Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 04 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.74 KB, 19 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 4
(Biên soạn theo cấu trúc đề minh họa của Bộ công bố 24/01/2018)

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa vs biên độ A và vận tốc cực đại vmax.
Chu kì dao động của vật là
A. 2πA/vmax .

B. Avmax//π. C. 2πAvmax.

D. 2πvmax/A.

Câu 2: Tia n|o sau đ}y không phải là tia phóng xạ?
A. Tia  .

B. Tia   .

C. Tia  .

D. Tia X.

Câu 3: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí v|o môi trường nước
thì
A. chu kì của nó tăng.

B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.


Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước
sóng là
A. 60m.

B. 6 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 6: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng
lớn.
Câu 7: Gọi  D ,  L ,  T lần lượt l| năng lượng của phôtôn {nh s{ng đỏ,
phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A.  D   L   T . B.  T   L   D . C.  T   D   L . D.  L   T   D .
Câu 8: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào
sau đ}y đúng?

1



A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao
động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và
cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao
động ngược pha.
Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ l| dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức l| biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi v| có tần số bằng tần số của
lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô , b{n kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính
quỹ đạo dừng N l|
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 11: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g
A. 2,38.1023.

B. 2,20.1025.

238
92

U có số nơtron xấp xỉ l|

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.


Câu 12: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài
của con lắc v| chu kì dao động T2 của nó là
A. đường hyperbol.
B. đường parabol.
C. đường elip.
D. đường thẳng
Câu 13: Từ trường đều l| từ trường m| c{c đường sức từ l| c{c đường
A. song song.
B. thẳng song song
C. thẳng.
D. Thẳng song song v| c{ch đều nhau.
Câu 14. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Sóng điện từ l| sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc
với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng
phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong ch}n không.
Câu 15: Một chất có khả năng ph{t ra {nh s{ng ph{t quang với tần số f =
6.1014 Hz. Khi dùng {nh s{ng có bước sóng n|o dưới đ}y để kích thích thì
chất n|y không thể ph{t quang?

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 0,55 μm.

B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.
Câu 16: Trên một sợi d}y đ|n hồi d|i 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng
dừng. Biết tần số của sóng l| 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên d}y l| 4 m/s. Số
bụng sóng trên d}y l|
A. 15.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
Câu 17: Tại một diểm x{c định trong điện trường tĩnh nếu độ lớn của
điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. giảm bốn lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của
phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng l|u u  4cos  20t    (u tính
bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng
của sóng n|y l|
A. 9cm.
B. 5cm.
C. 6cm .
D. 3cm.
Câu 19: Để bóng đèn loại 100V-50W s{ng bình thường ở mạng điện có
hiệu điện thế l| 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có
giá trị
A. R = 240  . B. R  120 . C. R  200 . D. R  250 .
Câu 20: Đối với nguyên tử hiđrô, c{c mức năng lượng ứng với c{c quỹ đạo
dừng K, M có gi{ trị lần lượt l|: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c =
3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ
đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể ph{t ra bức xạ có bước sóng

A. 102,7 m . B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 21*. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi S1 là quãng
đường vật đi được trong 1s đầu, S2 l| quãng đường vật đi được trong 2s
tiếp theo và S3 l| quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ
S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị
k là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử:
điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt
+ π/6) lên hai đầu A v| B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
C. tụ điện.

D. cuộn d}y có điện trở thuần.

Câu 23: Tia Rơnghen có

3


A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 24 : Mạch diện kín gồm nguồn điện có suất điện động  v| điện trở
trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường
chạy qua R là I 



3r

thì ta có

A. R = 3r.

B. R = r.

C. R = 0,5r.

D. R = 2r.

Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện l| λ0. Chiếu bức xạ có bước
sóng bằng 0 / 3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron
quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải
phóng nó, phần còn lại biến ho|n to|n th|nh động năng của nó. Giá trị
động năng n|y l|
A.

2hc
0


B.

hc
20

C.

hc
30

D.

3hc

0

Câu 26: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết
chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm
ban đầu, số hạt nh}n chưa ph}n rã của mẫu chất phóng xạ này là
15
1
1
1
N0 .
N0 .
A.
B.
C. N 0 .
D. N 0 .
16

16
4
8
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với chu
kì T = 12s, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có
li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên m| động năng v| thế năng của
vật bằng nhau là
A. 3,0s.

B. 1,5s.

C. 1,2s.

D. 2s.

Câu 28: Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong
điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ
điện trường giữa hai bản là 1500V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm.
Biết khối lượng v| điện tích của êlectron lần lượt là 9,1.1031 kg và
1,6.1019 C . Vận tốc của êlectron khi nó đập vào bản dương l|

A. 3,25.105m/s.

B. 32,5.105m/s. C. 105.1010m/s.

D. 105.105m/s.

Câu 29. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa


4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72
cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính
A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 14 cm.

Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số, lệch pha nhau là  / 3 . Phương trình hai dao động lần lượt là
x1  A1 cos  4t  1  (cm) và x2  10 cos  4t  2  (cm). Khi li độ của dao
động thứ nhất là 3cm thì vận tốc của dao động thứ hai là 20 3 cm/s và
tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là 2 / 3 thì li độ dao
động tổng hợp bằng
A. -6,5cm.
B. -6cm . C. -5,89cm.
D. -7cm.
Câu 31. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho
nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%
chạm vào mặt chất lỏng để tạo th|nh c{c vòng tròn đồng tâm lan truyền
ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương
truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 (m) ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng

trên mặt chất lỏng là
A. v = 6 (m/s)± 1,34% .

B. v = 12(m/s) ± 0,68% .

C. v = 6 (m/s) ± 0,68%.

D. v = 12 (m/s) ± 1,34% .

Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-}ng về giao thoa {nh s{ng, khoảng c{ch
giữa hai khe l| 0,5 mm, khoảng c{ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m|n
quan s{t l| 2 m. Nguồn s{ng ph{t {nh s{ng trắng có bước sóng trong
khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M l| một điểm trên m|n, c{ch v}n s{ng
trung t}m 2 cm. Trong c{c bước sóng của c{c bức xạ cho v}n s{ng tại M,
bước sóng ngắn nhất là
A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 0,385  m . D. 0,76 m .
Câu 33. đồng thời hai
dao động điều hoà
cùng phương, với li
độ x1 và x2 có đồ thị
như hình vẽ. Lấy 2 =
10. Vận tốc của chất
điểm tại thời điểm t =
1s là
A. v = 4 3 cm/s. B. v = 4 cm/s. C. v = 4 3 cm/s. D. v = - 4cm/s.

5



Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B
c{ch nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với
nguồn. Giữa M v| trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao
động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm.

C. 12,49 cm.

Câu 35: Một Cho mạch điện như hình vẽ,
1  6V ;  2  4V ; 3  3V ; r1  r2  r3  0,1
; R  6,2 . Hiệu điện thế giữa hai điểm
UAB và công suất của nguồn điện 1 là
A. 4,1V; 22W.

B. 3,9V; 4,5W.

C. 3,75V; 8W.

D. 3,8V; 12W.

D. 10 cm.

1 , r1

B

A


 3 , r3

 2 , r2
R

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng
s) v|o hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 150 Ω, tụ điện có dung kháng
200  . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi . Điều chỉnh L để tổng
số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, Công suất của đoạn mạch lúc này
gần đúng bằng
A. 548W.

B. 784W

C. 836W.

D. 450V.

Câu 37*. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng
của nguồn phát ra biến thiên liên tục từ 0,415m đến 0,76m . Tại điểm
M trên màn quan s{t được ba vân sáng và một trong ba v}n đó có bức xạ
cho bước sóng   0,58m (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng
mà tại đó có ba v}n s{ng. Gi{ trị của m bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 38: Mắc v|o hai đầu cuộn d}y sơ cấp của một m{y tăng {p lý tưởng
một điện {p xoay chiều có gi{ trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời
giảm số vòng d}y ở cuộn sơ cấp 2n vòng v| ở thứ cấp 5n vòng thì điện {p

hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở l| không đổi so với ban đầu. Nếu đồng
thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện {p hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở
thay đổi một lượng ∆U = 0,05U so với ban đầu. Số vòng d}y của cuộn sơ
cấp v| thứ cấp tương ứng l|:
A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng. B. N1 = 770 vòng, N2 = 1925 vòng.
C. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng. D. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng.
Câu 39*. Một mạch điện gồm tải Z mắc nối tiếp với R nối với nguồn điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1.Khi đó điện áp hiệu dụng trên tải là

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
U2, hệ số công suất trên tải là 0,5 và hệ số công suất toàn mạch là
.
Điều chỉnh điện áp nguồn là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần
nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất trên tải Z
không đổi. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 5,8.

B. 3,4.

C. 4,3.

D. 3,8.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn
định v|o hai đầu đoạn mạch AB

u(V)
100
gồm đoạn mạch AM (chứa tụ điện
có điện dung C = 0,4/ mF nối tiếp
t(ms)
10
O
với điện trở R) v| đoạn mạch MB
(2)
chứa cuộn dây không thuần cảm.
(1)
Đồ thị phụ thuộc thời gian của -100
điện áp tức thời trên đoạn mạch
AM v| trên đoạn mạch MB như hình vẽ lần lượt l| đường (1) v| đường (2).
Lúc t = 0 dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng v| đang giảm. Công
suất tiêu thụ của mạch là
A. 400W.

B. 500W.

C. 100W.

D. 200W.

ĐÁP ÁN
1.A

2.D

3.B


4.C

5.A

6.D

7.B

8.C

9.C

10.C

11.B

12.D

13.D

14.C

15.A

16.D

17.B

18.D


19.A

20.C

21.B

22.A

23.C

24.D

25.A

26.B

27.B

28.B

29.C

30.D

31.B

32.C

33.A


34.C

35.D

36.D

37.B

38.D

39.A

40.C

7


PHẦN B – HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1: Đáp án A
Ta có: vmax  A  A.

2
2 A
T 
T
vmax

Câu 2: Đáp án D
tia X không phải là tia phóng xạ.

Câu 3: Đáp án B
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí v|o môi trường nước thì tần
số của nó không thay đổi (chu kì không thay đổi).
Câu 4: Đáp án C

c 3.108
 30m
Bước sóng:   c.T  
f 10.106
Câu 5: Đáp án A
Pha dao động vật dao động điều hòa với chu kỳ T:   t  
Do đó pha dao động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 6: Đáp án D
Năng lượng liên kết riêng quy định tính chất bền vững của hạt nhân
Câu 7: Đáp án B
Ta có:   h.

c



 ~

1



D  L  T

  D   L  T


Câu 8: Đáp án C
Độ lệch pha của sóng 1 điểm trên phương truyền sóng so với nguồn:

 

8

2 d



 2  d  k 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Do đó những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và
cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Câu 9: Đáp án C
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
Câu 10: Đáp án C
Bán kính quỹ đạo dừng N ứng với n = 4.

rN  nN2 r0  42.5,3.1011  8, 48.1010 m  84,8.1011 m
Câu 11: Đáp án B
Số notron có trong 1 hạt


238
92

Số notron có trong 59,50g

N  146.

U : Nn  A  Z  238  92  146

238
92

U là:

m
59,5
. N A  146.
.6, 023.1023  2, 2.1025 (hạt).
A
238

Câu 12: Đáp án D
Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài
lắc v| chu kì dao động T  2

của con

l
4 2l
g

T2 
 l  2 T2
y
g
g
4 x
a

Như vậy: y  ax l| 1 đường thẳng.
Câu 13: Đáp án D
*Từ trường đều là từ trường m| c{c đường sức từ l| c{c đường thẳng song
song v| c{ch đều nhau.
Câu 14: Đáp án C
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng
phương với vectơ cảm ứng từ là sai.

9


Câu 15: Đáp án A
Điều kiện để một chất có khả năng ph{t ra {nh s{ng ph{t quang l| {nh



s{ng kích thích có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng phát quang kt   pq
Tính:  pq 



c 3.108


 0,5.106  m   0,5   m 
f 6.1014

kt  0,55  m   pq  0,5 m nên khi dùng {nh s{ng có bước sóng n|y để
kích thích thì chất này không thể phát quang.
Câu 16: Đáp án D
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định;

k


2

k

v
4
 1, 6  k.
 k  16 (Với k là số bụng sóng.)
2f
2.20

Câu 17: Đáp án B
Độ lớn cường độ điện trường không phụ thuộc v|o điện tích thử q.
Câu 18: Đáp án D
Bước sóng:  

v 60


 3  cm 
f 20

Câu 19: Đáp án A

Pdm

 I dm  U  0,5 A
U dm
220

dm
 I  I dm 
 0,5 
 R  240

2
R  Rd
R  200
 R  U dm  200
 d Pdm
Câu 20: Đáp án C
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử
hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng :

EM  EK 
10

hc




  1,51   13,6   .1,6.1019 

6,625.1034.3.108




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 21: Đáp án B

A

S 
S1 S 2 S1  S 2 ST /2 A  1 2
• Đề cho



 
1
3
4
4
2
S  3 A
 2

2
• 1s đầu tức T/6 vật đi được quãng đường S1 

x 

A
→vật xuất phát từ li độ
2

A
ra biên
2
 7T 
 vật đi đuợc quãng đường
 6 

• Sau 7s 

S7T /6  S1  S2  S3  ST /6  ST  S1  S2  S3
 S3  ST  S 2  4 A 

S
3A 5A

k  3 5
2
2
S1

Câu 22: Đáp án A

Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở
thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Ta có: u  i 


6




3




2

 u  i và u sớm



pha hơn i.
Do đó đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm.
Câu 23: Đáp án C
Tia Rơnghen có cùng bản chất với sóng vô tuyến (cùng bản chất là sóng
điện từ).
Câu 24: Đáp án D

I



Rr




3r

 R  2r

11


Câu 25: Đáp án A
Năng lượng m| êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên,
một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến ho|n to|n th|nh động
năng của nó nên ta có:

  A  Wd  h

c





hc

0

 Wd  h.


c
hc
2hc

 Wd  Wd 
0 / 3 0
0

Câu 26: Đáp án B
Số hạt nh}n chưa ph}n rã (hạt nhân còn lại) của mẫu chất phóng xạ:

N  N0 2



t
T

t  4T

 N  N0 .2



4T
T




N0
16

Câu 27: Đáp án B

1
1
A
Wd Wt
W  Wd  Wt 
W  2Wt  kA2  kx 2  x  
2
2
2
*Như vậy động năng bằng bằng thế năng tại những vị trí x  
những thời gian c{ch đều là T/4
*Dựa vào VTLG ta có thời gian cần tìm:

t 

T T 1,5 s 

 t  1,5s
8

Câu 28: Đáp án B
Áp dụng định lý biên thiên động năng ta có

1 2 1 2
2ed .E

mv  mv0  eU
.  e.   E.d   v 
 3, 2.105V / m
2
2
m
0

Câu 29: Đáp án C

12

U 0

A
sau
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />12d1
1
1 1
1 1 1
 f  d  d   12  d  d   d1  d  12  0; d 2  0  d 2  d1  72
1
1
1
1

1

1
1
1
1
1
1
SHIFT  SOLVE

 d1  8cm
12  d  8  d   72  12  d  8  12d
1
1
1
1

72

d2
d 2
d1  12

Câu 30: Đáp án D

v2max  A2  10.4  40 cm / s  v2  20 3  

t  v2 



vmax 3
2

v2max 3
 x1  A1  6cm  A  A12  A22  2 A1 A2 cos   14cm
2

2
 2
 x  A cos  
3
 3


 2
  14.cos  

 3


  7cm


Câu 31: Đáp án B
5 đỉnh sóng liên tiếp tức là có 4 khoảng λ. Suy ra 4  d   



d
4


v
d v
df
df
  v
 ln v  ln
 ln d  ln f  ln 4
f
4 f
4
4

Vi phân hai vế:

 d f 
v d f


 v  v 


v
d
f
f 
 d

Tốc độ truyền sóng trung bình


Sai số gián tiếp của v

13


v

v  d f 



v  d
f 

df 0, 48.100

 12 m / s
4
4

 0, 66%.0, 48 0, 02%.100 


  0, 68%
0, 48
100


vv 


v
%  12m / s  0, 68%
v

Câu 32*: Đáp án C

0,38.106 

xa
 0, 76.106
D


0,38.106 
 min 

2.102.0,5.103
 0,76.106
k.2

13,16  k  6,58  kmax  13

xa
2.102.0,5.103

 0,385  m
kmax D
13.2

Câu 33: Đáp án A

*Từ đồ thị ta có: T  1s    2  rad / s 

 x1  4 cos  2 t    cm 
2 


 x  x1  x2  4 cos  2 t 


  cm 

3
x

4
cos
2

t

cm




2



3



2

v  8 .sin  2 t 
3


 t 1s
 v  4 3  cm / s 
 


Câu 34: Đáp án C

Độ lệch pha của M so với hai nguồn

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 

2 d



AB

 4k  10  k  2, 25  k  3; 4;5...
2

 k 2  d  k  

Giữa MI có 1 điểm dao động cùng pha với hai nguồn, tức là M ứng với
2

 AB 
k  4  d  4  16cm  MI  d  
  12, 49 cm
 2 
2

Câu 35: Đáp án D

U AB   2  Ir2  I 

 2  U AB
r2

1

U AB  1  r1 I  IR  r3 I  3  U AB  I  R  r1  r3   1  3
Từ (1) và (2) : U AB 
Thay số: U AB 

 2  U AB
r2


.  R  r1  r3   1  3

4  U AB
SHIFT  SOLVE
.  6, 2  0,1  0,1  6  3 
 U AB  3,8V
0,1


P1  1 I 
 P1  1.
1

 2  U AB
r2

 6.

4  3,8
 12W
0,1

Câu 36: Đáp án D
Áp dụng:

P

1
1
1

3
 1  2 tan  RC  tan 0 


2
Z
2.200
tan 0
11
1 C 1
150
R

U2
U2
1
220
cos 2 0 
.

.
2
R
R 1  tan  100

1
3
1  
 11 


2

 451W

Thiết lập công thức
L thay đổi thì ZL đóng vai trò l| biến số. Xuất phát từ công thức

U R  U L  UC 

R  Z L  ZC
U
.  R  Z L  ZC   U .
2
Z
R 2   Z L  ZC 

15


Đặt y  U R  U L  U C khi đó y  U .

Ta có tan  

R  Z L  ZC
R 2   Z L  ZC 

2

1


 Z L  Z C  R tan 
Z L  ZC

 2
R
 Z L  R tan   Z C

Thay (2) vào (1):

y  U.

y

U

R  Z L  ZC
R 2   Z L  ZC 

 R  2ZC 

2

2

 U.

 R2

R


ymax  0    ymax 

U


U 
   R  2Z C  cos   R sin  
R
b
R 2  R 2 tan 2 

a


R  2Z C  R tan 

cos     với tan  

 R  2Z C 

2

 R2

khi

R

R
R  2ZC

1
 1  2 tan  RC
tan 0

ymax được biến đổi về dạng góc như sau:
2

ymax

 2Z 
 U 1  C   1  U
R 


1  2 tan  RC 

2

1

0 được đưa về dạng đại số như sau:
R  2ZC
1
R
R2
 1  2 tan  RC 

 Z L0 
 ZC
tan 0

Z L 0  ZC
R
R  2Z C
b. Kết quả:
*Viết dưới dạng đại số.

U R  U L  U C max 

U

 R  2ZC 

2

 R2

R

với Z L 0 

R2
 ZC
R  2ZC

*Viết dưới dạng góc.

U R  U L  U C max  U 1  2 tan  RC 
16

2


 1 khi

1
 1  2 tan  RC
tan 0


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 37: Đáp án B
*Trên m| quan s{t được 3 vân sáng tức là có 3 phổ chồng lên nhau
Khi đó phổ bậc k của bước sóng min sẽ trùng với phổ bậc k – 2 của bước
sóng λ. Do đó ta có

 k  2

D
a

k

min D
a

 k  2.

max
 4, 4

max  min

 kmin  5 Như vậy từ phổ bậc 3 trở đi có sự
chồng lấn. Giả sử trong số 3 phổ chồng lấn gần O
nhất là phổ bậc 3, bậc 4 và bậc 5 có một phổ bậc m
(với m  3;5 ) của màu vàng thuộc 1 trong 3 phổ
đó thì khi đó ta có

xmin  xvang  xmax  5

min D
a



mvang D
a

3

max D
a

 3,57  m  3,93

=> Không tồn tại giá trị nguyên của m  3;5
 Do đó ta tiếp tục xét sự chồng lấn của 3 quang phổ liền kề là phổ bậc 4,
bậc 5 và bậc 6. Khi đó:

6


min D
a



mvang D
a

4

max D
a

 4, 29  m  5, 24  m  5

Như vậy có ba vân sáng tương ứng ba phổ chồng lên nhau trong đó có
phổ bậc 5 của màu vàng.
Câu 38: Đáp án D

17


N1 N1  2n
U


 N 2  2,5 N1
U
 2 N 2 N 2  5n


U 2  0, 05U  N 2  30  N 2  0, 05  N 2  30

U
N1  30
N1
N1  30
N2
N  30 N2 12,5 N1  N1  870
 0, 05  2
 
N1
N1  30
 N 2  2175
Bình luận:

N1 N1  2n

 N 2  2,5 N1 ta đã sử dụng tính chất của dãy tỉ
N 2 N 2  5n

số bằng nhau, nếu em nào không nhận ra được vấn đề này thì sẽ rất khó
khăn để giải quyết bài toán này.
Câu 39: Đáp án A

P1
I1 U R  I .R

P2  100  I 2  10 U 2 R  0,1U1R
1


2
2
U1Z I1 cos  Z  U 2 Z I 2 cos Z  10U Z 1  U Z 2

PZ 1
PZ 2
*Mục đích của chúng ta là quy U Z 1 và U Z 2 theo U1 nên để đơn giản ta
chuẩn hóa U1  1
*Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là U1

U 1Z
U1

sin  sin    Z 

1
10


U 1Z 
U 2Z 


U1R
3 1 
3




 
1
sin  Z    
U  0,1
U1R 

 2 R
3
3

*Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là kU1  k U1  1
2

2


 


 

2
2
2
AB  AH  HB  k   U 2 R  U 2 Z cos  Z    U 2 Z sin  Z   5,8
 0,1/ 3
10/ 3 0,5   10/ 3 . 3 /2 

18



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 40: Đáp án C

T  4.103    50  ZC 

1
 50
C

Từ giản đồ vectơ ta có AMB vuông cân tại M.

 U R  U r  U L  U C  U  50 2. 2  100V
CH
R  r  ZC  50 
P

U2
1002

 100W
R  r 50  50

19




×