5t φ2 cm . Gia tốc cực
đại lớn nhất mà vật có thể đạt là?
A. 250cm/s2
B. 25m/s2
mặt chất l ng có hai nguồn sóng
Câu 32:
C. 2,5cm/s2
D. 0,25m/s2
B cách nhau 18cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20 t với t t nh bằng s . Tốc độ truyền sóng của
mặt chất l ng là 50cm s. Gọi M là điểm ở mặt chất l ng gần
nhất sao cho phần tử chất l ng
tại M dao động với biên độ cực đại và c ng pha với nguồn . Khoảng cách M là:
A. 7,5cm
B. 2,5cm
C. 5cm
D. 4cm
Câu 33: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình
u 2sin
πx
π
cos 20πt trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị tr cân
4
2
bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn bằng
t nh bằng cm t t nh bằng s . Tốc độ
truyền sóng trên sợi dây này bằng
A. 80cm/s
B. 40cm/s
C. 20cm/s
D. 60cm/s
Câu 34: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi
trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24 77dB
mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:
A. 28dB
B. 27dB
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở R = 100
C. 25dB
D. 26dB
tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp oay chiều ổn định có tần số 50H . Khi
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t điện áp hai đầu
tụ điện là uC = -40V điện áp hai đầu cuộn dây là uL = 200V. Giá trị L0 bằng:
A. L0
1
H
2π
B. L0
1
H
π
C. L0
2,5
H
π
D. L0
2
H
π
Câu 36: Cho đoạn mạch B gồm hai đoạn mạch M nối tiếp MB. Đoạn mạch M gồm điện
trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở r. Đặt vào B một điện áp oay chiều u U 2cost(V) . Biết R r
hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n 3 điện áp hai đầu
L
; điện áp
C
M. Hệ số công suất của đoạn
mạch có giá trị là:
A. 0,886
B. 0,755
C. 0,866
D. 0,975
Câu 37: Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến
nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U
thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao ph trên
đường truyền tải là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi
phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có
đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 100
B. 110
C. 160
D. 175
Câu 38: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
2.10-2T. Vecto cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện t ch mỗi vòng dây là
S = 400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung E0 = 4
V = 12 56 V . Chọn
gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và c ng chiều với B . Độ lớn của suất
điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1 40s là
A. 12,96V
B. 12,26V
Câu 39: Trong th nghiệm
C. 6,48V
D. 12,56V
ang về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức ạ
có bước sóng λ1 = 500nm và λ2 = 750nm. K ch thước v ng giao thoa trên màn L = 30mm đối
ứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch màu quan sát được trên v ng giao thoa là:
A. 41
B. 42
C. 52
D. 31
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos100 t vào hai đầu đoạn mạch B theo thứ tự gồm R cuộn dây
thuần cảm L và tụ C nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />M chứa R và MB chứa L và C tại thời điểm t1 là u AM 60V ; uMB 15 7V và tại thời
điểm t2 là u AM 40 3V ; uMB 30V . Giá trị của U0 bằng:
A. 100V
B. 50 2V
C. 25 2V
D. 100 2V
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đáp án
1-C
2-D
3-D
4-C
5-C
6-B
7-B
8-D
9-C
10-D
11-A
12-A
13-A
14-C
15-D
16-A
17-C
18-A
19-C
20-A
21-D
22-D
23-D
24-A
25-A
26-B
27-A
28-A
29-A
30-A
31-A
32-B
33-A
34-D
35-C
36-C
37-A
38-D
39-A
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
ng p áp: Áp dụng công thức t nh bước sóng trong sóng điện từ 2c LC
Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được ác định bởi biểu thức 1 2c LC1
Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được ác định bởi biểu thức 2 2c LC2
Vậy ta có tỷ số
λ2 2πc LC2
C2
C2
60
2 C2 4C1 4.60nF 240nF
λ1 2πc LC1
30
C1
C1
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
ng p áp: Áp dụng điều kiện có quang điện f f 0
Cách giải : Từ điều kiện f f 0 để có quang điện ta thấy chỉ có bức xạ 4 th a mãn điều kiện
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
ng p áp: Áp dụng công thức tính lực Cu – lông
Cách giải : Áp dụng công thức tính lực Cu – lông ta có
F k
q1q2
r
2
9.109.
Câu 11: Đáp án A
(3.109 ) 2
2
0,1
8,1.106 N
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ng p áp: Áp dụng công thức tính công của lực điện A = qU
Cách giải : Công mà lực điện trường sin ra để e di chuyển tử M tới N là
A qU 1, 6.1019.100 1, 6.1017 J
Câu 12: Đáp án A
ng p áp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ B tại tâm vòng dây B 2π.107.N
I
r
Cách giải
Cảm ứng từ B sinh ra tại tâm vòng dây là B 2π.107.N
I
0.3
2.π.107.10.
6, 28.106 T
r
0.3
Câu 13: Đáp án A
ng p áp: Áp dụng công thức tính vận tốc ánh sáng đi qua môi trường có chiết suất
khác nhau v
c
n
Cách giải:
Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là v
c 3.108
1, 78.108 m / s
n 1, 6852
Câu 14: Đáp án C
Áp dụng công thức Wd eU h hf U h
hf 6, 625.1034.6.1018
24,8kV
e
1, 6.1019
Câu 15: Đáp án D
ng p áp: Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động cơ
v2
x2
1
2 A2 A2
Cách giải:
v2 x2
Từ điều kiện
1 ta có A 4cm; 40 rad / s T 0,1 s
640 16
Vận tốc trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là v
4A
4.4
16cm / s
T
. 0,1
Câu 16: Đáp án A
Áp dụng công thức thức t nh năng lượng
L v d
Câu 17: Đáp án C
hc
mà bước sóng ánh sáng d v l do đó
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ng p áp: Áp dụng công thức tính tần số góc trong mạch dao động
1
LC
Cách giải
Áp dụng công thức tần số góc trong mạch dao động LC ta có
1
1
1
L 2
0, 2 H
C 100 2 .5.105
LC
Câu 18: Đáp án A
ng p áp: Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch P
rR
Cách giải
Để công suất mạch ngoài là 4W ta có :
6
2
P I R
.R
.R 4 R 5R 4 0 R 4 Ω&R 1Ω
r
R
2
R
2
2
2
Câu 19: Đáp án C
ng p áp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
B 2.107
I
r
Cách giải : Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
B 2.107
I
I
5
r 2.107 2.107
0, 025m 2,5cm
r
B
4.105
Câu 20: Đáp án A
ng p áp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i n2 s inr
Cách giải :
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Vì tia tới và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 90 độ ta có
90 i 90 r 90 i r 90 r 90 i
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có
sin i n sin r sin i n sin(90 i ) sin i ncosi
tani n tani 3 i 600
Câu 21: Đáp án D
Theo giả thuyết điểm N dao động nhanh pha hơn điểm M:
2
(tương ứng λ 3 .
3
Cùng với giả thuyết hai điểm có c ng biên độ điểm N sớm pha hơn M vậy ta kết luận pha
của hai điểm như hình vẽ.
Vậy điểm M có pha
x
như hình vẽ. Và biểu thức liên hệ giữa biên độ là:
6
3
2
2
A A
x
.3 2 3cm
2
3
3
Câu 22: Đáp án D
ng p áp: Sử dụng lí thuyết về độ lệch pha của u và i; kết hợp với k năng đọc đồ thị.
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy, tại thời điểm t = 0:
u = 0 và đang tăng
i = I0 và đang giảm
=> u tr pha hơn i góc 2 => Mạch chỉ có tụ điện C
Câu 23: Đáp án D
ng p áp: Electron chuyển động trên qu
vn
ke 2
ke 2
mrn
m.n 2 .r0
đạo dừng n của nguyên tử Hidro
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cách giải:
Tốc độ của electron trên qu đạo L: vL
ke 2
v
m.22.r0
Tốc độ của electron trên qu đạo N là: vN
ke 2
v
0,5v
2
m.4 .r0 2
Câu 24: Đáp án A
ng pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l k
2
k
v
(số nút =
2f
k+1)
Cách giải:
+ Trên dây có 5 nút sóng l 4
2
+ Trên dây có 11 nút sóng l 10
Từ (1) và (2)
4
2
v
2v
2.27 27
10
v
5v
2f
f
2v 5v
f 67,5Hz
27 f
Câu 25: Đáp án A
ng p áp: Công thức tính thế năng động năng và cơ năng:
Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ + Wt
Cách giải:
+ Hai vật dao động cùng khối lượng gắn vào hai lò o dao động cùng tần số và ngược pha
nhau => Phương trình của li độ và vận tốc của hai dao động là:
x1 A1 cos t ; x2 A2 cos t
x1 2 x2
v1 A1 cos t ; v2 A2 cos t
2
2 v1 2 v2
A1 2 A2
mv 2
W
d
Wd 1 4Wd 2
2
Công thức t nh động năng và cơ năng :
2 2
Wt1 4Wt 2
W m x
t
2
Wd 1 0,56 J Wd 2 0,14 J
W2 Wd 2 Wt 2 0, 22 J
+ Theo bài ra ta có:
Wt 2 0, 08 J Wt1 0,32 J
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Khi Wd 1 0,08 J Wd 2 0,02 J Wt 2 W Wd 2 0, 22 0,02 0, 2 J
Câu 26: Đáp án B
ng p áp: Sử dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải:
- Sai số dụng cụ là: 0,02s
- Giá trị trung bình: T
2, 01 2,11 2, 05 2, 03 2, 00
2, 04s
5
- Sai số tuyệt đối trung bình:
ΔT
2, 01 2, 04 2,11 2, 04 2, 05 2, 04 2, 00 2, 04 2, 01 2, 04
5
0, 032s
- Sai số tuyệt đối: T 0, 032 0, 02 0, 052s
- Sai số của phép đo:
ΔT
0, 052
.100%
.100% 2,55%
T
2, 04
=> Kết quả phép đo chu kì T được viết: 2,04 ± 2,55%
Câu 27: Đáp án A
ng p áp: Mắc nối tiếp: Eb = nE; rb = nr
Mắc song song: Eb = E; rb = r/n
Cách giải:
Hai pin mắc nối tiếp: I1
2e
0, 75 2e 1,5r 1,5
2r 2
Hai pin mắc song song: I 2
e
0, 6 e 0,3r 1, 2
r
2
2
Từ (1) và (2) => e = 1,5V; r = 1
Câu 28: Đáp án A
ng p áp: Sử dụng lí thuyết về sự tạo ảnh của vật qua TKHT và TKPK
Công thức thấu kính:
1 1 1
d
;k
d d f
d
Cách giải:
Qua thấu k nh thu được ảnh thật của một vật thật => thấu kính là TKHT
Ảnh của vật cao hơn vật 2 lần k
chiều)
d
2 d 2d (1) (k < 0 do ảnh và vật ngược
d
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Ảnh cách vật 36cm => d d 36cm 2
Từ (1) và (2) => d = 12cm; d =24cm
=> Tiêu cự của thấu kính:
1 1 1
f 8cm
f 12 24
Câu 29: Đáp án A
ng p áp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
Cách giải:
Gọi vận tốc của hệ ngay sau khi va chạm là v. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
m1.0 m2 v0 m1 m2 v v
m2 v0
0,1.2
50cm / s
m1 m2 0,1 0,3
k
120
10 3(rad / s)
m1 m2
0,1 0,3
+ Tần số góc của hệ dao động:
Tại VTCB: v A A
v
50
2,89cm
10 3
Câu 30: Đáp án A
ng p áp: Sử dụng lí thuyết về con lắc đơn chịu thêm tác của lực điện
- Khi không có điện trường: T 2
l
g
- Khi con lắc được treo trong điện trường: T 2
+ Với: + Cường độ điện trường: E
+a
qE
m
l
2
g
l
g a2
U
400
4000(V / m)
d 10.102
105.4000
4 m / s2
3
10.10
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
T
T
g
g a
2
2
T
10
102 42
0,964s
Câu 31: Đáp án A
ng p áp: Gia tốc lớn nhất amax 2 A
Cách giải:
Từ điều kiện của biên độ dao động tổng hợp hai dao động thành phần cùng phương cùng tần
số: A1 A2
A A1 A2 Amax A1 A2 7 3 10cm amax 52.10 250 cm / s 2
Câu 32: Đáp án B
ng p áp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
Cách giải:
Bước sóng: λ = vT = 5cm
Phương trình sóng giao thoa tại M: uM 2a.cos
d 2 d1
d 2 d1
cos 20 t
+ M dao động với biên độ cực đại nên: d2 d1 m 5m AB m 3, 6
M dao động cùng pha với nguồn nên:
d2 d1
2n d 2 d1 2n 10n AB n 1,8
Từ (1) và (2) d1
2n m
2n m .2,5
2
nmin 2
d1min 2.2 3 .2,5 2,5 cm
M gần A nhất nên d1 nh nhất
mmax 3
Câu 33: Đáp án A
ng p áp: Đồng nhất với phương trình sóng dừng và áp dụng công thức tốc độ truyền
sóng v = λ T
Cách giải:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> 2 x x
Ta có:
4 v 80cm / s
T
20
Câu 34: Đáp án D
ng p áp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L 10 log
I
I0
Cách giải:
+ Mức cường độ âm tại 1 điểm cách nguồn một khoảng r là: L 10 log
I
P
10 log
I0
4 r 2 I 0
+ Để máy thu đặt tại một điểm trên đoạn MN thu được mức cường độ âm lớn nhất thì khoảng
cách từ nguồn O đến điểm đó phải nh nhất => điểm đó là điểm H H là chân đường cao hạ từ
O xuống MN .
+ Gọi độ dài các cạnh của OMN là a.
Áp dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông OMH ta có: OH
a 3
2
P
LM 10 log 4 .OM 2 I
0
+ Mức cường độ âm tại M và H:
P
L 10 log
H
4 .OH 2 I 0
LH LM 20 log
OM
a
20 log
1, 25 LH LM 1, 25 24, 77 1, 25 26dB
OH
a 3
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 35: Đáp án C
ng p áp: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có L thay đổi
Cách giải:
+ Do uL và uC ngược pha nhau => tại mọi thời điểm ta có:
Z L uL
200
5 Z L 5Z C
Z C uC
4
+ Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại nên:
Z L0
R 2 ZC2 0
R 2 ZC2 0
R
5Z C 0
ZC 0 50 Ω
ZC 0
ZC 0
2
Z L 0 5ZC 0 250 Ω L0 250 L0
2,5
H
Câu 36: Đáp án C
ng p áp: Hệ số công suất của đoạn mạch: cos
Ta có: R r
Rr
R r Z L ZC
2
L
R 2 r 2 Z L ZC
C
Lại có:
U MB 3U AM r 2 Z L2 3 R 2 ZC2 Z L2 3ZC2 2R2 0
Z L2 3ZC2 2Z L ZC 0
Z L2 3ZC2 3Z L ZC Z L ZC 0 Z L2 Z L ZC 3ZC2 3Z L ZC 0
Z L Z L Z C 3Z C Z L Z C 0 Z L 3Z C Z L Z C 0
Z L 3Z C
Z L Z C (loai )
R
ZC
Z L 3R cos
3
Rr
R r
2
R
3R
3
Câu 37: Đáp án A
ng p áp: Công suất hao phí: P
Cách giải:
Công suất nơi phát là: P
P2 R
U 2 cos 2
2
0,866
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0
+ Nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng
từ 80 hộ lên 95 hộ
P P 80 P0
P 100 P0
P
P 20 P0
P 4 95 P0
Sợi dây siêu dẫn có R = 0 => P = 0 => P = 100P0 => số hộ dân đủ điện để tiêu thụ là 100 hộ
Câu 38: Đáp án D
ng
p áp:
Phương
trình
của
từ
thông
và
suất
điện
động
cảm
0 cos 20 t
ec E0 cos 20 t 2 ; E0 NBS
Cách giải:
Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung:
E0 NBS
4
20 rad / s
250.2.102.400.104
+ Gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B 0
+ Do eC tr pha hơn ϕ góc
2
=> Phương trình của suất điện động cảm ứng: ec 4 cos 20 t V
2
1
Tại t = 1 40s: ec 4 cos 20 . 4 12,56V
40 2
Câu 39: Đáp án A
L
ng p áp: Công thức tính số vân sáng trên bề rộng miền giao thoa L: N s 2 1
2i
Khoảng vân: i
D
a
Cách giải:
+ Khoảng vân i1
0,5.2
1mm Số vân sáng của bức xạ λ1 là:
1
L
30
N1 2 1 2 1 31
2.1
2i1
ứng:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Khoảng vân i2
0, 75.2
1,5mm Số vân sáng của bức xạ λ2 là:
1
L
30
N2 2 1 2
1 21
2.1,5
2i2
Vị trí vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ2 trùng nhau thoả mãn: k11 k2 2
=> Khoảng vân trùng: iT
k1 2 3
k2 1 2
3.1 D 3.0,5.2
3mm
a
1
L
=> Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: NT 2
2iT
30
1 2 1 11
2.3
Vậy số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa: N = N1 + N2 – NT = 31+21 – 11 = 41 vạch
Câu 40: Đáp án A
ng p áp: Sử dụng hệ thức vuông pha
Cách giải:
Đoạn mạch M chứa R đoạn MB chứa L và C => uAM và uMB vuông pha với nhau.
=>
mọi thời điểm ta có:
2
uLC
uR2
U 02R U 02LC
2 15 7 2
1
1
60
1
2
2
2
2
U 0 R
U 0 LC
U 0 R 6400
U 0 R 6400
1
2
2
1
1
40 3
2
U 0 LC 3600
30
2
U
3600
2 1 0 LC
U 0 LC
U 02R
=> Điện áp cực đại: U 0 U 02R U 02LC 6400 3600 100V