Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 7
(Biên soạn chuẩn cấu trúc. Bám sát đề minh họa của Bộ, công bố
24/1/2018).
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt0,04πx) (u v| x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm
x=25cm, phần tử sóng có li độ l|.
A. -2,5 cm.
B. -5,0 cm.
C. 5,0 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 2: Khi {nh s{ng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường
có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ to|n phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ to|n phần.
C. hiện tượng phản xạ to|n phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ to|n phần.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30
m/s. Khoảng c{ch giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao
động của c{c phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng
A. 20 cm.
B. 10cm.
C. 5cm.
D. 60cm.
Câu 4: Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm,
pha ban đầu l| 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x = - 2cm lần thứ 2005
v|o thời điểm
A. 1503,375s.
B. 1503,25s.
C. 1502,275s.
D. 1503s.
Câu 5: Âm La của c}y đ|n ghita v| của c{i kèn không thể cùng
A. mức cường độ }m
B. đồ thị dao động }m
C. cường độ }m
D. tần số.
Câu 6: Cho một sợi d}y đang có sóng dừng với tần số góc =20rad/s.
Trên d}y A l| một nút sóng, điểm B l| bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa
A v| B. Khi sơi d}y duỗi thẳng thì khoảng c{ch AB=9cm v| AB =3AC. Khi
sợi d}y biến dạng nhiều nhất thì khoảng c{ch giữa A v| C l| 5cm. Tốc độ
dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng
lần biên độ của
điểm C là
A. 160 3 cm/s.
B. 80cm/s.
C. 160cm/s.
D. 80 3 cm/s.
1
Câu 7: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu
dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng c{ch từ m2
4,9
tới mặt đất là h
(m). Bỏ qua khoảng c{ch hai vật. Khi
18
hệ đang đứng yên ta đốt d}y nối hai vật. Hỏi khi vật m2
chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5cm
B. s = 3,5cm
C. s = 3,25cm
D. s = 4,25cm
Câu 8: Mẫu nguyên tử Bo kh{c mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho
ở điếm n|o ?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nh}n.
B. Hình dạng quỹ đạo của c{c êlectron.
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nh}n v| êlectron.
D. Trạng th{i có năng lượng ổn định.
m1
m2
Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp uS1 = 1,5cos(5πt+ ) và
uS1 = 2cos(5πt) cm dao động vuông góc với mặt tho{ng chất lỏng. Nếu cho
rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M c{ch
hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động
A. AM = 0,51cm B. AM = 3,04cm
C. AM = 3,91cm
D. AM = 2,5cm.
Câu 10: Chọn câu sai. Trên th}n một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.
A. 470µF gi{ trị điện dung của tụ
B. Trong thực tế khi lắp tụ v|o một mạch điện có điện {p U người ta chọn
tụ có điện {p giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V,
mạch 24V lắp tụ 35V<
C. Số liệu n|y cho biết khi nạp tụ với điện {p 16V thì điện dung của tụ
bằng 470µF .
D. 16V l| gi{ trị điện {p cực đại m| tụ chịu được, qu{ điện {p n|y tụ sẽ
hỏng.
Câu 11. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo v| nó một vật có khối lượng 250
g. Chu kì của con lắc được tạo th|nh như vậy l| bao nhiêu ? Cho g = 10
m/s2.
A. 10 s.
B. 1 s.
C. 0,31 s.
D. 126 s.
Câu 12: Cho điện {p tức thời giữa hai đầu một mạch điện u 80cos100 t
(V) .Điện {p hiệu dụng l| bao nhiêu ?
A. 80 V.
B. 40 V.
C. 80 2
D. 40 2 V.
Câu 13: Chỉ ra ph{t biểu sai ?
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B. Từ trường gắn liền với dòng điện.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích v| dòng điện.
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến
thiên.
Câu 14: .Chọn ý đúng. Trong c{c m{y "chiếu điện", người ta cho chùm tia
X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu v|o cơ thể. Mục đích của việc n|y
là
A. lọc tia Xcứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu v|o cơ thể.
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu v|o cơ thể.
C. l|m yếu chùm tia X trước khi chiếu v|o cơ thể.
D. lọc c{c sóng điện từ kh{c tia X, không cho chiếu v|o cơ thể.
Câu 15: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện
trường. Ion dương đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 16: Một nguồn }m đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường
không hấp thụ }m. Cường độ }m tại điểm A c{ch O một đoạn 1m l| I A=106 W/m2. Biết cường độ }m chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng c{ch từ nguồn }m
đến điểm m| tại đó mức cường độ }m bằng 0 là
A. 3000m.
B. 750m.
C. 2000m.
D. 1000m.
Câu 17: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con
lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều
có E = 104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực
căng d}y treo tại vị trí con lắc có li độ góc α =
xấp xỉ bằng
A. 0,152N.
B. 0,102N.
C. 0,263N.
D. 0,051N.
Câu 18: Một bóng đèn ghi 6V – 12W mắc v|o hiệu điện thế 6V thì cường
độ dòng điện qua bóng là
A. 6A.
B. 12A.
C. 1A.
D. 2A.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai
nguồn cùng pha có tần số ℓ| 10 Hz. M ℓ| điểm cực đại có khoảng c{ch
đến nguồn 1 ℓ| d1 = 25 cm v| c{ch nguồn 2 ℓ| d2 = 40 cm. Biết giữa M v|
đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. X{c định vận tốc truyền sóng trên
mặt nước.
A. 100 cm/s.
B. 75cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 150cm/s.
3
Câu 20: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J v| biên độ dao động A = 15
cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?
A. 0,8 J.
B. 0,3 J.
C . 0,6 J.
D. 0,9J.
Câu 21: Một nguồn }m đặt ở miệng một ống hình trụ có đ{y bịt kín. Tăng
dần tần số của nguồn bắt đầu từ gi{ trị 0. Khi tần số nhận c{c gi{ trị f 1 và
tiếp theo l| f2 ; f3; f4 thì ta nghe được }m to nhất. Chọn tỷ số đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng
= 10
rad/s. T{c dụng v|o vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực
biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với
biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật l|
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kì b{n rã T. Cứ sau một khoảng thời
gian bằng bao nhiêu thì số hạt nh}n bị ph}n rã trong khoảng thời gian đó
bằng ba lần số hạt nh}n còn lại của đồng vị ấy ?
A. 2T.
B. 3T.
C. 0,5T
D. T.
Câu 24: Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu
điện thế 40 V. Khoảng c{ch giữa hai bản l| 0,2 mm. Điện tích của tụ điện
v| cường độ điện trường bên trong tụ điện l|
A. q = 5.10-11 C và E = 106 V/m.
B. q = 8.10-9 C và E = 2.105 V/m.
C. q = 5.10-11 C và E = 2.105 V/m.
D. q = 8.10-11 C và E = 106 V/m.
Câu 25: Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; tốc độ {nh s{ng trong ch}n
không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C. Để ion ho{
nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng l| 13,6 eV. Bước sóng ngắn
nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô l|
A. 112 nm.
B. 91 nm.
C. 0,91 µm.
D. 0,071 µm.
Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên
độ v| pha ban đầu của dao động l| bao nhiêu ?
A. 5cm; 4π rad.
B. 5cm; (4πt) rad
.
C. 5cm; 0 rad.
D. 5cm; π rad.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa {nh s{ng, c{c khe hẹp được
chiếu s{ng bởi {nh s{ng đơn sắc. Khoảng v}n trên m|n l| 1,2mm. Trong
khoảng giữa hai điểm M v| N trên m|n ở cùng một phía so với v}n s{ng
trung t}m, c{ch v}n trung t}m lần lượt 2 mm v| 4,5 mm, quan s{t được
A. 2 v}n s{ng v| 2 v}n tối.
B. 3 v}n s{ng v| 2 v}n tối.
C. 2 v}n s{ng v| 3 v}n tối.
D. 2 v}n s{ng v| 1 v}n tối.
4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 28: Gọi i l| khoảng v}n thì khoảng c{ch giữa một v}ng s{ng v| một
v}n tối liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng
A. i.
B. 0,5i.
B. 2i.
D. 0,25i.
Câu 29: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A v| B dao động cùng
phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng c{ch AB = 18 cm, tốc
độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C l| một điểm tại mặt nước
sao cho CBA tạo th|nh tam gi{c vuông c}n tại B. Số điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Câu 30: Một vật treo v|o lò xo nhẹ l|m nó dãn ra 4cm tại vị trí c}n bằng.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị
trí c}n bằng. Độ lớn lực đ|n hồi t{c dụng v|o vật có gi{ trị cực đại v| cực
tiểu lần lượt l| 10N v| 6N. Chiều d|i tự nhiên của lò xo l| 20cm. Hỏi trong
quá trình dao động lò xo d|i nhất v| ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho g =
π2 = 10 m/s2
A. 25cm và 24cm.
B. 24cm và 23cm.
C. 26cm và 24cm.
D. 25cm và 23cm.
Câu 31: Từ không khí, chiếu chùm s{ng hẹp (coi như một tia s{ng) gồm
hai bức xạ đơn sắc m|u đỏ v| m|u ch|m tới mặt nước với góc tới 53o thì
xảy ra hiện tượng phản xạ v| khúc xạ. Biết tia khúc xạ m|u đỏ vuông góc
với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ m|u ch|m v| tia khúc xạ m|u đỏ l|
0,5o. Chiết suất của nước đối với tia s{ng m|u ch|m l|
A. 1,333.
B. 1,343.
C. 1,327.
D. 1,312.
Câu 32: Một điểm s{ng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 10cm, c{ch thấu kính 15cm. Cho điểm s{ng S dao động điều hòa
theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu
với biên độ 4cm. Gọi S’ l| ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa
với
A. biên độ 6cm v| cùng pha với S.
B. biên độ 8cm v| ngược pha với S.
C. biên độ 8cm v| cùng pha với S.
D. biên độ 6cm v| ngược pha với S.
Câu 33: Sóng dọc không truyền được trong
A. không khí.
B. nước.
C. chân không.
D. kim loại.
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A v| B c{ch nhau
100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng l| v
5
= 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N v| vuông góc với
AB (biết N nằm trên AB v| c{ch A l| 10cm v| c{ch B l| 90cm). Để tại M có
biên độ cực tiểu thì M c{ch AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 24,3 cm.
B. 42,6 cm.
C. 51,2 cm.
D. 35,3 cm.
Câu 35: Vật s{ng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh
ngược chiều lớn gấp 3 lần AB v| c{ch nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính l|
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D.10 cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng l| 10 N/m v| vật nhỏ
có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma s{t trượt
giữa vật với mặt phẳng ngang l| 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con
lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng
ứng với trạng th{i lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần
thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ.
B. 0,25 mJ.
C. 1,5 mJ.
D. 2,5 mJ.
Câu 37: Đặt điện {p xoay chiều u =
P(W)
220 cos100πt (V) v|o hai đầu đoạn mạch
242
gồm cuộn d}y có điện trở r v| độ tự cảm L
mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu
thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị
O
80
bên. Điện {p hiệu dụng 2 đầu cuộn d}y
khi gi{ trị của biến trở R bằng 55 Ω l|
A. 193 V.
B. 171,7 V.
C. 155,5 V.
D. 179,5 V.
Câu 38: Đặt điện áp u = 120 cos100πt
V v|o hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
biến trở R, tụ điện C = mF và cuộn
cảm thuần L =
H khi thay đổi giá trị
R
u(V)
400
200
t(s)
O
của biến trở thì ứng với hai giá trị của
biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ -400
cùng một công suất P v| độ lệch pha
của điện {p hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là
φ1, φ2 với φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 60 W.
D. 120 W.
Câu 39: Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên.
K
Biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5 Ω, cuộn d}y thuần
cả có độ tự cảm L v| tụ điện có điện dung C =
,r
6
L
R
C
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
8 µF. Ban đầu khóa K đóng v| mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao
động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ l| 12V. Gi{ trị của L bằng
A. 2,88 µH. B. 0,288 mH.
C. 0,144 mH.
D. 1,44 µH.
Câu 40: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn ph{ hạt nh}n
9
Beri 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra l| Hêli
4
2
He v| X. Hạt Hêli có vận tốc
vuông góc với vận tốc của hạt prôton v| phản ứng tỏa ra một năng lượng
l| 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nh}n (đo bằng đơn vị u) bằng số
khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 4,05MeV.
B. 1,65MeV.
C. 1,35MeV.
D. 3,45MeV.
ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.A
5.B
6.C
7.A
8.D
9.B
10.C
11.C
12.D
13.C
14.B
15.D
16.D
17.A
18.D
19.B
20.A
21.A
22.C
23.A
24.B
25.B
26.C
27.A
28.B
29.D
30.B
31.B
32.B
33.C
34.D
35.B
36.C
37.D
38.C
39.B
40.D
7
PHẦN B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
t 3 s
u 5cos 8 t 0, 04 x
u 5cos 8 .3 0, 04 .25 5 cm
x 25 cm
Câu 2: Đáp án B
Khi {nh s{ng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết
suất nhỏ hơn thì có thể xảy ra hiện tượng phản xạ to|n phần.
Để xảy ra hiện tượng phản xạ to|n phần cần thêm một điều kiện nữa đó l|
i igh với sin igh
n2
.
n1
Câu 3: Đáp án B
Độ lệch pha của hai điểm c{ch nhau một khoảng d theo phương truyền
sóng được tính
Theo đề ta có
3
2 d
.d
v
2 f .d
.
v
2 .50.d
d 10 cm
30.102
Câu 4: Đáp án A
Trong 1 chu kì có 2 lần vật qua vị trí x 2cm 0,5 A
So lan 2005
10002 du1 t 1002T t1
2
2
Dựa v|o VTLG suy ra t1
t 1002T
T T
12 6
T T
1503,375s
12 6
Câu 5: Đáp án B
*Để ph}n biệt hai }m kh{c nhau người dựa v|o đồ thị dao động }m.
(Đồ thị dao động }m l| một đặc trưng vật lý của }m gắn liến với }m sắc).
8
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
*Do đó Âm La của c}y đ|n ghita v| của c{i kèn không thể cùng đồ thị
dao động âm. Hay nói cách khác là hai âm này không thể cùng âm sắc.
Câu 6: Đáp án C
Ab AB Chọn nút A l|m gốc.
OAOB
OAOC
4
9 cm 36 cm
2 .OAOC
A
OAOB
3 cm AC Ab sin
b
3
2
AC AC 2 OAOC2 4cm Ab 2AC 8 cm
t uB 3 AC
Ab 3
v max A . 4.80
vB B b
160 cm / s
2
2
2
2
Câu 7: Đáp án A
*Khi đốt sợi d}y vật m1 dao động với biên độ
A OC Om
m2 g 0,1.10
0, 01m 1cm
k
100
*Vật m2 rơi tự do, thời gian chạm đất l| t
T1 2
2h 7
s.
g 30
m1
7T
T
0, 2 s t
T
k
6 4A 6
0,5 A
S 4 A 0,5 A 4,5 A 4,5.1 4,5 cm
Câu 8: Đáp án D
Mẫu nguyên tử Bo kh{c mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở trạng th{i có năng
lượng ổn định.
Câu 9: Đáp án B
Độ lệch pha của hai sóng gửi tới tại M l|
9
1 2
2 d 2 d1
25
3
Biên độ tại M được tính bởi
AM A12 A22 2 A1 A2 cos
37
3, 04
2
Câu 10: Đáp án C
Đ{p {n C sai bởi vì. Gi{ trị điện dung l| một hằng số, nó không phụ thuộc
v|o điện {p đặt v|o hai đầu tụ.
Câu 11: Đáp án C
l0
m
2,5.102
T 2
2
2
s 0,31s
k
g
10
10
Câu 12: Đáp án D
Điện {p hiệu dụng U
U0
2
80
40 2V
2
Câu 13: Đáp án C
Điện từ trường gắn liền với điện tích v| dòng điện l| sai. Điện trường gắn
liền với điện tích còn từ trường gắn liền với dòng điện.
Câu 14: Đáp án B
Chọn ý đúng. Trong c{c m{y "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua
một tấm nhôm trước khi chiếu v|o cơ thể. Mục đích của việc n|y l| lọc tia
X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu v|o cơ thể.
Câu 15: Đáp án D
Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện
trường. Ion dương đó sẽ chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có
điện thế thấp.
Câu 16: Đáp án D
10
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
LA log
IA
106
log 12 6 B
I0
10
LA LM 2log
OM
OM
OM
OA1m
6 0 2log
103
OM 1000m
OA
OA
OA
Câu 17: Đáp án A
q 0 F E g g
qE
m
10
5.106.104
15 m / s 2
0, 01
0
0, 07 T mg 3cos 2cos 0 0, 01.15. 3cos 0, 07 2cos 0,14
2
T 0,152 N
Câu 18: Đáp án D
Rd
2
U dm
62
U 6
U 6V
3
I
2A
Pdm 12
Rd 3
Câu 19: Đáp án B
d1 d 2 25 40
7,5 cm
2
2
v . f 7,5.10 75 cm / s
Câu 20: Đáp án A
1
2W
W .kA2 k 2
2
A
1
1 2W
x2
52
Wd W kx 2 W . 2 .x 2 W 1 2 0,9 1 2 0,8 J
2
2 A
A
15
Câu 21: Đáp án A
Sự hình th|nh sóng }m trong ống hình trụ có đ{y bịt kín v| miệng để hở
là do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa với nhau. Điều kiện để nghe
được }m khi chiều d|i của ống thỏa mãn
11
l 2k 1
4
k 0 f1
Nhận thấy
2k 1 .
2k 1 v
v
f
4f
4l
v
v
v
v
; k 1 f 2 3. ; k 2 f3 5. ; k 3 f 4 7.
4l
4l
4l
4l
f2 3
.
f4 7
Câu 22: Đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số cưỡng bức bằng tần số ngoại lực
cưỡng bức 20 rad / s
v A2 x 2 20
5
2
32 80 cm / s
Câu 23: Đáp án A
t
t
t
t
t
T
T
T
T
T
N 3 N N 0 1 2 3 N 0 .2 1 2 3.2 1 4.2
Hay 2
t
T
22 t 2T .
Câu 24: Đáp án B
E
U
40
2.105 V/m và q CU 200.1012.40 8.109 C
d 0, 2.103
Câu 25: Đáp án B
Bình thường nguyên tử trung hòa về điện. Năng lượng ion hóa đưa
nguyên tử tạng th{i cơ bản ra xa hạt nh}n (vô cực).
Ecc E EK 0 EK
Bước sóng nhỏ nhất khi nguyên tử từ vô cùng về trạng th{i cơ bản:
min
12
hc
6, 625.1034.3.108
9,13.108 91,3nm
E EK 13, 6
19
0 12 .1, 6.10
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 26: Đáp án C
Biên độ dao động l| A=5cm v| pha ban đầu 0 rad .
Câu 27: Đáp án A
Số v}n s{ng v| v}n tối quan s{t được trên m|n lần lượt là:
xM ki xN
1, 67 k 3, 75
2 1, 2k 4,5
xM m 0,5 i xN
1,17 m 3, 25
2 1, 2 m 0,5 4,5
k 2;3
=> Có hai v}n s{ng v| hai v}n tối trong đoạn MN
m 2;3
Câu 28: Đáp án B
*Gọi i l| khoảng v}n thì khoảng c{ch giữa một v}ng s{ng v| một v}n tối
liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng 0,5i.
Câu 29: Đáp án D
v 25
2,5 cm
f 10
*Điều kiện về biên độ để M dao động với biên độ
cực tiểu d1 d 2 k
1
1
2
*Xét điểm M di động trên AC ta có điều kiện về hình học.
M A d1 d 2 AB
AB d1 d 2 CA CB 2
M C d1 d 2 CA CB
Từ (1) v| (2) ta có số điểm cực tiểu trên CA:
1
18 1
18 2 18 1
AB k CA CB
k
k 7; 2
2
2,5 2
2,5
2
7,7
2,5
=> 10 giá trị của k tức l| có 10 điểm dao động với biên độ cực tiểu.
13
Câu 30: Đáp án B
F
l A
10 4 A
Fmax k l0 A
max 0
A 1 cm
Fmin l0 A
6 4 A
Fmin k l0 A
lmax l0 l0 A 20 4 1 25 cm
lmin l0 l0 A 20 4 1 23 cm
Câu 31: Đáp án B
Vận dụng định luật khúc xạ.
sin i n2
sin r n1
Sử dụng tính chất t{n sắc {nh s{ng của lớp 12.
c c.T
1 d c
nd nc
n v n ~
sin i n 1 ~ n r r
d
c
sin r
sin r
rd 90i
i i 53
rd 37
rc rd 5 37 0,5 36,5 nc
sin i
sin 53
1,343
sin rc sin 36,5
Câu 32: Đáp án B
d
df
15.10
30 cm 0 → Ảnh thật suy ra Ảnh và vật ngược chiều
d f 15 10
nhau. Do đó k 0 k
d
30
A
2 k A 2 A 8 cm
d
15
A
Câu 33: Đáp án C
Sóng dọc không truyền được trong chân không.
Câu 34: Đáp án D
v.T 3.0,1 0,3 m 30 cm
Số điểm cực tiểu trên đoạn NO l|
14
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
NA NB
k
OA OB
Thay số 2, 6 k 0 k 2; 1;0
Có 3 đường dao động với biên độ cực tiểu cắt đoạn NO.
Như vậy đường Hypebol gần N nhất ứng với k = -2 cắt tại M v| M’ .
MA MB k
AN 2 MN 2 MN 2 NB 2 2
d1 M
Thay số:
d2 M
SHIFT SOLVE
102 MN 2 MN 2 902 2.30
MN 35,3 cm
Câu 35: Đáp án B
k
d d 80cm d 60 cm
d
d .d
3
f
15 cm
d
d d
d 3d 0
d 20 cm
Câu 36: Đáp án C
OI OI x0
mg
k
0, 01m 1cm
Biên độ còn lại sau mỗi lần qua VTCB O: A1 A 2 x0 5 2.1 3 cm
*Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 tức l| vật đi từ chỗ bị nén ra đến vị
trí lò xo giãn nhiều nhất rồi đến vị trí lò xo không biến dạng.
Áp dụng định luật bảo to|n v| chuyển hóa cơ năng ta có
1
1
E kA2 mg . A 2 A1 E kA2 mg . A 2 A1 1,5.10 3 J
2
2
S
Câu 37: Đáp án D
15
*Từ đồ thị ta có khi
R0 80 Z L r Pmax
R 55 U d Z d .
r 20
U2
2202
242
2 R0 r
2 80 r Z L 100
U
U
Z
r 2 Z L2
R r
2
Z L2
202 1002
220
55 20
2
1002
179,5V
Câu 38: Đáp án C
Đoạn mạch đang có tính cảm kh{ng Z L ZC
1
P
1
2
U2
3
1
P P
P
sin 21 60 3 W
1
2
P
2
2Z LC
2
2
2
1
2
1
2
6
Bình luận: C{ch giải trên mang tính chất Độc đ{o.
Câu 39: Đáp án B
*Khi khóa K đóng, cường độ qua cuộn cảm I
Rr
*Khi ngắt khóa K trong mạch có sự hình th|nh dao động lý tưởng LC,
cường độ cực đại lúc n|y bằng I 0 I
Rr
2
CU 2
Rr
1
1
4
W LI 02 CU 02 L 2 0 CU 02 .
2,88.10 H 0, 288mH
2
2
I0
Câu 40: Đáp án D
*Phương trình phản ứng hạt nh}n p12 94 Be 24 He 36 X
p p
p 2 Km
p
p pX p
p 2p p2 pX2
mp K p m K mX K X
2
*Theo định luật bảo to|n v| chuyển hóa năng lượng ta có
E K p K X K 3 4,5 7,5
4,5 4 K 6 K X
K X 3, 45MeV
K 4, 05MeV
K X K 7,5
16
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
17