Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIẢI ĐỀ CHƯƠNG III,IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.28 KB, 23 trang )

TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Chơng III
Mol và tính toán hoá học
B. Câu hỏi và bài tập kiểm tra
III.1. Tính khối lợng :
a) 31,5 gam ; b) 28 gam ; c) 11 gam.
III.2. Tính số mol
a) 0,125 mol ; b) 0,025 mol ; c) 0,25 mol.
III.3. Tính thể tích (đktc)
a) 5,6 lít ; b) 1,12 lít ; c) 2,24 lít.
III.4. Tìm:
a) 3,01.10
22
phân tử.
b) Số mol H
2
=
5 6
0 25
22 4
,
,
,
=
mol.
Để số nguyên tử Cu bằng số phân tử H
2
.
Cu H
2
n n 0, 25 mol


= =

Cu
m 0, 25.64 16 (g)
= =
.
III.5. Câu trả lời đúng là câu C.
III.6. Câu đúng : A, D.
Câu sai : B, C.
III.7. Tính tỉ khối :
a)
3 2
NH / H
d
= 8,5
b)
4 2
CH / O
d
= 0,5
c)
2 2 2
hhO và N / CO
0, 2.32 0, 8.28
0, 65
44
d
+
= =
b)

0, 25.28 0, 75.44 40
2, 27
0, 4.2 0, 6.28 17, 6
hh /hh
1 2
d
+
= =
+
III.8. Câu trả lời đúng là câu B.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
107
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
III.9. Trong FeO : % khối lợng Fe : 77,78 %.
Trong Fe
2
O
3
: % khối lợng Fe : 70 %.
Trong Fe
3
O
4
: % khối lợng Fe : 72,41 %.
Trong FeCO
3
: % khối lợng Fe : 48,28 %.
III.10. Đặt x, y lần lợt là số mol khí CO
2
và CO.

2
X / H
44x 28y
d 20
2(x y)
+
= =
+
Giải đợc : x = 3y
2
CO
3.100%
75%
4
%V
=
=
CO
%V
= 25%.
III.11. a) Số phân tử NaOH = Số phân tử H
2
SO
4
.

2 4
NaOH H SO
n n
=

=
4,9
0,05(mol)
98
=
m
NaOH
= 40. 0,05 = 2 (g).
b) Trong cùng điều kiện:
2 2
O N
V V=

2 2
N O
n n=
=
1,6
32
= 0,05 (mol)
2
N
m
= 0,05 . 28 = 1,4 (g)
c)
3
NH
n =
V 5, 6
0,25 (mol)

22, 4 22, 4
= =
.
Số phân tử NH
3
= 0,25. 6,023.10
23
= 1,50575.10
23
(phân tử).
d)
2
Fe CO
n n
=
=
2,2
0,05(mol)
44
=
III.12.
A
A
kk
kk
M
d
M
=
.

Vì trong 1 mol không khí có 0,8 mol N
2
và 0,2 mol O
2

A A
A
kk
M M
d
0,8.28 0, 2.32 29
=
+
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
108
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
III.13. Gọi số mol O
2
: x và H
2
S : y ; mà
hh
hh
kk
M
d
29
=

32x 34y

1,12
(x y)29
+
=
+
; giải đợc
x 6
y 19
=

III.14. Gọi số mol CO
2
và CO trong 1 mol X là x và y.
Gọi số mol O
2
và N
2
trong 1 mol Y là a và b.

X
Y
44x 28y
d
32a 28b
+
=
+
III.15. a) Vì khí CO
2
nặng hơn không khí nên có thể trùm lên đám cháy ngăn cách vật cháy tiếp xúc với

oxi.
b) Vì khí O
2
nặng hơn không khí, còn CH
4
nhẹ hơn không khí.
c) Vì H
2
nhẹ hơn không khí còn CO
2
nặng hơn không khí.
III.16. Sở dĩ ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng
một số phân tử khí vì ở trạng thái khí, khoảng cách giữa các phân tử khí lớn hơn rất nhiều so với
kích thớc của các phân tử khí, do đó kích thớc của các phân tử khí ít ảnh hởng đến số phân tử khí
trong một đơn vị thể tích. Điều này không thể áp dụng cho chất lỏng đợc vì ở trạng thái lỏng,
khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, do đó kích thớc của phân tử ảnh hởng lớn tới số phân tử trong
một đơn vị thể tích.
III.17. Vì ở cùng điều kiện nên ba bình khí chứa số phân tử khí nh nhau. Đem cân lần lợt các bình, bình
nào có khối lợng lớn nhất là bình chứa khí oxi, bình có khối lợng nhẹ nhất là bình chứa khí CH
4
, bình
còn lại là bình chứa C
2
H
4
.
III.18. a) %N trong NH
4
NO
3

=
28
100% 35%
80
=
.
b) %N trong (NH
4
)
2
SO
4
=
28
100% 21, 21%
132
=
.
c) %N trong CO(NH
2
)
2
=
28
100% 46, 67%
60
=
.
Nhận xét : Hàm lợng nitơ trong đạm urê là lớn nhất, trong đạm amoni sunfat là thấp nhất.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8

109
TRƯỜNG THCS PHAN LƯU THANH HUYỆN ĐỒNG XUÂN
III.19.
*
Trong Ca
3
(PO
4
)
2
cã 2P → P
2
O
5
310 g 61 g 142 g
VËy hµm lîng nguyªn tè P quy vÒ hµm lîng cña P
2
O
5
trong
Ca
3
(PO
4
)
2
=
142
100% 45,81%
310

=
.
* Trong Ca(H
2
PO
4
)
2
cã 2P ⇒ P
2
O
5
234 g 61 g 142 g
VËy, hµm lîng nguyªn tè P quy vÒ hµm lîng P
2
O
5
trong Ca(H
2
PO
4
)
2

142
100% 60,68%.
234
=
.
III.20. a) S

x
O
y
x : y =
50 50
: 1 : 2
32 16
=
VËy CTHH lµ SO
2
.
b) Al
x
O
y
x : y =
52,94 47, 06
: 1,96 : 2,94 2 : 3
32 16
= =
VËy CTHH lµ Al
2
O
3
.
c) C
x
H
y
x : y =

7,69 92,37
: 7,69: 7, 69 1:1
1 12
= =
(CH)
n
cã M = 78, vËy 13n = 78 ⇒ n = 6 ⇒ CTPT : C
6
H
6
III.21. %C = 100% –14,29% = 85,71%
Gäi CTPT lµ C
x
H
y
, ta cã : x: y = 7,1425 : 14,29 ≈ 1 : 2
X
M
1,3125
32
=
⇒ M
X
= 42 ⇒ (CH
2
)
n
cã M = 42⇒ n= 3
CTPT lµ C
3

H
6
.
III.22. Ph¬ng tr×nh ho¸ häc : 2C
4
H
10
+
2
13O
–→ 8CO
2
+ 10H
2
O

4 10
C H
n
=
2,9
0,05(mol).
58
=
Theo ptp :
2
O
n
=
4 10

C H
13 13
n .0,05 0,325 mol.
2 2
= =
GV : ĐẶNG NGỌC THÀNH HÓA HỌC 8
110
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN

2 4 10
H O C H
n 5n 5.0,05 0,25= = =
mol.
2
O
V
= 0,325. 22,4 = 7,28 (lít).
2
H O
m
= 0,25. 18 = 4,5 (g).
III.23. Gọi CTHH của oxit là M
2
O
7
có PTK = 222 đvC.
2M + 112 = 222 Nguyên tử khối của M là 55 M là Mn.
Vậy công thức oxit là Mn
2
O

7
.
III.24. a) 2Cu + O
2

o
t

2CuO
b) CaCO
3

o
t

CaO + CO
2
c) CH
4
+ 2O
2

o
t

CO
2
+ 2H
2
O

d) Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
III.25. a) 2KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

b)
2
O
n
=
4,22
8,2
= 0,125(mol)
Theo pthh :
4
KMnO

n
=
2
O
2n
= 2. 0,125 = 0,25 (mol).

4
KMnO
m
= 158. 0,25 = 39,5 (g).
c) Theo định luật bảo toàn khối lợng :

2 4 2 4 2
K MnO MnO KMnO O
m + m = m m = 39, 5 0, 125.32 = 35, 5 (g)
III.26. a) pthh : 2Mg + O
2


2MgO
b)
Mg
n =
6
0,25(mol)
24
=
;
2

O
n
=
2,24
0,1(mol)
22,4
=
Vậy, Mg d, tính khối lợng MgO theo số mol O
2

MgO O
2
n 2n 0, 2 mol.
= =

MgO
m 0,2. 40 8 (g
).
= =

III.27*. a) CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

(1)
Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
(2)
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
111
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
b) Tìm a: Theo pthh (1)
2 3
CO CaCO
n n 0,1(mol).
= =
Khối lợng đĩa A tăng = 10 0,1. 44 = 5,6 (g).
theo (2)
2
H Zn
a
n n .
65
= =

Khối lợng đĩa B tăng là

a
a .2
65




.
Để cân thăng bằng :
2a
a 5,6
65
=
a = 5,78 g.
III.28. Phơng trình hoá học : RO + 2HCl

RCl
2
+ H
2
O
Theo phơng trình hoá học: số mol RO = số mol H
2
O = 0,05 mol.
=> 0,05( M
R
+ 16) = 2,8 => M
R
= 56 16 = 40, vậy R là Ca (canxi).
III.29. Đáp án đúng là : A.

III.30. Câu trả lời đúng là : D.
III.31.
Chất M (khối lợng mol) m (khối lợng chất) n ( số mol)
CO
28 14
0,5
NH
3
17
8,5
0,5
KOH 56
56 1
O
2
32 48
1,5
Cu
64
3,2
0,05
C. Đề kiểm tra học kỳ I
Đề số 1
I- Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) :
Chọn câu trả lời đúng :
1. Câu trả lời đúng là câu: B.
2. Câu trả lời đúng là câu : B.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
112

TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
3. Câu trả lời đúng là câu : C.
Câu 2 (2 điểm) :
Chọn từ hay cụm từ, số từ thích hợp điền vào ô trống :
1. a) (1) : lớn hơn
b) (2) : bằng
c) (3) : nhỏ hơn
d) (4) (5) : phân tử khối
2. (6) : 6,023.10
23
(7) : 2
(8) : 0,05
(9) : 4
(10) : 2
II - Phần tự luận (6,5 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Phơng trình hoá học :
a) 16HCl + 2KMnO
4


2MnCl
2
+ 8H
2
O + 2KCl + 5Cl
2
b) 3CaCl
2
+ 2Na

3
PO
4


Ca
3
(PO
4
)
2
+ 6NaCl
Câu 2 : (3,5 điểm)
a) Phơng trình hoá học :
S + O
2
SO
2
b) Theo phơng trình hoá học :
2
O S
4
n n 0,125
32
= = =
2
O
V 0,125.22, 4 2,8(lít).
= =
Đề số 2

I - Phần trắc nghiệm
Câu 1 :
Tính chất cần xác định (I) Phơng pháp xác định (II)
A) 2
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
113
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Tính chất cần xác định (I) Phơng pháp xác định (II)
B) 1
C) 3
D) 4,7
E) 1
2) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu :
a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ.
Câu 2 :
1. Câu trả lời đúng là : D.
2. Câu trả lời đúng là câu : B.
II- Phần tự luận
Câu 1 : 1) Phơng trình hoá học :
3NaOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
4NH
3
+ 3O
2
2N
2

+ 6H
2
O
2) Công thức hợp chất có dạng : C
x
H
y
O
z
.
Theo đầu bài :
12x.100 y.100
40 x 2 6, 67 y 4
60 60
= = = =

Vậy :
60 (2.12 4)
z 2
16
+
= =
.
Công thức của X : C
2
H
4
O
2
.

Câu 2 :
a) Phơng trình hoá học :
Kí hiệu kim loại là M và có NTK là x.
MO + 2HCl

MCl
2
+ H
2
O
b) Xác định công thức của oxit :
Theo phơng trình hoá học số mol MO =
1
2
số mol HCl =
0,1
2

= 0,05 (mol).
(x+16) . 0,05 = 4.
Giải đợc x = 64, vậy kim loại là Cu. Công thức hoá học của oxit là CuO.
Đề số 3
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
114
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Câu 1 (3,0 điểm) :
(1) nguyên tử (0,5 điểm)
(2) hạt nhân (0,5 điểm), electron (0,5 điểm)
(3) proton (0,25 điểm), nơtron (0,25 điểm) ; proton (0,25 điểm), electron (0,25 điểm), hoặc đảo lại,
điền electron trớc và proton sau cũng đợc điểm tơng đơng.

(4) electron (0,25 điểm), hạt nhân (0,25 điểm).
Câu 2 (2,0 điểm) :
a) Al
2
O
3

b) ZnCl
2

Câu 3 (5,0 điểm) :
1. (2,0 điểm):
S : đơn chất, vì chất này đợc tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học là lu huỳnh (S).
O
2
: đơn chất, vì chất này đợc tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học là oxi (O). SO
2
: là hợp chất, vì chất
này đợc tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học là
lu huỳnh (S) và oxi (O).
2. (2,0 điểm)
Theo phơng trình hoá học:
O
2
n
= n
S
= 1,5 mol
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là:
2

O
V
= 22,4 . 1,5 = 33,6 (lít)
3 3. (1,0 điểm):
4 khí SO
2
nặng hơn không khí .
5 Giải thích :
2
SO / kk
64
d 1
29
= >
.
Đề số 4
Câu 1 :
a) Điền đúng mỗi từ hoặc cụm từ vào chỗ trống đợc 0,5 điểm.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
GV : NG NGC THNH HểA HC 8
115

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×