Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

53 đề thi KSCL THPT lương đắc bằng thanh hóa file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.88 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi KSCL THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa
Câu 1: Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại
giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

I0

A. U 0 

B. U 0  I0

LC

C
L

D. U 0  I0

C. U 0  I 0 LC

L
C

Câu 2: Từ thông trong một mạch điện kín giảm đều một lượng ΔΦ trong khoảng thời gian Δt
thì độ lớn của suất điện động cảm ứng được xác định theo biểu thức :
A. ec 


t


B. ec  t

C. ec 

t


D. ec  


t

Câu 3: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.104

T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ

lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :
A. 0,5 mV.

B. 5 mV.

C. 0,5 V.

D. 50 mV.

Câu 4: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r
trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A. F  2.107

I1I 2

r

B. F  2.107

I1I2
r2

C. F  2.107

I1I 2
r2

D. F  2.107

I1I2
r

Câu 5: Điện áp u  141 2 cos 100t  V có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V.

B. 200 V.

Câu 6: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10

C. 100 V.
-12

2

D. 141 V.

-7

W/m . Âm có cường độ 10 W/m2 thì mức cường

độ âm là
A. 50 dB.

B. 70 dB.

C. 60 dB.

D. 40 dB.

Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự RLC. Người ta đo được các điện áp UR = 16
V, UL = 20 V, UC = 8 V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44 V.

B. 20 V.

C. 28 V.

D. 16 V.

Câu 8: Cho phương trình của dao động điều hòa x = 5cos(4πt + π) cm. Biên độ và pha ban
đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 5 cm; 0 rad.

B. 5 cm; 4π rad.

C. 5 cm; π rad.


D. 5 cm; 4πt rad.

Câu 9: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng
bức.
D. dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại,
người ta thường:
A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
B. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
C. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
Câu 11: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện
lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ M và N là BM và
BN thì
A. BM  2BN

B. BM 

1
BN
4


C. BM 

1
BN
2

D. BM  4BN

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g.
Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn  0 . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc
này là
A. 2

g
 0

B. 2

 0
g

C.

1 m
2 k

D.

1 k

2 m

Câu 13: Dùng một thước đo chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và
B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả
đo được viết là
A. d = 1345 ± 3 mm.

B. d = 1,345 ± 0,0001 m.

C. d = 1345 ± 2 mm.

D. d = 1,345 ± 0,001 m.

Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B,
mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mô men ngẫu lực từ tác dụng lên
khung dây là:
A. M = 0.

B. M 

IB
S

C. M 

IS
B

D. M = IBS.


Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 15: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.



Hai dao động này có phương trình là x1  A1 cos  t  và x 2  A 2 cos  t   . Gọi E là cơ
2

năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.

2E


A A

2

2
1

2
2

B.

E



A A

2

2
1

2
2

C.

E
  A12  A 22 
2

D.

2E
  A12  A 22 
2

Câu 16: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn(V).

B. Tesla(T).

C. Vêbe(Wb).


D. Henri(H).

Câu 17: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định
bằng quy tắc:
A. bàn tay trái.

B. vặn đinh ốc.

C. bàn tay phải.

D. vặn đinh ốc 2.

Câu 18: Đặt điện áp u  U 2cos  t  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng
điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.

u 2 i2 1
 
U2 I2 4

B.

u 2 i2
 1
U 2 I2

C.


u 2 i2
 2
U 2 I2

D.

u 2 i2 1
 
U2 I2 2

Câu 19: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một
sóng là
A. v 

1 T

f 

B. f 

1 v

T 

C.  

T f

v v


D.  

v
 v.f
T

Câu 20: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có hệ số tự cảm L khi có dòng điện một chiều
I chạy qua được xác định theo công thức:
A. W 

1 2
LI
2

B. W 

1 2
LI
2

C. W  0,5LI

D. W  LI

Câu 21: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0,25π.

B. π.


C. 0,5π.

D. 0.

Câu 22: Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận
tốc v. Biết B hợp với v một góc là α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác
định bởi biểu thức
A. f  qvB tan 

B. f  q vB

C. f  q vBsin 

D. f  q vB cos 

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Đơn vị của từ thông là
A. Vôn(V).

B. Tesla(T).

C. Ampe(A).

D. Vêbe(Wb).

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.

B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng từ.
C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
Câu 25: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
có L 

0,5
H . Đặt


vào

hai

đầu

đoạn

mạch

một

điện

áp

xoay




chiều u  100 2 sin 100   V . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
4



A. i  2sin 100   A.
2




B. i  2 2 sin 100t   A.
4


C. i  2 2 sin 100  A.

D. i  2sin 100  A.



Câu 26: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u  220 2 sin 100   V và
6



cường độ dòng điện trong mạch là: i  2 2 sin 100   A. Công suất tiêu thụ của đoạn
6

mạch bằng bao nhiêu ?

A. 880 W.

B. 440 W.

C. 220 W.

D. 110 W.



Câu 27: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i  2 sin 100t   A , ở
6

thời điểm t 
A.

2A

1
s , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :
100
B. 0,5 2A.

C. 0.

D. 0,5 2A

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.


B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu 29: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ
sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có
A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.

B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A.

C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.

D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.

Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí
cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một
tần số góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2
có li độ và vận tốc lần lượt là x1, v1, x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất
của ω là
A. 4 rad/s.

B. 2 rad/s.


C. 0,5 rad/s.

D. 6 rad/s.

Câu 31: Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0.
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.

U0
2

3L
C

B.

U0
2

3C
L

C.

U0
2

5L

C

D.

U0
2

5C
L

Câu 32: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của động năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là

A. 0,54 s.

B. 0,40 s.

C. 0,45 s.

D. 0,50 s.

Câu 33: Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để
sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát
ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự: 1 cung, 2 cung, 2,5
cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách
nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là
8/9 và 15/16 . Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số fi (i = 1 → 6) của âm phát ra

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />từ lỗ đó tuân theo công thức L = v/2fi (v là tốc độ truyền âm trong khí bằng 340 m/s). Một
ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số
A. 392 Hz.

B. 494 Hz.

C. 257,5 Hz.

D. 751,8 Hz.

Câu 34: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch
dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần
L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắ tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L3 = 4L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 4,5 MHz.

B. 7,5 MHz.

C. 8 MHz.

D. 6 MHz.

Câu 35: Một đu quay có bán kính R = 2 3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt
phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu
quay. Ở thời điểm t s người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 s người B lại thấy
mình ở vị trí cao nhất và ở thời điểm t + 6 s người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia
sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc
600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động mặt đất nằm ngang. Khi bóng của

người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng
A. 2π/3 m/s và đang tăng.

B. π/3 m/s và đang giảm.

C. π/3 m/s và đang tăng.

D. 2π/3 m/s và đang giảm.

Câu 36: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt
chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt
chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không
kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại
O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng
cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 19 cm.

B. 26 cm.

C. 21 cm.

D. 40 cm.

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm
thì động năng của con lắc bằng
A. 3,2 mJ.

B. 6,4 mJ.


C. 0,64 J.

D. 0,32 J.

Câu 38: Hai tụ điện C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất
điện động ξ = 3 V để nạp điện có các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành
mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />giá trị dòng điện cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên C2 của
mạch dao động sau đó:
A.

6V.

B.

3 3
V.
2

C.

6
V.
2

D.


3V.

Câu 39: Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của
năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là

 t 
15 3.106 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm  t   thì dòng điện trong
2

mạch là 0,03 3 A. Điện tích cực đại trên tụ là
A. 3.10-5 C.

B. 6.10-5 C.

D. 2 2.105 C.

C. 9.10-5 C.

Câu 40: Hình bên là biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,31a.

B. 0,33a.

C. 0,35a.

D. 0,37a.


Đáp án
1-D

2-A

3-A

4-A

5-D

6-A

7-B

8-C

9-B

10-B

11-C

12-B

13-D

14-D

15-D


16-D

17-A

18-C

19-B

20-B

21-C

22-C

23-D

24-A

25-A

26-C

27-B

28-C

29-B

30-C


31-B

32-D

33-D

34-B

35-C

36-A

37-D

38-A

39-A

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
+ Ta có

1
1
CU 02  LI02  U 
2
2


L
I0 .
C

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 2: Đáp án A
+ Độ lớn của suất điện động cảm ứng được xác định bằng biểu thức ec 


t

Câu 3: Đáp án A
+ Giả sử rằng trong khoảng thời gian t , thanh chuyển động
được một đoạn d  vt .
 Diện tích mà thanh quét được  l.v. t .

 Suất điện động xuất hiện trong thanh

ec 

 BS

 Bvl  5.104.5.0, 2  5.10 4 V
t
t


Câu 4: Đáp án A
+ Lực tương tác giữa hai phần tử dây dẫn thẳng song song F  2.107

I1 I2
.
r

Câu 5: Đáp án D
+ Giá trị hiệu dụng của điện áp U  141 V.
Câu 6: Đáp án A
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi biểu thức

L  10 log

I
107
 10 log 12  50 dB.
I0
10

Câu 7: Đáp án B
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch

U  U 2R   U L  U C   162   20  8   20 V.
2

2

Câu 8: Đáp án C
+ Biên độ và pha ban đầu của dao động A  8 cm , 0   rad.

Câu 9: Đáp án B
+ Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức  B sai.
Câu 10: Đáp án B
+ Để giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco người ta thường chia khối kim loại thành
nhiều lá mỏng và ghép cách điện lại với nhau.
Câu 11: Đáp án C

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Ta có B ~

l
 với rM  2rN  BM  0,5BN .
r

Câu 12: Đáp án B
+ Chu kì dao động của con lắc đơn T  2

l0
.
g

Câu 13: Đáp án D
+ Kết quả đo được viết d  1,345  0, 001 m.
Câu 14: Đáp án D
+ Momen ngẫu lực tác dụng lên khung dây M  IBS .
Câu 15: Đáp án D

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A2  A12  A22 .
 Năng lượng của dao động E 

1
2E
m2 A 2  m  2 2
.
2
  A1  A 22 

Câu 16: Đáp án D
+ Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry H.
Câu 17: Đáp án A
+ Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong trừ trường được xác
định bằng quy tắc bàn tay trái.
Câu 18: Đáp án C
+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch
một góc 0,5  với hai đại lượng vuông pha, ta luôn có hệ thức độc lập thời gian:
2

2

 u   i 
 u  i

    1       2.
U I
 U 0   I0 
2


2

Câu 19: Đáp án B
+ Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v và tần số sóng f là f 

1 v
 .
T 

Câu 20: Đáp án B
+ Năng lượng từ trường trong cuộn dây được xác định bằng biểu thức W  0,5LI 2 .
Câu 21: Đáp án C
+ Cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ điện trong mạch LC dao động lệch
pha nhau một góc 0,5 .
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 22: Đáp án C
+ Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích f  q vBsin 
Câu 23: Đáp án D
+ Đơn vị của từ thông là Webe (Wb).
Câu 24: Đáp án A
+ Xung quanh mỗi điện tích đứng yên chỉ tồn tại điện trường tĩnh  A sai.
Câu 25: Đáp án A
+ Cảm kháng của đoạn mạch ZL  50  .
 Biểu diễn phức cường độ dòng điện trong mạch

i


u
Z



100 2135


 2180  i  2sin 100t   A.
50  50i
2


Câu 26: Đáp án C

  
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  UI cos   220.2.cos      220 W.
 6 6
Câu 27: Đáp án B

1
1

2



 i  2 sin  100
 
A.

+ Ta có i  2 sin 100t   với t 
6
600
600 6 
2


Câu 28: Đáp án C
+ Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân
không  C sai.
Câu 29: Đáp án B
+ Độ lệch pha giữa hai điểm A và B:  

2x 
 .

2

 Biểu diễn dao động của hai điểm A và B trên đường tròn.
 Sóng truyền từ B đến A với biên độ

A  0,32  0, 42  0,5 mm .

Câu 30: Đáp án C
 x1  A1 cos  t  1 
AA
 x1 x 2  1 2 cos  2t  1  2   cos  1  2  
+ Ta có: 
2
 x 2  A 2 cos  t  2 


+ Mặc khác x1 v2  x 2 v1  x1 x '2  x 2 x1'   x1 x 2  ' 

A1A 2 2
sin  2t  1  2   8
2

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


8
A1 A 2 sin  2t  1  2 

 A1  A2   4A1A2
+ Kết hợp với A1  A 2  8 
  A1A 2 max 
Cosi
2

Vậy min 

82
 16
4

8

 0,5
A1A 2 sin 2 t  1   2 
max 16

max 1

Câu 31: Đáp án B

1 2 1 2 1
2
U
3
 Li  Cu  CU 0
 Li 2  CU 02  i  0
+ Ta có  2
2
2
4
2
u  0,5U 0

3C
.
L

Câu 32: Đáp án D
+ Từ độ thị, ta có:
A

9

1


x


E

E
E

E
2

 d 2 10
10
 t 2 10




E  8 E
E  2 E
x   A
d3
t3
 3
10
10



5
 Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình tròn, ta thu được:

t3  t 2 

x 
x
T 
ar sin 2  ar sin 3   0, 25  T  2 s.

2 
A
A

 t 4  t1  0, 25T  0,5 s.
Câu 33: Đáp án D
+ Với Li là chiều dài từ lỗ thổi đến lỗ thứ i.
 Lỗ thứ nhất cách lỗ định âm một cung 

L1 8

L0 9

 Lỗ thứ nhất và lỗ thứ hai cách nhau một cung 
 Lỗ thứ ba cách lỗ thứ hai nửa cung 
 Lỗ thứ tư cách lỗ thứ ba một cung 

L2 8


L1 9

L3 15

L 2 16

L4 8

L3 9

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 Lỗ thứ năm cách lỗ thứ tư một cung 

+ Từ các tỉ số trên ta có:

L5 8

L4 9

L1 L 2 L3 L 4 L5 L5 8 8 15 8 8 1280



.
L0 L1 L 2 L3 L 4 L0 9 9 16 9 9 2187


L
1
2187
 f 5  0 f1 
440  751,8 Hz.
L
L5
1280

Mặc khác f ~

Câu 34: Đáp án B
+ Ta có f ~

1
L

 L  4L1  7L 2 

1
4
7
 2  2  f  7,5 MHz .
2
f
f1 f 2

Câu 35: Đáp án C

+ Tại thời điểm t, người A thấy mình ở vị trí cao nhất, sau đó t  6 s lại thấy mình thấp nhất

 0,5T  6 s .

Tốc độ quay của đu quay  

2 
 .
T 6

 Từ giả thuyết của đề bài ta thấy rằng B sớm pha hơn với A một góc 120

Biên độ dao động của hình chiếu : A 

 vB 

2 3
 4 cm
sin 60

vmax A 

 cm s và đang tăng.
2
2
3

Câu 36: Đáp án A
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất là   4 cm .
+ M là một điểm cùng pha với O, trên OM có 6 điểm cùng pha với O
 OM  6  24 cm.


+ N là điểm cùng pha với O, trên ON có 4 điểm cùng pha với O
 ON  4  16 cm.
 Từ hình vẽ, ta thấy rằng MN lớn nhất khi MN vuông gõ với OM

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 MN  242  162  18 cm

Câu 37: Đáp án D
+ Động năng của con lắc tại vị trí có li độ x:

Ed 

1
1
k  A 2  x 2   .100  0,12  0, 062   0,32 J.
2
2

Câu 38: Đáp án A
+ Tại thời điểm dòng điện bằng một nửa giá trị cực đại  E L  0, 25E  EC  0,75E.
+ Mặc khác với bộ tụ ghép nối tiếp điện tích trên các tụ là như nhau, q1  q 2 , kết nối với

1 q2
E

 C1 2 3C

C1  3C0

0


2
C2  6C0
E  1 q
 C2 2 6C0
E C1  EC2  0,75E
E C1  E C2  0,75E
E C2 0, 25E


Vậy 
E C1  2E C2
EC1  2E C2
EC1  0,5E

+ Khi ta nối tắt tụ C2 thì năng lượng điện trong mạch chỉ là năng lượng điện trên tụ C2 ,

E C1  0, 25E .
 Năng lượng của mạch dao động lúc đó

1
1
E  E C2  E L  0, 25E  0, 25E  0,5E  CU 02  C0 2  U 0  6 V.
2
2
Câu 39: Đáp án A

+ Năng lượng từ trường biến thiên với chu kì t  chu kì của mạch dao động là 2t .
 Dòng điện tại thời điểm t và thời gian t  0,5t vuông pha nhau



 I0  0, 032  0, 03 3



2

 0, 06 A

 Áp dụng hệ thức độc lập thời gian:
2

2

 q   i 

     1  Q0 
 Q0   I0 

q
 i 
1  
 I0 

2




15 3.10 6
 0, 03 
1 

 0, 06 

2

 3.105 C.

Câu 40: Đáp án A
+ Ta có L  log

I
.
I0

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
L  0,5 B
.
+ Từ hình vẽ ta nhận thấy 
I  a
 Thay vào biểu thức trên ta tìm được I0 


a
10

 0,316a

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×