Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề chuẩn 02 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.36 KB, 22 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC SỐ 02
Câu 1: Nhận định về sự di truyền các tính trạng như sau:
1. Nếu P thuần chủng khác nhau hai cặp tính trạng tương phản thì F2 phân li kiểu hình theo tỉ
1ệ 9:3:3:1.
2. Liên kết gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
3. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau có ở trường hợp gen di truyền liên kết với giới tính
và di truyền qua tế bào chất.
4. Một trong những ý nghĩa của hiện tượng hoán vị gen là dùng để lập bản đồ di truyền
5. Tương tác gen 1à hiện tượng các gen tương tác trực tiếp với nhau cùng tạo nên một kiểu
hình.
Số nhân định sai 1à:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Cung phản xạ ― co ngón tay của người ‖ thực hiện theo trât tự nào?
A. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vân động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da  Sợi vân động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác
của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay .
D. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vân động
của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay .
Câu 3: Hệ thần ki nh ống gặp ở động vât nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú .
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt .


D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 4: Dòng máu chảy trong vòng tuần hoàn nhỏ của động vât có hệ tuần hoàn kép diễn ra
theo thứ tự nào?
A. Tim  Động mạch giàu O2  Mao mạch  Tĩnh mạch giàu CO 2  Tim .
B. Tim  Động mạch giàu CO 2  Mao mạch  Tĩnh mạch giàu O2  Tim .
C. Tim  Động mạch ít O2  Mao mạch  Tĩnh mạch giàu CO 2  Tim
D. Tim  Động mạch giàu O2  Mao mạch  Tĩnh mạch có ít CO 2  Tim .
Câu 5: Cho vòng đời của cóc và châu chấu như sau :
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Cóc : trứng  nòng nọc  cóc  trứng .
Châu chấu : trứng  ấu trùng  con trưởng thành  trứng
Hãy cho biết hình thức phát triển của cóc thuộc kiểu nào dưới đây?
A. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái hoàn toàn
B. Phát triển của cóc và châu chấu là biến thái không hoàn toàn
C. Phát triển của cóc là biến thái hoàn toàn của châu chấu là không hoàn toàn
D. Phát triển của cóc là biến thái không hoàn toàn của châu chấu là hoàn toàn
Câu 6: Trong quá trình quang hợp ở thực vât, để tạo ra một phân tử O2 thì cần bao nhiêu phân
tử CO 2 và H 2O nguyên liệu?
A. 1 phân tử CO 2 và 1 phân tử H 2O

B. 1 phân tử CO 2 và 2 phân tử H 2O

C. 2 phân tử CO 2 và 1 phân tử H 2O

D. phân tử CO 2 và 2 phân tử H 2O

Câu 7: Tại sao người hạ Canxi đường huyết lại mất cảm giác? Hãy chọn câu trả 1ời chính xác

nhất
A. Ion Canxi có tác dụng giải phóng chất môi giới thần kinh từ chùy xinap vào khe xinap, thiếu
Ca làm cho quá trình giải phóng chất môi giới giảm dẫn xung thần kinh không truyền qua các
noron, do đó không có cảm giác .
B. Ion Canxi được giải phóng từ chùy xinap vào khe xinap , màng sau xinap tiếp nhân ion
Canxi thành thành xung thần kinh . Khi thiếu Canxi màng sau xinap không hình thành được xung
thần kinh, do đó mất cảm giác.
C. Một số xinap điện, sự lan truyền xung thần kinh phụ thuộc vào sự chênh lệch điện tích của
hai lớp màng . Ion Canxi mang điện tích, khi thiếu canxi làm giảm điện tích màng thần kinh, gây
mất cảm giác .
D. Điện thế hoạt động hình thành do sự chênh lệch điện tích hai bên màng của sợi thần kinh .
Khi thiếu canxi làm thay đổi điện tích hai bên lớp màng, do đó không hình thành được điện thế
hoạt động, dẫn đến gây mất cảm giác .
Câu 8: Một nhà khoa học đã thả chuột vào lồng thí nghiệm . Trong lồng có một cái bàn đạp
gắn thức ăn . Khi chuột chạy lồng và vô tình đạp phải bàn đạp thì thứ cắn rơi ra . Sau nhiều lần
như thế, chuột chủ động chạy đến nhấn bàn đạp để lấy thức ăn mỗi khi đói bụng .
2. Một nhà khoa học đã thí nghiệm vừa đánh chuông vừa cho chó ăn . Sau vài ngày chục lần
phối hợp tiếng chuông và thức ăn, chỉ cần nghe tiếng chuông là chó đã tiết nước bọt

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Hãy cho biết sự hình thành tâp tính của động vât trong mỗi thí nghiệm trên thuộc loại hình thức
học tâp nào?
A. 1. điều kiện hóa đáp ứng ; 2. điều kiện hóa hành động
B. 1. học ngầm ; 2. học khôn
C. 1. điều kiện hóa hành động ; 2. điều kiện hóa đáp ứng
D. 1. học khôn; 2. học ngầm
Câu 9: Quan sát sơ đồ dưới đây về ―Mối tương quan giữa quang hợp và hô hấp ‖


Và cho hãy hoàn thiện các số I, II, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong hình
A. I : Hô hấp; II : Quang hợp; 1 : CO 2 ; 2 : H 2O; 3 :  CH 2O n ; 4 : O 2 ; 5 : ATP
B. I : Quang hợp; II : Hô hấp; 1 : CO 2 ; 2 : H 2O; 3 :  CH 2O n ; 4 : ATP; 5 : O 2
C. I : Quang hợp- II : Hô hấp; 1 : CO 2 ; 2 : H 2 O; 3 :  CH 2O n ; 4 : O 2 ; 5 : ATP
D. I : Hô hấp; II: Quang hợp; 1 : O 2 ; 2 : H 2 O; 3 :  CH 2O n ; 4 : CO 2 ; 5 : ATP
Câu 10: Sau khi bón phân, khả năng hút nước của rễ thay đổi như thế nào?
A. Khi mới bón phân cây dễ hút nước do sự sinh trưởng của rễ tăng sau đó sự hút nước giảm
dần .
B. Khi mới bón phân cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đó dễ hút nước hơn do hút
khoáng làm tăng dịch bào .
C. Khi mới bón phân hàm lượng ion H+ giảm cây tăng cường hút nước để bù lại, sau đó hàm
lượng ion H+ cân bằng quá trình hút nước trở lại bình thường .
D. Khi mới bón phân hàm lượng ion OH- tăng cây giảm hút nước để, sau đó hàm lượng ion
OH- cân bằng quá trình hút nước trở lại bình thường .
Câu 11: Trong các nhận định dưới đây về tập tính của động vật, có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Hổ cắn vào cổ con mồi : tập tính kiếm ăn
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />2. Hươu đặc quyện dịch ở tuyến nằm cạnh mắt vào thân cây: bảo vệ lãnh thổ
3. Cá định hướng vào thành phần hóa học của nước và hướng dòng chảy để di chuyển : tập tính
sinh sản
4. Chim tu hú đẻ trứng vào tổ của loài chim khác : tập tính sinh sản
5. Báo tiểu để đánh dấu đường : tập tính bảo vệ lãnh thổ
6. Trong đàn gàn con đầu đàn có thểm ổ bất kì con nào trong đàn : tập tính kiếm ăn
7. Ong đực lao động cần mẫn để phục vụ cho sinh sản của ong chúa và chiến đấu Với kẻ thù để
bảo vệ tổ : tập tính sinh sản
8. Nhện giăng tơ : tập tính kiếm ăn

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 12: Bạn tiến hành ngâm 10 hạt ngô có phôi còn sống và 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi
vào dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bạn sẽ thu nhận được
kết quả nào dưới đây?
A. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chết màu trắng
B. Phôi hạt ngô sống màu trắng, hạt ngô chết màu xanh
C. Cả hai loại đều có phôi màu trắng
D. Cả hai loại đều có phôi màu xanh
I. Nhận biết
Câu 13: Trong tạo công tác tạo giống muốn tạo ra một giống vật nuôi có thêm đặc tính của
một loài khác . Phương pháp nào dưới đây được cho là hiệu quả nhất?
A. Lai tạo

B. Đột biến

C. Kĩ thuật di truyền

D. Công nghệ tế bào

Câu 14: Các cặp cấu trúc nào sau đây ít có khả năng là cơ quan tương đồng?
A. Cánh của một con dơi và cánh tay của một con người
B. Các hemoglobin của một con khỉ đầu chó và một con khỉ đột
C. Các ty, lạp thể của thực vật và động vật.

D. Cánh của một con chim và cánh của một loài côn trùng
Câu 15: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
Câu 16: Như sơ đồ này cho thấy, quần thể người được phân bố
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân bố đồng đều

D. Không có kiểu nào ở trên

Câu 17: Kiến biết bảo vệ, hoặc "có xu hướng" bảo vệ rệp khỏi động vật săn mồi, ngược lại
kiến nhận được một số chất dinh dưỡng từ các con rệp. Trong hệ sinh thái khác vẫn ghi nhận
được các trường hợp kiến và rệp không sống cùng nhau. Mối quan hệ này làm một ví dụ về :

A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hợp tác

C. Quan hệ hội sinh

D. Quan hệ ký sinh


Câu 18: Hai loại hướng động chính là :
A. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới
đất) .
B. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh
trưởng tránh xa nguồn kích thích) .
C. Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng
hướng tới nguồn kích thích) .
D. Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng
về trọng lực) .
Câu 19: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là :
A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước) .
B. Lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước) .
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước .
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 20: Điện thế nghỉ là :
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong
màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương .
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong
màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm .
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng
mang điện âm và ngoài màng mang điện dương .
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng
mang điện dương và ngoài màng mang điện âm .
II. Thông hiểu
Câu 21: Một số nhận định về đột biến gen và đột biến NST như sau:
1. Đột biến gen hình thành alen mới trong quan thể.

2. Đột biến thể lệch bội ít xuất hiện ở động vật bậc cao.
3. Mức độ gây hại của đột biến gen không phụ thuộc vào môi trường chỉ phụ thuộc vào tổ hợp
gen.
4. Đảo đoạn không làm thay đổi vị trí gen trên NST
5. Thể dị đa bội xuất hiện chủ yếu ở các loài thực vật.
6. Ung thư máu ác tính ở người là đột biến chuyển đoạn NST số 22.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) sai, (5) đúng, (6) sai
C. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) đúng
D. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai
Câu 22: Vào cuối những năm

1950, Meselson và Stahl nuôi vi khuẩn trong một môi

trường có chứa nitơ nặng (15N) và sau đó chuyển chúng vào một môi truờng chứa 14N (nhẹ).
Kết quả trong hình sẽ đuợc dự kiến sau khi sao chép một đợt ADN trong môi trường chứa
14N?

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A. A

B. B

C. C


D. D

Câu 23: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân
thực của động vật lưỡng bội :
Cột A

Cột B

1. Đột biến gen trội

a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá
trình giảm phân hình thành giao tử.

2. Các gen nằm trong tế bào chất

b. thường được sắp xếp theo một trật tự nhất
định và di truyền cùng nhau tạo thành một
nhóm gen liên kết.

3. Các gen lặn nằm trên vùng không tương c. thường không được phân chia đồng đều
đồng của NST Y

cho các tế bào con trong quá trình phân bào.

4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên d. sẽ biểu hiện kiểu hình ở ngay thế hệ đầu
một nhiễm sắc thể

tiên.

5. Các cặp alen thuộc các loocut khác nhau e. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử.

trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a

B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e

C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a

D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e

Câu 24: Một loài thực vật có alen R qui định kiểu hình lá nhọn, alen r qui định kiểu hình lá
tròn. Alen B qui định kiểu hình cánh hoa màu xanh và alen b qui định kiểu hình hoa màu trắng.
Thực hiện một phép lai giữa cây đồng hợp tử trội (RRBB) và lặn (rrbb). Con cháu sau đó được
lai với cây đồng hợp tử lặn (rrbb). Quan sát kết quả có 1600 cây con .Với tần số hoán vị gen
25 % , dữ liệu nào là đúng nhất? [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 100 rrbb, 300 rrBb, 300 Rrbb, 900 RrBb

B.600 rrbb, 600 rrBb, 200 Rrbb, 200 RrBb

C. 200 rrbb, 200 rrBb, 600 Rrbb, 600 RrBb

D. 600 rrbb, 200 rrBb, 200 Rrbb, 600 RrBb

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 25: Bạn làm một nhân viên tư vấn di truyền và một cặp vợ chồng đã đến với bạn yêu cầu
bạn khuyên bảo. Người vợ, Jane, có một căn bệnh hiếm gặp về mắt gây mù lòa ở tuổi dậy thì.
Ngoài ra, tất cả các anh chị em của Jane có bệnh này. Mẹ của Jane có bệnh, câu của Jane và bà

ngoại của cô đều bị bệnh. Cha của Jane và ông ngoại không bị bệnh. Người chồng, Joe, không
có tiền sử bệnh này trong gia đình của mình. Chỉ sử dụng những thông tin trên, xác suất con
trai của họ sẽ bị mù ở tuổi dậy thì là bao nhiêu?
A. Hầu hết khả năng 100%

B. Nhiều khả năng 50%

C. Nhiều khả năng 25 %

D. Nhiều khả năng 12,5 %

Câu 26: Ở tằm dâu F1 chứa 3 cặp gen dị hợp . Khi F1 giảm phân thấy xuất hiện 8 1oại giao tử
với số liệu sau
ABD  10; ABd  10
AbD  190; Abd  190
aBD  190; aBd  190
abD  10; abd  10

Tần số hoán vị gen là
A. 5%

B. 10%

C. 15%

D. 20%

Câu 27: Một con chuột đen đực thuần chủng giống được giao phối với một con chuột nâu cái
và chúng tạo một lứa 12 con. Các alen cho lông màu đen là trội so với alen qui định lông màu
nâu. Dự kiến phân phối của màu sắc và giới tính F1 là

A. 6 con đực đen, 6 con cái nâu

B. 6 con đực đen, 6 con cái đen

C. 9 con đực đen, 3 con cái nâu

D. 12 con đực đen

Câu 28: Một cá thể chuột đồng hợp tử mắt đen, lông trắng, lông ngắn giao phối với một cá thể
đồng hợp tử mắt nâu, lông nâu, lông dài. F1 giao phối với một cá thể đồng hợp tử mắt nâu,
lông nâu, lông dài. F2 thu được kết quả như sau:
243 mắt đen, lông trắng, lông ngắn .
220 nâu mắt, lông nâu, lông dài.
200 nâu mắt, lông nâu, lông ngắn .
187 mắt đen, lông trắng, lông dài .
49 nâu mắt, lông trắng, lông ngắn .
42 mắt đe n lông nâu, lông dài .
36 mắt nâu, lông trắng, lông ngắn .
23 mắt đen lông nâu, lông ngắn .
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Tần số hoán vị gen giữa màu mắt và màu lông bằng bao nhiêu?
A. 5%

B. 15%

C. 25%


D. 46%

Câu 29: Khoảng cách giữa gen A và B là 12cM . Một cá thể dị hợp được tạo ra từ bố mẹ có
kiểu gen AAb b và aaBB, có thể tạo ra các giao tử có tỉ lệ :
A. 44% AB 6% Ab 6% aB 44% ab

B. 6% AB 44% Ab 44% aB 6% ab

C. 12% AB 38% Ab 38% aB 12% ab

D. 6% AB 6% Ab 44% aB 44% ab

Câu 30: rong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định quả
đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình quả vàng
chiếm tỉ lệ 20% . Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá,
kiểu hình quả vàng ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 9% .Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của
quần thể (P) là [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 0, 7AA : 0,1Aa : 0, 2aa.

B. 0, 6AA : 0, 2Aa : 0, 2aa.

C. 0,38AA : 0, 42Aa : 0, 2aa.

D. 0, 49AA : 0,31Aa : 0, 2aa

Câu 31: Phả hệ của bệnh ưa chảy máu do gen lặn trên NST X gây ra.

Tìm xác suất để đứa trẻ có dấu ―?‖ là con trai và mang bệnh
A. 1/8


B. 1/10

C. 1/12

D. 1/20

Câu 32: Các chi trước của con người và loài dơi có cấu trúc xương tương đối giống nhau,
trong khi xương tương ứng của cá voi có hình dạng và tỷ lệ rất khác nhau . Tuy vậy, dữ liệu di
truyền cho thấy rằng tất cả ba loại sinh vật tách ra từ một tổ tiên chung . Điều nào sau đây là lời
giải thích hợp lí nhất cho những dữ liệu này?
A. Loài người và loài dơi đã tiến hóa bởi chọn lọc tự nhiên, cá voi tiến hoá không theo cơ chế
trên.
B. Tiến hóa chân trước đã xảy ra ở người và dơi , nhưng không xảy ra ở cá voi.
C. Chọn lọc tự nhiên trong môi trường nước dẫn đến những thay đổi đáng kể cho cấu tạo giải
phẫu chi trước cá voi.
D. Các gen đột biến xảy nhanh hơn ở cá voi so với người hoặc con dơi.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 33: Ghép nội dung cột 1 với một nội dung tương ứng ở cột 2
1
2
3

Cột 1
Quần thể
Quần xã
Khống chế sinh học


a
b
c

4
5
6

Loài đặc trưng
Quan hệ hợp tác
Quan hệ cộng sinh

d
e
g

Cột 2
Tập hợp các loài cá ở Hồ Tây
Tập hợp cây tràm rừng U Minh Hạ
Quan hệ giữa trùng roi phân hủy xenluloz sống trong
ruột mối và mối
Tập hợp các cá vằn vườn quốc gia Cúc Phương
Sáo bắt bọ ve và trâu
Quan hệ giữa ong mắt đỏ và sâu đục than lúa bướm hai
chấm

A. 1-b, 2-a, 3-g, 4-d, 5-e, 6-c

B. 1-b, 2-a, 3-g, 4-d, 5-c, 6-e


C. 1-d, 2-a, 3-g, 4-b, 5-e, 6-c

D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-g, 6-e

Câu 34: Cho các quần xã sinh vật sau:
(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ư a sang
(2) Cây bụi và cây có chiếm ưu thế
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi
(4) Rừng lim nguyên sinh
(5) Trảng cỏ
Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái là
A. (4)->(5)->(1)->(3)->(2)

B. (4)->(1)->(3)->(2)->(5)

C. (5)->(3)->(1)->(2)->(4)

D. (2)->(3)->(1)->(5)->(4)

Câu 35: Một người nghiên cứu khu vực xung quanh lò phản ứng hạt nhân Chernobyl, động vật
hoang dã trong khu vực đã đông đúc mặc dù còn bức xạ. Hãy chỉ ra thứ tự có thể xảy ra của
việc tăng nồng độ phóng xạ trong mô sống?
A. Cây trồng  lợn rừng  sói

B. Lợn rừng  cây trồng  sói

C. Sói  cây trồng  lợn rừng

D. Sói  lợn rừng  thực vật


Câu 36: Câu thành ngữ: "Chiêm cập cợi, mùa đợi nhau" là dựa trên hiện tượng sinh học nào?
A. Hiện tượng xuân hóa

B. Hiện tượng quang chu kì

C. Hiện tượng hướng sáng

D. Hiện tượng hóa ứng động

III. Vận dụng
Câu 37: Một dòng thuần của cây có chiều cao trung bình của 24 cm. Một dòng thuần thứ hai
của cùng loài cũng có chiều cao trung bình của 24cm . Khi các cây này lai với nhau , F1 cũng
cao 24 cm. Tuy nhiên, khi F1 tự thụ phấn, F2 hiển thị một loạt các độ cao; số lượng lớn nhất là
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />cây tương tự như P1 và F1. Nhưng khoảng 4 /1000 1à chỉ cao 12cm và 4 /1000 cao 36 cm. Tỉ
lệ cây cao xấp xỉ 27cm là bao nhiêu? (Giả sử rằng mỗi alen tham gia xác định tăng chiều cao
cây đóng góp các phần như nhau. )
A. 3/4

B. 9/16

C. 56/256

D. 64/256

Câu 38: Trong các nội dung dưới đây

1. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
2. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa là con đường nhanh nhất dẫn đến
hình thành loài mới.
3. Nhân tố địa lí là nhân tố trực tiếp gây ra sự biến đổi của quần thể gốc dẫn đến hình thành
loài mới.
4. Yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể không theo chiều hướng nhất định.
5. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Các nội dung đúng là
A. 1,2

B. 3,4

C. 2,5

D. 4,5

Câu 39: Quan hệ trội, lặn của các alen ở mỗi gen như sau: gen I có 3 alen gồm: A1  A2  A3 ;
gen 4 alen gồm B1  B2  B3  B4 ; gen III có 5 alen gồm: C1  C2  C3  C4  C5 . Gen I và
II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên NTS X ở đoạn không tương đồng với
Y . Số kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất có thể có trong quần thể với 3 locus nói trên:
A. 1560KG và 88 KH
C. 1560 KG và 176 KH

B. 560 KG và 88 KH
D. 560 KG và 176 KH

Câu 40: Ở một loài động vật bâc cao, một tế bào sinh tinh giảm phân cho ra 4 tinh trùng . Có 3
tế bào sinh tinh của cơ thể loài này có kiểu gen AaBb giảm phân tạo giao tử . Không có đột
biến xảy ra, tính theo lý thuyết nếu 3 tế bào này giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì tỷ lệ các loại

giao tử là
A. 1/ 8 : 1/ 8 : 3 / 8 : 3 / 8.

B. 1/ 4 : 1/ 4 : 1/ 4 : 1/ 4.

C. 1/ 6 : 1/ 6 :1 / 3 : 1/ 3.

D. 1/ 5 : 1/ 5 : 1/ 5 : 2 / 5.

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Đáp án
1-B

2-D

3-C

4-D

5-D

6-D

7-A

8-D


9-A

10-B

11-B

12-D

13-B

14-D

15-C

16-A

17-B

18-B

19-B

20-B

21-A

22-A

23-A


24-D

25-B

26-B

27-A

28-A

29-B

30-A

31-C

32-C

33-A

34-B

35-A

36-D

37-C

38-B


39-C

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Sinh vật sản xuất là sinh vật phải có khả năng tự dưỡng (tự tổng hợp chất hữu cơ). Trong các
loài sinh vật trên: Nấm rơm và mốc tương thuộc nhóm sinh vật phân giải: dây tơ hồng không
có sắc tố quang hợp nên là một loài thực vật ki sinh bắt buộc và thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ
Câu 3: Đáp án C
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Việc nuôi các loài cá có ở sinh thái dinh dưỡng khác nhau có thể tận dụng được diện tích ao
nuôi, tận thu các nguồn thức ăn khác nhau mà không sợ xảy ra sự cạnh tranh giữa các loài và
không làm ảnh hướng đến sản lượng cá cùa từng loài
Câu 4: Đáp án C
Đột biến cấu trúc NST có thể làm thay đổi vị trí các gen trên cùng một NST, còn đột biến gen
chỉ gây ra biến đổi trong cấu trúc mỗi gen
Câu 5: Đáp án D
Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó được xem là đặc trưng di truyền của quần thể
chứ không phải lã đặc trưng sinh thái.
Câu 6: Đáp án D
Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật sử dụng mô sinh dưỡng và dựa trên cơ sở quá trình
nguyên phân nên các cây con tạo ra hoàn toàn có kiểu gen và mức phản ứng như nhau
Câu 7: Đáp án A
Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ Cacbon và kỉ Phấn

trắng
Câu 8: Đáp án D
Đột biến chỉ làm phong phú vốn gen của quần thể
Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm nghèo vốn gen của quần thể
Nhân tố tiến hóa vừa có thể làm phong phú, vừa có thể làm nghèo vốn gen của quần thể
Câu 9: Đáp án A
Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là đều có thể tạo ra
biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Giao phối ngẫu nhiên không phải là nhân tố tiến hóa. không làm thay đổi cả tần số alen và
thành phẩn kiểu gen của quần thể.
Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiên hóa. không làm thay đổi cả tần số alen nhưng làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng đồng hợp. Giảm dị hợp
Câu 10: Đáp án B
Phương án A đúng: Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
Phương án B sai: Trong các mối quan hệ hội sinh, mỗi loài đều được hưởng lợi
Phương án C đúng: Quan hệ hợp tác và hội sinh có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại
của loài.
Phương án D đúng: Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 11: Đáp án B
Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 350C, khi nhiệt độ xuống
dưới 20C và cao hơn 440C cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 350C,
khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C và cao hơn 420C cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?
Phương án A đúng vì Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ (5,5 – 420C) hẹp hơn cá chép (25
– 350C)
Phương án C đúng vì Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi vì nhiệt độ rộng
hơn

Phương án D đúng vì Ở nhiệt độ 100C thuộc khoảng chống chịu nên sức sống của cả hai loài cá có
thể bị suy giảm.
Phương án B sai vì Cá rô phi có khoảng thuận lợi (20 – 350C) rộng hơn cá chép (25 – 350C)
Câu 12: Đáp án D
Phương án D sai vì Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều
trong môi trường.
Câu 13: Đáp án B
Phương án A sai vì Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con
đường lai xa và đa bội hóa
Phương án C sai vì Ở thực vật, một cá thể không được xem là loài mới, loài chỉ xuất hiện khi ít
nhất có một quần thể
Phương án D sai vì Hình thành loài mới ở thực vật không thể diễn ra bằng các con đường cách li
tập tính, hình thức này chỉ gặp ở động vật
Phương án B đúng vì Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa
bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.
Câu 14: Đáp án D
Phương án D sai vì Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí (sông, suối, núi,…) ngăn cản các
cá thể của các quần thể giao phối với nhau
Câu 15: Đáp án C
Các sự kiện (1), (2), (4) được xem là bằng chứng sinh học phân tử, sự kiện (3) là bằng chứng tế
bào học
Câu 16: Đáp án A
Bằng phương pháp tế bào học chỉ có thể phát hiện được các bệnh tật di truyền liên quan đến
đột biến cấu trúc hoặc số lượng NST
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(1) Bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên NST X.
(2) Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường.

(3) Bệnh ung thư máu do đột biếnmất đoạn NTS 21.
(4) Hội chứng Đao do đột biến số lượng NTS 21.
(5) Hội chứng Claiphentơ do đột biến số lượng ở cặp NST gioiws tính (XXY)
(6) Bệnh pheninkêtô niệu do đột biến gen lặn trên NST thường.
Câu 17: Đáp án
0.5o/o
11.36o/o
4o/o
 Thỏ 
 Cáo 
 Hổ
- Cỏ 

- Ở bậc dinh dưỡng bậc 2 (năng lượng tích lũy 0.5%, thất thoát 99.5%).
- Ở bậc dinh dưỡng bậc 3 (năng lượng tích lũy 11.36%, thất thoát 88.64%).
- Ở bậc dinh dưỡng bậc 4 (năng lượng tích lũy 4%, thất thoát 96%).
-Phương án A ,C, D đúng
-Phương án B sai vì cáo là động vật ăn thịt bậc 1
Câu 18: Đáp án
- Trên mARN có 3 loại ribonucleotit T, A, X.
- Trên mạch gốc của gen có 3 loại nucleotit T, A, X.
- Trên mạch bổ sung của gen có 3 loại nucleotit A, T, G.
 trên mạch bổ sung của gen là (3), (4), (5).

Câu 19: Đáp án B
- Gen gây bệnh mù màu là do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định:
+ Quy ước: A (không bệnh) trội hoàn toàn với a (mù màu).
+ Các kiểu gen về bệnh mù màu: XAXA, XAXa, XaXa, XAY, XaY.
- Hội chứng Claiphentơ có cặp NST giới tinh là XXY
- Người vợ binh thường có thê có kiểu gen: XAXA hoặc XAXa nếu người vợ có kiểu gen

XAXA thì con trai 100% bình thường (loại)  kiểu gen của người vợ là XAXa.
- Người chồng mù màu có kiểu gen Xa Y
- P: XAXa x XaY  sinh con trai vừa bị mù màu. vừa bị Claiphentơ: XaXaY.
- TH1: XaXaY được sinh ra từ sự thụ tinh của giao tử XaXa với giao tử Y  mẹ rối loạn giảm
phân II. bỏ giảm phân bình thường.
- TH2: XaXaY được sinh ra từ sự thụ tinh của giao tử Xa với giao tử Xa Y  mẹ giảm phân
bình thường, bố rối loạn giảm phân I.
- Các phương án A. D đúng; phương án B sai.
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 20: Đáp án B
(1) sai, các phân tử nhân đôi độc lập nhưng đều diễn ra tại pha S của chu kỳ tế bào.
(2) đúng, ADN của sinh vật nhân thực của thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp
alen.
(3) sai, các phân tử ADN thuộc các cặp NST khác nhau có thể khác nhau về độ dài và số lượng
các loại nuclêôtit
(4) đúng, các phân tử ADN đều có cấu trúc mạch kép, thẳng.
(5) đúng, các phân tử ADN trong nhân có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài
(tương ứng với số lượng NST trong bộ lưỡng bội 2n)
(6) sai, trên mỗi phân tử ADN trong nhân thường chứ nhiều điểm khởi đầu nhân đôi.
Các phát biểu đúng là (2), (4), (5)
Câu 21: Đáp án A
Đây là thí nghiệm về thường biến (sự mềm dẻo kiểu hình) ở hoa anh thào trong các điều kiện
nhiệt độ khác nhau.
- Thường biến làm thay đổi kiểu hình, không làm thay đổi kiểu gen  chi biểu hiện trong đời
cá thể và không di truyền cho thế hệ sau.
- Thường biến làm biến đổi kiểu hình đồng loạt tương ứng với điều kiện môi trường.
- Thí nghiệm 3 : Cho cây P1 : AA X cây P2: aa —» F1 : Aa. Cây F1 : Aa có sự mềm dẻo kiểu

hình giống như cây P1 có kiểu gen AA.
- Khi trồng cây Aa ở điều kiện nhiệt độ thì 35 độ C thì cho toàn hoa trắng, khi trồng cây Aa ở
điều kiện nhiệt độ 20 độ c thì cho toàn hoa đỏ.
Câu 22: Đáp án A
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm do đột biến gen trội trên NST thường và gây chết khi
ở trạng thái đồng hợp trội
Quy ước HbS: hồng cầu hình liềm; Hbs: hồng cầu bình thường
(1) đúng vì chỉ có người HbsHbs mới có khả anwng sống sót và có chứa cả hai loại hồng cầu
hình liềm và bình thường.
(2) sai vì đây thuộc dạng bệnh di truyền phân tử.
(3) sai vì khi 2 người dị hợp lấy nhau sẽ tạo ra HbSHbS gây chết, con sống sót không mang
bệnh (HbsHbs ) chỉ tính trên các trường hợp sống sót nên có xác suất 1/3.
(4) sai vì bệnh truyền phân tử nên không thể phát hiện bàng cách quan sát NST
Câu 23: Đáp án A
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Quy ước kiểu gen AA – hoa đỏ; Aa – hoa hồng; aa – hoa trắng
- P:AA x aa  Aa, tự thụ  F2: 1/4AA: 2/4Aa: 1/4aa
- Ở F2 chọn ngẫu nhiên X hạt, các hạt này mọc thành cây hoa đỏ và hoa hồng  trong X hạt
chọn ngẫu nhiên gồm những cây AA và Aa với tỉ lệ: xAA + yAa = 1
- Cho X hạt tự thụ qua ba thế hệ, ở thế hệ cuối cùng có cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ



7 y 1  0,53

 y  0,8
20

2

- Vậy trong X hạt thu được, tỉ lệ của hạt mọc thành cây hoa hồng trong hỗn hợp X là 80%
Câu 24: Đáp án D
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen
- Đề cho các gen trội là trội hoàn toàn
+♀

AB Ab
cho đời con tối đa 7 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình

ab
aB

+ Cc x Cc cho đời con 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
+ Dd x Dd cho đời con 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

XE Xe x Xe Y cho đời con 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
P :♀

AB
Ab
CcDDX E X e ab x ♂
CcDdX e Y
ab
aB

F1: Cho tối đa 7.3.2.4  168 loại kiểu gen và 3.2.4  24 loại kiểu hình
Câu 25: Đáp án
- Chiều cao cây do các cặp gen không alen quy định theo khiểu tương tác cộng gộp.

- Số cặp gen alen quy định chiều cao cây = (11-1)/2 = 5 cặp gen.
- Mỗi một alen trội làm cây cao thêm (210-160)/10 = 5 cm
- P: AABBDDEEHH x aabbddeehh  F1: AaBbDdEeHh.
- Cho các cây F 1 giao phần, ở F 2 thu được cây cao 180cm (4 alen trội) chiếm tỉ lệ =

4
C10
=
210

105/512.
Câu 26: Đáp án
- P: Aa, Bb, Dd x aa,bb  F1: 3:3:3:3:1:1:1:1.
-Vì F1 có 8 loài kiểu hình, trong đó có 4 loại khiểu hình có tỉ lệ lớn bằng nhau và 4 loại kiểu
hình có tỉ lệ bé bằng nhau  3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen.
Câu 27: Đáp án A
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />* Phân tích để:
- Ở F1:
+ Tỉ lệ hoa tím : hoa đỏ : hoa vàng : hoa trắng = 9: 3 : 3 : 1
 Tính trạng quy định màu săc hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ sung 9:3:3:1.
 Quy ước gen: A - B - (hoa tím): A-bb (hoa đỏ): aaB- (hoa vàng); aabb (hoa trắng); các cặp

gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau  phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo
giao tử.
+ Tỉ lệ cao : thấp = 3:1.
 Tính trạng quy định chiều cao cây di truyền theo quy luật phân li.

 Quy ước: D - thân cao trội hoàn toàn với d - thân thấp.

- Tích các tính trạng = (9:3:3:1)(3:1)  phép lai ở P cho tối đa 8 loại kiểu hình, nhưng ở F1
chi có 6 loại kiểu hình  cặp gen Aa hoặc Bb cùng nằm trên 1 cặp NST với cặp Dd vả liên kết
gen hoàn toàn.
* Kết luận:
- Phương án A đúng, Aa và Bb năm trên 2 cặp NST khác nhau  phân li độc lập trong quá
trình giảm phân tạo giao tử.
- Phương án B sai, có hiện tượng liên kết hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng
màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
- Phương án C sai. Aa vả Bb tương tác bổ sung theo ti lệ 9:3:3:1  Aa và Bb phân li độc lập
nhau.
- Phương án D sai, F1 cho thiếu kiểu hình  cặp gen Aa hoặc Bb cùng nằm trên 1 cặp NST
với cặp Dd và liên kết gen hoàn toàn. [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án
(1) Đúng vì: Tỉ lệ giới tính chắc chắn bị ảnh hưởng nếu tỉ lệ tử vong của thế giới đực với cái
không đều.
(2) Đúng vì: Ví dụ trứng rùa trong nhiệt đọ thấp sẽ nở thành rùa đực, và ngược lại sẽ nở thành
rùa cái.
(3) Đúng: VD gà có tập tính đa thê, nên gà mái thường nhiều hơn gà trống.
(4) Đúng: Ở cây Ráy (Thiên Nam Tinh) trong điều kiện dinh dưỡng cao hình thành hoa cái và
ngược lại.
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 30: Đáp án A
Từ bảng trên ta dễ dàng nhận thấy
Cá thể 1 ở cặp số 4 có 3 chiếc  là thể ba (2n+1)

Cá thể 2 ở cặp số 1 có 1 chiếc  là thể một (2n - 1)
Cá thể 3 ở tất cả các cặp đều có 2 chiếc  là thể lưỡng bội bình thường (2n)
Cá thể 4 ở tất cả các cặp đều có 3 chiếc  là thể tam bội (3n)
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án
AA x aa => F1: Aa
F1: Aa x aa => Fb: 1Aa:1aa
Mỗi cây luôn cho 1 loại quả nên xác suất được 2 cây này 100%
Câu 33: Đáp án A
F1: Aa, Bb, Dd x Aa, Bb, Dd
 F2: cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn chiếm 49,5 %

Xét NST số 2: Dd x Dd 3/4D-: 1/4 dd hay 3/4 tròn : 1/4 dài
ở F2 cây có kiểu kiểu hình thân cao, hoa đỏ (A-B-) chiếm tỉ lệ 49,5%.4:3=66%
tần số kiểu gen aabb là 66% - 50% =40%ab. 40%ab
cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở F2 chiếm tỉ lệ 16%.1/4=4%
Câu 34: Đáp án B
- F2: đỏ/ trắng = 3/1  tính trạng quy định màu sắc di truyền theo quy luật phân li, tính trạng
trội là hoàn toàn và F1 có kiểu gen dị hợp
- ước: A- hoa đỏ; a – hoa trắng
- P: AA x aa  F1: Aa, tự thụ  F2: xAA x yAa = 1 tự thụ





 con aa  y 1  0,51 / 2  1/ 8

 y  1/ 2; x  1/ 2


- Như vậy trong 4 cây hoa đỏ lấy ngẫu nhiên có 2 cây AA và 2 cây Aa
- Trong các cây đỏ ở F2 : 1AA : 2Aa  thì tỉ lệ AA  1/ 3 ; tỉ lệ cây Aa  2 / 3
- Lấy 4 cây hoa đỏ ở F2, xác suất có 2 cây AA và 2 cây Aa  C24 x 1/ 3 x  2 / 3 x  8 / 27
2

2

Câu 35: Đáp án
A Đứng
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />B sai vì: Hệ sinh thái dù là nhân tạo hay tự nhiên đều phải là hệ thống mở (có khả năng trao dổi
chất và năng lượng với môi trường).
C sai vì: Hệ sinh thái tự nhiên có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái nhân tạo.
D sai vì: Hệ sinh thái tự nhiên hay hệ sinh thái nhân tạo đều gồm 2 thành phần là: Vô sinh và
Hữu sinh.
Câu 36: Đáp án B
A xám >> a đen
-

Quần

thể

cân

bằng


di

truyền:

tỉ

lệ

0,36A   0, 64aa  1 

tần

số

a  0,8  P : 0, 04AA : 0,32Aa : 0, 64aa

- Chỉ cho các cá thể giống nhau giao phối qua các thế hệ = xám x xám + đen x đen
P giao phối:
0,36 1/ 9AA : 8 / 9Aa  x 1/ 9AA : 8 / 9Aa    0, 64  aa xaa



 F1: 0,36  25 / 81AA : 40 / 81Aa :16 / 81aa  +0,64aa
 F1:5 / 45AA : 8 / 45Aa : 32 / 45aa=1

F1 giao phối: 13 / 45  5 /13AA : 8 /13Aa  x  5 /13AA : 8 /13Aa    32 / 45 aa xaa 

 F2 : tỉ lệ con đen  aa  :13 / 45x4 /13x4 /13  32 / 65  48 / 65
Câu 37: Đáp án C
(1) đúng, đường số 1 biểu thị sự biến động số lượng của quần thể thỏ và đường số 2 biểu thị sự

biến động số lượng của linh miêu do đường số 1 cho thấy số lượng cá thể lớn và thường biến
động trước so với đường số 2 nên đặc trưng cho sự biến đổi của quần thể con mồi
(2) đúng, sự biến động số lượng của cả hai loài đều là dạng biến động theo chu kỳ 9 – 10 năm.
(3) đúng, sự biến số lượng của quần thể thỏ kéo theo sự biến động của quần thể linh miêu và
ngược lại do mối quan hệ giữa hai loài là mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi nên xảy ra
hiện tượng khống chế sinh học
(4) sai, quần thể thỏ đạt đến kích thước tối đa trước so với quần thể linh miêu
Câu 38: Đáp án B
(1) sai, Hình 1 là hiện tượng đồng sinh cùng trứng, hình 2 là hiện tượng đồng sinh khác trứng
(2) đúng, hai đứa trẻ (1) và (2) cahwcs chắn cùng giới tính vì chúng có cùng gen
(3) sai, không đủ cơ sở để tính
(4) đúng, Xác suất để hai đứa trẻ có cùng giới tính là 1/ 2x1/ 2  1/ 2x1/ 2  1/ 2
(5) đúng,
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(6) sai, hai đứa trẻ (3) và (4) khác kiểu gen nên không xác định được mức phản ứng
Câu 39: Đáp án C
- Ở thế hệ thứ I. từ trái sang phải lần lượt lả: I1, I2, I3, I4.
- Ở thể hệ thứ II. Từ trái sang phải lần lượt là: II1, II2. II3. II4. II5, II6.II7, II8. II9.
- Ở thể hệ thứ III, từ trái sang phải lẩn lượt là: III1, III2, III3. III4, III5, III6.
1. Quy ước gen:
- Trong phả hệ, bố mẹ I1 và I2 không bị bệnh sinh con gái II1 bị bệnh  tình trạng bệnh là do
gen lặn nam trên nhiễm sắc thể thường.
- Quy ước
A- Không bệnh; a – bị bệnh
+ máu A, máu B, máu AB, máu O
2. Xác định kiêu gen có thể có của chóng III3 và vợ III4:
a. Bên phía người chồng III3:

• Xét tính trạng bệnh

- II1: aa  I1: Aa x I2 : Aa  II4 :1/ 3 AA : 2 / 3 Aa
- I3: aa  II5: Aa
- II4 : 1/ 3AA : 2 / 3 Aa  x  II5  : Aa  III3 :  2 / 5 AA : 3 / 5 Aa 
 Xét tính trạng nhóm máu:
- I2  II4 :
- II7 : I3 : x I4 : II5 : 1/ 3 : 2 / 3  .
- II4 : xII5 : 1/ 3 : 2 / 3   III3 :  2 / 5 : 3 / 5  .
=>Người chồng: III3: (2/5 AA:3/5Aa) (2/5 :3/5 )
b. Bên phía người vợ III4:
• Xét tính trạng bệnh: III6: aa II8: Aa x II9: Aa  III4: (l/3AA:2/3Aa).
• Xét tính trạng nhóm máu: III6:  II8: x II9:  III4: (1/3 )

=> Người vợ III4: (l/3AA:2/3Aa) (1/3 )
c. Tính xác suất người con trai của vợ chồng III3 và III4
- Người chồng: III3: (2/5 AA:3/5Aa) (2/5 :3/5 )
- Người vợ III4: (l/3AA:2/3Aa) (1/3 )
 Xét tính trạng bệnh: III3: (2/5 AA:3/5Aa) X III4: (l/3AA:2/3Aa)
 Người con trai bình thường của cặp vợ chòng III3 và III4 có thẻ có kiểu gen với tỉ lệ:
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
14/27AA:13/27Aa.
 Người con trai vợ chồng III3 và III4 mang gen bệnh (Aa) với tỉ lệ 13/27.
 Xét tính trạng nhóm máu: III3: (2/5 :3/5 ) x III4: (1/3 )
- Xác suất sinh con có kiêu gen dị hợp về nhóm máu
=> xs để người con trai của cặp vợ chồng III3 và III4 mang gen bệnh và có kiêu gen dị hợp về

nhóm máu 13 / 27x9 /10  13 / 30
Câu 40: Đáp án A

Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×