Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIẢI ĐỀ CHƯƠNG I,II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.17 KB, 20 trang )

TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Phần thứ hai
Hớng dẫn Giải
Chơng I
Chất, nguyên tử, phân tử
B. câu hỏi và bài tập kiểm tra
I.1. Câu đúng là câu C.
I.2. Công thức hoá học đúng là công thức B.
I.3. Hiện tợng vật lí là các hiện tợng ở câu B, C.
Hiện tợng hoá học là các hiện tợng ở câu A, D, E.
I.4. Câu trả lời đúng là câu D.
I.5. Các nguyên tố tạo nên chất là K, Mn, O.
Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử : K : Mn : O = 1 : 1 : 4.
Phân tử khối : 39 + 55 + 16.4 = 158 đvC.
I.6. Thí dụ :
a) Đời sống : xà phòng, diêm, thuốc đánh răng ...
b) Sản xuất nông nghiệp : sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón ...
c) Sản xuất công nghiệp : sản xuất gang, thép, thủy tinh, đồ gốm, cao su ...
d) Chế biến thực phẩm : chế biến nớc giải khát, đờng, sữa.
I.7.
Câu Câu đúng (Đ) / Câu Sai (S)
A) S
B ) Đ
C) Đ
D) S
E) Đ
I.8.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
86
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Tính chất của chất (I) Phơng pháp xác định (II)


A) 4
B) 1,2
C) 6
D) 3
I.9. Chất nguyên chất có nhiệt độ đông đặc cao hơn hỗn hợp, vì vậy nớc muối đông đặc ở nhiệt độ thấp
hơn nớc nguyên chất.
I.10. Câu đúng là câu A).
I.11. Vật thể đợc tạo nên từ kim loại : xoong, nồi, ấm, thùng, chậu
Vật thể đợc tạo nên từ gỗ : bàn, ghế, tủ, giờng.
Vật thể đợc tạo nên từ thủy tinh : cốc, chén, lọ hoa, bình
Vật thể đợc tạo nên từ chất dẻo : dép, ống dẫn nớc, vỏ bọc dây điện
Vật thể đợc tạo nên từ giấy : sách, vở, tranh, ảnh
I.12. a) Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp với cát :
Hòa tan hỗn hợp vào nớc, muối tan, lọc lấy nớc muối rồi cô cạn ta thu đợc muối ăn.
b) Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp với dầu hỏa.
Cách 1: đun nóng để dầu hỏa bay hơi.
Cách 2: cho hỗn hợp vào nớc, muối ăn tan, dầu nổi lên trên, chiết lấy nớc muối, đem cô cạn đợc
muối ăn.
c) Tách dầu hỏa ra khỏi hỗn hợp với nớc:
Dầu không tan trong nớc, nổi trên mặt nớc, chiết lấy dầu, còn lại là nớc.
d) Tách đờng kính ra khỏi hỗn hợp với cát.
Hòa hỗn hợp vào nớc, đờng tan, lọc lấy nớc đờng và đem cô cạn đợc đờng.
I.13. Phân biệt 2 cốc đựng chất lỏng trong suốt :
Cách 1 : Thử vị của chất lỏng, cốc có vị mặn là nớc muối.
Cách 2 : Lấy 2 thể tích dung dịch bằng nhau đem cân, cốc nào nặng hơn là nớc muối.
Cách 3 : Lấy mỗi cốc 1 ít đem cô cạn 2 cốc, cốc có có chất rắn trắng kết tinh là cốc nớc muối.
Cách 4 : Đo nhiệt độ sôi của 2 cốc, cốc có nhiệt độ sôi thấp hơn là nớc.
Cách 5 : Đo nhiệt độ đông đặc của 2 cốc, cốc có nhiệt độ đông đặc cao hơn là nớc.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
87

TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
I.14. Cấu tạo của nguyên tử :
I.15. Sơ đồ đúng là sơ đồ D vì có số hạt electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, các sơ đồ còn lại sai.
I.16.
Nguyên tử Số hạt p Số hạt n Số hạt e ĐTHN Số lớp e
Heli 2 2 2 2+ 1
Cacbon 6 6 6 6+ 2
I.17.
I.18. Khối lợng của hạt nhân = 6 . 1,6726 . 10
24
+ 6 . 1,6748 . 10
24
= 20,08.10
24
(g)
Khối lợng của các e = 6.1,095 . 10
28
= 6,57.10
28
(g) .
=
4
Khối lượng hạt nhân
3, 06.10 lần)
Khối lượng các electron
(
Vậy, ta thấy rằng khối lợng của e rất nhỏ, không đáng kể so với khối lợng của hạt nhân.
I.19. Nguyên tố X có số hạt : p + n + e = 46.
mà số hạt p = số hạt e. Vậy : 2p + n = 46 n = 46 2p
46

2
n
p p
=
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
88
Chất
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Hợp chất vô cơ
Phi kim
Hợp chất hữu cơ
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN

số hạt n
1 1,5
số hạt p


46
1 1,5
p
2
13,1 số hạt p 15,3
Z = 14 và Z = 15.
Vậy X là Si hoặc P.
I.20. a) Khối lợng của nguyên tử :
+ Na : 11 . 1,6726 . 10
24

+ 12 . 1,6748 .10
24
= 38,4962 . 10
24
(g)
+ N : 7 . 1,6726 . 10
24
+ 7 . 1,6748 . 10
24
= 23,4318 . 10
24
(g)
+ S : 16 . 1,6726 . 10
24
+ 16 . 1,6748 . 10
24
= 53,5584 . 10
24
(g)
b) 1 đvC =
khối lượng một nguyên tử C
12
=
24
19,92.10
12

= 1,66 . 10
24
(g)

I.21. Dùng kí hiệu hoá học để biểu diễn
a) Na ; b) N ; c) 2Cl ; d) Cl
2
; e) Fe.
I.22. 1. nguyên tố 3. proton 5. khối lợng
2. Hạt nhân 4. electron
I.23. a) nớc đá ; b) nớc lỏng ; c) hơi nớc.
I.24. Đơn chất : than chì, ozon, sắt.
Hợp chất : muối ăn, đá vôi, nớc đá.
Hỗn hợp : nớc muối.
I.25. H
2
SO
4
có PTK = 98 đvC.
Cu(OH)
2
có PTK = 98 đvC.
Al
2
O
3
có PTK = 102 đvC.
I.26. Tính ra gam khối lợng của 1 phân tử
H
2
SO
4
: 98 ì 1,66.10
24

= 1,63.10
22
(g).
MgCO
3
: 84 ì 1,66.10
24
= 1,39.10
22
(g).
SiO
2
: 60 ì 1,66.10
24
= 9,96.10
23
(g).
I.27. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
89
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
I.28. CTPT của glucozơ là C
6
H
12
O
6
.
C
6

H
12
O
6
có PTK là 180 đvC.
CH
3
COOH có PTK là 60 đvC.
6 12 6
3
180
3
60
C H O
CH COOH
PTK
PTK
= =
Phân tử glucozơ nặng hơn phân tử axit axetic 3 lần.
I.29.
Các khái niệm (I) Các thí dụ (II)
A 6
B 5
C 2, 5, 6
D 1,4
E 5
I.30. Công thức hoá học của urê : CO(NH
2
)
2

PTK của urê là 60 đvC.
Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử :
C: H : O : N = 1: 4 : 1 : 2
Phần trăm theo khối lợng:
ì
= =
ì
= =
ì
= =
= + + =
C
O
N
H
12 100%
%m 20% ;
60
16 100%
%m 26,67%;
60
28 100%
%m 46,67%;
60
%m 100% (20% 26,67% 46,67%) 6,66%
I.31. Số nguyên tử C :
0,6.60
3
12
=

;
Số nguyên tử H :
0,1333.60
8
1
=
;
Số nguyên tử O :
60 (3.12 8)
1
16
+
=
;
Vậy, công thức phân tử của X là C
3
H
8
O.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
90
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
I.32. a) Al
2
O
3
; b) Ca
3
(PO
4

)
2
; c) NH
3
.
I.33. a) Fe
2
O
3
: Fe có hoá trị III.
FeO : Fe có hoá trị II.
Fe
3
O
4
(Fe
2
O
3
. FeO) : Fe có hoá trị II và III.
b) H
2
S : S có hoá trị II.
SO
2
: S có hoá trị IV.
SO
3
: S có hoá trị VI.
c) H

2
SO
3
: nhóm nguyên tử (SO
3
) có hoá trị II.
d) Ca
3
(PO
4
)
2
: nhóm nguyên tử (PO
4
) có hoá trị III.
I.34. CTPT của hợp chất đã cho là K
x
Mn
y
O
z
.
Ta có tỉ lệ : x: y: z =
24 6855 34 81 40 51
39 55 16
, , ,
: :
:
= 0,633 : 0,633 : 2,53 1 : 1 : 4
Vởy, CTPT là KMnO

4
.

I.35. a) C
x
H
y
O
z
; b) C
x
H
2x
O
2
; c) C
x
H
y
d)
85 71 14 29
12 1
, ,
x : y :=
x : y = 1 : 2 ; CTPT là (CH
2
)
n
hay C
n

H
2n
.
I.36.
Nhóm
nguyên tử
Hiđro và các kim loại
H(I) K(I) Ag(I) Mg(II) Fe(III) Al(III)
OH(I) HOH KOH AgOH
Mg(OH)
2
Fe(OH)
3
Al(OH)
3
Cl(I) HCl KCl AgCl
MgCl
2
FeCl
3
AlCl
3
NO
3
(I) HNO
3
KNO
3
AgNO
3

Mg(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
Al(NO
3
)
3
SO
3
(II) H
2
SO
3
K
2
SO
3
Ag
2
SO
3
MgSO
3
Fe
2

(SO
4
)
3
Al
2
(SO
3
)
3
SO
4
(II) H
2
SO
4
K
2
SO
4
Ag
2
SO
4
MgSO
4
Fe
2
(SO
4

)
3
Al
2
(SO
4
)
3
PO
4
(III) H
3
PO
4
K
3
PO
4
Ag
3
PO
4
Mg
2
(PO
4
)
3
Fe
2

(PO
4
)
3
Al
2
(PO
4
)
3
I.37. P
2
O
5
: P hoá trị V.
Mn
2
O
7
: Mn hoá trị VII.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
91
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
N
x
O
y
: N có hoá trị
2y
x

CaCO
3
: Nhóm (CO
3
) hoá trị II.
H
2
SO
4
: Nhóm (SO
4
) có hoá trị II.
H
2
SO
3
: Nhóm SO
3
có hoá trị II.
I.38. a) SiO
2
(
2
SiO
PTK
= 60)
b) % m
Si
=
28

100
60
%.
= 46,67%
% m
O
= 100% 46,67% = 53,33%
I.39. Chiếc bút mực đợc tạo bởi các vật liệu cơ bản :
Nhựa (vỏ bút), kim loại (ngòi bút), cao su (bầu mực)
I.40. Câu đúng : Câu C.
I.41. Câu đúng : Câu C.
I.42. a) Cách viết đúng : D ; b) Cách viết đúng : C ;
c) Cách viết đúng : A ; d) Cách viết đúng : B.
I.43. a) Mg ; b) S ; c) Cu.
I.44. Đáp số : a) 45,191.10
24
g ; b) 166.10
24
g.
I.45. Đặt số hạt proton là Z ; số hạt nơtron là N ;
Theo đầu bài : 2Z + N = 40
40
2
N
Z Z
=
Mặt khác :
1 1 5
Số hạt n
,

Số hạt p


40
1 2 1 5,
Z

Vậy : 11,42 Z 13,33.
Z = 12 : Nguyên tố Mg (Magie).
Z = 13 : Nguyên tố Al (Nhôm).
I.46. Các nguyên tử :
X
12
6

M
13
6
;
Y
16
8

R
17
8
;
A
35
17


E
37
17
.
thuộc về một nguyên tố hoá học vì có cùng số hạt proton và do đó có cùng điện tích hạt nhân
nguyên tử.
I.47.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
92
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Công thức hoá học
Đơn chất hay
hợp chất
Số nguyên tử
từng nguyên tố
Phân tử
khối
C
6
H
12
O
6
Hợp chất C: 6 ; H:12 ; O : 6 180 đvC
CH
3
COOH
Hợp chất C : 2 ; H : 4 ; O : 2 60 đvC
O

3
Đơn chất O : 3 48 đvC
Cl
2
Đơn chất Cl : 2 71 đvC
Ca
3
(PO
4
)
2
Hợp chất Ca : 3 ; P : 2 ; O : 8 310 đvC
I.48. Lập công thức của các chất : a) NH
3
; b) SO
2
; c) C
n
H
n
.
I.49. Hoá trị đợc ghi bằng chữ số La Mã phía trên kí hiệu nguyên tố trong công thức :
a)
3 2 5
2
2
III II I IV V
NH ; NO ; N O ; NO ; N O
. c)
2

II IV
CO ; C O
b)
2 2 3
II IV VI
H S ; SO ; SO
. d)
5 3
2
V III
P O ; PH
.
I.50. Câu trả lời đúng là câu B.
C. đề kiểm tra
1. Đề 15 phút
Đề số 1
Câu 1 (1điểm).
Đáp án đúng là câu B.
Câu 2 (3 điểm) :
Đáp án đúng là câu B.
Câu 3 (6 điểm) :
a)
I V VII I
2 2
3 7
H Cl;K Cl O ; Cl O ;Cl O
% C trong C
2
H
6

:
12.2
.100% 80%
24 6
=
+
.
% C trong CaC
2
:
12.2
.100% 37,5%
40 24
=
+
.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
93

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×