Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

các hợp chất ACID cacboxylic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 35 trang )

ACID CARBOXYLIC

1


1. CẤU TẠO

- Là chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl COOH

-Ở trạng thái rắn, lỏng, hơi, acid acetic tồn tại dạng dimer.

2


2. DANH PHÁP:

2.1. Danh pháp IUPAC:

Tên hydrocarbon tương ứng + OIC
*Đánh số:

•- Mạch chính: dài nhất chứa nhóm COOH
- Số 1 bắt đầu từ chức acid COOH
- Acid phân nhánh: đọc tên nhóm thế kèm số chỉ vị trí .
2.2 Danh pháp carboxylic:
Xem acid là dẫn xuất của hydrocarbon
Tên hydrocarbon tương ứng với gốc R + carboxylic
2.3. Danh pháp thông thường: Được dùng nhiều hơn
3



γ

β

α
Acid 3-ethyl- 4-methylhexanoic
Acid  - ethyl -  -methylcaproic

Acid 1-methylcyclohexan carboxylic

Acid 3-phenyl propenoic
Acid cinnamic

Acid but-2-enoic
Acid crotonic

Acid benzoic

Acid 2-phenylethanoic
Acid phenylacetic
4


Acid 2-cyclohexylpropanoic

Acid (E)-4-methyl-3-hexenoic

Acid 2-methoxybutanoic

Acid p-aminobenzoic


5


3. ĐIỀU CHẾ

3.1. Phương pháp oxy hóa

Ar

Acid 2-ethylhexanoic

2-ethylhexanol

2-ethylhexanal

Phản ứng chỉ xảy ra ở C và khi phân tử còn H.

6


3.2. Phương pháp thủy phân.
Thủy phân: hợp chất trihalogen; các dẫn xuất của acid như acyl
clorid, anhydrid acid, este, nitril, amid

undecanitril

acid undecanoic

7



3.3. Carboxyl hóa hợp chất hữu cơ

phenylliti

8


3.4 Tổng hợp malonic – Tổng hợp acid từ este malonat CH2(COOR)2
Điều chế R’CH2COOH từ R’X:

Ví dụ: Tổng hợp acid

9


10


3.6. Một số phản ứng khác: Như phản ứng ngưng tụ Perkin…

4. Tính chất vật lí:
-Phụ thuộc vào sự cộng kết các phân tử do lk hydro gây nên.
-Liên kết hydro ở acid bền hơn lk hydro ở alcol vì lk O-H của acid
phân cực mạnh hơn.
Dạng dimer

Polimer dạng thẳng


11


4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.

acid

aldehyd

-Liên kết O-H acid  lk O-H alcol  Tính acid mạnh hơn
-Điện tích dương (+) của C trong nhóm -COOH nhỏ hơn so với -CHO.
*Acid có 4 loại p/ứ:
-Phản ứng làm đứt liên kết O-H
-Phản ứng vào C của nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O.

-Phản ứng decarboxyl
-Phản ứng ở gốc hydrocarbon
12


4.1 Phản ứng làm đứt liên kết O-H
a. Sự phân ly acid carboxylic/dd

electron trong ion carboxylat phân bố đồng đều trên 2 ngtử oxy, độ
dài C - O đều bằng 1,27Å

b. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu.

13



c. Tác dụng diazometan tạo methylcarboxylat RCOOCH3
Cơ chế:

4.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách

Phản ứng cộng hợp vào C+ sau sau đó xảy ra sự tách loại
14


a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac

Cơ chế:

Amid thế
16


b. Tác dụng với LiAlH4 tạo alcol bậc nhất
Dung môi là ete

Acid but-3-enoic

but-3-enol

16


c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid. Phản ứng este hóa.



chế:

17


Nếu là alcol bậc 3

18


d. Phản ứng thay thế nhóm OH của acid bằng các halogen tạo
halogenid acid RCOX.
Acid tác dụng với: - thionylchlorid SOCl2
Tạo sản phẩm
- phosphor pentachlorid PCl5 acyl halid RCOX
(X=Cl, Br)
- phosphor tribromid PBr3

Thionylchlorid

acetylchlorid

19


4.3. Phản ứng decarboxyl hóa (Loại nhóm carboxyl)
•Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hóa hơn.
đặc


•Acid acetic rất khó decarboxyl. Dẫn xuất có nhóm hút e thì dễ hơn

•Muối Ag,Hg của a. carboxylic dễ bị decarboxyl hóa khi có mặt Br2.

20


• Acid thơm có nhóm rút e ở vị trí ortho và para đ/v nhóm carboxyl
dễ bị decarboxyl

• Decarboxyl còn xảy ra khi điện phân muối của acid carboxylic
Điện ly

• Nhiệt phân muối kiềm thổ của acid béo tạo ceton hoặc aldehyd

21


4.4. Phản ứng của gốc hydrocarbon
a. Phản ứng oxy hóa: Tương đối bền với tác nhân [o]
Gốc alkyl có thể bị oxy hóa tạo acid oxocarboxylic:
β

Acid -oxocarboxylic

α
Acid -oxocarboxylic

b. Phản ứng halogen hóa gốc alkyl:
Có thể thay xúc tác P đỏ bằng PBr3 hoặc PCl3.


22


c. Phản ứng thế vào gốc thơm

• Phản ứng SE xảy ra ở vị trí meta đ/v nhóm carboxyl

• Acid benzoic không tham gia p/ứ Friedel-Craft (alkyl, acyl hóa) vì
nhóm COOH làm hạ hoạt nhân thơm.
d. Các acid chưa no thể hiện các p/ứ của lk :

23


ACID CARBOXYLIC CHƯA NO

24


-Có nối đôi hoặc ba trong phân tử
-Liên hợp hoặc không liên hợp

Acid chưa no không liên hợp bền hơn acid chưa no liên hợp.

Acid 4-methyl-3-pentenoic

Acid 4-methyl-2-pentenoic

25



×