Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 18 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.91 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Chất n|o sau đ}y có đồng ph}n hình học?
A. 2-clopropen.

B. But-2-en.

C. 1,2-đicloetan.

D. But-2-in.

Câu 2: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng khi nói về N,N–đimetylmetanamin?
A. L| amin đơn chức bậc 2.

B. L| amin no, hai chức.

C. L| amin no, đơn chức, bậc 3.

D. L| chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 3: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung
dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit l|
A. HCHO.

B. CH2=CH-CHO.

C. OHC-CHO.

D. CH3CHO.

Câu 4: Kim loại Ag có thể t{c dụng với chất n|o sau đ}y?


A. O2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3

Câu 5: Este có khả năng t{c dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH

B. HCHO

C. triolein

D. CH3COOCH3

Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng v|o mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện ho{ l|
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 7: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm v| 5,6 gam sắt t{c dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng l|
A. 6,72 lít.

B. 2,24 lít.


C. 4,48 lít.

D. 67,2 lít.

Câu 8: C{c hợp chất trong dãy chất n|o dưới đ}y đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 9: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc l{ gấp h|ng chục lần số người không hút thuốc
l{. Chất g}y nghiện v| g}y ung thư có trong thuốc l{ l|
A. aspirin.

B. moocphin.

C. nicotin.

D. cafein.

Câu 10: Nhiệt ph}n ho|n to|n 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu l|
A. 8,60 gam.

B. 20,50 gam.


C. 11,28 gam.

D. 9,40 gam.

Câu 11: Chất n|o dưới đ}y chứa CaCO3 trong th|nh phần hóa học?
A. Cacnalit.

B. Xiđerit.

C. Pirit.

D. Đôlômit.

Câu 12: Hiệu ứng nh| kính l| hiện tượng Tr{i Đất nóng lên l|m cho băng tan chảy nhanh v| nhiều
hiện tượng thiên nhiên kh{c. Một số khí l| nguyên nh}n chủ yếu g}y ra hiện tượng n|y khi nồng độ
của chúng vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó l|
A. CH4 và H2O.

B. N2 và CO.

C. CO2 và CO.

D. CO2 và CH4.

Câu 13: Cho dãy c{c kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy t{c dụng với H 2O tạo th|nh dung
dịch bazơ l|
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 14: Tripeptit tham gia phản ứng m|u biure tạo sản phẩm có m|u
A. đỏ.

B. vàng.

C. trắng.

D. tím.

Câu 15: Cho c{c dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Gi{ trị pH của
c{c dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ tr{i sang phải l|:
A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

Câu 16: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin l|

D. (2), (3), (4), (1).


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 18,67%.

B. 15,05%.


C. 11,96%.

D. 15,73%.

Câu 17: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M v|o dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 4,128.

B. 1,560.

C. 5,064.

D. 2,568.

Câu 18: Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương ph{p đẩy nước. Chất khí
n|o sau đ}y l| hợp lý với X?
Chất
rắn
Khí X

A. SO2

B. O2

C. H2

D. NH3

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp chứa K v| Al v|o nước dư thu được 2 gam chất rắn v| 0,2 mol khí H 2.

Gi{ trị của m l|?
A. 7,0

B. 8,6

C. 6

D. 9

Câu 20: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 v|o dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu v|o dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 v|o dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc c{c phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa l|
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 21: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng ho|n to|n với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Gi{
trị của m l|
A. 10,8.

B. 28,7.

C. 39,5.


D. 17,9.

Câu 22: Cho 6 gam Gly v|o 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi c{c phản ứng ho|n to|n cô cạn thu
được m gam chất rắn. Gi{ trị của m l|?
A. 7,10

B. 4,85

C. 6,35

D. 6,85

Câu 23: Cho dãy c{c chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tr{ng gương l|
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 24: Cho dãy c{c chất: glucozơ, metylfomat, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất l|m mất
m|u dung dịch brom ở điều kiện thường l|
A. 5.

B. 6.

C. 3.


D. 4.

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 2,57 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Li v| Al trong nước dư thu được dung
dịch chứa 4,34 gam chất tan v| 2,352 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X l|:
A. 37,15%
B. 52,53%
C. 45,45%
D. 71,43%
Câu 26: Cho dãy c{c chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo th|nh
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 2.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 27: Tơ n|o dưới đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo?
A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ axetat.

C. Tơ tằm.

D. Tơ capron


Câu 28: Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở X, Y (đều được tạo từ c{c axit no). Đốt ch{y ho|n
to|n m gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2. Mặt kh{c, thủy ph}n ho|n to|n lượng E trên cần
vừa đủ 0,14 mol NaOH thu được muối v| hỗn hợp c{c ancol. Đốt ch{y to|n bộ lượng ancol trên cần
dùng 0,37 mol O2 thu được 0,28 mol H2O. Gi{ trị của m?
A. 11,84
B. 12,28
C. 12,92
D. 10,88
Câu 29: Cho c{c chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH l|
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 7.

Câu 30: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v|o dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y
(mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa

t+0,03
t

Số mol Ba(OH)2
0,105
Gi{ trị của x + y l|?
A. 0,07
B. 0,06

C. 0,04
D. 0,05
Câu 31: Hòa tan ho|n to|n một lượng Ba v|o dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X v| a
mol H2. Trong c{c chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất t{c dụng
được với dung dịch X l|
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 32: Cho các ph{t biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ng}n rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi tho{t v|o khí quyển, freon ph{ hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép g}y ra hiệu ứng nh| kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép g}y ra hiện tượng mưa
axit.
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu đúng l|
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: Cho c{c chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất


X

Y

Z

T

Có phản ứng

Có phản ứng

Không phản

Có phản ứng

Thuốc thử
NaOH

ứng
NaHCO3

Sủi bọt khí

Không phản ứng

Không phản
ứng


Không phản ứng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cu(OH)2

hòa tan

Không phản ứng

Hòa tan

Không phản ứng

AgNO3/NH3

Không tráng

Có tr{ng gương

Tr{ng gương

Không phản ứng

gương
X, Y, Z, T lần lượt l|
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

Câu 34: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n dung dịch AlCl3.
(b) Điện ph}n dung dịch CuSO4.
(c) Điện ph}n nóng chảy NaCl
(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư v|o dung dịch FeCl2.
(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại l|:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên v|o dung dịch NaOH dư
thấy có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Gi{ trị của m l|?
A. 14,72
B. 15,02
C. 15,56
D. 15,92
Câu 36: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit.
(3) Dung dịch glucozơ v| saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức m|u xanh lam
thẫm.
(4) Khi thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp gồm tinh bột v| saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(6) Glucozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 37: Hỗn hợp E chứa đipeptit X (hở), tripeptit Y (hở) v| anilin (CX < CY; nX < nY; nanilin=nX+nY). Đốt
ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,4425 mol O2 thu được H2O, 0,36 mol CO2 và
0,055 mol N2. Biết X, Y được tạo từ c{c aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với?
A. 19,6%
B. 20,5%
C. 16,8%
D. 24,2%
Câu 38: Điện ph}n cực trơ, m|ng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, dung dịch X chứa CuSO 4
và 0,3 mol KCl trong thời gian t gi}y, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) v| dung dịch X’. Nếu thời gian
điện ph}n l| 2t gi}y thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung
dịch X. Biết hiệu suất điện ph}n 100%, c{c khí sinh ra không tan trong dung dịch. Cô cạn Y thì lượng
chất rắn khan (gam) thu được gần nhất với?
A. 21,5
B. 24,5
C. 26,5
D. 23,5



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 39: X, Y (MXchức; T l| este tạo bởi X, Y, Z. Đốt ch{y 13,9 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng
17,024 lít O2 (đktc) thu được 9,18 gam nước. Mặt kh{c 13,9 gam E l|m mất m|u vừa đủ dung dịch
chứa 0,11 mol Br2. Nếu đốt ch{y ho|n to|n lượng T có trong E thì số mol CO2 thu được l|?
A. 0,33
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,44
Câu 40: Hòa tan ho|n to|n m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,32 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chứa (m + 25,48) gam hỗn hợp muối v| 2,688 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) gồm H2 v| NO với tổng khối lượng l| 1,92 gam. Cho Ba(OH)2 dư v|o Y thấy xuất hiện 95,18
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X là:
A. 15,9%
B. 26,3%
C. 20,2%
D. 14,8%
Đáp án
1-B

2-C

3-C

4-D

5-C

6-A


7-A

8-B

9-C

10-D

11-D

12-D

13-B

14-D

15-D

16-C

17-A

18-B

19-B

20-D

21-C


22-A

23-A

24-A

25-B

26-A

27-B

28-B

29-A

30-D

31-C

32-D

33-B

34-C

35-C

36-B


37-A

38-B

39-D

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án D
a, d
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án A

Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
kimloai : 2,57(gam)
32a  17b  1,77

Chất tan chứa 4,34 O2 : a


a  b  3a  0,105.2
 
OH : b
a  0,05
0,05



 %Al 
 45, 45%
b

0,01
0,11



Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
chay
Ta có: n ancol  0,14 
 0,14  0,37.2  2n CO2  0,28 
 n CO2  0,3
BTNT.O

 n CO2  n H2O  0,02 
 kn   0,16

CO : a
2a  b  0,14.2  0,65.2
a  0,58
  2 



Khi E cháy 
a  b  0,16
b  0, 42
H 2 O : b
BTKL

 m  12, 28
Câu 29: Đáp án A

Câu 30: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Từ đồ thị thấy ngay n AlCl3  x  0,03 
 n Ba(OH)2  0,105

BaCl2 : 0,045



 x  y  0,05
 y  0,02

BaSO4 : 0,06 

Câu 31: Đáp án C
NaHCO3, Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3
Câu 32: Đáp án D
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án C
b, c, e, f


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 35: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Với phản ứng đốt ch{y ta nhấc nhóm COO: 0,08 mol ra ngo|i

n O2  1, 27 BTNT.O

 n CO2  0,87

n H 2O  0,8

Chay

Ta có: X ' 

BTKL

 m  0,8.2  0,87.12  0,08.44  15,56
Câu 36: Đáp án B

Phát biểu đúng l| 1, 2, 3, 5
Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Dồn chất biến E th|nh c{c peptit v| aminoaxit gọi nanilin = a
→Ta phải bơm thêm vào E 4a mol H2 và a mol COO
NAP.332

 3 0,36  a   3.0,055  2.(0,4425  2a) 
 a  0,03
Gly  Gly : 0,01


 C  6 
 Gly  Gly  Ala : 0,02 
 %Gly  Gly  19,58%
C H  NH : 0,03
2
 6 5


Câu 38: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
 n e  0, 2
Với thời gian t gi}y: n Cl2  0,1 
Với thời gian 2t gi}y:


Cl2 : 0,15
Anot 

O 2 : 0, 025
BTKL

 n e  0, 4 


 a  0,125
Cu
:
a
Catot 


H 2 : 0, 2  a

K  : 0,3

Điền số điện tích 
 SO 24  : 0,125 
 m  24,55



OH : 0,05
Câu 39: Đáp án D

Định hướng tư duy giải
n O  0,76 BTKL
 2
 n CO2  0,66 
 n Otrong E  0,31
E cháy 
n

0,51
 H2O
n X  Y  a
a  2c  0,11
a  0,03




 n Z  b 
 a  4b  4c  0,31

 b  0,03
n  c
b  3c  0,66  0,51  0,15
c  0,04



 T
C3 H 5 OH : 0,02

C4 H 7 OH : 0,01

Dồn chất rồi biện luận 
HOOC  CH 2  CH 2  COOH : 0,03
C3 H 5 OOC  CH 2  CH 2  COOC 4 H 7 : 0,04



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 40: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
BTKL

 m  0,32.98  m  25,48  1,92  18n H2O 
 n H2O  0,22(mol)
BTNT.H

 n NH  0,02
H 2 : 0,06 
4
Và n Z  0,12 
BTNT.N
NO
:
0,06



n

Fe(NO3 ) 2  0,04



H

 n O  0,04 
 n Fe3O4  0,01

BaSO4 : 0,32

Điền số điện tích cho kết tủa 
 95,18 OH  : 0,64  0,02  0,62
 BTKL
 Mg, Fe :10,08(gam)
 


 m  15,68 
 %Fe3O4  14,8%



×