Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 4 gv phạm quốc toản tuyensinh247

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron

B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.

C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.

Câu 2: Chọn câu sai: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi
trường.
D. góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
Câu 3: Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây
là:
A. 0,5m

B. 0,25m

C. 2m

D. 1m

Câu 4: Chọn câu đúng. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm
trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng


lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
màng lưới
D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải
thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm, D = 1 m. Khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,6μm.

B. 0,75μm.

C. 0,55μm.

D. 0,45μm.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai?
A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất
hạt.
C. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
D. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
Câu 7: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng.

Câu 8: Lăng kính có góc chiết quang A=300, chiết suất n  2 . Tia ló truyền thẳng ra không
khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A. i = 300

B. i = 600

C. i = 450

D. i = 150

Câu 9: Một khung dây phẳng tròn gồm 50 vòng có bán kính 10 cm đặt trong từ trường đều
có độ lớn cảm ứng từ B = 5/π (T). Từ thông gởi qua khung dây khi véctơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng khung dây một góc α = 300 bằng
A. 1,25Wb

B. 0,5 Wb

C. 12,5 Wb

D. 50 Wb

Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A. thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng.


Câu 11: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
A. cường độ tức thời.

B. cường độ hiệu dụng

C. cường độ trung bình.

D. cường độ cực đại.

Câu 12: Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được
100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 7,8g

B. 0,78g

C. O,87g

D. 8,7g

Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i =
0,025cos(2000t)(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 100 rad/s.

B. 1000π rad/s.

C. 2000 rad/s.

D. 2000πrad/s.

Câu 14: Giới hạn quang điện của một chất quang dẫn là 0,45eV. Để quang trở bằng chất đó

hoạt động được, phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,76 μm.

B. 0,276 μm.

C. 2,67 μm.

D. 0,267 μm.

Câu 15: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U, UR, UL, UC lần lượt là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai bản tụ điện
C. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. U = UR = UL = UC B. UR> UC

C. UL> U

D. UR> U

Câu 16: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng λ1= 72 m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước
sóng λ2= 96m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. λ= 63,5 m.

B. λ= 120 m.

C. λ= 57,6 m.

D. λ= 168 m.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 17: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát
bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong
thùng là 0,6 s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là:
A. 10m/s.

B. 18km/h.

C. 10km/h.

D. 18m/s.

Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100N/m , vật có khối lượng
1000g. Dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2, với cơ năng W = kA2/2 (A
là biên độ dao động). Chon trục Ox có phương thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí lò xo
không biến dạng. Gốc thế năng của vật có toạ độ:
A. 10cm

B. 5cm

C. -10cm

D. -5cm.

Câu 19: Trong quang phổ liên tục, vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng nằm trong giới hạn
nào?
A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.


C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

Câu 20: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài
con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc :
A. không đổi.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. tăng 16 lần.

Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH)
và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. T = 4.10–6s

B. T = 4.10–5s

C. T = 4.10–4s

D. T = 2.10–6s

Câu 22: Âm có cường độ 0,01W/m2. Ngưỡng nghe của âm này là I0 = 10-10W/m2. Mức
cường độ âm là:
A. 80dB

B. 50dB


C. 60dB

D. 100dB

Câu 23: ạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25nF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử
cảm L = 1mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong
mạch. Gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:
A. i = 0,05cos(2.105t + π/2) (A)

B. i = 0,05cos(2.106t) (A)

C. i = 0,06cos(2.106t) (A)

D. i = 0,06cos(2.105t + π/2) (A)

Câu 24: Cho các ánh sáng đơn sắc: (1) ánh sáng lam; (2) ánh sáng đỏ; (3) ánh sáng vàng; (4)
ánh sáng tím. Sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
A. 2, 1, 3, 4.

B. 3, 1, 2, 4.

C. 4, 1, 3, 2.

D. 4, 1, 2, 3.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 25: Hạt nhân


10
4

Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn =

1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon

B. 632,153 MeV/nuclon

C. 0,632 MeV/nuclon

D. 6,3215 MeV/nuclon

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời
gian là lúc vật ở vị trí biên x = +5 cm. Viết phương trình dao động của vật:
A. x = 5cos(2πt - π/2) cm

B. x = 5cos(2πt) cm

C. x = 5cos(2πt + π) cm

D. x = 5cos(2πt +π/2) cm

Câu 27: Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau :
10
5

Bo  ZA X   84 Be

A. 13 T

B. 12 D

C. 10 n

D. 11 p

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò
xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi
phần là 8cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3(cm). Gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Tần số góc của dao động riêng này là
A. 10 2 rad/s.

B. 10 rad/s.

Câu 29: Chất phóng xạ pôlôni
của

210
84

210
84

C. 2,5 rad/s.

D. 5 rad/s.

Po phát ra tia α và biến đổi thành chì


206
82

Pb . Cho chu kì

Po là T . Ban đầu (t0 = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa

số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 2. Tại thời điểm t2 = 1,5t1 , tỉ số giữa số
hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 30: Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một êlectrôn quay xung quanh nó. Lực tương
tác giữa êlectrôn và hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông). Tốc độ của êlectrôn khi nó
chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 = 5,3.10-11 m (quỹ đạo K) là?
A. 2,18.106m/s

B. 2,18.106m/s

C. 2,18.105m/s

D. 2,18.107m/s

Câu 31: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ dao mực nước h = 60(cm).

Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt
ra ngoài không khí là:
A. r = 55cm

B. r = 49 cm

C. r = 68 cm

D. r = 53 cm


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 32: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công
suất chùm là P = 15 W. Đường kính của chùm sáng là d = 2 mm, bề dày tấm thép là e = 4
mm. Nhiệt độ ban đầu là 20(0C). Khối lượng riêng của thép là: ρ = 7800kg/m3; nhiệt dung
riêng của thép là: c = 450 J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy riêng của thép là 275 kJ/kg; điểm nóng
chảy của thép là 1535(0C). Thời gian tối thiểu để khoan là:
A. 5,26 s

B. 2,56 s

C. 6,25 s

D. 2,65 s

Câu 33: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua
mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một
cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao
động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

A. Giảm 0,375J

B. Giảm 0,25J

C. Tăng 0,25J

D. Tăng 0,125J

Câu 34: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây
nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,6. Khi đặt điện áp xoay chiều
nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 1,8. Khi cùng thay đổi số
vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 55 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp
nói trên của hai máy là bằng nhau. Tổng số vòng dây của hai cuộn thứ cấp của hai máy là
A. 1300 vòng

B. 1250 vòng

C. 1440 vòng

D. 1870 vòng

Câu 35: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho
g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm.
Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ
góc nhỏ là
A. 2,92s

B. 0,91s


C. 0,96s

D. 0,58s

Câu 36: Một học sinh dùng đùng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s và thước
milimet có độ chia là 1mm để thực hành xác định gia tốc trọng trường tại điểm ở gần mặt đất.
Sau ba lần thả vật ở ở độ cao h bất kỳ, kết quả thí nghiệm thu được như sau: h1 = 200cm; h2 =
250cm; h3 = 300cm; t1 = 0,64s; t2 = 0,72s; t3 = 0,78s. Bỏ qua sức cản không khí, cách viết
đúng giá trị gia tốc trọng trường là:
A. 9,76 + 0,07 (m/s2) B. 9,76 ± 0,07 (m/s2)

C. 9,76 ± 0,1 (m/s2)

D. 9,7 ± 0,07 (m/s2)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 37: Một mạch điện xoay chiều với tần số dòng điện là f = 50Hz, đoạn AM chứa ampe kế
và hộp kín X, MB chứa hộp kín Y. Trong hộp X và Y chỉ có một linh kiện hoặc điện trở,
hoặc cuộn cảm, hoặc là tụ điện. Ampe kế nhiệt chỉ 1A; UAM = UMB = 10V, U AB  10 3V ,
hiệu điện thế giữa hai đầu AM chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu AB . Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch AB là 5 6 W . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB có giá trị gần với
giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3,75W

B. 2,68W

C. 6,5W


D. 1,8W

Câu 38: Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường
hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên
trong.
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong
các ống.
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C . Đoạn AM chứa L, MN chứa R
 50 3 
và NB chứa C. Cho R  50, Z L  50 3, ZC  
  . Khi u AN  80 3V thì uMB = 60V.
 3 

uAB có giá trị cực đại là:
A. 150V

B. 50 7 V

C. 100 3 V

D. 100 V



Câu 40: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u  2 cos(20 t  ) (trong
3

đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một
điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu
điểm dao động lệch pha
A. 9


với nguồn?
6
B. 4

C. 5

D. 8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 41: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong
chậu là 20cm. Người đó thấy đáy chậy dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 cm

B. 15 cm

C. 20 cm

D. 25 cm

Đáp án
1-B

2-D


3-D

4-B

5-A

6-A

7-D

8-C

9-A

10-B

11-A

12-B

13-C

14-A

15-D

16-C

17-B


18-A

19-D

20-C

21-A

22-A

23-B

24-C

25-D

26-B

27-B

28-B

29-C

30-A

31-C

32-C


33-A

34-D

35-C

36-B

37-B

38-C

39-B

40A-41B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có cùng số prôtôn, khác số nơtron.
Câu 2: Đáp án D
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng góc khúc xạ r và góc tới i liên hệ với nhau qua định luật
khúc xạ ánh sáng

sin i
 n21
sinr

Câu 3: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định l  k

Theo bài ra ta có l  k


2

 2  4


2


2

   1m

Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính khoảng vân trong giao thoa sóng ánh sáng i 

D
a

Theo bài ra ta có khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6 mm nên ta có 5i = 6mm => i =
1,2mm
Áp dụng công thức tính khoảng vân i trong giao thoa sóng ta có

i

D
a


  

a.i 0,5.103.1, 2.103

 0, 6.106 m  0, 6 m
D
1

Câu 6: Đáp án A
Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.
Câu 7: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa
bước sóng.
Câu 8: Đáp án C
sin i1  n sin r1 (1)

Theo bài ra ta có: sin i2  n sin 2 (2)
r  r  A (3)
1 2

Vì i2 = 0 nên thay vào (2) ta được r2 = 0. Thay r2 = 0 vào (3) ta được r1 = 300
1
Thay vào (1) ta có sin i1  2.  i1  450
2


Câu 9: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính từ thông Φ  NBS cos 
Do véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc   30 nên   600
5
Áp dụng công thức tính từ thông ta có Φ  NBS cos   50. .0,12. .cos60  1, 25 Wb



Câu 10: Đáp án B
Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Ta có: t = 8 tuần = 56 ngày = 7.T → sau thời gian t thì khối lượng chất phóng xạ
là: m  m0 .2



t
T

 100.27  0, 78 gam .

Câu 13: Đáp án C
Tần số góc của dao động trong mạch là 2000 rad/s
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công thoát A 

hc

0


Áp dụng công thức tính công thoát ta có :
hc
6, 625.1034.3.108
A
 0, 45eV  0 

 2, 76.106  2, 76 m
19
0
0, 45eV
0, 45.1, 6.10
hc

Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng điện từ   2 c LC

131
53

I còn lại


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cách giải:
Áp dụng công thức tính bước sóng điện từ tụ điện có các điện dung lần lượt là

12

1  2 c LC1  C1  2 2
4 c L

22
2  2 c LC2  C2  2 2
4 c L
12
22
.
2 2
2 2
C .C
12 .22
Cb  C1 nt C2  Cb  1 2  4 2c L 4 c2 L  2
1
2
C1  C2
1  22  .4 2c 2 L


4 2 c 2 L 4 2 c 2 L
 b  2 c L.

12 .22

 12  22  .4 2c 2 L

12 .22
722.962


 57, 6m
 12  22  722  962

Câu 17: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có cộng hưởng trong dao động cưỡng bức
Cách giải: Để nước trong thùng sánh mạnh nhất thì vận tốc người đó phải đi là

v

s
3

 5m / s  18km / h
T 0, 6

Câu 18: Đáp án A
Gốc thế năng tại vị trí cân bằng . Tại vị trí cân bằng ta có Δ l 

mg 1.10

 10cm
k
100

Vì chiều dương hướng xuống nên gốc thế năng của vật có tọa độ 10 cm
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn T  2

l

g

Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta thâý khi chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì
chu kỳ tăng lên 2 lần.
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động LC : T  2 LC
Áp dụng công thức tính chu kỳ của mạch dao động ta có
T  2 LC  2

Câu 22: Đáp án A

1



4
.103. .109  4.106 s




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Áp dụng công thức tính mức cường độ âm ta có L  10lg

I
102
 10lg 10  10lg108  80dB
I0
10


Câu 23: Đáp án B
Gốc thời gian là lúc tự bắt đầu phóng điện nên ta có q = Q0 cosωt.=> I0cos (ωt+ π/2) A
Mà I 0 

C
.U 0  0, 06 A;  
L

1
 2.105
LC

Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn cảm là i = 0,06cos(2.105t + π/2) (A)
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/A
Wlk = [Z.mp + (A – Z).mn – m].c2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: Wlk = (4.mp + 6.mn – mBe).c2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/10 = 6,3215 MeV/nuclon
Câu 26: Đáp án B
Biên độ: A = 5cm
Tần số góc: ω = 2πf = 2π (rad/s)
Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên x = + 5cm. Sử dụng vòng tròn lượng giác:

=> Pha ban đầu: φ = 0
=> Phương trình dao động của vật: x = 5cos(2πt) cm
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối

Cách gi i:
α là hạt nhân 42 He
Ta có: 10 + A = 4 + 8 => A = 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
5 + Z = 2 + 4 => Z = 1
=> X là hạt nhân 12 D
Câu 28: Đáp án B
Phương pháp: Công thức tính tần số góc:  

k
g

m
Δ l0

Cách giải:
Chiều dài tự nhiên: l0 = 3.8 = 24cm
ON = 68/3(cm) = 2l /3 =>l = (3/2).(68/3) = 34 (cm)
=> ∆l = l – l0 = 10cm = 0,1m
 

k
g
10


 10(rad / s )

m
Δ l0
0,1

Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Số hạt nhân còn lại: N  N0 .e t
Số hạt nhân bị phân rã: N  N 0  N  N 0 . 1  e t 
Cách giải: Tại thời điểm t1:
Tại thời điểm t2 = 1,5t1:
Ta có: N1 
N 2  N0e

N 0  N1
 2  N 0  N1  2 N1
N1

N0  N2
?
N2

N0
1
 N 0 e t1  e t1 
3
3

  .1,5 t1

 N0  e




  t1 1,5

1,5

1
 N0 . 
3

 0,192 N 0 

N0  N2
4
N2

Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: Biểu thức lực Cu – lông và lực hướng tâm: F c  k

q1.q2
r2

mv 2
; Fht 
r

Cách giải:
|q| = 1,6.10-19 (C)
Lực tương tác t nh điện đóng vai trò là lực hướng tâm:
F k


q 2 mv02
k
9.109


v

.
q

.1, 6.1019  2,18.106 (m / s )
0
2
11
31
r0
r0
r0 .m
5,3.10 .9,1.10

Câu 31: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Phương pháp: Sử dụng điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Cách giải:

Ta có: i  igh  sin i  sin igh 


r

1
r
3
r2
9
 
  2 2
2
2
2
2
n
4
60  r
16
h r
60  r
r

180
 68cm  rmin  68cm
7

Câu 32: Đáp án C
t0 = 200C ; t = 15350C

d2


3,14.(2.103 )2
Diện tích : S 

 3,14.106 (m2 )
4
4
Thể tích : V  S .e  3,14.106.4.103  12,56.109 (m3 )  m  V  9, 7968.105 (kg )
=> Nhiệt lượng : Q  mc.Δ t   m  9, 7968.105.  450.1515  275.103   93, 73( J )
t 

Q 93, 73

 6, 25s
P
15

Câu 33: Đáp án A
Phương pháp: Cơ năng W = kA2/2
Cách giải:
- Vật nặng có khối lượng m:
A = ∆l0 = mg/k = 1.10/100 = 0,1m => W = kA2/2 = 100.0,12/2 = 0,5 (J)
- Khi gắn thêm vật nặng m0

 m  m0  .g  1  0,5 .10  0,15(m)  a  Δ l   Δ l  0,15  0,1  0,05(m)
Δ l0 
0
0
k
100
 A  A  a  0,1  0, 05  0, 05(m)  W 


kA2 100.0, 052

 0,125( J )
2
2

=> Năng lượng dao động của hệ thay đổi 1 lượng: ∆W = W – W’ = 0,375 (J)
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp: Công thức của máy biến áp U1/U2 = N1/N2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cách giải:

 N2 U 2
 N  U  1, 6  N 2  1, 6 N1
 1
Ta có: 


 N 2  U 2  1,8  N   1,8 N
2
1
N
U
 1
N 2  55 N 2  55


 N 2  N 2  110  0, 2 N1  110  N1  550
N1
N1

 N 2  880; N 2  990  N 2  N 2  1870

Câu 35: Đáp án C
Lực điện: Fd  qE
Các lực tác dụng vào vật: Fd ; P
Cường độ điện trường: E = U/d = 80/0,2 = 400 (V/m)
Độ lớn lực tổng hợp tác dụng vào hòn bi:
F
F  P  F  g  
m
2
d

=> Chu kì T  2

 mg    qE 
2

m

2

 10, 77(m / s 2 )

l
0, 25

 2
 0,96s
g
10, 77

Câu 36: Đáp án B
Phương pháp: Công thức rơi tự do: h = gt2/2
Sử dụng công thức tính giá trị trung bình và công thức tính sai số
Cách giải:
 g1  9, 77
g  g 2  g3
1 2
2h

 9, 76
Ta có: h  gt  g  2   g 2  9, 65  g  1
2
t
3
 g  9,86
 3

g1  g  g1

g  g 2  g3
 0, 07
Có: g 2  g  g 2  g  1
3

g3  g  g3


=> g = 9,76 ± 0,07 (m/s2)
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp: Giản đồ Frenen


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cách giải:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB:
PAB  U AB .I .cos  5 6  10 3.1.cos  5 6  cos 

Lại có: cos 

2

 
2
4

5 3
3

  

     AM   
10
2
6
4 6 12


=> Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM: PAM  U AM .I .cos


12

 10.1.cos


12

 9, 66W

=> Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB: PMB = PAB – PAM = 2,59W
Câu 38: Đáp án C
Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt
động dựa vào hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp
cho nước bên trong.
Câu 39: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng giản đồ Frenen

Cách giải:
50 3
ZC
Z L 50 3

3


 3    ; tan  

 3 
 
Ta có tan  
R
50
3
R
50
3
6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2

2

 u   u 
      AN    MB   1
2
 U 0 AN   U 0 MB 



U 0 AN 

U0R
U
2U

 2U 0 R ;U 0 MB  0 R  0 R
cos
cos
3

2
2
2
2
u AN
 3uMB
u AN
3uMB
2


 U0R  U0R 
 50 3(V )
4
4
2

Độ lệch pha giữa u và i là φ:

tan  

Z L  ZC

R


50 3
3  2    490  U  U 0 R  50 3  132V  50 7(V )
0 AB
50
cos490 cos490
3

50 3 

Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Công thức độ lệch pha: ∆φ = 2πd/λ
Cách giải: v = 1m/s = 100cm/s
Bước sóng: λ = v/f = 100/10 = 10 (cm)
Độ lệch pha: Δ  

2 d





2 d  d
d

5


   k 2  d    10k
10
5

5
6
6

Mà: 0 < d ≤ 42,5
TH1: d = 5/6 + 10k  0 

5
 10k  42,5  k  0;1; 2;3; 4
6

5
TH2: d = - 5/6 + 10k  0    10k  42,5  k  1; 2;3; 4
6

=> Có 9 điểm
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật khúc xạ ánh sáng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cách giải:
a  h.tan r
h tan i sin i 1
h 20
Có 
 

  h  

 15cm
h tanr sinr n
n 4
a  h.tan i
3



×