Báo cáo đánh giá tác động môi trường
DỰ ÁN
KHÁCH SẠN G7
CHỦ DỰ ÁN
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH TM & DV TH
NHÓM 4 – 34MTCH
TRÌNH + LAN
O
O CÁ
G BÁ
II. HIỆN TRẠNG MT TẠI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
NỘI
DUN
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
IV. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
V. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. MÔ
TẢ TÓ
M TẮ
T DỰ
ÁN
KHÁCH SẠN G7
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Tứ cận tiếp giáp
Tên dự án
KHÁCH SẠN G7
Phía Bắc: giáp đường VVK;
Phía Nam: giáp đường bê tông 3,0m;
Phía Đông: giáp lô đất trống;
Chủ dự án
Công ty TNHH TM & DV TH
Phía Tây: giáp khách sạn RF (đang xây
dựng).
Địa điểm thực hiện
Số 8, số 9 đường VVK, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Diện tích đất QH
2
180 m
Tổng mức đầu tư
100.000.000.000 đồng
4.000.000.000 đồng
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
F15
CHỨC NĂNG
Phòng hội nghị, hội thảo (100 người)
F14
Khách sạn
15 tầng + 01 hầm
Khu kỹ thuật
F13
Cao 48 m
72 phòng lưu trú
Hầm -0,9m
Sức chứa tối đa 150 người
F2
F1
Lễ tân, sảnh
Nhà hàng (sức chứa 100 người)
Bãi đỗ xe
B1
BTH & Khu xử lý NT
Bể nước ngầm
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
HẠ TẦNG KỸ THUẬT DỰ ÁN
GIẢI PHÁP
Điện lưới khu vực (Trên đường VVK)
Cấp điện
1 máy phát điện dự phòng. Công suất 750KVA. Sử dụng dầu DO có hàm lượng lưu
huỳnh 0,25%, tỷ trọng d = 0,86, định mức tiêu thụ khoảng 140l/h
GĐ thi công: Nước ngầm 3 – 7 m
3
GĐ hoạt động: Nước thủy cục Công ty DAWACO
Nhu cầu dùng nước :
GĐ thi công : 6,73
Cấp thoát nước
3
GĐ hoạt động 50 m /ng.đêm
Hệ thống thoát nước mưa TP
Bể tự hoại
Bể tách mỡ
Hệ thống XLNT tập trung
Hệ thống thoát nước thải TP
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
HẠ TẦNG KỸ THUẬT DỰ ÁN
GIẢI PHÁP
Khoan cọc nhồi: Số cọc khoan nhồi 100, chiều sâu cọc trung bình 13m, đường kính
Nền móng
400mm.
Tầng hầm: thi công phần tường vây bằng hệ cừ larsen. Thời gian thi công trong 26 ngày, ngày
làm 8h.
Hệ thống quạt hút (Tầng hầm, phòng kỹ thuật, vệ sinh công cộng, vệ sinh trong phòng
Thông gió
Hệ thống điều hòa KK
Phòng lưu trú: loại phân tán. Sảnh, nhà hàng: 2 chiều
Hệ thống báo cháy tự động
PCCC
Hệ thống chữa cháy tự động spinkler cho toàn bộ tòa nhà
Hệ thống chữa cháy họng nước vách tường và phương tiện chữa cháy ban đầu.
Chống sét
Hệ thống thu sét
II. HIỆ
N TR
ẠNG
M
ÔI TR
ƯỜN
G TẠI
DỰ Á
N
KHÁCH SẠN G7
II. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI DỰ ÁN
Điều kiện về địa lý
Khu vực đã được quy hoạch, địa hình bằng phẳng, giao thông, cơ sở hạ tầng thuận tiện
Điều kiện về khí hậu
Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Tiểu vùng 1, thuộc vùng khí hậu III
•
Tổng nhiệt >9000 độ
•
Tổng bức xạ năm >140 Kcal/cm
•
Tổng mưa TB: 4.409,7 mm
•
Số giờ nắng: 1800 – 2000h/ năm.
2
III. C
ÁC TÁ
C ĐỘ
NG M
THIỂU
ÔI TR
ƯỜN
G VÀ
BIỆN
PHÁP
GIẢM
GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
trình
Giảm chất lượng MTKK, MTNM, MTĐ nếu không
Bụi, Khí thải
có biện pháp giảm thiểu, thu gom
Tiếng ồn
CTR xây dựng
Giảm sút sức khỏe và nguy hiểm đến tính mạng
của công nhân
Thi công xây dựng
CTNH
Hoạt động và vận chuyển
(dầu mỡ thải, giẻ lau…)
Tổn thất tài sản của Công ty, nhà thầu
thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu
Sự cố cháy nổ
(chập điện)
Tai nạn lao động
Hư hỏng chất lượng đường, gây cản trở, tắc
nghẽn giao thông
Giao thông, lưu thông phương tiện
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
Biện pháp giảm thiểu
trình
Bụi, Khí thải
- Rào chắn tôn cao 2,0m và lưới bảo vệ
-Lượng đất đào: 314,38 m3
- Tổng lượng bụi phát sinh: 6,72 kg
- Lượng bui phát sinh/ngày: 0,26
kg
- Nồng độ bụi do vận chuyển, ô
Thi công xây dựng
nhiễm khí thải do vận chuyển và
Hoạt động và vận chuyển
phương tiện thi công đều cho các
thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu
- Phun nước giữ ẩm bề mặt trong quá tình đào móng, XD
giá trị thấp, nằm trong giới hạn
QCVN
- Thường xuyên vệ sinh dọn dẹp NVL rơi vãi
- Phủ bạt kín thùng xe trong quá trình vận chuyển, tuân thủ
ATGT
- Rửa xe ra vào công trình
- Có kế hoạch thu mua, tập kết nguyên vật liệu hợp lý.
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
Biện pháp giảm thiểu
trình
- Sử dụng máy móc tiên tiến đã qua đăng kiểm.
Bụi, Khí thải
- Bảo dưỡng máy móc, thiết bị định kỳ.
Tiếng ồn
Thi công xây dựng
Hoạt động và vận chuyển
thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu
- Hạn chế thi công vào buổi tối (21-6h).
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
Biện pháp giảm thiểu
trình
- Phân loại CTR, tách riêng chất thải có thể tái sử
CTR xây dựng
dụng. Tập kết tại khu vực quy định trên công trường
15-20 kg/ngày
Bùn đất từ khoan cọc nhồi, đào tầng hầm
- Thu gom riêng CTNH chứa trong dụng cụ riêng
biệt
Thi công xây dựng
CTNH
Hoạt động và vận chuyển
(dầu mỡ thải, giẻ lau, sơn, chất chống
thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu
thấm…)
- Hợp đồng vs URENCO vận chuyển đi xử lý
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
Biện pháp giảm thiểu
trình
Bụi, Khí thải
- Tuân thủ QĐ ATLĐ
Tiếng ồn
Thi công xây dựng
- Cung cấp đầy đủ phương tiện BHLĐ
Hoạt động và vận chuyển
thiết bị, máy móc
Sự cố cháy nổ
(chập điện)
Tai nạn lao động
- Thường xuyên theo dõi,
kiểm tra hệ thống cấp điện
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
Biện pháp giảm thiểu
trình
- Phân bố luồng xe tải ra vào phù hợp, tránh ùn tắc
Thi công xây dựng
Hoạt động và vận chuyển
thiết bị, máy móc
Giao thông, Lưu thông của phương ti ên
- Không chở quá trọng tải cho phép
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
trình
Nước thải Sinh hoạt
Giảm chất lượng MTNM, MTĐ nếu không có
Sinh hoạt của CN
biện pháp thu gom
CTR sinh hoạt
Hành vi công nhân
Tệ nạn xã hội
Nước mưa chảy tràn
Cuốn chất bẩn
trên mặt đất
Gây lắng đọng, bồi lấp cống thoát nước của
khu vực.
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Biện pháp giảm thiểu
Giai đoạn Thi công Xây dựng Công
trình
Nước thải Sinh hoạt
1,733 m3/ng.đ
Sinh hoạt của CN
Hợp đồng vs Urenco
Nhà VSDĐ
CTR sinh hoạt
35 kg/ngày
Khu tập kết
Hành vi công nhân
70 người
Nước mưa chảy tràn
2,19 l/s
- Quản lý chặt chẽ LĐ
- Khai báo tạm trú tạm vắng với địa
phương
Cuốn chất bẩn
trên mặt đất
Thu gom và lắng cặn, tách rác trước khi thải vào cống chung
Hợp đồng vs Urenco
III. C
ÁC TÁ
C ĐỘ
NG M
THIỂU
ÔI TR
ƯỜN
G VÀ
BIỆN
PHÁP
GIẢM
GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Dự án
Biện pháp giảm thiểu
đi vào hoạt động
- Phun nước giảm bụi trong KV nội bộ của Dự án
Bụi, Khí thải
Phương tiện giao thông
Hoạt động dịch vụ
Tiếng ồn
Máy phát điện dự phòng
NTSH
Giảm chất lượng MTKK, MTNM, MTĐ nếu không có biện
pháp giảm thiểu, thu gom
Nấu ăn
- Xây dựng nội quy đậu đỗ xe
Hoạt động của khách
CTRSH
CTNH
Bóng đèn, ăcquy
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Dự án
Biện pháp giảm thiểu
đi vào hoạt động
- Lắp chụp hút, khử mùi & kiểm tra định kỳ
Bụi, Khí thải
Phương tiện giao thông
Hoạt động dịch vụ
Tiếng ồn
Máy phát điện dự phòng
Nấu ăn
- Máy mới, hiện đại & kiểm tra
Hoạt động của khách
bảo dưỡng định kỳ
Chất ô nhiễm
Nồng độ
Cột B - QCVN 05:2013
Cột B - QCVN 19:2009
Bụi
21,81
0,30
200
SO2
153,58
0,35
500
NOx
295,49
0,20
850
CO
67,27
30
1000
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Dự án
Biện pháp giảm thiểu
đi vào hoạt động
NTSH
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
50 m3/ng.đ
Nhà hàng
Hoạt động của khách
Chỉ tiêu ô nhiễm
Hệ số phát thải
Nồng độ chất
Tổng thải lượng (kg/ngày)
(g/người.ngày)
BOD5
COD
(*)
65
60 – 65
Nito của các muối Amoni (N-NH4)
8
Chất hoạt động bề mặt
(**)
72 – 102
TSS
Photphat (P2O5)
ô nhiễm (mg/l)
(*)
18,53
370,5
20,52 – 29,07
410,4 – 581,4
17,10 – 18,53
342 – 370,5
2,28
45,6
0,94
18,81
0,57 – 0,71
11,4 – 14,25
(*)
3,3
(*)
2 – 2,5
(*)
Xây dựng bể tự hoại
Nước thải sinh hoạt
Nước thải từ
Nước thải từ
Nước thải
khu vệ sinh
khu vực nhà hàng
từ các khu dịch vụ
Bể tự hoại
Bể tách dầu mỡ
Hệ thống thu gom và
xử lý nước thải tập trung
Hố ga tập trung
Cống thoát nước khu vực
CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Hệ thống XLNT
Quy trình công nghệ XLNT
Loại NT XL:
-
Nước thải
Nước thải sau BTH
Bể chứa bùn
Tách rác tinh
Nước rửa sàn
Nước sau bể tách mỡ
3
50 m /ng.đ
Công suất :
Bể điều hòa
Bể MBBR
Bể lắng
Yêu cầu:
Nước thải sau xử lý đạt
cột B QCVN 14:2008
Bể khử trùng
/BTNMT
Máy thổi khí
Bể tự hoại
Ghi chú:
Đường nước
Đường bùn
Vị trí:
Dung tích:
Tp
Tầng hầm
22 m
Xả thải ra cống của
Đường khí
3
Hố ga
III. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
Giai đoạn Dự án
Biện pháp giảm thiểu
đi vào hoạt động
Nấu ăn
- Bố trí thùng rác mini tại mỗi căn hộ
CTRSH
- Thu gom tập trung và kí hợp đồng với đ/v chức năng xử lý
CTR
Hoạt động của khách
228,5 kg/ngày