Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án Gò 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.01 KB, 34 trang )

Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
BàI Mở đầu
Ti t 1 - 3
Ngày soạn: 28 / 08 /2008 Ngày giảng: 01 / 09/2008
I/ Mục tiêu
1) Kiến thức
- Học sinh nắm đợc khái niệm, vai trò, vị trí của nghề Gò trong đời sống và trong sản
xuất
- Nắm đợc an toàn lao động trong nghề Gò
- Làm quen các thuật ngữ kỹ thuật dùng trong nghề
2) Kỹ năng
- Hình thành một số kỹ năng an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp trong nghề Gò
3) Thái độ
- Có hứng thú tìm hiểu và học tập nghề Gò, có thái độ đúng trong việc học tập, tìm hiểu
lĩnh vực hoạt động của ngành nghề.
II/ Chuẩn bị
1) Giáo viên
- Một số t liệu về sản xuất, thị trờng lao động của nghề.
- Các tranh an toàn lao động, các mẩu tin an toàn lao động
2) Học sinh
- Tài liệu học tập liên quan đến nghề
III/ Tiến trình lên lớp
1) ổ n định lớp
- Điểm diện sĩ số, làm quen mặt học sinh
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới
Hoạt động Thầy và Trò Nội dung
Hoạt động 1: Khái quát về phơng
pháp và công nghệ gia công sản
phẩm
- Giáo viên nêu một vài ví dụ thực


tế về một sản phẩm sử dụng đều là
thành quả của các ngành khoa học
? Công nghệ gia công sản phẩm là

GV: Nhận xét, đánh giá để học
sinh ghi nhớ
- Nhấn mạnh cho học sinh có khái
niệm về gia công thủ công, khái
niệm về cơ khí hóa, tự động hóa
? Gia công sản phẩm có các biện
pháp gì? Cho biết đặc điểm của
từng loại gia công
- Tổng hợp sơ đồ các phơng pháp
gia công cơ khí
I/Vai trò và vị trí của nghề Gò trong sản xuất
công nghiệp
1)Khái quát về phơng pháp và công nghệ gia
công sản phẩm
+ Khái niệm: Mỗi một sản phẩm đợc mọi ngời sử
dụng đều là thành quả của các ngành khoa học
+ Công nghệ gia công: Công nghệ gia công sản
phẩm là cách sử dụng biện pháp kĩ thuật nào đó
tác động vào vật cho trớc(phôi liệu) để tạo ra sản
phẩm theo chỉ tiêu kinh tế và kĩ thuật đã định
+ Gia công sản phẩm:
- Gia công thủ công: Là gia công đợc thực hiện
trực tiếp bằng sức ngời nh: Đục, dũa, ca tay, rèn
tay, gò tay...
- Cơ khí hoá: Có thể là một phần hay toàn bộ các
thao tác, các khâu để tạo ra sản phẩm đợc thực

hiện bằng các máy móc...thay cho sức ngời nh:
Dùng máy cày, bừa thay sức kéo của trâu bò...
- Tự động hoá: Quá trình gia công hay sản xuất
không có sự tham gia trực tiếp của con ngời. Tự
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
1
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
GV: Giải thích sơ đồ, các thuật ngữ
dùng trong nghề
Hoạt động 2: Vai trò và vị trí của
nghề gò trong nền sản xuất công
nghiệp
? Nêu vai trò và vị trí của nghề?
GV: Nhận xét, làm nổi bật tầm
quan trọng của nghề trong đời sống
và trong công nghiệp
? Nghề gò có vị trí nh thế nào trong
đời sống và trong sản xuất
GV: Tổng quát, cho HS ghi nhớ
Hoạt động 3: Nội dung chơng
trình nghề gò
GV: Cần nêu cách bố trí thời lợng
học tập,
- Cho HS đọc sách, nghiên cứu mục
tiêu của chơng trình học
GV: Chia nhóm cho HS thảo luận
về mục tiêu của chơng trình với các
tiêu chí thảo luận về:
- Kiến thức
- Kỹ năng

- Thái độ
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo các
tiêu chí của bài học, tìm hiểu ch-
ơng trình
GV: Nhận xét kết quả, khái quát lại
mục tiêu cần đạt đợc khi học nghề
- Đánh giá quá trình thảo luận của
học sinh, đề ra một số thiếu sót khi
thảo luận
Hoạt động 4: An toàn lao động và
vệ sinh công nghiệp trong nghề gò
? Mục đích của công tác ATLĐ?
GV: Nhận xét, khái quát
Tầm quan trọng của ATLĐ
? Nêu những qui định chung về
ATLĐ trong phòng thực hành?
GV: Tổng hợp yêu cầu HS ghi nhớ
- Nêu một số nội qui, qui định
trong phòng thực hành của trờng
? Hãy nêu một số tai nạn thờng gặp
khi làm nghề gò?
động hoá có thể là một phần hay cả dây chuyền
sản xuất.
Các phơng pháp gia công
( Sơ đồ gia công kim loại SGK/4)
2)Vai trò và vị trí của nghề gò trong nền sản
xuất công nghiệp
+ Vị trí của nghề
+ Có vai trò khá quan trọng trong đời sống sinh
hoạt và trong công nghiệp

+ Sản phẩm gò đợc dùng nhiều và rộng rãi phục
vụ cho đời sống và trong công nghiệp
+ Ngày nay nghề gò kết hợp đợc với nhiều nghề
khác để tạo ra nhiều dạng sản phẩm phong
phú và tiện lợi
II/ Nội dung ch ơng trình nghề Gò
* Gồm 5 chơng:
- Vật liệu cơ khí
- Đo và vạch dấu
- Công nghệ gò hàn
- Thực hành tổng hợp
- Tìm hiểu nghề gò
* Mục tiêu của chơng trình:
- Kiến thức:
+ Biết tính chất quan trọng các vật liệu thông
dụng
+ Khái quát về gia công vật liệu, gia công sản
phẩm
+ Biết sử dụng một số dụng cụ cầm tay
+ Gia công sản phẩm gò đơn giản
- Kỹ năng:
+ Đọc bản vẽ sản phẩm đơn giản, vẽ ghi kích thớc,
yêu cầu kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
+Thực hiện đợc thao tác kĩ thuật cơ bản nghề gò
- Thái độ:
+ Ham thích thận trọng kiên trì, làm việc khoa
học, chủ động sáng tạo
+ Quý trọng thành quả lao động, tôn trọng nghề
III/An Toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
trong nghề gò

1)Tầm quan trọng của an toàn lao động
- Mục đích của ATLĐ: đảm bảo an toàn cho ngời
và thiết bị
- Tầm quan trọng: ảnh hởng đến sức khỏe ngời lao
động và quá trình sản xuất
2)Những qui định chung về an toàn lao động
trong phòng thực hành
- Nêu 5 qui định chung (SGK)
3)Những tai nạn thờng gạp trong nghề gò
- Nêu 8 tai nạn thờng gặp trong nghề gò (SGK)
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
2
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
? về nguyên nhân gây ra tai nạn?
GV: Tổng hợp yêu cầu hS ghi nhớ
? Nêu các biện pháp an toàn trong
khi thực hành?
4)Các biện pháp đề phòng tai nạn
Trình bày 9 biện pháp cơ bản đè phòng tai nạn
trong nghề gò (SGK)
4) Củng cố
- Tóm tắt lại các ý chính của bài
- Gợi ý để học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK
5) Dặn dò
- Đọc trớc bài đại cơng về vật liệu cơ khí
Ch ơng 1 VậT LIệU CƠ KHí
Bài 1 ĐạI CƯƠNG Về VậT LIệU CƠ KHí
Ti t 4 - 6
Ngày soạn: 03 / 09 /2008 Ngày giảng: 08 / 09 /2008
I/ Mục tiêu

1) Kiến thức
- Học sinh nắm đợc một số loại vật liệu cơ khí cơ bản, tính chất, cách nhận biết một số
kim loại cơ bản điển hình
2) Kỹ năng
- Biết cách phân loại các loại vật liệu cơ khí
- Hình thành một số kỹ nhận biết vật liệu dùng trong nghề Gò
3) Thái độ
- Có hứng thú tìm hiểu , nghiên cứu về các loại vật liệu cơ khí.
II/ Chuẩn bị
1) Giáo viên
- Chuẩn bị tài liệu, một số mẫu kim loại cơ bản, điển hình.
- Một số t liệu về kim loại học.
2) Học sinh
- Một số mẫu kim loại cơ bản, tài liệu liên quan đến bài học
III/ Tiến trình lên lớp
1) ổ n định lớp
- Điểm diện sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ
- Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn và biện pháp đảm bảo an toàn trong nghề Gò
3) Bài mới
Hoạt động Thầy và Trò Nội dung
Hoạt động 1: Đặt vấn đề giới thiệu bài
học
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất cơ
bản của vật liệu cơ khí
?Tính chất vật lí của kim loại đợc thể
hiện bằng các tính gì ?
GV: Khái quát, nhận xét
?Tính dẫn điện thể hiện ở khả năng gì?
- Giới thiệu các loại vật liệu dùng trong nền

sản xuất cơ khí
I/Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
1)Tính chất vật lí
a.Tính dẫn điện
- Khả năng dẫn điện của vật liệu
- Trở dẫn điện càn nhỏ, khả năng dẫn điện
càng lớn
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
3
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
Gv: Tổng hợp, nhận xét để HS ghi nhớ
? Tính dẫn nhiệt của kim loại là gì?
GV: Nhận xét
? Cho biết nhiệt độ nóng chảy của: Fe;
Cu: Al
GV: Giới thiệu về tính quan trọng của
hoá tính trong
vật liệu
? Tính chất cơ học của KL thể hiện ở
khả năng gì? Nêu khái niệm?
GV: Nhận xét, tổng hợp
?Thế nào là tính bền?Cho ví dụ về tính
bền
GV: Tổng hợp, nhận xét
? Thế nào là tính cứng? cho Ví dụ minh
hoạ
GV: Nhận xét làm nổi bật tầm quan
trọng của tính cúng trong việc chọn vật
liệu trong nghề gò
? Tính dẻo là gì? Cho ví dụ

GV: Tổng hợp, nhận xét
? Tính chịu mòn là gì? Cho ví dụ
GV: Tổng hợp, nhận xét
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính công nghệ
của kim loại
GV:Giới thiệu về tính công nghệ, yêu
cầu học sinh tìm hiểu SGK
? Tính cắt gọt là gì?
GV: Nhận xét nêu ví dụ
? Thế nào là tính hàn
GV: Nhận xét nêu VD thể hiện tính hàn
của kim loại, nhấn mạnh đây cũng là
yếu tố quan trọng trong việc gia công
kim loại
? Thế nào là tính đúc
GV: Nhận xét nêu VD thể hiện tính đúc
của kim loại, nhấn mạnh đây cũng là
yếu tố quan trọng trong việc chế tạo
máy
? Thế nào là tính rèn GV: Nhận xét
Hoạt động 4: Tìm hiểu các loại vật
liệu trong cơ khí
Gv: Yêu cầu tìm hiểu sơ đồ phân loại
? Nêu đặc điểm của gang?
G: Nêu khái quát về gang
? Trình bày về gang xám?
Gv: Nhận xét, tổng hợp để hs ghi nhớ
b.Tính dẫn nhiệt
- Khả năng truyền nhiệt khi đốt nóng hay
làm lạnh kim loại

- Thể hiện tính nóng chảy...
2)Tính chất hoá học
Tính quan trọng nhất là ổn định hoá học và
tính chống chịu axít và ăn mòn
3.Tính chất cơ học
* K/n
a.Tính bền
Khả năng chịu tác dụng của ngoại lực mà
kim loại không bị phá huỷ
b.Tính cứng
- Khả năng chống dẻo cục bộ của vật khi
chịu tác dụng lực từ vật cứng hơn
- Là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá cơ tính
của vật liệu. quyết định nhiều tới việc chọn
vật liệu trong nghề gò
c.Tính dẻo
Khả năng chịu biến dạng của vât liệu khi
chịu lực tác dụng
d.Tính chịu mòn
Khả năng chịu mòn do ma sát hoặc do hoá
học
4)Tính chất công nghệ
a.Tính cắt gọt
Là khả năng gia công vật liệu bằng phơng
pháp cắt gọt
b.Tính hàn
Là khả năng cho phép gia công vật liệu bằng
phơng pháp hàn
c.Tính đúc
Thể hiện khả năng chảy loãng và tính điền

đầy cả KL
d.Tính rèn
- Thể hiện khă năng biến dạng của vật liệu
khi chịu lực tác dụng
- Kim loại có tính dẻo cao thì dễ rèn
II/Các nhóm vật liệu cơ khí
1)Vật liệu kim loại
Sơ đồ phân loại (Sgk/ 11)
a. Kim loại đen
* Gang: %C> 2,14%
Dễ đúc, khá bền, giá rẻ
- Gang xám: GX
+ Chịu đợc rung động, chịu nén tốt, dễ đúc.
+ Dùng làm thân, vỏ máy
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
4
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
? Trình bày về gang trắng?
Gv: Nhận xét, tổng hợp để hs ghi nhớ
? Trình bày về gang dẻo?
Gv: Nhận xét, tổng hợp để hs ghi nhớ
GV: Yêu cầu hs tìm hiểu sgk
? Trình bày về kí hiệu của các loại
thép ?
GV: Giải thích thêm về qui định thép
các bon, lấy ví dụ minh hoạ
GV: Yêu cầu hs tìm hiểu sgk
? Trình bày về đồng ?
GV: Nhận xét
GV: Giải thích thêm về công dụng của

từng loại đồng
? Trình bày về nhôm ?
GV: Giải thích thêm về công dụng của
từng loại nhôm
GV: Giới thiệu về vật liệu phi kim
Yêu cầu Học sinh tìm hiểu sgk
? Trình bày cách phân loại gỗ? cho VD
về các nhóm gỗ
GV: Nhận xét, khái quát cho hs ghi nhớ
? Nêu các xử lí và chế biến gỗ?
GV: Khái quát tổng hợp lại
? Trình bày về chất dẻo
GV: Tổng hợp nhận xét chốt lại vấn đề
? Các sản phẩm làm bằng cao su
- Gang trắng:
+ Có màu trắng bạc, rất cứng và dòn, khó gia
công, không thể hàn đợc
+ Thờng đợc dùng làm vỏ máy bơm
- Gang dẻo: ( gang cầu) GZ
+ Chịu va đập tốt, dễ gia công bằng phơng
pháp đúc
+ Dùng làm các chi tiết có hình dạng phức
tạp
* Thép: %C < 2,14%
Theo TCVN 1765- 75
- Thép thông dụng có kí hiệu CT
- Thép các bon chất lợng tốt kí hiệu :C
- Thép các bon dụng cụ: CD
- Thép hợp kim
b. Kim loại màu

* Đồng và hợp kim đồng
- Đồng đỏ ( Nguyên chất)
- Hợp kim đồng
+ Đồng thau (La tông)
+ Đồng thanh (Brông)
* Nhôm và hợp kim nhôm
- Nhôm nguyên chất
- Hợp kim nhôm
2)Vât liệu không kim loại (Phi kim)
a. Gỗ
* Phân loại gỗ
- Nhóm gỗ quý
- Nhóm gỗ thờng
* Xử lí chế biến gỗ
- Xử lí
- Chế biến
b. Chất dẻo
* K/n
- Chất dẻo nhiệt
- Chất dẻo nhiệt rắn
c. Cao su
- Là vật liệu dẻo, đàn hồi
4) Củng cố
- Gọi học sinh nhắc lại cấu trúc bài học
- Giáo viên dựa vào sơ đồ khái quát lại các loại vật liệu
5) Dặn dò
- Về nhà chuẩn bị một số mẫu vật liệu đã học
Bài 2 Thực hành
vật liệu cơ khí
Ti t 7 - 9

Ngày soạn: 10 / 09 /2008 Ngày giảng: 15 / 09 /2008
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
5
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
I/ Mục tiêu
1) Kiến thức
- Nhận biết và phân loại đợc một số vật liệu cơ khí phổ biến
- Làm quen một số dụng cụ thực hành
2) Kỹ năng
- Biết một số phơng pháp đơn giản đẻ phân loại vật liệu
- Biết thử cơ tính của vật liệu
3) Thái độ
- Biết cách đảm bảo an toàn khi thực hành, rèn thói quen làm việc chính xác, an toàn,
vệ sinh
II/ Chuẩn bị
1) Giáo viên
- Một số mẫu thử kim loại cơ bản, điển hình theo mẫu .
- Bảng 2.1 ; 2.2
- Dụng cụ: Dũa rẹt, giấy ráp, búa, cân, êtô, nam châm vĩnh cửu.
2) Học sinh
- Một số mẫu kim loại cơ bản, tài liệu liên quan đến bài học
III/ Tiến trình lên lớp
1) ổ n định lớp
- Điểm diện sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ
- Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại
3) Bài mới
Hoạt động Thầy và Trò Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung của bài
học

GV: Nêu mục tiêu cần đạt trong buổi thực
hành
- Tập cho học sinh xây dựng mục tiêu của
bài học
Hoạt động 2: Nêu tiến trình thực hiện
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Bổ sung phôi liệu còn thiếu
- Phát dụng cụ thực hành
- Chia nhóm thực hành
GV: Nêu quy trình thực hiện và bố trí
công việc thực hiện
- Trong qua trình giới thiệu quy trình kết
hợp làm mẫu từng bớc một lần để HS hình
thành kĩ năng thực hành
- Kết thúc việc xây dựng qui trình, giáo
viên làm mẫu tổng quát lại
Mẫu số
Thông số
1 2 3 4 5 6 7 8
Màu sắc
I/ Mục tiêu
- Nhận biết đợc một số vật liệu cơ khí cơ
bản
- Biết một số phơng pháp đơn giản để kiểm
tra cơ tính của vật liệu
- Đảm bảo an toàn và vệ sinh trong quá
trình thực hành
II/ Tiến trình thực hiện
1) Chuẩn bị
-Bố trí khu vực thực hành

- Chia nhóm thực hành 3HS/ nhóm
- Kiểm tra chuẩn bị của HS
2) Quy trình thực hiện
a. Nhận biết vật liệu cơ khí
- Về màu sắc:
Lấy giấy nhám đánh bóng mặt cắt quan sát
ghi kết quả
- Về âm thanh:
Một tay cầm mẫu, tay kia dùng búa gõ nhẹ
ghe âm phát ra
Cân định lợng- Tính khối lợng riêng
= G/ V (kg/m
3
)
(G: Khối lợng; V: Thể tích)
- Về từ tính
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
6
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
Âm thanh
KLR(kg/m
3
)
Từ tính
GV: Nêu quy trình thực hiện và bố trí
công việc thực hiện
- Trong qua trình giới thiệu quy trình kết
hợp làm mẫu từng bớc một lần để HS hình
thành kĩ năng thực hành
- Kết thúc việc xây dựng qui trình, giáo

viên làm mẫu tổng quát lại
GV: Yêu cầu HS thực hiện bài tập.
Cho HS thực hành theo nhóm
- Theo dõi từng nhóm hoạt động
- Kịp thời uốn nắn nhóm còn yếu
- Nếu nhiều nhốm mắc lỗi tơng tự thì
dừng thực hành để hớng dẫn lại
Cho học sinh tiếp tục thực hành
Mẫu số
Cơ tính
1 2 3 4
Độ cứng
Tính dẻo
Khả năng chịu
uốn
Hoạt động 3:
GV: Đánh giá quá trình thực hiện của
từng nhóm:
- ý thức
- Kỹ năng
- Nhận xét, củng cố nội
Dùng nam châm kiểm tra lực hút kiểm tra :
có, không, mạnh , yếu
- Ghi kết quả vào bảng thống kê mẫu 2.1
b. Thử cơ tính của vật liệu
- Thử độ cứng:
Kẹp mẫu vào Êtô
Dùng rũa để kiểm tra
- Thử độ dẻo
Đặt mẫu lên đe

Lấy búa đập nhẹ, xem biến dạng
- Thử khả năng chịu uốn
Kẹp một đầu mẫu vào Êtô
Lấy tay bẻ phôi ngợc xuôi,đếm số lần bẻ
gãy
- Ghi kết quả vào bảng thống kê 2.2
3) Tiến hành
*Làm bài tập theo SGK Theo các mẫu
1;2;3;4 tơng ứng vật liệu Thép; Gang;
Đồng; Nhôm
* Các nhóm thực hiện yêu cầu, lần lợt từng
cá nhân thực hiện luân chuyển mẫu để kiểm
tra, mỗi ngời làm 1 lần
: Trầm, bổng, đanh, sắc, ngắn, dài
- Khối lợng riêng
* Cuối buổi báo cáo kết quả
III/ Tổng kết - đánh giá
- Nhận xét về tinh thần học tập , ý thức thực
hành
- Nhấn mạnh tính quan trọng của việc kiểm
tra cơ tính của vật liệu
4) Củng cố
- Gọi học sinh cho biết cơ tính của các loại vật liệu khác nhau nh thế nào
5) Dặn dò
- Về nhà đọc trớc bài dung sai, lắp ghép và đo lờng
Ch ơng 2 Đo và vạch dấu
Bài 3 Khái niệm
về dung sai - lắp ghép và đo lờng
Ti t 10 - 12
Ngày soạn: 17 / 09 /2008 Ngày giảng: 22 / 09 /2008

Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
7
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
I/ Mục tiêu
1) Kiến thức
- Hiểu đợc các khái niệm về dung sai lắp ghép và đo lờng
- Nắm đợc công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ vạch dấu
- Biết một số phơng pháp vạch dấu trên mặt phẳng
2) Kỹ năng
- Xác định đợc các yếu tố của dung sai các kích thớc trên bản vẽ
- Biết đợc phơng pháp đo trực tiếp, phơng pháp đo gián tiếp
3) Thái độ
- Có ý thức học tập bộ môn, có hứng thú ứng dụng kiến thức đã học vào t hực tế
II/ Chuẩn bị
1) Giáo viên
- Một số mẫu vật thật để đo kích thớc theo mẫu .
- Dụng cụ: Thớc các loại, com pa, thứoc góc.
2) Học sinh
- Tài liệu liên quan đến bài học, vở ghi, dụng cụ
III/ Tiến trình lên lớp
1) ổ n định lớp
- Điểm diện sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ
- Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu
3) Bài mới
Hoạt động Thầy và Trò Nội dung
H oạt động 1 : Khái niệm về dung
sai
GV: Nêu khái niệm về kích thớc
danh nghĩa

? Trình bày các khái niệm và kí
hiệu của kích thớc danh nghĩa
GV: Khái quát, tổng hợp để học
sinh lu ý
? Trình bày về kích thớc thực, cho
VD minh hoạ ?
GV: Tổng hợp, chốt vấn đề
? Trình bày về kích thớc giới hạn,
nêu kí hiệu và mối quan hệ của các
đại lợng ?
GV: Tổng hợp, chốt vấn đề, lấy VD
và tính toán để học sinh lĩnh hội
kiến thức
? Nêu và giải thích công thức tính
I/ Khái niệm về dung sai
* K/n: Trong việc sửa chữa máy móc đòi hỏi các
chi tiết cùng loại có khả năng thay thế cho nhau
mà không cần phải lựa chọn. Tính chất đó gọi tính
lắp lẫn. Để đảm bảo tính lắp lẫn, ngời ta quy định
phạm vi sai số cho phép nhất định gọi là dung sai
1) Kích thớc danh nghĩa: (Trục d - Lỗ D)
* Là kích thớc của chi tiết đợc xác định theo tính
toán và dùng để xác định các kích thớc giới hạn và
là tiêu chuẩn để tính sai lệch
- Kích thớc danh nghĩa ngoài hay đờng kính trục:d
Kích thứơc danh nghĩa trong hayđờng kính lỗ D
2) Kích thớc thực: (d
th
- D
th

)
- Kích thớc đo đợc trên sản phẩm vơí cấp chính
xác cho phép
- Kích thớc thực có thể trùng hoặc không trùng với
kích thớc danh nghĩa: d
th
hoặc D
th

3) Kích thớc giới hạn: (d
max
D
max
- d
min
D
min
)
- Kích thớch giới hạn lớn nhất: d
max
D
max
- Kích thớch giới hạn nhỏ nhất: d
min
D
min
- Mối quan hệ:
d
min
d

th
d
max
Dmin < Dth Dmax
4) Sai lệch trên: (es - ES)
Là hiệu đại số của kích thớc giới hạn lớn nhất và
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
8
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
giới hạn trên, lấy VD áp dụng
GV: Tổng hợp, chốt vấn đề, lấy VD
và tính toán để học sinh lĩnh hội
kiến
? Nêu và giải thích công thức tính
giới hạn dới, lấy VD áp dụng
GV: Tổng hợp, chốt vấn đề, lấy VD
và tính toán để học sinh lĩnh hội
kiến thức
GV: Yêu cầu học sinh đọc bản vẽ,
giải thích các thông số ghi trên bản
vẽ hình 3.1 (SGK)
Hoạt động 2
Thế nào là dung sai?
GV: Khái quát , nhận xét
? Cho VD minh hoạ và nhận xét ?
GV: Nhận xét, nêu công thức tính
dung sai.
Lấy ví dụ , yêu cầu HS tính toán
? Sai số về hình dạng hình học là gì
?

GV: Nhận xét, khái quát, nêu cách
tính, lấy ví dụ tính thử
Giải thích công thức
Lấy VD áp dụng cho từng công
thức
Hoạt động 3
? Đo lờng là gì?
GV: Giới thiệu sơ lợc về đo lờng
? Có mấy phơng pháp đo ?
G: Nhận xét, chốt vấn đề
? Trình bày các đơn vị của đo kích
thớc và đo góc
GV: Nhận xét, nhắc lại kiến thức
để học sinh nắm vững
? Hãy trình bày về sai số, Có các
loại sai số nào hay gặp
GV: Tổng hợp, chốt lại vấn đề
kích thớc danh nghĩa
ES = Dmax - D es = dmin - d
5) Sai lệch dới
Là hiệu đại số của kích thớc giới hạn nhỏ nhất và
kích thớc danh nghĩa
EI = Dmin - D ei = dmin - d
6) Đờng không
đờng tơng ứng với kích thớc danh nghĩa, từ đó đặt
các sai lệch kích thớc
Hình biểu diễn 3.1 (SGK)
7) Dung sai: T
+K/n: Là hiệu giữa kích thớc giới hạn lớn nhất với
kích thớc giới hạn nhỏ nhất

+ Công thức tính dung sai
T
d
= d
max
- d
min
T
D
= D
max
- D
min
Với cùng một kích thớc danh nghĩa, nếu trị số
dung sai càng bé thì độ chính xác càng cao.
8) Sai số về hình dạng hình học
a. Độ không tròn( Ô van)
d
max
- d
min
hay D
max
- D
min
b. Độ côn và độ góc
D - d D - d
1: k = Tính theo tg =
L 2 2L
Độ dốc hình

a - b a - b
1 : J = hay tg =
L L
II/ Khái niệm về đo l ờng
1) Các phơng pháp đo
a. Đo trực tiếp
Dùng các dụng cụ đo khắc vạch: thớc lá, cặp, đo
độ
b. Đo gián tiếp
Dùng các dụng cụ đo không khắc vạch: căn mẫu,
ca líp, dỡn đo
2) Đơn vị đo và sai số đo
- Đơn vị đo kích thớc: (mm)
- Đơn vị đo góc: Độ, phút, giây
- Sai số
+ Do dụng cụ đo
+ Do nhiệt độ môi trờng
+ Do phơng pháp đo
4) Củng cố
- Gọi học sinh cho biết cơ tính của các loại vật liệu khác nhau nh thế nào?
- Giáo viên hệ thống lại về dung sai và đo lờng
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
9
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
5) Dặn dò
- Về nhà đọc trớc bài dung sai, lắp ghép và đo lờng
Bài 4 DụNG Cụ ĐO Và CáCH Sử DụNG
Ti t 13 - 15
Ngày soạn: 24 / 09 /2008 Ngày giảng: 29 / 09 /2008
I/ Mục tiêu

1) Kiến thức
- Học sinh nắm vững cấu tạo và cách sử dụng một số dụng cụ đo
2) Kỹ năng
- Biết cách sử dụng một số dụng cụ đo
3) Thái độ
- Có ý thức học tập bộ môn, có hứng thú ứng dụng kiến thức đã học vào t hực tế
II/ Chuẩn bị
1) Giáo viên
- Chuẩn bị các dụng cụ: Thớc lá, thớc cặp, êke, thớc đo độ
- Chuẩn bị các mẫu đo
2) Học sinh
- Đọc kĩ bài 5 (SGK)
- Tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng các dụng cụ đo
III/ Tiến trình lên lớp
1) ổ n định lớp
- Điểm diện sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ
- Hãy trình bày các phơng pháp đo?
3) Bài mới
Hoạt động Thầy và Trò Nội dung
Hoạt động 1:
? Để đo kích thớc chiều dài, rộng,
cao của vật thể ta cần có cái gì
Học sinh trả lời
GV nhận xét đa ra một số loại th-
ớc
GV đo mẫu học sinh quan sát và
kết hợp xem hình 4.2
Học sinh nhận xét cách đo
GV kết luận nhận xét về độ chính

xác
Hoạt động 2:
? Để đo kích thớc có độ chính xác
cao hơn ta sử dụng loại dụng cụ
đo nào?
I/Dụng cụ đo chiều dài
1) Thớc lá: (thớc dẹt)
a. Cấu tạo:
- Đợc chế tạo bằng thép hợp kim, không gỉ, ít co
dãn
- Chiều dài: 100 - 1000mm
b. Công dụng:
- Dùng để đo và kiểm tra kích thớc thẳng với độ sai
lệch tới 0,5mm
c. Ph ơng pháp đo và đọc kích th ớc:
- Đặt thớc ở vị trí // hoặc vuông góc với cạnh của
chi tiết
- Điều chỉnh vạch số 0 ở đầu thớc trùng với vị trí bắt
đầu đo
- Kết quả đo phụ thuộc vào ngời đo
- độ chính xác không cao
2) Thớc cặp:
a. Công dụng:
- Dùng để đo kích thớc chiều dài, chiều rộng, chiều
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
10
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
? Thớc cặp có công dụng nh thế
nào?
GV cho học sinh xem cấu tạo th-

ớc cặp
? Thớc cặp có các bộ phận nào
GV cũng cố lại
? Trớc khi sử dụng thớc cặp để đo
ta cần phải làm gì?
HS Kiểm tra xem thớc có chính
xác không (sử dụng ánh sáng
kiểm tra khe hở 2 mỏ đo và xem
vạch số 0 của của du xích và thớc
có trùng nhau không)
? Khi đọc kết quả cần chú ý
những gì?
GV cho HS đo thử rồi trả lời
GV hớng dẫn giải thích cách đọc
Hoạt động 3:
? Pan me là gì? HS t duy trả lời
GV giới thiệu tổng quát cấu tạo
công dụng của Pan me
HS quan sát t duy trả lời
Sử dụng hình ảnh bằng tranh
phóng to để giới thiệu đồng thời
cho học sinh quan sát thực tế
Panme
HS quan sát hình 4.5 SGK
GV giới thiệu phơng pháp đo
HS quan sát so sánh sự giống
khác nhau cách đo thớc cặp
GV giới thiệu cách đọc trị số trên
sâu rãnh, đờng kính mặt trụ ngoài và lỗ
- Phạm vi đo 0 -125, 0 -200, 0 -320, 0 -500mm

b. Cấu tạo:
* Thân thớc: Có mỏ đo cố định, và khắc các vạch,
mỗi vạch 1mm
* Khung trợt: Có mỏ đo di động và khắc các vạch
du xích 10(0,1); 20(0,05); 50(0,02)...
c. Ph ơng pháp đo:
- Giữ thân thớc // kích thớc cần đo
- áp mỏ đo cố định vào bề mặt của chi tiết cần đo
- Tay phải đẩy nhẹ khung trợt để mỏ động áp sât bề
mặt còn lại
- Có thể sử dụng vít hảm để lấy thớc ra rồi đọc trị số
d. Cách đọc trị số đo:
* Đọc giá trị nguyên: Xem vạch chia 0 trên du xích
năm trong khoảng nào giữa hai vạch chia liền nhau
trên thân thớc thì đọc giá trị chia phía bên trái
* Đọc giá trị sau dấu phẩy: Tìm vạch chia thứ mấy
trên du xích trùng với một vạch nào đó trên thân th-
ớc thì số thứ tự trên du xích chính là số lẻ sau dấu
phẩy
3) Panme đo ngoài:
- Có độ chính xác cao 0,01mm(1%)
- Khoảng đo: 0 - 25; 25 - 50; 50 - 75mm...
a. Cấu tạo:
- Thân thớc
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
11
Du xích Thanh đo
sâu
Thân t hư ớ c
0 4

8
0 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10
Vít hãm
0,0
5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
0 1 2 3

Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
Panme
- Đọc giá trị nguyên
- Đọc giá trị sau dấu phẩy
Hoạt động 4:
Giới thiệu các loại thớc đo góc
? Thớc đo góc dùng để làm gì?
GV giới thiệu
? Tác dụng của ke 90
0
dùng để
làm gì?
GV giới thiệu cách đo ke 90
0
- Đầu đo cố định
- Trục ren
- ống ren trong
- Đầu cuối
- ống
- Núm vặn

- Vít hảm
- Đầu đo động
b. Ph ơng pháp đo :
Tơng tự thớc cặp
c. Cách đọc trị số đo:
* Đọc giá trị nguyên:
* Đọc giá trị sau dấu phẩy trên vòng động:
Xem hình 4.6 SGK
II/ Dụng cụ đo góc
1) Thớc đo góc
Xác định trị số thực của góc cần kiểm tra
Xem hình 4.7 SGK
2) Ê ke đo góc:
a. Ke 90
0

Dùng đo góc vuông
b. Ke 120
0
và 45
0

4) Củng cố
- Gọi học sinh cho biết cơ tính của các loại vật liệu khác nhau nh thế nào
5) Dặn dò
- Về nhà đọc trớc bài dung sai, lắp ghép và đo lờng
Bài 5 Thực hành
ĐO KíCH THƯớC DàI, ĐO GóC
Ti t 16 - 18
Ngày soạn: 01 / 10 /2008 Ngày giảng: 06 / 10 /2008

I/ Mục tiêu
1) Kiến thức
- Học sinh nắm vững cách sử dụng một số dụng cụ đo kích thớc dài và đo góc
2) Kỹ năng
- Biết cách đọc kết quả trên dụng cụ đo
3) Thái độ
- Có ý thức tốt trong thực hành, làm việc cẩn thận, chính xác, đúng kỹ thuật
II/ Chuẩn bị
1) Giáo viên
- Chuẩn bị các dụng cụ: Thớc lá, thớc cặp, êke, thớc đo độ
- Chuẩn bị các mẫu đo
2) Học sinh
- Đọc kĩ bài 5 (SGK)
- Tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng các dụng cụ đo
III/ Tiến trình lên lớp
Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
12
Trung tâm KTTH_HN Thị xã Quảng Trị
1) ổ n định lớp
- Điểm diện sĩ số
2) Kiểm tra bài cũ
- Hãy trình bày các phơng pháp đo?
3) Bài mới
Hoạt động Thầy và Trò Nội dung
Hoạt động 1:
- Giáo viên hớng dẫn cách đo bằng
thớc lá làm mẫu từng thao tác đo
- Học sinh chú ý quan sát các thao
tác đo
? Vì sao khi đọc mắt phải thẳng góc

với vị trí cần đọc
- Giáo viên hớng dẫn cách đo bằng
thớc cặp làm mẫu từng thao tác đo
- Học sinh chú ý quan sát các thao
tác đo và cách đọc trị số trên thớc
cặp
- Giáo viên hớng dẫn cách đo bằng
thớc đo độ làm mẫu từng thao tác đo
- Học sinh chú ý quan sát các thao
tác đo
Hoạt động 2:
- Phân nhóm thực hành
- Học sinh thực hành theo nhóm
I/ H ớng dẫn ban đầu :
1) Đo kích thớc dài
a. Đo bằng th ớc lá:
Dùng thớc lá 200mm để đo các kích thớc
* Đo kích thớc A:
- Đặt cạnh của ke trùng với một cạnh đầu mút
vuông góc với cạnh cần đo
- Tay trái đè chặt êke
- Tay phải cầm thớc lá đồng thời đẩy một đầu th-
ớc lá chạm vào cạnh êke
- Đọc kết quả
Chú ý:
+ Cạnh dài có vạch khắc số của thớc lá phải đ-
ợc đặt trùng với đoạn thẳng când đo
+ Khi đọc kết quả mắt ngời đọc phải thẳng góc
với vị trí cần đọc
* Đo kích thớc B

Tơng tự các thao tác nh bớc A
* Đo kích thớc C
Tơng tự các thao tác nh bớc A
* Đo kích thớc D
Tơng tự các thao tác nh bớc A
b. Đo bằng th ớc cặp:
* Tập đọc kết quả đo trên thớc cặp
- Đọc giá trị nguyên
- Đọc giá trị sau dấu phẩy
- Đọc kết quả cuối cùng
* Đo kích thớc trên vật mẫu
- Đo kích thớc chiều dài, chiều rộng, chiều cao
của hộp
- Đo kích thớc đờng kính ngoài
- Đo kích thớc đờng kính trong
- Đo kích thớc chiều rộng rãnh
- Đo kích thớc chiều sâu rãnh
- Đo kích thớc chiều cao rãnh
2) Đo kích thớc góc
a. Kiểm tra góc bằng êke
- Kiểm tra góc vuông
- Kiểm tra góc 60
0
và 90
0

b. Đo góc bằng th ớc đo độ
Hình 5.29 ; 5.30 ; 5.31 (SGK)
II/ H ớng dẫn th ờng xuyên :
1) Sử dụng thớc lá để đo các kích thớc trên hình

Giáo án gò 11 Giáo viên: Đào Văn Câu
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×