Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ 13 gv ngô thái ngọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.92 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 13
Câu 1: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết
suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A. n21 

n2
n1

B. n21  n2  n1

C. n12  n1  n2

D. n21 

n1
n2



Câu 2: Phương trình dao động của vật có dạng x  Acos2  t   . Chọn kết luận mô tả
4

đúng dao động của vật?
A. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω.

B. Vật dao động có biên độ A.

C. Vật dao động có biên độ 0,5A.

D. Vật dao động có tần số góc ω.



Câu 3: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại.

B. chất bán dẫn.

C. chất điện môi.

D. chất điện phân.

Câu 4: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào
A. áp suất.

B. cách kích thích.

C. nhiệt độ.

D. bản chất của chất khí.

Câu 5: Điện trường đều là điện trường có
A. chiều của vecto cường độ điện trường không đổi.
B. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau.
C. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi.
D. vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức thấu kính?
A.

1 1 1
  .
f d d


Câu 7: Cho hạt nhân

B.
A1
Z1

1
1
 .
d  d f

X và hạt nhân

A2
Z2

C.

1
1
 .
d  d f

D.

1 1 1
  .
f d d


Y có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt

nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A. m1  m2 .

B.

m1 m2

.
A1
A2

C.

m1 m2

.
A1
A2

D. A1  A2 .

Câu 8: Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút
sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?
A. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
B. Bước sóng là 0,8 m.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là
bao nhiêu?
A. 5,5 eV.

B. 0,5 eV.

C. 5 eV.

D. 50 eV.

Câu 11: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường
dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi.
Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là
A. 98,6%.

B. 94,2%.

C. 96,8%.

D. 92,4%.

Câu 12: Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng

thỏa mãn: mA + mB > mC + mD. Phản ứng này là
A. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
B. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
Câu 13: Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36μm và 0,5μm. Biết 1eV
= 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34J.s và c = 3.108 (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn
công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,322 eV.

B. 0,140 eV.

C. 1,546 eV.

D. 0,966 eV.

Câu 14: Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)A.
Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
A. 2.10 9 C

B. 10 9 C

C. 4.10 9 C

D. 8.10 9 C

Câu 15: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Đèn dây tóc nóng sáng.

B. Tia lửa điện.


C. Đèn ống dùng trong gia đình.

D. Hồ quang điện.

Câu 16: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. ec  t .

B. ec  


.
t

C. ec 


.
t

D. ec 

t
.



Câu 17: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng
A. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân.
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.
C. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra.
D. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ.
Câu 18: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 0 N.

B. 1,92 N.

C. 19,2 N.

D. 1920 N.

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện
chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn - Ampe của đoạn mạch?

A. Hình 1.

B. Hình 4.

C. Hình 3.

D. Hình 2.

Câu 20: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật
của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 22,5 cm.


B. 15,0 cm.

C. 16,7 cm.

D. 17,5 cm.

Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm
có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là
A. 80

B. 40

C. 100

D. 140

Câu 22: Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe
đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 8,00%.

B. giảm 7,62%.

C. giảm 1,67%.

D. tăng 8,00%.

Câu 23: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì
A. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng

lưới.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />B. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm
trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
màng lưới.
D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải
thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với
phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ
số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,05.

B. 1,08.

C. 1,01.

D. 0,95.

Câu 25: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

A. Hình 4.

B. Hình 3.

C. Hình 2.

D. Hình 1.


Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m 
A. A2  v 2  ma 2 .

1

2

. Hệ thức đúng là

B. A2  m2  mv 2  a 2  . C. A2  m  v 2  ma 2  . D. A2  m2  v 2  ma 2  .

Câu 27: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5
dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương



trình x1  3cos  4t   cm và x 2  Acos  4t  cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần
2

ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 3 2 cm.

B. 3cm.

C. 1,5cm.

D. 3 3cm.

Câu 29: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm.
Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra
ngoài không khí là
A. 55 cm.

B. 49 cm.

C. 53 cm.

D. 68 cm.

Câu 30: Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật
đó là
A. 3.103 Wb.

B. 3.107 Wb.

C. 5, 2.107 Wb.

D. 6.107 Wb.


Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Lấy g = π2 m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực
điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?



A. F  2cos  20 t   N .
2


B. F  1,5cos 10 t  N .



C. F  2cos 10 t   N .
4




D. F  1,5cos  8 t   N .
4


Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12V, r = 4 Ω và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W.
Để đèn sáng bình thường thì giá trị của Rx là

A. 4 Ω.


B. 2 Ω.

C. 12 Ω.

D. 6 Ω.

Câu 33: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào
một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu
AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào
nếu ta tắt chùm sáng AS?


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng.

B. Chỉ số A và V đều tăng.

C. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.

D. Chỉ số A và V đều giảm.

Câu 34: Đặt điện áp u = 120cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và
tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi
R = 20 10 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là
A. 120 W.

B. 60 W.

C. 240 W.


D. 180 W.

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời
điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s.
Ở thời điểm t = 0, vận tốc vo(cm/s) và li độ xo cm của vật thỏa mãn hệ thức
A. x0 v0  4 3.

B. x0 v0  12 3.

C. x0 v0  4 3.

D. x0 v0  12 3.

Câu 36: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi
trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB,
mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu, thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là
A. 27 dB.

B. 25 dB.

C. 26 dB.

D. 28 dB.

Câu 37: Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một
đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các
phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2  t1  0,11s , nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao
động của sóng là



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 0,4 s.

B. 0,5 s.

C. 1 s.

D. 0,6 s.

Câu 38: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m,
đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát
không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm
cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một
phía. Lấy π2 = 10. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là
A. 2  4cm.

B. 16cm.

C. 4  4cm.

D. 4  8cm.

Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20V và điện trở trong r.
Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như
hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là

A. 20 W.


B. 30 W.

C. 10 W.

D. 40 W.

Câu 40: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò
xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 0,8ℓ0 và ℓ2 = 0,2ℓ0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có
cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng
đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì
khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả
nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau
khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và
d lần lượt là
A.

1
s;7,5cm.
10

B.

1
s;7,5cm.
3

C.

1
s; 4,5cm.

3

D.

1
s; 4,5cm.
10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đáp án
1-A

2-C

3-B

4-D

5-C

6-A

7-C

8-A

9-B

10-C


11-C

12-A

13-D

14-A

15-C

16-C

17-A

18-A

19-A

20-C

21-C

22-B

23-A

24-C

25-B


26-C

27-D

28-D

29-D

30-B

31-C

32-B

33-C

34-B

35-B

36-C

37-B

38-A

39-A

40-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 là: n21 

n2
n1

Câu 2: Đáp án C







Biến đổi: x  Acos2  t    0,5 A  0,5 Acos  2    x  0,5 A  0,5 Acos  2  
4
2
2



x
Đặt X  x  0,5 A  phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A.
Câu 3: Đáp án B
Hiện tượng quang dẫn xảy ra với chất bán dẫn.
Câu 4: Đáp án D
Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó, nó phụ thuộc vào bản
chất của chất khí.

Câu 5: Đáp án C
Điện trường đều là điện trường có vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau,
nghĩa là các đường sức điện là các đường thẳng song song cách đều nhau. Ví dụ điện trường
giữa hai tấm kim loại phẳng đặt song song gần nhau là điện trường đều
Câu 6: Đáp án A
Công thức của thấu kính

1 1 1
  .
f d d

Câu 7: Đáp án C
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng
Theo giả thiết, hạt nhân
Câu 8: Đáp án A

A1
Z1

Wlk
càng lớn thì càng bền vững.
A

X bền vững hơn hạt nhân

A2
Z2

Y nên


m1 m2

.
A1
A2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l  n , có 4 nút sóng → n = 3. Thay vào ta
2
có λ = 0,8m. Mà khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là λ/2 = 0,4m.
Câu 9: Đáp án B
Trong dao động tắt dần vẫn có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng. Tuy nhiên cơ năng
và biên độ thì giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát → ma
sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 10: Đáp án C
A

hc

0



6, 625.1034.3.108
 8.1019 J  5eV .
9

248.10

Câu 11: Đáp án C
H1 U 22
Ta có tỷ lệ sau
(là những hao phí)  H1  100%  80%  20%

H 2 U12
 202 
U12
H 2  H1  2  18%.  2   3, 2%
U2
 50 
 H  100%  3, 2%  96,8%

Câu 12: Đáp án A
Do tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân
sau phản ứng => ΔE = (Mo – M)c2 > 0 => Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì các hạt nhân sinh ra bền vững hơn.
Câu 13: Đáp án D
Công thoát của electron khỏi Nhôm: A1 
Công thoát của electron khỏi Natri: A2 

hc

01
hc

02





6, 625.1034.3.108
 5,52.1019 J  3, 45eV .
6
0,36.10

6, 625.1034.108
 3,97.1019 J  2, 48eV .
0,5.106

Vì vậy, công thoát của electron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một
lượng là A  A1  A2  3, 45  2, 48  0,97eV .
Câu 14: Đáp án A
Điện tích cực đại trên bản tụ: Q0 

I0



 2.109 C.

Câu 15: Đáp án C
Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang phát quang.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 16: Đáp án C
Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín được xác định bằng biểu thức

ec 


.
t

Câu 17: Đáp án A
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho mỗi nuclon.
Câu 18: Đáp án A
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường:
F  BI sin   BI .sin 0o  0  N  .

Câu 19: Đáp án A
Đường đặc trưng Vôn- Ampe có dạng như hình 1.
Câu 20: Đáp án C
Để chữa tật cận thị người này phải đeo kính phân kì có độ tụ: D  

1
 f  50cm.
OCv

Sau khi đeo kính, người này nhìn rõ được vật gần nhất ứng với ảnh của vật này qua thấu kính
phải nằm tại điểm cực cận, tương ứng khi đó d '   12,5cm. Ta có

1 1 1
   d  16, 7cm.
d d f
Câu 21: Đáp án C
Công suất tiêu thụ của mạch: P 


U2
R2   Z L  ZC 

2

R

U2
2002
 400 
 R  100.
R
R

Câu 22: Đáp án B
i

D
a

i 

1  0, 03 D   0,9238i
1  0, 05 a

 i  i  0, 0762i  i  7, 62%i => giảm 7,62%.

Câu 23: Đáp án A
Khoảng cách giữa quang tâm của thấu kính mắt đến màn lưới là không đổi, do vậy để ảnh của
các vật ở những vị trí khác nhau có thể nằm trên màng lưới được (mắt nhìn rõ) thì thấu kính

mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ các cơ vòng.
Câu 24: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
T

2



 0 



2
T 2 .g
s; 
 0, 2m
7
4 2

S0

 0,1rad 

T
 3  2.cos 0  1, 01.
P


Câu 25: Đáp án B
Đường sức điện của điện tích dương là các đường thẳng có hướng xuất phát từ điện tích
dương ra vô cùng.
Hình 3 biểu diễn đường sức điện của điện tích dương.
Câu 26: Đáp án C
Với hai đại lượng vuông pha, ta có:
2

2

2
v2
 v   a 
2 a


1

m

m
 1  A2  m  v 2  ma 2  .

  2 
2
2
A
A
 A    A 


Câu 27: Đáp án D
Tiêu cự của thấu kính f 

1
 20cm.
D

1 1 1
   d   20cm  ảnh thật nằm sau thấu kính.
d d f
Câu 28: Đáp án D

1
1
1
Khi Ed  E  v 
vmax  8 3 
4 A  A  6cm.
3
3
3
Hai dao động thành phần vuông pha nhau, do vậy A  62  32  3 3 cm.
Câu 29: Đáp án D

Để không một tia sáng nào lọt ra khỏi không khí thì tia sáng truyền từ nguồn S đến rìa tấm gỗ
phải bị phản xạ toàn phần.
Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần sin igh 

n2 3

 .
n1 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Từ hình vẽ ta có tan igh 

r
 r  h tan igh  68cm.
h

Câu 30: Đáp án B

 

Từ thông qua hình chữ nhật:   BScos nB  5.104.12.104.cos  60   3.107 Wb.
Câu 31: Đáp án C
Để dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất thì tần số của ngoại lực bằng với tần số dao
động riêng của hệ: F 

k
 10 rad / s.
m

Mặt khác biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
Câu 32: Đáp án B
Điện trở của bóng đèn Rd 

U d2

 6
P

Để đèn sáng bình thường thì dòng điện qua đèn phải đúng bằng dòng điện định mức:
I

P

12

1
 Rx  2.
U Rx  Rd  r
Rx  6  4

Câu 33: Đáp án C
Ampe cho biết cường độ dòng điện trong mạch: I 


Rr

Volt kế cho biết điện áp hai đầu đoạn mạch mà nó mắc song song: U v  IR 

R
Rr




1


r
R

Từ các biểu thức trên ta thấy rằng khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích thì R tăng vậy I giảm
và tăng.
Câu 34: Đáp án B
Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là R0  Z L  Z C  r  40
Giá trị của R để công suất trên biến trở là cực đại: RR  r 2   Z L  ZC   20 10
2

Từ hai phương trình trên ta thu được: Z L  Z C  60.
Giá trị Pm 

U2
 60W .
2 Z L  ZC

Câu 35: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Chu kì dao động của vật T  2  t2  t1   1,5s
vtb 

v t
2A
 A  tb  6cm
t

2

Thời điểm t = 0 ứng với góc:   t1 
Từ hình vẽ ta có: x0 v0  

7

 2 
3
3

vmax 3
3
A
 A2  12 3.
2 2
4

Câu 36: Đáp án C

Trên đoạn MN, mức cường độ âm sẽ lớn nhất tại H.
Trong tam giác đều, ta luôn có OH 

3
OM .
2

Mức cường độ âm tại H LH  LM  20 log
Câu 37: Đáp án B


OM
 26dB.
OH


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Từ hình vẽ, ta xác định được
u  1,52
)  t1   M
u N  0,35mm

u  1,52cm
,  t2   M
u N   A

  1.52
2
cos 2  A
0,35
0,35
 1,52 
2  
+) Ta có: 
 2cos    1 
 2
1 

A
A

2
 A 
cos  0,35

A

=> A = 2cm.
Từ đây ta tìm được T = 0,5 s.
Câu 38: Đáp án A
Ta có thể chia quá trình diễn ra của bài toán thành hao giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Hệ con lắc gồm lò xo có độ cứng k và vật m = m1+ m2 dao động điều hòa với
biên độ A = 8 cm quanh vị trí cân bằng O vị trí lò xo không biến dạng.
+) Tần số góc của dao động  

k
 2 rad / s.
m1  m2

+) Tốc độ của hệ hai vật khi đi qua vị trí cân bằng v0   A  16 cm / s.
Giai đoạn 2: Vật m2 tách ra khỏi vật m1 tại O chuyển động thẳng đều với vận tốc vo, vật m1
vẫn dao động điều hòa quanh O.
+) Tần số góc của dao động m1:   
+) Biên độ dao động của m1: A 

k
 4 rad / s.
m1

v0
 4cm.




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Lò xo giãn cực đại lần đầu tiên ứng với m1 đang ở vị trí biên, khi đó m2 đã chuyển động với
khoảng thời gian tương ứng là t 

T 1
 s.
4 8

Khoảng cách giữa hai vật: x  v0 t  A  2  4cm.
Câu 39: Đáp án A

  
2
2
Công suất tiêu thụ trên toàn mạch P  
 R  PR    2rP  R  Pr  0
R

r


2

Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thỏa mãn R1R2  r 2 .
Công suất tiêu thị cực đại của mạch: Pmax 

U2

U2

 20W .
4r 4 R1 R2

Câu 40: Đáp án C
1

k1  0,8 k0  20
Độ cứng của các lò xo sau khi cắt là 
 2  21
1
k 
k  80
 2 0, 2 0

Biên độ dao động của các vật A 

 A  10cm
2E
 1
k
 A2  5cm

Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương trình
dao động của các vật là
 x1  10cos t   
 d  x2  x1  10 cos2 t   10 cos t   7

 x2  12  5cos  2t 

x
x2

d nhỏ nhất khi x  cos t   
Mặt khác x cos t   
1
 tmin  s.
3

b
1
   d min  4,5cm
2a
2

 k 
b 1
1
2
  cos  1 t     2 t  
2a 2
2
3
 m 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×