Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 18 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.28 KB, 18 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 18
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1  0, 2m ,  2  0,3m ,
 3  0, 4m và  4  0,6m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có
công thoát A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với
tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.

B. 1 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 4 bức xạ.

Câu 2: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ
điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau.
B. cùng phương với nhau.
C. biến thiên vuông pha với nhau.
D. biến thiên cùng pha với nhau.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc
theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng
A. 10 N.

B. 1 N.

C. 25 N.


D. 100 N.

Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và
một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.

B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.

Câu 5: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương
trình u A  u B  5cos 40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ
sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai
nguồn S1, S2 dao động với biên độ
A. 52 mm.

B. 0 mm.

C. 10 mm.

D. 5 mm.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm
các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm
êlectron.

1



Câu 7. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các
hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng
là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms.

B. mt ≥ ms. C. mt > ms.

D. mt ≤ ms.

Câu 8 . Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 9: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường
và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1
cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có 4
cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12
vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A. 60Hz.

B. 48Hz.

C. 50Hz.

D. 54Hz.


Câu 10. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 11: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu
dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do.

B. cưỡng bức.

C. tắt dần.

D. duy trì.

Câu 12: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon

13
6

C ; êlectron;

prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2 ; 0,511 MeV/c2 ; 938,256
MeV/c2 và 939,550 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 136 C bằng
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.
Câu 13: Một sóng hình sin đang
u(cm)
5
truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả

O
hình dạng của sợi dây tại thời
điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + -5
0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời
điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là

2

t2
x(cm)

N
30

60
t1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 65,4 cm/s.

B. -65,4 cm/s.

C. -39,3 cm/s.

D. 39,3 cm/s.

Câu 14. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có

hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và
hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. từ phía Tây.

B. từ phía Nam.

C. từ phía Bắc.

D. từ phía Đông.

Câu 15. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm
trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.

D. từ ngoài vào trong.

Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào
sau đây?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng ion hóa.
C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng phát quang.

Câu 17. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách
đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.


B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 18. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng
thời gian rất dài.
B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng
thời gian ngắn.
C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh.
D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh.
Câu 19. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch
mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ
điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe
kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau
a. nối nguồn điện với bảng mạch
a. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
b. bật công tắc nguồn
c. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
d. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở

3


e. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên

A. a, c, b, d, e, f, g.

B. a, c, f, b, d, e, g .

C. b, d, e, f, a, c, g.

D. b, d, e, a, c, f, g.

Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – Lenxơ.

B. hiện tượng tự cảm.

C. hiện tượng nhiệt điện.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung
nóng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác
nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch
sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng
nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch
tím.
Câu 22. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia
sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.

B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
Câu 23. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam,
điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 35 kV.

B. 220 kV.

C. 500 kV.

D. 110 kV.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường.
B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 25: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết
U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V- 6W , giá trị
của biến trở để đèn sáng bình thường

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 1,5 Ω.
C. 3 Ω.


B. 2 Ω.
D. 4 Ω.

Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất
tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào
một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một
lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn
sắc này là
A. 2,5.

B. 5/3.

C. 1,25.

D. 1,5.

Câu 27: (Chuyên Vinh lần 2 năm 2016-2017). Cho mạch điện như hình vẽ,
biết
u AB  100 2 cos100t  V  ,
R  50

C

103

F cuộn dây thuần cảm có
5 3
độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu
dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. L 

3
H .


B.

1
H .
2

C.

2
3

H.

D.

3
H.
2

Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 cm2 và có 200 vòng dây
quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của
khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra
trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung
cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra

trong khung có dạng



A. e  60 cos 100t    V  .
2


B. e  60 cos100 t  V  .



C. e  60 2 cos 100t    V  .
D. e  60 2 cos100 t  V  .
2

Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của
êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của
êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là
A. 3.

B. 1/9.

C. 1/3.

D. 9.

Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ,
nguồn điện có một suất điện động E
không đổi và điện trở trong r, cuộn dây

thuần cảm L và tụ điện có điện dung

5


C  2,5.107 F. Ban đầu khóa K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khóa K, khi
mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự
do với chu kì .106 s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của
r bằng
A. 2 Ω.

B. 0,5 Ω.

C.1Ω .

D. 0,25 Ω.

Câu 31. Đặt điện áp u  U 0 cos t
(U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện
áp hai đầu đoạn mạch AB sớm
pha  / 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu
đoạn mạch AM lệch pha  / 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 và 100 3 . Hệ số
công suất của đoạn mạch X là
A.

3
.
2


B. 1/2.

C.

1
2

.

D. 0.

Câu 32: Một chất điểm M chuyển động tròn đều
trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm
trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược
chiều kim đồng hồ với tốc độ góc   2 (rad/s).
Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục
Ox góc  / 6 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm
M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời
gian với phương trình



A. y  10cos  2t    cm  .
6




B. y  10cos  2t    cm  .

6






C. y  10cos  2t    cm  .
D. y  10cos  2t    cm  .
3
3


Câu 33. Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng Et1. Cũng
vật m thực hiện dao động điều hòa 2,
Et(mJ)
có đồ thị thế năng Et2. Khi vật m thực
hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ 28,125
Et2
năng của vật có giá trị gần giá trị nào
sau đây nhất?
A. 37,5 mJ.
C. 150 mJ.

B. 50 mJ.
D. 75 mJ.

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi OM = 90

6


Et1
O

5

65

t(mJ)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng
với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao
động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào
sau đây?
A. 2,5 cm.

B. 10 cm.

C. 5 cm.

D. 7,5 cm.

Câu 35. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ
không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o . Biết chiết suất của chất lỏng đối
với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343.
Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất

lỏng bằng
A. 15,35'.

B. 15'35".

C. 0,26".

D. 0,26'.

Câu 36. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với
nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 1  750 nm và bức xạ
màu lam có bước sóng  2  450 nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh
nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 3 vân đỏ và 5 vân lam.

B. 2 vân đỏ và 4 vân lam.

C. 4 vân đỏ và 2 vân lam.

D. 5 vân đỏ và 3 vân lam.

Câu 37: Đặt điện áp u  220 2 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R  110 và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức
thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có
giá trị bằng 100 6V . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số
công suất của mạch lần lượt là
A. P =110W, k = 0,5.

B. 220W, k  1 / 2 .


C. P = 110W, k  3 / 2 .

D. P = 220W, k = 0,5.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn
mạch như hình vẽ . Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn . Khi thay đổi giá trị của
C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình
thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là
C  F 0

A

L,r

R

C



B
UV  V 

V

103
6 3

U max
V

0

U max
V
2

7


A. 80W.

B. 240W.

C. 120W.

D. 80 3W .

Câu 39: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 C , khối
lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được
treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt
nghiêng so với phương thẳng đứng góc 300 (bản trên tích điện dương), tại
nơi có g = 10 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s.

B. 1,99 s.

C. 1,849 s.

D. 1,51 s.


Câu 40: Trong một trận bóng đá kích thước sân dài 105m và rộng 68m.
Trong một lần thổi phạt thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc
gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn cách thủ môn 32,3m và cách góc
sân gần nhất 10,5m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng thì thủ môn A
nghe rõ âm thanh là 40dB. Khi đó huấn luyện trưởng của đội đang đứng
phía trái thủ môn và trên đường ngang giữa sân phía ngoài sân cách biên
dọc 5m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm lớn xấp xỉ là
A. 14,58m.

B. 27,31dB.

C. 38,52dB.

D. 32,06dB.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.D
5.C

8

6.C
7.C
8.A
9.A
10A


11.D
12.B
13.D
14.C
15.C

16.C
17.D
18.A
19.D
20.D

21.A
22.A
23.C
24.B
25.A

26.B
27.D
28.B
29.A
30.A

31.A
32.C
33.A
34.C
35.B


36.B
37.A
38.B
39.C
40.D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án A
Giới hạn quang điện 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 0,35 m .
A
3,55.1, 6.1019

*Bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm khi và chỉ khi
thỏa mãn điều kiện   0 => chỉ có hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 gây
ra hiện tượng quang điện.
Câu 2: Đáp án D
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện
trường E luôn biến thiên cùng pha với nhau.
Câu 3: Đáp án B
*Lực kéo về còn có tên gọi khác là lực hồi phục hay là lực phục hồi có độ
lớn cực đại bằng F  kA  50.0, 02  1N
Câu 4: Đáp án D

*Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
(1): Micrô.
(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.
(3): Mạch biến điệu.
(4): Anten phát.
*Sơ đồ khối của máy thu thanh vô
tuyến đơn giản.
(1): Aten thu.

9


(2): Mạch chọn sóng.
(3): Mạch tách sóng.
(4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Loa.
So sánh thì ta nhận thấy bộ phân chung của hai máy đó là Aten.
Câu 5: Đáp án C
*Hai nguồn cùng pha nên những điểm dạo động nằm trên đường trung
trực của AB (cách đều hai nguồn) đều dao động với biên độ cực đại

A  2a  10mm .
Câu 6: Đáp án C
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu eelectron.
Đáp án C sai.
Câu 7: Đáp án C
Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước
phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms thì
ta luôn có mt  ms .
Câu 8: Đáp án A

Máy biến áp là thiết bị điện dùng để biến đổi điện áp nhưng không làm
thay đổi tần số dòng điện. Đáp án A sai.
Câu 9: Đáp án A
f  pm
f1  f 2 
 p1n1  p2 n2 

1800
p1  4.n2  n2  7,5 p1
60

n2 7,5 p1
Do 12  n2  18 
1,6  p1  2, 4 . Vì p nguyên nên chọn p1  2

Suy ra f1  pn1  2.

10

1800
 60 Hz
60


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 10: Đáp án A
Đối với mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
Câu 11: Đáp án D

người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của
hệ lúc đó là dao động duy trì.
Câu 12: Đáp án B

E  mc 2   A  Z  mn  Zm p  mX    A  Z  mn  Zm p   mnt  Zme 
Thay số:

E  7.6938, 256  6.939,550  12112, 490  6.0,511 

MeV 2
c  96, 692MeV
c2

Chú ý: Khối lượng nguyên tử bao gồm cả khối lượng hạt nhân và khối
lượng của electrôn. Do đó muốn tính khối lượng hạt nhân thì

mhn  mX  mnguyentu  Zme
Câu 13: Đáp án D
Từ đồ thị ta nhận thấy với 6 ô tương ứng 30 cm tức là mỗi ô 5cm.
Một bước sóng tương ứng là 8ô :   8.5  40 cm
Với t  t2  t1  0,3s thì đỉnh sóng truyền đi được 3 ô tức là d =15cm.

v

d
15

2

 50 cm / s  T   0,8  vN  A  5.

 39,3cm/ s
t 0,3
v
0,8

Câu 14: Đáp án C

E  B  c (E, B, c, tạo thành tam diện thuận).
Sử dụng quy tắc vặn đinh ốc để xác định chiều
của c

11


*Như vậy từ hình vẽ ta hoàn toàn xác định được sóng truyền từ Bắc sang
Nam, tuy nhiên sóng đến điểm M lại từ hướng Bắc.
Câu 15: Đáp án C
Theo quy tắc bàn tay trái ta xác định được lực F hướng
từ trong ra ngoài.
Câu 16: Đáp án C
Quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 17: Đáp án D
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra tia Rơn-ghen.
Câu 18: Đáp án A
Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời
gian rất ngắn. Đáp án A sai.
Câu 19: Đáp án D
Thứ tự đúng của các bước để đo công suất tiêu thụ trung bình của đoạn
mạch trên là b, d, e, a, c, f, g.
Câu 20: Đáp án D

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ.
Câu 21: Đáp án A
*Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra.
Câu 22: Đáp án A
*Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới
một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi góc chiết quang A có giá
trị bất kỳ.

12


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 23: Đáp án C
*Đây là câu hỏi liên quan đên kiến thức thực tế mà các em học sinh thường
gặp trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
*Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp
hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là 500kV.
Câu 24: Đáp án B
Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại là sai.
Câu 25: Đáp án A
2

U dm
32
  1,5 A
 Rd 
Pdm

6

Đèn sáng bình thường khi cường độ qua đèn bằng

 I  Pdm  6  2 A
 dm U dm 3

cường độ định mức)

I  I dm 

U
6
2
 R  1,5
Rd  R
1,5  R

Câu 26: Đáp án B
*Khi đi từ môi trường có chiết suất bằng 1 vào môi trường có chiết suất n,
vận tốc ánh sáng giảm một lượng

v  c 

c
5
 1
 1
 c 1    1, 2.108  8.108 1    n 
n

3
 n
 n

Câu 27: Đáp án D

 Z L  ZC   min  Z  Z  50 3
U
 Z LC  U
L
C
2
Z
R 2   Z L  ZC 
2

U MB  U LC

13


L

ZL





50 3

3

H
100 2

Câu 28: Đáp án B
Gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ nên

 0
  NBS cos t     0, 06 cos100 t  e  

d
 60 sin100 t
dt



 e  60 cos 100 t   V 
2

Câu 29: Đáp án A
Gọi v là tốc độ của êlectron trên quỹ đạo có bán kính r. Lực gây ra chuyển
động tròn đều của êlectron là lực Cu-lông, lực này đóng vai là lực hướng
tâm nên : m

v
n
v2
q2
1 r ~ n2

1
 k . 2  v 2 ~ 
v ~  K  M  3
r
r
r
n
vM nK

Câu 30: Đáp án A
*Nạp năng lượng cho mạch LC ta luôn có:

E

E
E 2
T
I0 
Q0 CU 0
 
.C.2 E  r 
 1
r   Q0 

U0 2 E
r
r
T
4


C

 I 0  Q0
Câu 31: Đáp án A
Cách 1. Dùng giản đồ vectơ
Vì AM  AB cos MAB  AMB  tại M

  X  30  cos  X 

3
2

Cách 2. (Dùng máy tính cầm tay FX – 570VN

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


u AB  200 cos t
i   6

chuan hoa
u  0  

 I 1 



u AM  100 3 cos  t  
 


 i  
6


 uAM
3 6
*Biễu diễn phức: u X  u AB  u AM  U 0 X  uX  U 0u  U 0 AM uAM
*Nhập máy : U 0 X  uX  2000  100 3


6

 100 


3

 cos  X 

uX

3
2

Chú ý: Công thức tính hệ số công suất không phụ thuộc vào cường độ I, vì

vậy chúng ta có thể chuẩn hóa với giá trị I bất kì cho ra cùng kết quả.
Câu 32: Đáp án C





y  OM sin t     10sin  2 t    10 cos  2 t    cm 
6
3


Câu 33: Đáp án A
Từ đồ thị ta có T  

T
  65  5  .103  T  0,12s
2

 x1  x2  A2  A12  A22
4
4

 A  . A22  E  E2 1
 E2 A22
2
2
3
3
 E  A2  3  A2  3 A1

 1
1
 Et  28,125 J
T  Et2  E2
t  0 2
 t  5s 

24  x2  A
 x2
15

t 0

Et2
Et2
x2
4
1
 cos15  E2 


E

E
.
 40, 2mJ
2
2
2
A2

3
 cos15 
 cos15 

Câu 34: Đáp án C
*Từ công thức l  k


2

 90  3.


2

   60 cm

15


*Sử dụng công thức tính biên độ của một điểm bất kì cách nút một
khoảng d

A  Ab sin

2 d



 1,5  3 sin


2 ON
 ON  5cm
60

Chú ý: Bạn đọc có thể vẽ vòng tròn lượng giác để dễ hình dung.
Câu 35: Đáp án B

 sin i
 sin i 
 nc  rc  arcsin 


 sin rc
 nc 
nc  nch  rc  rch  
 sin i  n  r  arcsin  sin i 


ch
ch
 sin r
ch
 nch 


 sin i 
 sin i 
 sin 30 
 sin 30 

 rc  rch  arcsin 
 arcsin 
  arcsin 
  arcsin 

  15'35"
 1,328 
 1,343 
 nc 
 nch 
Câu 36: Đáp án B
*Khi chiếu một bức xạ thì có vâng sáng và vân tối đồng thời.
*Khi chiếu hai bức xạ đồng thời thì có các vân sáng trùng, không có
vân tối bức xạ 1 và vân tối bức xạ 2. Vân tối chỉ xuất hiện khi và chỉ khi là
vân tối trùng.
Xét tỉ số:

k1 2 3 3  1  2 VS 1

 
k2 1 5 5  1  4 VS 2

*Trong khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau có 2 vân đỏ và 4 vân lam.
Đây cũng chính là số vân sáng trong khoảng hai vân tối gần nhau nhất.
Câu 37: Đáp án A
*Mạch RC nên u chậm pha hơn i    0 

16



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
u  220 2 cos100 t V  p  Ri 2 0
110 6  220 2 cos100 t

i  0  

0  cos 100 t   
i  I 0 cos 100 t   



U2
100 t   6
P
cos 2 

 /2   0
R
     cos   0,5  P  110W

3
   100 t  
 2
Câu 38: Đáp án B

 R  r   Z L2
2
2

 R  r    Z L  ZC 
2

UV  U


C  0  Z C    UV  0 E

 C  C0  Z C 0  Z L  60 3  UVmax

max
C    Z C  0  UV  U  UV

2

 R  r   Z L2
2
R  r
2

*Khi C  C0  U

 2 R  r  

max
V

U

R  r


2

U max
 V
2

 R  r   Z L2
2
R  r
2

FX 570VN
 Z L2 
 R  r  60  Pmax 

(MạchCH).

U2
 240W
Rr

Câu 39: Đáp án C

100.106.104
a

 10 và   120
m
0,1

qE

 g  g 2  a 2  2ag cos   10 3
 bk

l
1,5
 2
 1,849 s
T  2
gbk
10 3

Câu 40: Đáp án D

cos KAT 

 MA  32,3cosKAT  30, 7
342  32,32  10,52

 0,95  
 m
2
2
2.34.32,3
MT

AT

MA


10



17


 NT  c  0,5b  MA  69, 7
 TH  NT 2  NH 2  81, 6 m

 NH  0,5a  MT  42,5

TA2
32,32
L H  LA  log
 LH  4  log
 3,195B  31,95dB
TH 2
81, 6

18



×