Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề chuẩn 09 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.1 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC SỐ 09
Câu 1: Với một quần thể, hãy sắp xếp các trình tự các sự kiện sau đây, dưới ảnh hưởng của
chọn lọc tự nhiên?
(1) Cá nhân thích nghi để lại nhiều con hơn so với cá nhân kém thích nghi.
(2) Một sự thay đổi xảy ra trong môi trường.
(3) Tần số duy truyền quần thể thay đổi
(4) Cá nhân kém thích nghi đã giảm khả năng sống sót.
A. 1 →4 →1 →3

B. 4 →2 →1 →3

C. 4 →1 →2 →3

D. 4 →2 →3 →1

Câu 2: Hệ sinh thái nào sau có sản lượng cao nhất?
A. Đồng rêu đới lạnh B. Thảo nguyên

C. Ngập mặn

D. Đại dương

Câu 3: Nguyên nhân làm nồng độ cao của các hóa chất độc hại có trong chim ăn cá?
A. sự suy giảm của tầng ozone trong khí quyển
B. khuếch đại sinh học
C. hiệu ứng nhà kính
D. hiện tượng phì dưỡng
Câu 4: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử
dụng phương pháp nào sau đây?
A. lai khác dòng



B. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa

C. lai tế bào xôma khác loài

D. Công nghệ gen

Câu 5: Một số kết luận về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực như sau
(1) Chiều phiên mã là 5’→3’ trên mạch gốc của gen
(2) Có sự bắt cặp bổ sung A – T, G – X trong quá trình hình thành mARN
(3) Một đơn vị phiên mã chỉ tạo ra được 1 loại mARN
(4) ARN polimeraza là enzim tạo ra sợi ARN mới.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội.
Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình
thường, tính theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa :1aaaa

B. AAAA :8AAAa :18AAaa :8Aaaa :1aaaa

C. 1AAAA :8AAAa :18Aaaa :8AAaa :1aaaa

D. 1AAAA :8AAaa :18AAAa :8Aaaa :1aaaa


Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 7: Ở chuột lang, màu lông được quy định của một số alen: Cb: đen, Cc: kem, Cs: bạc, Cz:
bạch tạng. Hãy phân tích kết quả các phép lai sau đây và xác định trình tự đúng nhất của các
alen theo quan hệ trội lặn.
STT

Kiểu hình F1

Kiểu hình P

Đen

Bạc

Kem

Bạch tạng

1

Đen x Đen

22

0


0

0

2

Đen x Bạch tạng

10

9

0

0

3

Kem x Kem

0

0

30

11

4


Bạc x kem

0

22

11

12

A. Cb  Cc  Cs  Cz B. Cb  Cs  Cc  Cz

C. Cc  Cz  Cb  Cs D. Cb  Cz  Cs  Cc

Câu 8: Một tế bào ở người chứa 22 nhiễm sắc thể thường và một nhiễm sắc thể Y là
A. một tinh trùng

B. một quả trứng

C. một tế bào soma của một nam

D. một tế bào soma của một phụ nữ

Câu 9: Tế bào đang ở giai đoạn
A. Kì giữa nguyên phân
B. Kì giữa giảm phân
C. Kì đầu nguyên phân
D. Kì đầu giảm phân
Câu 10: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây
không đúng?

A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây
đột biến
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột
biến gen
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hóa ở môi trường hay do các tác
nhân sinh học
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN
Câu 11: Với một gen quy định tính trạng, khi lai hoa tím với trắng, F1 có 100% hoa tím, F2
thu được 3 tím: 1 trắng thì trong các cây hoa tím xác suất chọn 1 cây dị hợp là bao nhiêu?
A. 75%

B. 66,7%

C. 50%

D. 33,3%

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 12: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen Dd giảm phân bìnhthường và có hoán vị gen
giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là
A. ABD; abd hoặc ABD; abD hoặc AbD; aBd
B. abD; abd hoặc ABd; ABD hoặc AbD; aBd
C. ABD; AbD aBd:abd hoặc ABd; Abd aBD; abD
D. ABD; ABd abD:abd hoặc AbD; Abd aBd; aBD
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?
(1) Dê mang gen quy địnhprotein của tơ nhện
(2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.

(3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
(4) Tạo bông mang gen có khả năng kháng sâu hại
(5) Tạo ra chuột nhắt chứa gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống
Số phương án đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Người ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh phêninkêto
A. Chọn dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN
C. Chọn dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
D. Xây dựng phả hệ, tính khả năng bị bệnh
Câu 15: Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của
một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất
để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái mắc bệnh trên là:

A.

1
8

B.

1
3


C.

1
4

D.

1
6

Câu 16: Ở một loại động vật, lai con cái lông đen với con đực lông trắng thu được F1 có
100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2: 9 lông đen: 6 lông
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />vàng:1 lông trắng, trong đó lông trắng chỉ có ở con đực. Cho các con lông đen ở F2 giao phối
với nhau thì tỉ lệ lông vàng thu được ở F3 là bao nhiêu? Biết giảm phân, thu tinh xảy ra bình
thường và không có đột biến xảy ra.
A. 12,5%

B. 77,88%

C. 38,88%

D. 20,83%

Câu 17: Chọn lọc đào thải các alen lặn thay đổi tần số các alen chậm hơn chọn lọc chống lại
alen trội vì

A. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp biến đổi tần số kiểu hình
B. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng
hợp
C. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái dị hợp
D. chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể
Câu 18: Trong số các cấu trúc giải phẫu sau, mà là tương đồng với các cánh của một con
chim?
A. vây lưng của một con cá mập

B. chân sau của một con kangaroo

C. Cánh của một con bướm

D. Chân chèo của một vạt biển có vú

Câu 19: Hình thành loài mới bằng dạng nào sau chỉ có ở thực vật?
A. Cách li sinh thái

B. Cách li địa lý

C. Lai xa kèm đa bội hóa

D. Cách li tập tính

Câu 20: Khi nói về sự phận bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chóng lại
điều kiện bất lợi của môi trường
B. Phân bổ ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và
không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 21: Nhận xét tính chính xác của các nội dung dưới đây về đặc điểm của quần thể
(1) Tập hợp các cá thể cùng loại
(2) Các cá thể có khả năng giao phối sinh ra thế hệ sau.
(3) Các cá thể có kiểu gen giống nhau
(4) Cách li ở mức nhất định với quần thể lân cận
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(5) Trong quá trình hình thành quần thể, các cá thể đều thích nghi với môi trường mà chúng
phát tán đến.
A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai (4) đúng, (5) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai (4) đúng, (5) sai
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai (4) đúng, (5) sai
D. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai
Câu 22: Giả sử gen điều hòa của E.coli bị đột biến để nó không thể liên kết với vùng O. Điều
nào sau đây là đúng?
A. enzim tiêu hóa Glucose không bao giờ được sản xuất
B. enzim tiêu hóa Lactose không bao giờ được sản xuất
C. enzim tiêu hóa Lactose tiêu hóa luôn được sản xuất
D. Kết quả phụ thuộc vào nồng độ của Lactose
Câu 23: Một cơ thể đực có kiểu gen

AB DE
có 200 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân,
ab de


trong đó có 20% tế bào hoán vị A và a, 30% tế bào hoán vị D và d. Tinh trùng ab de bằng bao
nhiêu?
A. 48

B. 153

C. 112

D. 64

Câu 24: Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các
chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là:
A. thực vật → thỏ → người

B. thực vật → động vật phù du → cá → người

C. thực vật → người

D. thực vật → cá → vịt → trứng vịt → người

Câu 25: Quần thể tự thụ có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0, 4BB  0, 2Bb  0,1bb  1 .
Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn để có được tỉ lệ đồng hợp trội chiếm 0,475?
A. 2

B. 4

C. 8

D. 6


Câu 26: Một quần thể thực vật có 500 cây kiểu gen BB; 400 cây kiểu gen Bb; 100 cây kiểu
gen bb. Kết luận nào sau đây về quần thể là không đúng?
A. Alen B có tần số bằng 0,6; alen b có tần số bằng 0,4
B. Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể sẽ đạt cân bằng về mặt di truyền
C. Quần thể chưa cân bằngvề mặt di truyền
D. Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Bb có tần số bằng 4,2
Câu 27: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định chính xác?

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
1. Tế bào bảo vệ (tế bào tạo nên lỗ khí của khí khổng) là tế bào biểu bì duy nhất có chứa lục
lạp.
2. Lỗ khí càng lớn thì tỉ lệ thoát hơi nước trên một đơn vị diện tích lá càng lớn.
3 Khí khổng chỉ có ở thực vật hạt kín
4. Thực vật có khí khổng chủ yếu ở mặt trên lá là thực vật thủy sinh sống ngập trong nước
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28: Điều nào sau đây không cần thiết cho sự hấp thụ chủ động
A. Chênh lệch nồng độ

B. Màng sinh chất


C. Cung cấp năng lượng

D. Các ion

Câu 29: Một loại thực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P), thu
được F1 gồm toàn cây quả dẹt. cho cây F1 lai với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được
đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt :2 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. cho
cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn với nhau thu được
F3. Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng, theo lí thuyết, xác suất để cây này có kiểu hình quả
bầu dục là
A.

1
12

B.

3
16

C.

1
9

D.

1
36


Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B,b) phân li độc lập cùng quy
định màu sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ
có một loại alen trội A cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng.
Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột
biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong các kết luận
sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?
(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
(4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31: Ở một loại thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu
hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây
dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />thấp, hoa đỏ: 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên
nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai
nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?

A.

AD
AD

adBb adBb

B.

ABd aBD

abD Abd

C.

Ad
Ad

aDBb aDBb

D.

ABD AbD

abd aBb

Câu 32: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân
B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp

D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp
Câu 33: Bao nhiêu nhận định không đúng về hô hấp ở động vật:
I. Phổi chim có hệ thống ống khí và túi khí, sự trao đổi khí thực hiện tại các túi khí
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản và bề mặt phế nang
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 34: các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật đơn bào

B. Động vật ngành chân khớp

C. Động vật ngành ruột khoang

D. Động vật ngành thân mềm

Câu 35: Biểu đồ dưới đây biểu diễn quá trình hô hấp của một cây xanh trong điều kiện bình
thường:

Đường cong thích hợp biểu thị cho các giai đoạn hô hấp trong đời sống của cây là
A. (2)

B. (1)


C. (4)

D. (3)

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 36: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không
chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập
A. học ngầm

B. quen nhờn

C. học khôn

D. in vết

Câu 37: Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100%
mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình
là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P : ♂AAXBXB  ♀aaXb Y
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P : ♀AAXBXB  ♂aaXb Y
C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P : ♀X AB XAB  ♂Xab Y
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P : ♂X Ab XaB  ♀Xab Y
Câu 38: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần
số hóa vị gen giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai P:
AB D d Ab d
XE Xe 

X E Y , tính theo lý thuyết, các cá thể con có mang A, B và có cặp nhiễm sắc
aB
ab

thể giới tính là XdEXde ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 7,5%

B. 12,5%

C. 18,25%

D. 22,5%

Câu 39: Biểu đồ dưới đây ghi lại sự biến động hàm lượng glucozơ trong máu của một người
khỏe mạnh bình thường trong vòng 5 giờ:

Từ biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể cố gắng duy trì hàm lượng glucozơ xấp xỉ 1mg/ml
II. Glucagôn được giải phóng ở các thời điểm A và C
III. Người này ăn cơm vào thời điểm
IV. Insulin được giải phóng vào các thời điểm B và E.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A. 3

B. 1


C. 2

D. 4

Câu 40: Ở người, bệnh D do một gen nằm trên NST thường quy định, alen D quy định tính
trạng bình thường, alen d quy định tính trạng bị bệnh. Gen (D,d) liên kết gen quy định tính
trạng nhóm máu gồm ba alen  IA , I B , IO  , khoảng cách giữa hai gen này là 20cM. Dưới đây
là sơ đồ phả hệ của một gia đình

Cho các phát biểu sau:
(1) Người bố (3) bắt buộc phải có kiểu gen là

1
12

(2) Người vợ (4) đang mang thai, bác sỹ cho biết thai nhi có nhóm máu B. Xác suất để đứa
con này bị bện D là 5%
(3) Bác sỹ cho biết, người vợ (4) đang mang thai đứa con có nhóm máu AB. Xác suất để đứa
con này không bị bệnh là 5%
(4) Đứa con gái, bị bệnh, mang nhóm máu A của cặp vợ chồng (3,4) kết hôn với một người
con trai, có kiểu gen dị hợp, không bị bệnh, mang nhóm máu O. Xác suất sinh ra một con trai,
nhóm máu A, không bị bệnh là 10%
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Đáp án
1-A

2-D

3-B

4-B

5-A

6-B

7-B

8-A

9-B

10-A

11-B

12-C

13-A

14-B


15-D

16-A

17-B

18-A

19-C

20-D

21-C

22-C

23-C

24-C

25-A

26-A

27-B

28-A

29-C


30-C

31-A

32-D

33-C

34-A

35-D

36-B

37-A

38-A

39-C

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B

Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án D


Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự: Đường phân → chu trình crep → chuỗi
chuyền electrong hô hấp.
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án B
Quen nhờn là hình thức học tập đơn giản nhất. Động vật phớt lờ, không trả lời những kích
thích lặp lại nhiều lần nếu những kích thích đó không kèm theo sự nguy hiểm nào.
- In vết là dễ thấy nhất ở chim. Ngay sau khi mới sinh nở ra, con non có “tính bám” và đi theo
các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên.
- Học ngầm là kiểu học không có ý thức, không biết rõ là mình đã học được. Sau khi có nhu
cầu thì kiến thức đó tái hiện lại giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự.
- Học khôn là kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống
mới. Học khôn chỉ có ở động vật có hệ thần kinh rất phát triển như người và các động vật
khác thuộc bộ Linh trưởng
→ Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn
nấp nữa mà kiểu học tập quen nhờn
Câu 37: Đáp án A
Câu 38: Đáp án A
Ad D d Ad d
X X 
X Y
aB E e ab E

Hoán vị gen giữa A và B  20%
Ab

 Ab  aB  0,4;AB  ab  0,1
aB

Các cá thể có con mang A,B  0,1  0,4  0,5  0,3
1
X DE X de  X dE Y  X dE X de
4
1
Tỉ lệ cá thể con là: A,B  0,3   0,075  7,5%
4

Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án A
Người bố I2 phải có kiểu gen

dIO
dIO

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
II3 phải có kiểu gen

dIB
dIO

II4 bị bệnh, nhóm máu A phải có kiểu gen


dIA
dIO

(1) sai
(2) II4 xảy ra hoán vị không có ý nghĩa, hoán vị gen chỉ xảy ra ở II3. Khi đó II3:

DIB dIA

dIO dIO

DIB
 DIB  dIO  0, 4;DIO  dIB  0,1
dIO
dIA
1
 dIA  dIO 
dIO
2

Đời con có nhóm máu O, bị bệnh  0,1 dIB  .

1
 dIO   5%  2 đúng
2

(3) Đời con có nhóm máu AB, không bị bệnh 0,4  DIB  .

1
 dIA   20%   3 sai
2


(4) Đứa con gái, bị bệnh, mang nhóm máu A của cặp vợ chồng (3,4) có kiểu gen

dIA
, kết
dIO

hôn với người con trai có kiểu gen dị hợp, không bị bệnh, mang nhóm máu O có kiểu gen
DIO
dIO

Xác xuất sinh con trai nhóm máu A không bị bệnh là:

1
1
1
1
(xs trai gái).  dIA  .  DIO  
2
2
2
8

khác 10%   4  sai
Vậy có 1 nội dung đúng → Đáp án A

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×